Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
3. Hoàng Ngọc Nhậm, 2007. Giáo Trình Kinh Tế Lượng. Đại học Kinh Tế |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo Trình Kinh Tế Lượng |
|
4. Lê Đăng Doanh và Nguyễn Minh Tú (1997) về “Khu vực kinh tế phi chính quy: một số kinh nghiệm quốc tế và thực tiễn Việt Nam trong quá trình chuyển đổi kinh tế”. Nhà xuất bản Chính trị quốc gia |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khu vực kinh tế phi chính quy: một số kinh nghiệm quốc tế và thực tiễn Việt Nam trong quá trình chuyển đổi kinh tế |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Chính trị quốc gia |
|
5. Nguyễn Văn Tiến, 2005. Tài chính quốc tế hiện đại trong nền kinh tế mở. Nhà xuất bản Thống Kê |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tài chính quốc tế hiện đại trong nền kinh tế mở |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Thống Kê |
|
6. Nguyễn Ngọc Thanh, 2011. Bài Tập Kinh Tế Lượng. Đại học kinh tế TP Hồ Chí Minh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bài Tập Kinh Tế Lượng |
|
8. Trần Ngọc Thơ, Nguyễn Ngọc Định, 2011.Tài Chính Quốc Tế. Nhà xuất bản Thống Kê |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tài Chính Quốc Tế |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Thống Kê |
|
1. Chuongio 15/01/2016. Kinh tế ngầm ở Việt Nam. http://blog.tuoitre24h.net/kinh-te-ngam-o-viet-nam.html |
Link |
|
2. Hồ Phi Phục 19/10/2013. Kinh tế ngầm. http://www.vanhoanghean.com.vn/van-hoa-va-doi-song27/cuoc-song-quanh-ta46/kinh-te-ngam |
Link |
|
7. Trần Trọng Thức 01/02/2011. Kinh tế ngầm, đứa con rơi nhờ cậy. http://nld.com.vn/kinh-te/kinh-te-ngam--dua-con-roi-nho-cay-2011012611058568.htm |
Link |
|
38. Marshall, M.G., Jaggers, K., 2011. Polity IV Project: Regime Authority Characteristics and Transitions 1800-2011.http://www.systemicpeace.org/polity/polity4.htm |
Link |
|
9. Võ Hồng Đức, 2015. Xác định quy mô kinh tế ngầm của Việt Nam và các Quốc gia Châu Á bằng kĩ thuật Momen tổng quát. Tạp chí phát triển kinh tế |
Khác |
|
10. Võ Hồng Đức, Lý Hưng Thịnh , 2014. Kinh tế ngầm các quốc gia Đông Nam Á: quy mô, khuynh hướng và chính sách kinh tế vĩ mô. Tạp chính kinh tế và phát triển |
Khác |
|
11. Antunes, A., Cavalcanti, T., 2007. Start up costs, limited enforcement, and the hidden economy. Eur. Econ. Rev. 51, 203–224 |
Khác |
|
12. Becker, G.S., 1968. Crime and punishment: an economic approach. J. Polit. Econ. 76, 169–217 |
Khác |
|
13. Beck, T., Lin, C., Ma, Y., 2014. Why do firms evade taxes? The role of information sharing and financial sector outreach. J. Financ. 69, 763–817 |
Khác |
|
14. Beck, T., Hoseini, M., 2014. Informality and access to finance: evidence from India. CentER Discussion Paper Series No. 2014-052 |
Khác |
|
15. Berdiev, A.N., Pasquesi-Hill, C., Saunoris, J.W., 2015. Exploring the dynamics of the shadow economy across US states. Appl. Econ. 47, 6136–6147 |
Khác |
|
18. Blackburn, K., Bose, N., Capasso, S., 2012. Tax evasion, the underground economy and financial development. J. Econ. Behav. Organ. 83, 243–253 |
Khác |
|
19. Bose, N., Capasso, S.,Wurm, M.A., 2012. The impact of banking development on the size of shadow economies. J. Econ. Stud. 39, 620–638 |
Khác |
|
20. Capasso, S., Jappelli, T., 2013. Financial development and the underground economy. J. Dev. Econ. 101, 167–178 |
Khác |
|
21. Choi, I., 2001. Unit root tests for panel data. J. Int. Money Financ. 20, 249–272 |
Khác |
|