1. Trang chủ
  2. » Kỹ Năng Mềm

Giao An Bam Sat VL 12

12 10 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 12
Dung lượng 572,5 KB

Nội dung

Câu 1: Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v, khi đó bước sóng được.. tính theo công thức.[r]

(1)

Bám sát 1: DAO ĐỘNG ĐIỀU HỊA I Mục tiêu dạy:

Ơn tập định nghĩa dđđh, liên hệ dđđh cđtđ, liên hệ T, f  Tính v a vật dđđh Vận dụng giải tập liên quan

II Chuẩn bị:

1.GV:các câu hỏi 1.1 đến 1.4 1.5, 1.6 1.7 SBT 2.HS: Làm tập cho

III.Tiến trình dạy: 1.Ổn định lớp

2.Hệ thống công thức:

+ PTDĐxAcos( t ) Trong A, : dương  : âm hay dương tùy thuộc vào điều kiện ban đầu (cách chọn gốc thời gian)

+ Liên hệ dđđh cđtđ + Liên hệ T, f  :

 

2

 

f T

+ Vận tốc : v = x’ = Asin(t )

+ Gia tốc: a = v’ = 2Acos(t ) 2x

   

+ Nhận xét:

* Tại VTCB (x = 0): v = vmax A, a = * Tại vị trí biên (x = A): v = amax 2A

+ Chứng minh “công thức độc lập với thời gian”: 2 22

v x

A  

III.Tiến trình dạy: 1.Ổn định lớp 2.Các hoạt động

Hoạt động 1: Kiểm tra cũ chuẩn bị tập HS (10 phút)

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung

Cho HS nêu bước : + Viết PTDĐ vật dđđh? + Liên hệ T, f :

+ Viết CT vận tốc : + Viết CT Gia tốc:

+ Nhận xét trường hợp đặc biệt v a.

+ Viết “công thức độc lập với thời gian”:

) cos( 

A t

x

 

2

 

f T

v = x’ = Asin(t). a = 2Acos( t ) 2x

 

  

* Tại VTCB (x = 0): v = vmax A, a = * Tại vị trí biên (x = A): v = 0; 2A

max

a 

2 2

v x

A  

Hoạt động 2: Xác định m t s trộ ố ường h p ợ đặc bi t (15 phút)ệ

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung

HD : dựa vào điều kiện ban đầu : t = 0, x = ? ta thay vào ptdđ, giải PTLG tìm .

a) Tại t = ta có x = A  cos 1   = Vậy xAcost

b) Tại t = ta có x = -A

Bài tốn: Một vật dđđh có pt )

cos( 

A t

x .Xác định pha ban

(2)

- Phân tích: vật qua

VTCB theo chiều dương có nghĩa gì?

Gọi HS lên bảng giải PTLG tìm  .

 cos 1   =  Vậy xAcos( t )

c) Tại t = 0, ta có: x = v >  cos 0  Asin>

2

  

d) Tương tự câu c)

  

d) vật qua VTCB theo chiều âm

Hoạt động 3: HD gi i 1.7 SBT (15 phút)

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung Yêu cầu HS đọc đề, tóm tắt

tốn, tìm pp giải

- Cho biết dạng ptdđ?

- Ta cần xđ đại lượng

nào?Xđ nào?

TT:A = 24 cm T = 4s Tại t = 0: x = -A a Viết ptdđ

b Tính x, v, a t = 0,5s c Xđ thời điểm vật qua x = - 12cm (t = ?)

 

 2 0,5 T

Giải a PT dđ: xAcos( t ) Trong đó:

A = 24 cm,

 

 2 0,5

T rad/s

Tại t = : x = -A (giải tương tự trên) ta : = 

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung Cho HS tự giải GV theo dõi

và dò HS lại

Xác định  giống

trên Vậy ptdđ:

)

, cos(

24  

t

x

b t = 0,5s, ta có pha dđ =

4 )

(t   x = 24cos

4 5

= -12 cm

v =  Asin(t) = -0,5 .24.sin

4 5

= 6 cm/s

a = 2x

= -(0,5 )2 (-12 2)

= 41,6 cm/s2

c Ta có :

x = -12 =24cos(0,5 t ) 

2 )

,

cos( t   t = 2/3s

3 Củng cố, dặn dò :

- Xem lại bước giải tốn học. - Nhắc nhở sai sót HS thường gặp

- Ôn lại pp giải PTLG lớp 11 hàm số lượng giác góc có liên quan đặc biệt

Bám sát + 3 CON LẮC LÒ XO

(3)

I Mục tiêu dạy:

- Học sinh nắm cách viết ptdđ lắc lò xo tính đại lượng tương ứng - Rèn luyện kĩ giải tốn lắc lị xo

- Biết cách tính lượng, vận tốc, II Chuẩn bị:

1.GV:các câu hỏi 1.1 đến 1.4 1.6 SBT Một số tập trắc nghiệm 2.HS: Làm tập cho

III.Tiến trình dạy: 1.Ổn định lớp 2 Bài cũ : (5 phút)

+ Viết cơng thức tính tần số gĩc, chu kỳ lắc lị xo + Cơng thức tính động năng, năng, lắc lị xo 3 Các hoạt động

Ti ết 1

Hoạt động : Hướng dẫn câu hỏi trắc nghiệm 2.1 đến 2.5 SBT (20 phút)

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung

- Cho HS đọc đề, TT đổi đơn vị đại lượng

- Sử dụng cơng thức để tính T?

- Tính k cách nào? - Cho HS đọc đề, TT đổi đơn vị đại lượng

- Lưu ý: tính Wt, W phải

lưu ý đơn vị đại lượng x(m), A(m)

- Cho HS đọc đề, TT đổi đơn vị đại lượng

- Khi qua VTCB, ta có v = ? - Xđ  công thức ?

- Cho HS đọc đề, TT đổi đơn vị đại lượng

HD sử dụng công thức độc lập với thời gian

TT: l = 2,5cm, m = 250g, g = 10m/s2

Tính T?

Sử dụng điều kiện cân TT: k = 100N/m,

x = 4cm = 4.10-2m

Tính Wt?

TT: m = 0,5kg, k = 60N/m, A = 5cm Tính tốc độ lắc qua VTCB

A

 

max

v

m k

TT: W = 0,9J, A = 15cm, Wđ = ?, x = -5cm

2.1A

HD: Ta có P = Fđh  mg = kl  k =

l mg  Mà T =

l g m

k

 

2

2.2B

HD: Thế : Wt =

2

kx = 0,08J

2.3D 2.4A

Ta có: W =

kA2

2

A W k 

W = Wđ + Wt  W

đ = W – Wt =

1 kA2 -

2

2

2

A W

x2

= W(1 - 22 A x

) = 0,8J 2.5B

Hoạt động : Hướng dẫn HS giải số BT (15 phút)

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung

- Cho HS đọc đề, TT đổi

đơn vị đại lượng HS đọc đề, tóm tắt, đổi đơn vị, giải.

Bài 1: Một vật dao động điều hồ có biên độ 6m, tần số 10HZ, pha ban đầu

6

Gốc toạ độ vị trí cân a) Viết biểu thức li độ, vận tốc, gia tốc vật theo thời gian

b) Tìm giá trị cực đại vận tốc, gia tốc

(4)

Từ CT: T = k m

 k 20N/m

HS đọc đề, tóm tắt, đổi đơn vị, giải

số dđ (cho2 = 10)

Bài 3: Một vật có khối lượng 2kg treo vào lị xo dđđh với chu kỳ 2s Tímh k? (cho2 = 10)

Hoạt động 3: C ủng cố dặn dị: (5 phút) - Xem lại bước giải tốn học.

-Cách viết ptdđ lắc lò xo giống phần dđđh Ti

ết 2

Hoạt động :HS giải số BT trắc nghiệm (25 phút)

Câu Một vật thực dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm tân số f = Hz Chọn gốc thời gian lúc đạt li độ cực đại dương Kết sau sai?

A Tần số góc = 4 rad/s B chu kì: T = 0,5 s C Pha dao động:  = +

2 

D Phương trình x = 10cos(4t) cm

Câu Một lắc lò xo dao động với tần số 10Hz Kéo vật theo phương thẳng đứng xuống vị trí cân đoạn cm thả nhẹ cho vật dao động Chọn gốc toạ độ vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống Phương trình dao động vật là:

A x = 2cos20t.(cm,s) B x = 2cos20t.(cm,s)

C x = 2cos 

  

 

20t  (cm,s) D x = 2cos 

  

 

20t  (cm,s)

Câu Một vật có khối lượng m = kg dao động điều hoà theo phương ngang với chu kì T = s Vật qua vị trí cân với vo= 31,4 cm/s = 10π cm/s Chọn t = lúc vật qua vị trí cân theo chiều dương Phương trình dao động vật biểu thức

A x = 5cos(t -/2) (cm) B x = 10cos( t -/2) (cm) C x = 5cost (cm) D x = 10cos( t +/2) (cm)

Câu Một lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 80 g lị xo có khối lượng khơng đáng kể, giữ cố định Vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số 4,5 Hz Trong q trình dao động, lị xo ngắn 40 cm dài 56 cm Lấy g = 9,8 m/s2 Chọn gốc toạ độ vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, t = lúc lị xo ngắn Phương trình dao động vật có dạng:

A x = 8cos(9 t + ) cm B x = 8cos(9 t) cm C x = 2cos(9 t +) cm D x = 2cos(9 t) cm

Câu Một vật dao động điều hồ với tần số góc ω=10 rad/s Tại thời điểm t = vật có li độ x = cm có vận tốc -20 15 cm/s Phương trình dao động vật

(5)

Câu Một vật dao động điều hoà với chu kì 0,2 s Khi vật cách vị trí cân 2 cm có vận tốc 20π 2cm/s Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân theo chiều âm phương trình vật

A x = 4cos(10πt + π/2) m B x = 0,4 cos(10πt + π/2) cm C x = 4cos(10πt + π/2) cm D x = cos(10πt - π/2) cm

Câu Con lắc lò xo gồm vật m lò xo độ cứng k treo thẳng đứng Ở VTCB lò xo giãn đoạn 10 cm Lúc t = 0, vật đứng yên, truyền cho vận tốc 40 cm/s theo chiều âm quỹ đạo Phương trình dao động hệ vật lò xo

A x = 4cos(10t + ) (cm,s) B x = 2cos(10t + /2) (cm,s) C x = 4cos10t (cm,s).` D x = 4cos(10t + /2) (cm,s)

Câu Một lắc lị xo treo thẳng đứng, vật treo có m = 400 g, độ cứng lò xo K = 100 N/m Lấy g = 10m/s2, 10

 Kéo vật xuống VTCB cm truyền cho vật vận tốc

3 10

v cm/s, hướng lên Chọn gốc O VTCB, Ox hướng lên, t = truyền vận tốc Phương trình dao động vật là:

A )

3 cos(

4   

t

x cm B )

3 cos(

4   

t

x cm

C )

3 cos(

4  

t

x cm D )

6 sin(

2  

t

x cm

Câu Một lắc lò xo gồm vật nặng 200 g, lị xo có độ cứng 50 N/m treo thẳng đứng hướng lên Ban đầu đưa vật đến vị trí lị xo nén cm thả tay

Chọn gốc toạ độ vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian (t = 0) lúc vật vị trí x = +1 cm di chuyển theo chiều dương Ox Phương trình dao động vật là:

A x = 2cos 

  

 

 10

5 t  cm B x = 2cos 

  

 

 10

5 t  cm

C x = 2cos 

  

 

 10

5 t  cm D x = 4cos 

  

 

 10

5 t  cm

Câu 10 Một lắc lò xo dao động với biên độ cm Xác định li độ vật động gấp lần

A 3 cm B 3 cm C  2 cm D  cm

Hoạt động 5: Gv h ướng dẫn HS giải (15’) Hoạt động 6: C ủng cố dặn dị (5’):

- Xem lại bước giải toán học.

(6)

Bám sát : CON LẮC ĐƠN

I Mục tiêu dạy: HS tính chu kỳ dđ lắc đơn, tốc độ lắc viết ptdđ lắc đơn

II Chuẩn bị:

1.GV:một số BT lắc đơn 2.HS: Làm tập cho III.Tiến trình dạy:

1.Ổn định lớp 2 Bài cũ : (5 phút)

+ Viết cơng thức tính tần số góc, chu kỳ lắc đơn

+ Cơng thức tính động năng, năng, lắc đơn 3 Các hoạt động

Hoạt động : Hướng dẫn câu hỏi trắc nghiệm 3.1 đến 3.75 SBT (20 phút)

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung

Yêu cầu HS giải thích lựa chọn

Nêu CT tính chu kỳ ? Tính l cách nào?

-Áp dụng định luật bảo toàn

ADCT:

2

4

l gT

g l

T   

3.1D 3.2B 3.3C 3.4B 3.5D 3.6A

3.7C Hoạt động : Hướng dẫn giải 3.8 SBT (15 phút)

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung

Gv cho HS đọc đề, tóm tắt, đổi đơn vị, nêu cách giải

- Tính T cơng thức nào? - Viết ptdđ cần lưu ý công thức s0 = 0l, 0 phải có đơn vị rad

- Cho biết giá trị v a khi vật qua VTCB

HS đọc đề, tóm tắt

TT: l = 1,2m, g = 9,8m/s2,

0  = 100

a.Tính T? b.viết ptdđ

c.tính v a s = g

l T 2

vmax = s0

a =

Giải a.Chu kỳ:

g l

T 2 2,2s

b.PTDĐ:

) cos(

0  

s t

s , Trong Đó:

l g

 2,9 Rad/S 100 0,1745rad

s0 = 0l = 0,21m t = 0: s = s0  0

Vậy ptdđ: s = 0,21cos2,9t (m) c vmax = s0 0,61m/s

a = 4.Củng cố, dặn dị (5 phút)

-Trường hợp đề yêu cầu tính vận tốc vật ta thường dùng ĐLBT để giải tính lực căng dây phải dùng ĐL II NT

(7)

Ngày soạn : 15/09/2010

Bám sát : TỔNG HỢP HAI DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA CÙNG PHƯƠNG CÙNG TẦN SỐ I.Mục tiêu dạy:

Ôn tập PP giản đồ Fre – nen Rèn luyện kỹ tính tốn xác định A  dđ tổng hợp. II Chuẩn bị:

1.GV:Các tập mẫu

2.HS: Làm tập cho: 5.1 đến 5.5 SBT trang III.Tiến trình dạy:

1.Ổn định lớp 2.Các hoạt động

Hoạt động 1: Hệ thống công thức ( 20’)

+ Cho hai dđđh phương tần số có ptx1 A1cos( t )và x2 A2cos( t ) DĐ tổng hợp có pt:xAcos( t ) Trong A,  : xác định theo công thức:

) cos(

2 2 2 2     

A A AA

A 2 1 2 1 cos cos sin sin tan      A A A A   

+ Các trường hợp đặc biệt:

- Nếu dđ thành phần pha: 2n A = A1 + A2

- Nếu dđ thành phần ngược pha:  (2n1) A = A 1 A2 - Nếu dđ thành phần vuông pha:   2n

2  

2 A A

A 

- Nếu A 1 A2

2

2 

  Chú ý: tan(  ) tan

Hoạt động 2: Rèn luyện kỹ tính toán để xác định A dđ tổng hợp ( 20’)

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung

Cho HS đứng chỗ nhắc lại

- Nhắc lại công thức xác

định A dđ tổng

hợp?

- Cho biết giá trị của:A1,

A2, 1 2

- Gọi HS lên bảng giải - Hướng dẫn Hs giải cách khác nhanh hơn:

+ Nhận xét độ lệch pha hai dđ:

+ Công thức xác định A trường hợp này?

+ Có thể dùng giản đồ để tính 

- Hướng dẫn 1

) cos(

2 2 2 2     

A A AA

A 2 1 2 1 cos cos sin sin tan      A A A A   

Chú ý trường hợp tan < 0

2      

 : hai dđ vuông pha

2 2 A A

A  = cm

HS lên bảng tự giải ĐS : A = 7,1 cm  =  /2 rad

Bài Cho hai dđđh phương tần số có pt:

) cos(     t

x (cm)

)

cos(

2   t

x (cm)

Xác định A  dđ tổng hợp Giải

Biên độ

) cos(

2 2 2 2     

A A AA

A

= 42 + 33 + 2.4.3cos

2

= 25  A = cm

Pha ban đầu:

2 1 2 1 cos cos sin sin tan      A A A A        cos cos sin sin  

= - 4/3

  = 0,7 rad Bài 2: Tương tự

) cos(     t

x (cm)

) cos(     t

(8)

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung Bài

- Tính  lưu ý trường hợp A 1 A2

- Tính A dùng CT tổng qt

* Có thể dùng CT sau:

1 A

A 

A = 2A1cos

2

1 

 

Bài

- Nhận xét dạng pt dđ thành phần?

- Đưa dạng tổng quát cách nào?

- Giải bình thường, ý

1 A

A 

2

  

   

2

2 

  

Chưa dạng tổng quát

sin = cos( -2

)

Bài 3: Cho hai dđđh phương tần số có pt:

) cos(

 

t

x (cm)

) cos(

 

t

x (cm)

Xác định A  dđ tổng hợp ĐS: A5,8 cm,  =  /4 rad

Bài Cho hai dđđh phương chu kỳ có pt:

t x

2 sin

 (cm)

t x

2 cos

 (cm)

Tìm pt dđ tổng hợp

ĐS: A8,5 cm,  = - /4 rad 4 Củng cố dặn dò( 5’)

- Nhắc nhở sai sót HS thường gặp - Lưu ý cho HS trường hợp đặc biệt - Về nhà: 5.4 SBT

Ngày soạn : 15/09/2010 Bám sát :

(9)

I Mục tiêu dạy:

- Biết vận dụng kiến thức học sóng giao thoa sóng để trả lời câu hỏi giải câu hỏi trắc nghiệm có liên quan

- Viết phương trình sóng điểm phương truyền sóng

- Viết phương trình dao động tổng hợp diểm sóng từ hai nguồn đồng truyền tới - Giải tốn tìm bước sóng biết số gợn sóng hai nguồn ngược lại

II Chuẩn bị:

1.GV:Các tập mẫu 2.HS: Làm tập cho III.Tiến trình dạy:

1.Ổn định lớp 2.Các hoạt động Tiết 1

Hoạt động Hệ thống cơng thức: (10 phút) :

+ Liên hệ bước sóng, vận tốc, chu kì tần số sóng:  = vT = f v

+ Phương trình sóng điểm M cách nguồn O khoảng OM = x: uM = Acos2 (

T t

+ 

x ) + Phương trình dao động tổng hợp nơi cách nguồn đồng khoảng d1 d2:

uM = 2Acos

 (d 2 d1)cos2 ( T

t

-

) (d 1 d2

)

+ Điều kiện để có giao thoa ổn định mặt nước có nguồn phát sóng kết hợp S1 S2: S1S2 = (2k + 1)

2  + Khoảng vân giao thoa (khoảng cách hai cực đại hai cực tiểu liên tiếp S1S2): i =

2  + Số cực đại (gợn sóng) hai nguồn S1 S2 là:

2

2 SS Hoạt động Giải câu hỏi trắc nghiệm (10 phút) :

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung

Yêu cầu hs giải thích chọn D

Yêu cầu hs giải thích chọn D

Yêu cầu hs giải thích chọn D

Yêu cầu hs giải thích chọn A

Giải thích lựa chọn Giải thích lựa chọn Giải thích lựa chọn Giải thích lựa chọn

Câu trang 45: D Câu trang 45: D Câu 8.1: D Câu 8.2: A

Hoạt động 2: Giải tập tự luận (20 phút)

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung

Giới thiệu khái niệm gợn sóng, nút sóng u cầu h/s tính khoảng vân

u cầu h/s tính bước sóng

Yêu cầu h/s tính tốc độ

Ghi nhận khái niệm Tính khoảng vân

Tính bước sóng

Tính tốc độ truyền sóng

Bài trang 45

Trên S1S2 có 12 nút sóng (kể hai

nút S1 S2) nên có 11 khoảng vân,

do ta có:

Khoảng vân i = 11d 1111 = 1(cm) Mà i = 2 =>  = 2i = 2.1 = 2cm Tốc độ truyền sóng: v = f = 2.26

(10)

soùng

u cầu h/s tính bước sóng

u cầu h/s tính khoảng vân

Hướng dẫn để học sinh tìm số cực đại S1

và S2

Hướng dẫn học sinh lập luận để tìm số gợn sóng hình hypebol

Tính bước sóng Tính khoảng vân

Tìm số cực đại S1 S2

Tìm số gợn sóng hình hypebol

= 52(cm/s)

Bước sóng:  = 120,2

f v

= 0,06(m) = 6(cm)

Khoảng vân: i = 2 26 = 3(cm) Giữa S1 S2 có

3 18

2

i S S

= khoảng vân mà S1 S2 nút

sóng, khoảng S1S2 có

cực đại (gợn sóng)

Trừ gợn sóng nằm đường trung trực S1S2 đường thẳng, cịn lại

có gợn sóng hình hypebol

4.C ủng cố, dặn dị : (5 phút) :

- Về nhà làm tập 7.8; 8.4 đến 8.7 SBT - Nhắc nhở sai sót HS thường gặp

- Lưu ý cho HS trường hợp đặc biệt

Ngày soạn : 15/09/2010 Bám sát :

BÀI TẬP. I Mục tiêu dạy:

(11)

- Viết phương trình sóng điểm phương truyền sóng

- Viết phương trình dao động tổng hợp diểm sóng từ hai nguồn đồng truyền tới - Giải toán tìm bước sóng biết số gợn sóng hai nguồn ngược lại

II Chuẩn bị:

1.GV:Các tập mẫu 2.HS: Làm tập cho III.Tiến trình dạy:

1.Ổn định lớp 2.Các hoạt động

Hoạt động Kiểm tra cũ ( GV cho HS nhắ c CT, GV hệ thố ng lại bảng ) (15 phút)

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh

GV đặt câu hỏi phát vấn :

- Liên hệ bước sóng, vận tốc, chu kì tần số sóng?

- Phương trình sóng điểm M cách nguồn O khoảng OM = x?

- Phương trình dao động tổng hợp nơi cách 2 nguồn đồng khoảng d1 d2?

- Điều kiện để có giao thoa ổn định mặt nước có nguồn phát sóng kết hợp S1 S2?

- CT tính khoảng vân giao thoa?

- Số cực đại (gợn sóng) hai nguồn S1

S2?

HS trả lời cau hỏi va tự giải  = vT = vf

uM = Acos2 ( T

t -

x ) uM = 2Acos

 (d 2 d1)cos2 ( T

t

-

2 ) (d 1 d2

) S1S2 = (2k + 1)

2

i = 2

Số cực đại (gợn sóng) hai nguồn S1 S2

2

2 SS Hoạt động Giải tập tự luận (25 phút)

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung

GV cho HS đọc đề tóm tắt đoạn cho HS theo dõi

TT: S1S2 = 8cm, f = 100Hz, v =

0,8m/s

a.us1 = us2 = Acos2 ft Viết ptdđ

của điểm M1 cách S1S2

khoảng d = 8cm

b.khi hệ vân GT ổn định, tăng S1S2 ?khi có gợn

sóng hình sin?

Bài 8.5 Giải

- Ta có  vf = 0,008m = 0,8cm

- Phương trình dao động tổng hợp nơi cách nguồn đồng khoảng d1

vaø d2:

uM1 = 2Acos

  (d 2 d1) cos2 (

T t

-

2 ) (d 1 d2 )

Với d1 + d2 = 16cm d1 - d2 =0

Ta được:

uM1 = 2Acos(200 t - 20 ) 4.Củng cố, dặn dị: (5 phút).

- Nhắc nhở sai sót HS thường gặp - Về nhà: làm SGK , SBT Ngày soạn : 15/09/2010

Bám sát :

GIẢI MỘT SỐ BÀI TẬP VỀ SÓNG, GIAO THOA SÓNG, SÓNG DỪNG I Mục tiêu dạy:

(12)

- Biết vận dụng kiến thức học sóng dừng để trả lời câu hỏi giải câu hỏi trắc nghiệm tự luận có liên quan

II Chuẩn bị:

1.GV:Các tập mẫu 2.HS: Làm tập cho Các hoạt động

Hoạt động 1.Học sinh giải tập cho A Trắc nghiệm

Câu 1: Một sóng học có tần số f lan truyền môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v, bước sóng được

tính theo công thức

A v f B v f/ C 2 v f D 2 /v f

Câu 2:Sóng học lan truyền mơi trường đàn hồi với vận tốc v không đổi, tăng tần số sóng lên lần bước

sóng

A Tăng lần B Tăng lần C Không đổi D Giảm lần

Câu 3: Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào

A Năng lượng sóng B Tần số dao động C Môi trường truyền sóng D Bước sóng

Câu 4: Một người quan sát phao mặt biển thấy nhô lên cao 10 lần 18s, khoảng cách hai

ngọn sóng kề 2m Vận tốc truyền sóng mặt biển

A v = 1m/s B v = 2m/s C v = 4m/s D v = 8m/s

Câu 5: Tại điểm M cách tâm sóng khoảng x có phương trình dao động uM = 4cos(200t 2x) 

 cm Tần số sóng là: A f = 200 Hz B f = 100 Hz C f = 100 s D f = 0,01

Câu 6: Cho sóng ngang có phương trình sóng u = 8cos2 ( )

0,1 50 t x

  mm, x tính cm, t tính giây Chu kì sóng A T = 0,1 s B T = 50 s C T = s D T = s

Câu 7: Cho sóng ngang có phương trình sóng u= 8cos2 ( )

0,1 50 t x

  mm,trong x tính cm, t tính giây Bước sóng là: A 0,1m B 50cm C  8mm D  1m

Câu 8: Một sóng truyền sợi dây đàn hồi dài với tần số 500 Hz, người ta thấy khoảng cách hai điểm gần

nhau dao động pha 80cm Vận tốc truyền sóng dây A v = 400 cm/s B v = 16 m/s C v = 6,25 m/s D v = 400 m/s

Câu 9: Cho sóng ngang có phương trình sóng u = 5cos ( )

0,1 t x

  mm, x tính cm, t tính giây Vị trí phần tử sóng M cách gốc toạ độ 3m thời điểm t = 2s

A uM = mm B uM = mm C uM = cm D uM = 2,5 cm

Câu 10: Một sóng học lan truyền với vận tốc 320m/s, bước sóng 3,2m Chu kì sóng là A T = 0,01 s B T = 0,1 s C T = 50 s D T = 100 s

B Bài Tập Tự Luận.

Bài 4: Trên sợi dây đàn hồi có chiều dài 240cm với hai đầu cố định có sóng dừng với tần số f =

500Hz, người ta đếm có bụng sóng Tính vận tốc truyền sóng dây Nếu vận tốc truyền sóng v = 40cm/s dây có sóng dừng với 12 bụng sóng chu kỳ sóng bao nhiêu?

Bài 5: Một sợi dây AB =20 cm, có đầu B gắn chặt đầu A gắn vào nhánh âm thoa có tần số rung f = 10 Hz Khi

âm thoa dao động, ta quan sát thấy AB có sóng dừng với bụng sóng, B nút sóng, A sát nút sóng Hãy xác định:

a Bước sóng truyền dây b Vận tốc truyền sóng dây

Ngày đăng: 09/05/2021, 00:07

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w