Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Elmer, J. H. 1964: Crime, correction, and society. – Nxb. Homewood: The Dorsey |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Crime, correction, and society |
Tác giả: |
Elmer, J. H |
Nhà XB: |
Nxb. Homewood |
Năm: |
1964 |
|
2. Gerhard, L. 1995: Human societies: an introduction to Macrosociology. – Nxb. Mc Graw Hill |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Human societies: an introduction to Macrosociology |
Nhà XB: |
Nxb. Mc Graw Hill |
|
3. John, P.J. 1987: The urban world. – Nxb. Mc Graw Hill |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The urban world |
Tác giả: |
John, P.J |
Nhà XB: |
Nxb. Mc Graw Hill |
Năm: |
1987 |
|
4. Nhiều tác giả 1992: Oxfoxd advanced learner’s dictionary. – Nxb. Oxfoxd B. Tài liệu tiếng Việt |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Oxfoxd advanced learner’s dictionary |
Tác giả: |
Nhiều tác giả |
Nhà XB: |
Nxb. Oxfoxd |
Năm: |
1992 |
|
1. Bakhtin, M. 1965: Sáng tác của Francois Rabelais và nền văn hóa dân gian Trung cổ và Phục hưng. – Nxb. Khoa học xã hội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sáng tác của Francois Rabelais và nền văn hóa dân gian Trung cổ và Phục hưng. – |
Nhà XB: |
Nxb. Khoa học xã hội |
|
2. Bích Thư 2002: Nhân vật nữ trong sáng tác của Vũ Trọng Phụng // In trong Tạp chí Văn học 2002 số 12 tr.29 – 36 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nhân vật nữ trong sáng tác của Vũ Trọng Phụng |
Tác giả: |
Bích Thư |
Nhà XB: |
Tạp chí Văn học |
Năm: |
2002 |
|
3. Bon, G. 1895: Tâm lí học đám đông. – Nxb. Tri thức |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tâm lí học đám đông |
Tác giả: |
G. Bon |
Nhà XB: |
Nxb. Tri thức |
Năm: |
1895 |
|
4. Bùi Ngọc Dung 1965: Vũ Trọng Phụng nhà văn hiện thực xã hội // In trong Tạp chí Văn học 1965 số 44 tr.68 – 76 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Vũ Trọng Phụng nhà văn hiện thực xã hội |
Tác giả: |
Bùi Ngọc Dung |
Nhà XB: |
Tạp chí Văn học |
Năm: |
1965 |
|
5. Bùi Thế Cường (chủ biên) 2010: Phương pháp nghiên cứu xã hội và lịch sử. – Nxb. Từ điển Bách khoa |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phương pháp nghiên cứu xã hội và lịch sử |
Tác giả: |
Bùi Thế Cường |
Nhà XB: |
Nxb. Từ điển Bách khoa |
Năm: |
2010 |
|
6. Bùi Văn Vượng 2005: Văn học Việt Nam tìm hiểu và suy ngẫm. – Nxb. Văn hóa Thông tin |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Văn học Việt Nam tìm hiểu và suy ngẫm |
Nhà XB: |
Nxb. Văn hóa Thông tin |
|
7. Chu Khắc Thuận 1999: Văn hóa, lối sống với môi trường. – Nxb. Văn hóa Thông tin |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Văn hóa, lối sống với môi trường |
Tác giả: |
Chu Khắc Thuận |
Nhà XB: |
Nxb. Văn hóa Thông tin |
Năm: |
1999 |
|
8. Chu Văn Sơn (giới thiệu và tuyển chọn) 2004a: Nguyễn Đăng Mạnh, tập 1. – Nxb. Giáo dục |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nguyễn Đăng Mạnh, tập 1 |
Tác giả: |
Chu Văn Sơn |
Nhà XB: |
Nxb. Giáo dục |
Năm: |
2004 |
|
9. Chu Văn Sơn (giới thiệu và tuyển chọn) 2004b: Nguyễn Đăng Mạnh, tập 2. – Nxb. Giáo dục |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nguyễn Đăng Mạnh, tập 2 |
Tác giả: |
Chu Văn Sơn |
Nhà XB: |
Nxb. Giáo dục |
Năm: |
2004 |
|
10. Chu Xuân Diên 2002: Cơ sở văn hóa Việt Nam. – Nxb. Đại học Quốc gia 11. Đào Duy Anh 1938: Việt Nam văn hóa sử cương. – Nxb. Bốn phương |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cơ sở văn hóa Việt Nam". – Nxb. Đại học Quốc gia 11. Đào Duy Anh 1938: "Việt Nam văn hóa sử cương |
Nhà XB: |
Nxb. Đại học Quốc gia 11. Đào Duy Anh 1938: "Việt Nam văn hóa sử cương". – Nxb. Bốn phương |
|
12. Đào Tuấn Ảnh 2003: Mĩ học nghịch dị trong “Số đỏ” của Vũ Trọng Phụng // In trong Tạp chí Văn học 2003 số 2 tr.39 – 48 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Mĩ học nghịch dị trong “Số đỏ” của Vũ Trọng Phụng |
Tác giả: |
Đào Tuấn Ảnh |
Nhà XB: |
Tạp chí Văn học |
Năm: |
2003 |
|
13. Đinh Trí Dũng 1999: Độc thoại nội tâm trong tiểu thuyết Vũ Trọng Phụng // In trong Tạp chí Ngôn ngữ 2002 số 8 tr.53-55 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Độc thoại nội tâm trong tiểu thuyết Vũ Trọng Phụng |
Tác giả: |
Đinh Trí Dũng |
Nhà XB: |
Tạp chí Ngôn ngữ |
Năm: |
1999 |
|
14. Đinh Xuân Lâm chủ biên, Nguyễn Văn Khánh, Nguyễn Đình Lễ 2000: Đại cương Lịch sử Việt Nam, tập III. – Nxb. Giáo dục |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đại cương Lịch sử Việt Nam |
Nhà XB: |
Nxb. Giáo dục |
|
15. Đỗ Hậu 2001: Xã hội học đô thị. – Nxb. Xây dựng |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Xã hội học đô thị |
Nhà XB: |
Nxb. Xây dựng |
|
16. Đỗ Lai Thúy 2005: Văn hóa Việt Nam nhìn từ mẫu người văn hóa. – Nxb. Văn hóa thông tin, tạp chí Văn hóa nghệ thuật |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Văn hóa Việt Nam nhìn từ mẫu người văn hóa. – |
Nhà XB: |
Nxb. Văn hóa thông tin |
|
17. Đỗ Lai Thúy 2010: Hồ Xuân Hương hoài niệm phồn thực. – Nxb. Văn học 18. Đỗ Long Vân 1967: Kỹ thuật tả chân của Vũ Trọng Phụng trong “Số đỏ” //In trong Tạp chí Nghiên cứu văn học 1967 số 0 tr.80 – 94 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hồ Xuân Hương hoài niệm phồn thực |
Tác giả: |
Đỗ Lai Thúy |
Nhà XB: |
Nxb. Văn học |
Năm: |
2010 |
|