Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 87 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
87
Dung lượng
4,09 MB
Nội dung
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VCB – iB@nking CHO KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ (VCB – IB@NKING) (Dành cho Khách hàng tổ chức) HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VCB – iB@nking CHO KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC Nội dung Truy cập chương trình VCB-iB@nking: địa www.vietcombank.com.vn Đăng nhập VCB-iB@nking Trang chủ/ Bố cục trang: Truy vấn thông tin tài khoản Lần Quý khách sử dụng VCB-iB@nking 11 Thanh toán 12 Chứng từ giao dịch 20 Quản lý Danh sách người hưởng 20 Đăng ký nhận kê tài khoản qua email 23 Phụ lục 01 toán bảng kê 24 Phụ lục 02 toán theo lô VND 39 Phụ lục 03 tốn theo lơ ngoại tệ, ngun tệ 49 Phụ lục 03 tốn thuế theo lơ 62 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VCB – iB@nking CHO KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC Truy cập chương trình VCB-iB@nking: địa www.vietcombank.com.vn HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VCB – iB@nking CHO KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC Đăng nhập VCB-iB@nking Đăng nhập Để đăng nhập Quý khách cần cung cấp thông tin: Tên truy cập: in đăng ký sử dụng dịch vụ quý khách Mật truy cập: gửi vào địa email quý khách đăng ký với ngân hàng Mã số xác nhận: hiển thị hình đăng nhập Quên mật Trong trường hợp Quên mật khẩu, Quý khách cần đến quầy giao dịch Vietcombank để để nghị cấp lại Chú ý Nếu Quý khách cần hỗ trợ từ Vietcombank trình sử dụng dịch vụ, Quý khách vui lòng liên hệ với Trung tâm dịch vụ khách hàng (VCC) theo số điện thoại: 1900545413 04.38243524/ 04.38245716 chi nhánh Vietcombank gần HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VCB – iB@nking CHO KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VCB – iB@nking CHO KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC Trang chủ/ Bố cục trang: Bố cục trang A – Truy vấn thông tin Truy xuất nhanh thông tin tài khoản, thẻ B – Thanh toán Thực giao dịch toán quản lý lệnh toán thực VCB-iB@nking Các menu thay đổi tùy thuộc vào quyền hạn mã truy cập (mã Kế toán viên, Kế toán trưởng, Chủ tài khoản, Quản trị) C – Hỗ trợ: Thực giao dịch đổi mật khẩu, xem hướng dẫn sử dụng in lại hình giao dịch D – Nội dung Hiển thị thơng tin tương ứng theo loại giao dịch Ngồi ra, mã truy cập khác có menu khác E – Đăng ký sử dụng dịch vụ Dành cho mã Chủ tài khoản để thực đăng ký dịch vụ giá trị gia tăng khác mà VCB cung cấp F – Quản trị Dành cho mã Quản trị Chủ tài khoản để thiết lập hạn mức giao dịch VCB-iB@nking HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VCB – iB@nking CHO KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC Truy vấn thông tin tài khoản Danh sách tài khoản Hiển thị danh sách tài khoản Quý khách, bao gồm: Tài khoản tiền gửi không kỳ hạn Tài khoản tiết kiệm không kỳ hạn Tài khoản tiền gửi có kỳ hạn Tài khoản vay HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VCB – iB@nking CHO KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC Truy vấn thông tin tài khoản Chức truy vấn tài khoản công ty tập đồn Chương trình hỗ trợ người dùng thực truy vấn tài khoản tổng công ty cơng ty thuộc tập đồn theo danh sách đăng ký, với tiêu chí lựa chọn xem thơng tin sau: - Lựa chọn theo công ty - Lựa chọn theo loại tiền: VND ngoại tệ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VCB – iB@nking CHO KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC Truy vấn thông tin tài khoản Chi tiết giao dịch Quý khách xem thông tin chi tiết tài khoản cách lựa chọn tài khoản hình Sao kê tài khoản Quý khách lựa chọn khoảng thời gian lấy kê: Từ ngày … đến ngày (tại cuối hình) Quý khách lưu ý: Chương trình cung cấp kê giao dịch 03 tháng gần Trường hợp Quý khách muốn lấy kê tài khoản khoảng thời gian lấu hơn, Quý khách vui lòng liên hệ chi nhánh Vietcombank nơi mở tài khoản để hỗ trợ Sao kê theo định dạng điện MT 940: lựa chọn nút Xuất file MT940 để lấy file kê HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VCB – iB@nking CHO KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC Lần Quý khách sử dụng VCB-iB@nking Kích hoạt thiết bị nhận OTP (thẻ EMV Token) Đối tượng áp dụng Các mã toán, bao gồm: Kế toán viên, Kế toán trưởng, Chủ tài khoản (ngoại trừ mã Quản trị) Kích hoạt thẻ OTP Dành cho mã truy cập sử dụng thiết bị thẻ EMV Sau lựa chọn menu Kích hoạt thẻ OTP, Q khách vui lịng chọn nút Kích hoạt để kích hoạt thẻ EMV Kích hoạt token Dành cho mã truy cập sử dụng thiết bị Token Quý khách nhập đầy đủ thông tin lấy Mã giao dịch để kích hoạt thiết bị Các thơng tin cần nhập bao gồm: Số serial token Mật IB@nking (Mật Internet Banking) Mật token: gửi vào địa email đăng ký sử dụng dịch vụ ngân hàng 10 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VCB – iB@nking CHO KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC 73 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VCB – iB@nking CHO KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC 74 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VCB – iB@nking CHO KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC Trạng thái lô lệnh trạng thái giao dịch Trạng thái lô lệnh Trạng thái lệnh giao dịch - - - Chờ kiểm tra: Chờ kiểm tra tính hợp lệ lơ lệnh Đang kiểm tra: Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ lơ lệnh Đã kiểm tra: Hệ thống hồn tất kiểm tra tính hợp lệ lơ lệnh Q khách vui lịng xem Danh sách lơ để biết kết kiểm tra - Lệnh hợp lệ: Lệnh hệ thống kiểm tra hợp lệ Lệnh lỗi: Lệnh hệ thống kiểm tra không hợp lệ Chờ duyệt: Chờ mã Kế toán trưởng xác nhận Đã xác nhận: Mã Kế toán trưởng xác nhận Chờ mã Chủ tài khoản duyệt Đã duyệt: Mã Chủ tài khoản duyệt Chờ xử lý: Chờ hệ thống VCB xử lý giao dịch Thành công: Giao dịch xử lý thành công VCB Không thành công: Giao dịch không thành công Bị trả về: Giao dịch bị mã Chủ tài khoản/ Kế toán trưởng trả cho mã Kế tốn viên Những lỗi thường gặp hình lập lệnh – Kế toán viên (bước 2) Chọn sai mục đích tốn, chương trình hiển thị thơng báo “File lỗi” Sai định dạng file upload, chương trình hiển thị thông báo lỗi 75 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VCB – iB@nking CHO KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC Phụ lục 4.1: File mô tả lô thuế nội địa Chấp nhận file khơng dấu file Tiếng Việt có dấu Các trường thông tin file STT Số REF Loại giao dịch Nộp thay (Y/N) Mã số thuế Người nộp thay N Tên người nộp thay N Địa người nộp thay N Tài khoản trích nợ M Tài khoản phải TK VCB hợp lệ theo quy định TK trích nợ lệnh đơn hành Khơng áp dụng TK đồng chủ sở hữu hay TK ngoại tệ Mã số thuế M Trong trường hợp nộp thay, MST MST doanh nghiệp VN cấp để nộp STT Mô tả Bắt buộc (M/ Chú thích M1/ M2 / N) M Định dạng số N Do KH tự quy định 1: khai báo thuế 2: chưa khai báo thuế M Định dạng số Chỉ chọn hai giá trị Nếu nộp cho DN: chọn “N” Nếu nộp thay: chọn “Y” M Chỉ chọn hai giá trị Y N, khác Y chương trình tự động nhận diện N Mã số thuế cần toán 76 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VCB – iB@nking CHO KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC STT Các trường thông tin file Mô tả Bắt buộc (M/ M1/ M2 / N) Chú thích thay cho nhà thầu Hệ thống kết nối với Tổng cục thuế trả thông tin tờ khai phải nộp 10 11 Tên người nộp Địa người nộp 12 Ngày giá trị 13 Mã quan thu M1 14 Mã KBNN M1 15 TK thu NSNN M1 Khi không nhập TK thu NSNN chương trình mặc định hiển thị TK 7111 16 Tổng số tiền nộp M6 17 Loại ngoại tệ M Định dạng số Kiểm tra điều kiện: Tổng số tiền phải khớp với thông tin số tiền cần toán cho tờ khai bên TCT trả Nếu khơng khớp, chương trình báo lỗi Trong TH tờ khai chưa khai báo với TCT: Tổng số tiền nộp = ST1 + ST2 + ST3 + ST4 +ST5 Hiện cho toán tiền VND 18 Phí M Chỉ cho nhập phí OUR Ngày xử lý lệnh theo định dạng ddmmyyyy Loại tiền toán: - VND - Ngun tệ Our – Phí ngồi M1 M1 free format free format M Hiện để trống trường thông tin 77 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VCB – iB@nking CHO KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC STT Các trường thông tin file Mô tả Bắt buộc (M/ M1/ M2 / N) Chú thích Ben – Phí 19 Số định N 20 Ngày định N Theo định dạng ddmmyyyy 21 Nộp theo kết luận CQNN có thẩm quyền - Kiểm tra NN - Thanh tra tài - Thanh tra phủ - CQ có thẩm quyền M1 free format 22 Tính chất khoản nộp - Nộp vào NSNN - TK thu hồi quỹ hoàn thuế GTGT M1 free format 23 Mã địa bàn hành N 24 Mã chương M1 Hiện chưa cho phép toán cho nhiều chương (thanh toán chương nhau) 25 Mã NDKT M1 Hiện cho phép toán tối đa tiểu mục 26 Kỳ thuế M1 Định dạng ddmmyyyy 27 28 Số tiền Mã chương M1 M2 Định dạng số 29 30 Mã NDKT Kỳ thuế M2 M2 Định dạng ddmmyyyy 78 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VCB – iB@nking CHO KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC 31 Các trường thông tin file Số tiền 32 Mã chương M3 33 Mã NDKT M3 34 Kỳ thuế M3 Định dạng ddmmyyyy 35 Số tiền M3 Định dạng số 36 Mã chương M4 37 Mã NDKT M4 38 Kỳ thuế M4 Định dạng ddmmyyyy 39 Số tiền M4 Định dạng số 40 Mã chương M5 41 Mã NDKT M5 42 Kỳ thuế M5 Định dạng ddmmyyyy 43 Số tiền M5 Định dạng số STT Mô tả Bắt buộc (M/ Chú thích M1/ M2 / N) M2 Định dạng số Trong đó: 79 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VCB – iB@nking CHO KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC M: bắt buộc điền thông tin trường hợp trường thông tin 2-Loại giao dịch nhận giá trị “1” N: Không bắt buộc điền thông tin M+M1: Bắt buộc trường hợp trường thông tin 2-Loại giao dịch nhận giá trị “2” M2,M3,M4,M5: Bắt buộc trường hợp số trường thông tin gán giá trị (phải gán giá trị đồng thời) M6: Bắt buộc trường hợp trường thông tin (3) nhận giá trị “Y” 80 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VCB – iB@nking CHO KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC Phụ lục 4.2: File mô tả lô thuế xuất nhập Chấp nhận file khơng dấu file Tiếng Việt có dấu Các trường thông tin file STT REF Loại giao dịch Nộp thay (Y/N) Mã số thuế người nộp thay N Tên người nộp thay N Địa người nộp thay N Tài khoản trích nợ M STT Mơ tả Bắt buộc (M/ M1/ M2 / N) M Chú thích Định dạng số M Do KH tự quy định 1: khai báo thuế 2: chưa khai báo thuế M Định dạng số Chỉ chọn hai giá trị Nếu nộp cho DN: chọn “N” Nếu nộp thay: chọn “Y” M Chỉ chọn hai giá trị Y N, khác Y chương trình tự động nhận diện N Tài khoản phải TK VCB hợp lệ theo quy định TK trích nợ lệnh đơn hành Khơng áp dụng TK đồng chủ sở hữu hay TK ngoại tệ 81 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VCB – iB@nking CHO KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC Các trường thông tin file Mã số thuế 10 Số tờ khai hải quan M 11 Ngày đăng ký tờ khai M Định dạng ddmmyyyy 12 Ngày giá trị M Hiện để trống trường thông tin 13 Tên người nộp M1 free format 14 Địa người nộp N free format 15 Mã hải quan M1 16 Mã KBNN M1 17 Mã loại hình XNK M1 18 Tổng số tiền nộp M6 Định dạng số Kiểm tra điều kiện: Tổng số tiền phải khớp với thơng tin số tiền cần tốn cho tờ khai bên TCHQ trả Nếu không khớp, chương trình báo lỗi Trong TH tờ khai chưa khai báo với TCHQ: Tổng số tiền nộp = ST1 + ST2 + ST3 + ST4 +ST5 19 Loại ngoại tệ M Hiện cho toán tiền VND STT Mơ tả Mã số thuế cần tốn Ngày xử lý lệnh (ddmmyyyy) Loại tiền toán: - VND Bắt buộc (M/ M1/ M2 / N) M Chú thích 82 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VCB – iB@nking CHO KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC STT Các trường thông tin file Mô tả Bắt buộc (M/ M1/ M2 / N) Chú thích - Ngun tệ Our – Phí ngồi Ben – Phí 20 Phí M 21 Mã cục HQ M1 22 Mã HQ phát hành M1 23 Mã HQ quan thu M1 24 Mã chương M1 25 Khoản M1 26 TK NSNN M1 27 Mã nhóm TK M1 28 TT nợ M1 29 Sắc thuế M1 30 Mã LT 31 Mã NDKT M1 32 Số tiền M1 33 Mã chương M2 34 Khoản M2 Mã loại tiền Chỉ cho nhập phí OUR Hiện cho phép toán cho TK NSNN (thanh toán TK NSNN nhau) Hiện cho phép toán cho mã NTK (thanh toán mã NTK nhau) Hiện cho phép toán cho TT nợ (thanh toán TT nợ nhau) M1 Định dạng số 83 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VCB – iB@nking CHO KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC STT Các trường thông tin file Mô tả Bắt buộc (M/ M1/ M2 / N) 35 TK NSNN M2 36 Mã nhóm TK M2 37 TT nợ M2 38 Sắc thuế M2 39 Mã LT M2 40 NDKT M2 41 Số tiền M2 42 Mã chương M3 43 Khoản M3 44 TK NSNN M3 45 Mã nhóm TK M3 46 TT nợ M3 47 Sắc thuế M3 48 Mã LT M3 49 NDKT M3 50 Số tiền M3 51 Mã chương M4 51 Khoản M4 52 TK NSNN M4 Chú thích Định dạng số Định dạng số 84 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VCB – iB@nking CHO KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC 53 Các trường thông tin file Mã nhóm TK 54 TT nợ M4 55 Sắc thuế M4 56 Mã LT M4 57 NDKT M4 58 Số tiền M4 59 Mã chương M5 60 Khoản M5 61 TK NSNN M5 62 Mã nhóm TK M5 63 TT nợ M5 64 Sắc thuế M5 65 Mã LT M5 66 NDKT M5 67 Số tiền M5 STT Mô tả Bắt buộc (M/ M1/ M2 / N) M4 Chú thích Định dạng số Định dạng số Trong đó: M: bắt buộc điền thơng tin trường hợp trường thông tin 2-Loại giao dịch nhận giá trị “1” N: Không bắt buộc điền thông tin 85 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VCB – iB@nking CHO KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC M+M1: Bắt buộc trường hợp trường thông tin 2-Loại giao dịch nhận giá trị “2” M2,M3,M4,M5: Bắt buộc trường hợp số trường thơng tin gán giá trị (phải gán giá trị đồng thời) M6: Bắt buộc trường hợp trường thông tin (3) nhận giá trị “Y” 86 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VCB – iB@nking CHO KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC Nếu Quý khách cần hỗ trợ từ Vietcombank trình sử dụng dịch vụ VCB-iB@nking, Quý khách vui lòng liên hệ với Trung tâm dịch vụ khách hàng (Vietcombank Contact Center) theo số điện thoại 1900545413 04.38243524/04.38245716 chi nhánh Vietcombank Vietcombank xin cảm ơn Quý khách lựa chọn sử dụng Dịch vụ chúng tôi! 87 ... DẪN SỬ DỤNG VCB – iB@nking CHO KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC Nội dung Truy cập chương trình VCB-iB@nking: địa www.vietcombank.com.vn Đăng nhập VCB-iB@nking Trang chủ/ Bố cục trang:... khoản để thiết lập hạn mức giao dịch VCB-iB@nking HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VCB – iB@nking CHO KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC Truy vấn thông tin tài khoản Danh sách tài khoản Hiển thị danh sách tài khoản Quý khách, bao... nội dung kinh tế số tiền tương ứng Trong trường hợp khơng có thơng tin, Quý khách tự nhập thêm thông tin thuế cần nộp để thực tốn - Thơng tin thuế nộp thêm: Quý khách nhập bổ sung thêm nội dung