1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Giáo trình Xã hội học về giới: Phần 2

191 60 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 191
Dung lượng 48,45 MB

Nội dung

Nối tiếp phần 1 của giáo trình Xã hội học về giới phần 2 tiếp tục trình bày các nội dung chính sau: Giới và giáo dục, giới và lao động, giới và quản lý, giới và sức khỏe, quan hệ giới trong gia đình, phương pháp nghiên cứu xã hội học về giới,... Mời các bạn cùng tham khảo để nắm nội dung chi tiết.

( fiáfì tnnh Xã hoc guri CHƯƠNG GIỚI VÀ GIÁO DỤC Mục tiêu học tộp Hiểu vai trò giáo dục đỗi với phát triển người xã hội Nhận thức vai trò quan trọng phụ nữ giáo dục gia đình Giải thích biểu bất bình đẳng biệt giđi giáo dục G iáo dục vai trò giáo dục đốl VỚI phát triển 1.1 Khái niệm: Giáo dục định nghĩa “những cách khác kiến thức - kể thơng tin kỹ thực tế, quy phạm giá trị văn hoá truyền đạt đến thành viên xã hội” (Macionis, 2004:488) Có khái niệm rộng giáo dục, “Sự trưởng thành đông đâo người (vổ hệ trẻ) nhằm vào nhiệm vụ xã hội cụ thể thời kỳ lịch sử định” Trong định nghĩa có hai vế quan hệ giáo dục tính đến: 1) xã hội làm nhiệm vụ giáo dục, chủ thể giáo đục, 2) hệ giáo dục, đối tượng xã hội giáo dục (S Kowalski, 2003:40) Theo đó, giáo dục học đường (cịn gọi giáo dục thức) “sự dạy bảo thức dưđi hướng dẫn thầy cô đào tạo chun mơn” Giáo dục thức giáo dục thực nhà trường cấp học khác Khái niệm “trường học”(school) có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp có nghĩa “sự thư giãn” (leisure) tái sáng tạo (recreation) (A Giddens, 1997:401) Nghiên cứu cho thây, giáo dục thức có chức sau: 215 Hoàng Bá Thịnh Sự chuyển giao văn hoá: Chuyển giao chuẩn mực giá trị xã hội, xã hội có giai cấp giá trị nhíỉng giá trị tầng lđp thơng trị Những bất đồng văn hố xuất gia đình, nhà trường nhóm bạn trang lứa có chuẩn mực giá trị khác Dào tạo đ ể làm việc: Chuẩn bị cho người trẻ tuổi cho việc làm xã hội phức tạp phát triển, kể nhóm châ'p nhận nghề nghiệp khơng hài lịng vđi địa vị xã hội thâ'p Sự lựa chọn xã hội: Phân loại người có khả thực chức cụ thể xã hội để đảm bảo việc sử đụng tốt lực mà họ có Kiểm sốt xã hội: Dạy hành vi ứng xử chấp nhận (những điều nên làm phép làm, điều khổng nên làm không phép làm) để đảm bảo cho xã hội vận hành êm ả thoả mãn đối vđi tất người 1.2 Vai trò gừío dục phát triển xã hội Nghiên cứu Liên hợp quốc cho thấy, giáo dục người dân cải thiện kỹ họ lên trình độ cao tối cần thiết cho việc nâng cao suất thu hút FDI Chất lượng lao động, trình độ kỹ lao động yếu tô' quan trọng việc nắm bắt hội quốc tế Đôi vđi người lao động, kỹ bảo đảm cho họ mức lương tốt Giáo dục đào tạo thiết yếu để xây đắp nguồn lực người (UNDP, 1999: 98) Không vậy, giáo dục nâng cao lực người Giáo dục coi nguyên nhân quan trọng việc giải thích bất binh đẳng thu nhập, khác tiền lương trình độ tay nghề trỏ nên đáng kể (UNDP.1999: 106) Giáo dục coi nhân tô" quan trọng định tăng trưởng kinh tế quốc gia; đặc biệt xã hội phát triển bưđc vào kinh tê' dựa tri thức, nhẩt từ năm 1990 Tri thức trở thành quyền lực xám hay quyền lực trí tuệ, quyền lực mạnh khơng quyền lực khác Giáo dục góp phần làm giảm chi phí (rất khổng lổ) hiểu biết, hiểu biết không đầy đủ, không hiểu biết gây nên 216 Giáo trình Xã hội hoc guiri Không định đến sư tăng trương kinh tế, tiến hộ xã hội xã hội đương thời, mà cịn góp phần định chất lượng nguồn nhân lực tương lai, thố hệ em sau Giáo dục cội nguồn biến đổi VC kỹ thuật công nghệ mà xã hội đại kỹ thuật công nghệ yếu tô" định tăng suất, hiệu cao, giá thành giảm Đặc biệt xã hội bước vào giai đoạn công nghệ thông tin Vai trò c ủ a phụ nữ giáo dục Các nghiên cứu cho thấy rằng, giáo dục phương tiện chủ yếu để phát triển kinh tế xã hội Vì vậy, việc đầu tư cho giáo dục tích luỹ vơn người (Human Capital), chìa khố để trì tăng trưỏng kinh tế nâng cao thu nhập Mặt khác, giáo dục - đặc biệt giáo dục (giáo dục phổ thơng sở) cịn góp phần làm giảm đói nghèo tăng suá't lao động người lao động nghèo, giảm sinh đẻ tăng cường sức khoẻ, tạo hội cho người tham gia đầy đủ vào hoạt động xã hội phát triển kinh tế Và thời đại thông tin ngày “giáo dục vé vào cửa mạng lưới xã hội cao cấp” Vì vậy, đầu tư cho giáo dục hình thức đầu tư có lợi Đó kết luận nhà nghiên cứu Đổng thời, phân tích khoa học giđi đểu cho thây đầu tư cho giáo dục vào đốì tượng nữ giđi mang lại nhiều lợi ích vừa rộng lđn, vừa lâu dài / Lợi ích việc đầu tư giảo dục cho phụ nữ Giáo dục, bên cạnh tác động tích cực nêu trên, đơi vđi phụ nữ cịn có ảnh hưởng tốt đến sức khoẻ sinh sản Một người phụ nữ giáo dục mức sinh thâp Giáo dục ảnh hưởng đơn mức sinh phụ nữ có giáo dục lập gia đình độ tuổi muộn thường sử dụng biện pháp tránh thai nhiều so vđi phụ nữ khơng giáo dục Cha mẹ, đặc biệt người mẹ có học tỷ lệ tử vong mẹ thâp đứa trẻ mạnh khoẻ Trình độ học vân cha mẹ liên quan mật thiết với tình trạng sức khoẻ trẻ em, xác định tỷ lệ tử vong giảm hội sơng sót tăng lên Mức giáo dục người mẹ tăng lên làm giảm nguy trẻ em tử vong trước hai tuổi đô thị lẫn nơng thơn 217 Hồng Bá Thinh Trình độ học vân cha mẹ ảnh hưởng đến tỷ lệ tử vong trẻ em nhờ sử dụng dịch vụ y tế (như chăm sóc sức khoẻ khám bệnh) thay đổi việc vệ sinh phòng bệnh gia đình (chẳng hạn rửa tay trưđc bữa ăn; uống nưđc đun sổi) Những thay đổi kết thay đổi nhận thức quan niệm khả người có học cung cấp dịch vụ y tế dinh dưỡng tốt cho họ Những nghiên cứu chuyên gia Ngân hàng Thế giđi cho thây rằng: chí chưa tính đến hiệu này, tỉ suất lợi nhuận đầu tư giáo dục cho phụ nữ cao so vđi đầu tư giáo dục cho nam giđi Sự am hiểu nhiều môi quan hệ giáo dục, dinh dưỡng, sức khoẻ sinh sản đảm bảo quan tâm lớn cho giáo dục Các bậc cha mẹ, đặc biệt bà mẹ giáo dục nhiều chăm sóc, ni dưỡng tốt hơn, có đứa trẻ khoẻ mạnh hơn, sinh nở quan tâm nhiều để họ giáo dục Giáo dục - giáo dục phụ nữ nói riêng - chìa khóa để phát triển nguồn nhân lực cho đất nước Chính mà phủ Singapore thơng qua luật sinh vđi mục đích điều luật nhằm nâng cao chất lượng nuôi dưỡng, giáo dục cho hệ trẻ sau này, đứa trẻ chịu ảnh hưởng lớn từ người mẹ Điều luật quy định: đô'i với phụ nữ tốt nghiệp cao đẳng, sinh tăng 5% lương, sinh hai tăng 10% lương Song điều luật quy định: đối vđi phụ nữ chưa đào tạo qua trường cao đẳng, sinh thứ hai bị phạt tiền (An ninh giới, số 102 ngày 27/11/1998) Khi bổ sung thêm yếu tô"sức khoẻ sinh sản, việc giáo dục cho phụ nữ lại tỏ có hiệu Một cơng trình nghiên cứu 45 nưđc phát triển phát tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh trung bình đốì vđi trẻ em dưđi tuổi 144/1000 ca sinh người mẹ chúng khơng có học vân; 106/1000 họ qua bậc tiểu học 68/1000 họ qua bậc trung học Một nghiên cứu khác cho thấy: “Tăng 1% đầu tư giáo dục cho phụ nữ giúp tăng trưỏng kinh tế 0,3%, đầu tư chăm sóc gia đình tăng” 218 _ Giáo trình Xã hội hục vé ỊỊÌíti Nhiều cơng trình nghiên cứu Ngân hàng Thế giới (1993,2001) cho kết luận: Thứ nhất: Đầu tư cho phát triển phụ nữ có hiệu hi

Ngày đăng: 12/05/2021, 19:48

Nguồn tham khảo

Tài liệu tham khảo Loại Chi tiết
1. Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam (2005): Báo cáo CEDAW lần 5 và 6 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Báo cáo CEDAW lần 5 và 6
Tác giả: Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam
Năm: 2005
2. Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam (2005): Chiến lược quốc gia về sự phát triển toàn diện và xoá đói giảm nghèo Sách, tạp chí
Tiêu đề: Chiến lược quốc gia về sự phát triển toàn diện và xoá đói giảm nghèo
Tác giả: Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam
Năm: 2005
4. c . Mác (1988): Tư bân - Phần thứ nhất, Tập 1, NXB Tiến bộ, Mát- xcơ-va - NXB Sự thật, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Tư bân - Phần thứ nhất, Tập 1
Tác giả: c . Mác
Nhà XB: NXB Tiến bộ
Năm: 1988
5. c . Mác và Ph. Ảngghen (2002): Toàn tập, Tập 2, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Toàn tập, Tập 2
Tác giả: Mác, Ph. Ảngghen
Nhà XB: NXB Chính trị quốc gia
Năm: 2002
6. c . Mác và Ph. Ảngghen (1995): Toàn tập, tập 19, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Toàn tập, tập 19
Tác giả: Mác, Ph. Ảngghen
Nhà XB: NXB Chính trị Quốc gia
Năm: 1995
7. c . Mác và Ph. Ảngghen (1984): Tuyển tập, Tập 6, NXB Sự thật, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Tuyển tập
Tác giả: Mác, Ph. Ảngghen
Nhà XB: NXB Sự thật
Năm: 1984
8. Hồ Chí Minh (1996): Toàn tập, Tập 10, NXB Chính trị Quôc gia, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Toàn tập
Tác giả: Hồ Chí Minh
Nhà XB: NXB Chính trị Quôc gia
Năm: 1996
10. Hồ Chí Minh (1995): Toàn tập, Tập 6, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Toàn tập
Tác giả: Hồ Chí Minh
Nhà XB: NXB Chính trị Quốc gia
Năm: 1995
11. Hồ Chủ tịch và vấn đề giải phóng phụ nữ, NXB Phụ nữ, Hà Nội 1970 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Hồ Chủ tịch và vấn đề giải phóng phụ nữ
Nhà XB: NXB Phụ nữ
Năm: 1970
12. Lê Thị Nhâm Tuyết (1973, 1975): Phụ nữ Việt Nam qua các thiời đại; NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Phụ nữ Việt Nam qua các thiời đại
Tác giả: Lê Thị Nhâm Tuyết
Nhà XB: NXB Khoa học Xã hội
Năm: 1973, 1975
13. Lê Thị Nhâm Tuyết (Chủ biên) (2003, 2005): Hình ảnh người Phụ nữ Việt Nam trên thềm thế kỷ XXI; NX B The giới, Hà N ội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Hình ảnh người Phụ nữ Việt Nam trên thềm thế kỷ XXI
Tác giả: Lê Thị Nhâm Tuyết
Nhà XB: NX B The giới
Năm: 2003, 2005
14. Luật Bình đẳng giới, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2007 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Luật Bình đẳng giới
Nhà XB: NXB Chính trị Quốc gia
15. Luật phòng, chống bạo lực gia đình, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2007 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Luật phòng, chống bạo lực gia đình
Nhà XB: NXB Chính trị Quốc gia
16. Luật Hôn nhân và gia đình (năm 2000); NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội 2001 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Luật Hôn nhân và gia đình
Nhà XB: NXB Chính trị Quốc gia
17. Tony Bilton và cộng sự (1993): Nhập môn Xã hội học, NXB Khoa học Xã hội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Tony Bilton và cộng sự" (1993): "Nhập môn Xã hội học
Tác giả: Tony Bilton và cộng sự
Nhà XB: NXB Khoa học Xã hội
Năm: 1993
18. Phạm Tất Dong - Lê Ngọc Hùng - Nguyễn Quý Thanh - Phạm Quyết - Hoàng Bá Thịnh: Xã hội học; NXB ĐHQG Hà Nội (1997, 2001,2006, 2008), NXB Giáo dục (1999,2000) Sách, tạp chí
Tiêu đề: Xã hội học
Nhà XB: NXB ĐHQG Hà Nội (1997
19. Đào Xuân Dũng (2006): Cha mẹ cần biết về vị thành niên; NXB Lao động, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Cha mẹ cần biết về vị thành niên
Tác giả: Đào Xuân Dũng
Nhà XB: NXB Lao động
Năm: 2006
20. Caroline, o . N Moser (1996): K ế hoạch hoá về giới và phát triển; NXB Phụ nữ, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: K ế hoạch hoá về giới và phát triển
Tác giả: Caroline, o . N Moser
Nhà XB: NXB Phụ nữ, Hà Nội
Năm: 1996
21. Gloria Bowles - Renate Duelli Klein (1996): Nghiên cứu phụ nữ - Lý thuyết và phương pháp; NXB Phụ nữ, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Nghiên cứu phụ nữ -Lý thuyết và phương pháp
Tác giả: Gloria Bowles - Renate Duelli Klein
Nhà XB: NXB Phụ nữ
Năm: 1996
22. Trần Thị Vân Anh - Lê Ngọc Hùng (1996): Phụ nữ, giới và phát triển; NXB Phụ nữ, Hà NỘI Sách, tạp chí
Tiêu đề: Phụ nữ, giới và phát triển
Tác giả: Trần Thị Vân Anh - Lê Ngọc Hùng
Nhà XB: NXB Phụ nữ
Năm: 1996

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w