1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Luận án tiến sĩ nghiên cứu hiệu suất ghi nhận của detector bán dẫn siêu tinh khiết (HPGE) trong phổ kế gamma

181 4 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 181
Dung lượng 3,41 MB

Nội dung

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN o  VÕ XUÂN ÂN LUẬN ÁN TIẾN SĨ VẬT LÝ TP Hồ Chí Minh - 2008 ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN o  VÕ XUÂN ÂN Chuyên ngành: Vật lý Hạt nhân Mã số: 1.02.03 LUẬN ÁN TIẾN SĨ VẬT LÝ Người hướng dẫn khoa học: PGS TS Ngô Quang Huy TS Đỗ Quang Bình TP Hồ Chí Minh - 2008 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan công trình nghiên cứu riêng người hướng dẫn khoa học Kết nêu luận án trung thực chưa công bố công trình khác Tác giả Võ Xuân Ân LỜI CẢM ƠN Trong suốt nhiều năm học tập - nghiên cứu phương pháp Monte Carlo, thuật toán di truyền ứng dụng phương pháp để nghiên cứu đặc trưng hệ phổ kế gamma dùng detector germanium siêu tinh khiết tính toán kích thước tối ưu hộp chứa mẫu dạng Marinelli Bộ môn Vật lý hạt nhân, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Phòng An toàn Bức xạ Môi trường, Trung tâm Hạt nhân Thành phố Hồ Chí Minh Tác giả nhận quan tâm giúp đỡ nhiệt tình chu đáo Thầy Cô, Cơ quan bạn đồng nghiệp, cho phép bày tỏ lòng biết ơn chân thành đến PGS TS Ngô Quang Huy, người Thầy kính mến, đem đến cho kiến thức khoa học phương pháp nghiên cứu khoa học mà dạy bảo đạo đức nghiên cứu khoa học, lòng nhiệt tình, tính trung thực có trách nhiệm TS Đỗ Quang Bình, người hướng dẫn khoa học, hướng dẫn, gợi ý giúp tháo gỡ vướng mắc suốt trình thực luận án PGS TS Mai Văn Nhơn, người Thầy kính mến, thường xuyên nhắc nhở tiến độ hoàn thành luận án có ý kiến phản biện bổ ích CN Nguyễn Văn Mai, TS Trần Văn Luyến, ThS Thái Mỹ Phê CN Đào Văn Hoàng, Phòng An toàn Bức xạ Môi trường, Trung tâm Hạt nhân TP Hồ Chí Minh, nhiệt tình giúp đỡ, tạo điều kiện thuận lợi cho phép tiến hành thí nghiệm hệ phổ kế gamma dùng detector HPGe, ý kiến thảo luận bổ ích TS Nguyễn Văn Hùng, Trung tâm Đào tạo, Viện Nghiên cứu Hạt nhân Đà Lạt tạo điều kiện thuận lợi để sử dụng nguồn phóng xạ chuẩn PGS TS Hoàng Dũng, Phụ trách Phòng Vật lý Tính toán, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh, tạo điều kiện tốt để thực thi chương trình tính toán PGS TS Nguyễn Minh Cảo, PGS TS Châu Văn Tạo TS Nguyễn Đơng Sơn có ý kiến đóng góp q báu để tơi hồn thiện luận án cách đầy đủ sâu sắc Bộ môn Vật lý Hạt nhân, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên TPHCM, quan tâm tạo điều kiện sở vật chất phòng thí nghiệm có để hoàn thành chuyên đề, seminar luận án Khoa Công nghệ Điện tử, Trường Đại học Công nghiệp TP Hồ Chí Minh động viên chia sẻ công việc để thực phần công việc luận án Không thể quên Ba Má dành suốt đời tần tảo, không quản ngại nắng mưa lo lắng cho Các công trình thuộc nội dung luận án thực khuôn khổ đề tài Nghiên cứu Khoa học tự nhiên năm 2007 Bộ Khoa học Công nghệ (Mã số 409406) MỤC LỤC Lời cam đoan i Lời cám ơn ii Muïc luïc iv Bảng chữ viết tắt đơn vị đo vi Danh mục bảng x Danh mục hình vẽ xii Mở đầu Chương Tổng quan 1.1 Những tiến lónh vực chế tạo detector 1.2 Phương pháp Monte Carlo 10 1.3 Thuật toán di truyền 27 Chương Áp dụng chương trình MCNP4C2 để nghiên cứu đặc trưng detector 32 2.1 Mở đầu 32 2.2 Chương trình MCNP4C2 33 2.3 Xây dựng số liệu đầu vaøo 36 2.3.1 Hệ phổ kế gamma 36 2.3.2 Cấu trúc buồng chì detector HPGe GC1518 37 2.3.3 Cấu trúc nguồn phóng xạ 44 2.3.4 Mô phổ gamma nguồn phóng xạ 53 2.3.5 Kết thảo luận 62 2.4 Nghiên cứu ảnh hưởng biến thiên thông số vật lý 63 2.4.1 Phân tích thông số vật lý detector 64 2.4.2 Hiệu suất detector 65 2.4.3 Ảnh hưởng biến thiên thông số vật lý lên hiệu suaát detector 66 2.4.4 Kết thảo luận 74 2.5 Nghiên cứu tăng bề dày lớp germanium bất hoạt 75 2.5.1 Xác định thực nghiệm giảm hiệu suất detector 75 2.5.2 Tính toán bề dày lớp germanium bất hoạt 78 2.6 Kiểm chứng thực nghiệm 82 2.7 Kết luận 93 Chương Xây dựng phương pháp tính toán kích thước tối ưu hộp chứa mẫu dạng Marinelli 95 3.1 Mở đầu 95 3.2 Bố trí thực nghiệm xây dựng toán 98 3.3 Mô hình toán 99 3.4 Phương pháp tính toán 101 3.5 Ảnh hưởng lượng tia gamma, thành phần hoá học 112 3.6 Kiểm chứng thực nghiệm 117 3.7 Sự phụ thuộc tốc độ đếm vào thể tích hộp chứa mẫu 122 3.8 Kết luận 125 Chương Kết luận chung 126 Kiến nghị nghiên cứu tieáp theo 129 Danh mục công trình 130 Tài liệu tham khảo 133 Phuï luïc 146 - vi - BẢNG CÁC CHỮ VIẾT TẮT VÀ ĐƠN VỊ ĐO Chữ viết tắt Tiếng Việt ACTL ANSI thư viện số liệu ACTL ACTivation Library Viện Tiêu chuẩn quốc gia Hoa American National Standards Kỳ Institute buồng chì Broad Energy Germanium Detector Bismuth Germanate Bi4Ge3O12 thiết kế máy tính Computer Aided Design chụp ảnh phương pháp Computerized Axial Tomocắt lớp graphy Standard Electrode Coaxial Germanium Detector BC BEGe BGO CAD CAT Coaxial Ge CYLTRAN DET DETEFF E&Z EGS Tiếng Anh chương trình mô Monte CYLTRAN Carlo CYLTRAN An electron/photon transport code detector detector chương trình mô phoûng Monte DETector EFFiciency Carlo DETEFF A Monte Carlo code developed for the computation of the full energy peak efficiency in detectors hãng cung cấp nguồn phóng xạ Eckert & Ziegler, Co chương trình mô Monte Electron Gamma A computer code system is a Carlo EGS general purpose package for the Monte Carlo simulation of the coupled transport of electrons and photons in an arbitrary geometry for particles with energies from a few keV up to several TeV ENDF ENDL thư viện số liệu ENDF thư viện số liệu ENDL Evaluated Nuclear Data File Evaluated Nuclear Data Library - vii - FWHM Ge GEANT GESPECOR HCM HÑM HPGe IAEA IEEE INAA INST k/c KHKT KHTN LD LEGe LN2 max MCNP MPX độ rộng đỉnh lượng toàn phần nửa chiều cao cực đại germanium chương trình mô Monte Carlo GEANT full width at half maximum Germanium GEANT A toolkit for the simulation of the passage of particles through matter chương trình mô Monte GErmanium SPEctroscopy Carlo GESPECOR CORrection Factors Hồ Chí Minh hộp đựng mẫu detector germanium siêu tinh High Purity Gemanium khiết Cơ quan lượng nguyên tử International Atomic Energy quốc tế Agency Viện Tiêu chuẩn kỹ thuật điện Institute of Electrical and điện tử Electronics Engineers Phân tích kích hoạt neutron Instrumental Neutron dụng cụ Activation Analysis Viện Khoa học Kỹ thuật Institue of Nuclear Sciences & Hạt nhân Techniques khoảng cách Khoa học Kỹ thuật Khoa học Tự nhiên hãng cung cấp nguồn phóng xạ Leybold Didactic GmbH Low Energy Germanium Detector Liquid Nitrogen cực đại maximum chương trình mô Monte Monte Carlo N-Particle Carlo MCNP A general-purpose, continuousenergy, generalized-geometry, time-dependent, coupled neutron/photon/electron Monte Carlo transport code cực tiểu minimum mẫu phóng xạ - viii - NAS ĐHQG ĐL NCHN NPX NSS hãng cung cấp nguồn phóng xạ Đại học Quốc gia Đà Lạt Nghiên cứu Hạt nhân nguồn phóng xạ hãng cung cấp nguồn phóng xạ PE polyethylene PHOTON chương trình mô Monte PHOTON Carlo PHOTON A Monte Carlo code is designed for any beamline Its ability to calculate power deposited and spectra transmitted through nearly arbitrary beamline configurations as well as the scattered radiation doses through shielding walls make it a very powerful tool phòng thí nghiệm Reverse Electrode Coaxial Germanium Detector Phân tích kích hoạt neutron kết Radiochemical Neutron hợp tách hoá Activation Analysis silicon Silicon Surface Source Read Card Surface Source Write Card tiêu chuẩn Standard số thứ tự chu kì bán rã Thành phố Ultra Low Energy Germanium Detector Hợp chủng quốc Hoa Kỳ The United State of America Germanium Well Detector Extended Range Germanium Detector PTN REGe RNAA Si SSR SSW Std STT T½ TP Ultra LEGe USA Well XtRa North American Scientific, Inc Nuclear Services & Supplies Rost GmbH polyethylene ... nghiên cứu hệ phổ kế gamma đặc trưng detector Trong nghiên cứu hệ phổ kế gamma đặc trưng detector có nhiều công trình ứng dụng phương pháp Monte Carlo để mô tính toán - 18 - phổ gamma đo hệ phổ. .. phổ kế gamma hai mặt nghiên cứu ứng dụng, cho phép nhà phổ kế học xác định gần tất nhóm gamma đơn có mặt phổ Đặc biệt từ năm 1980 người ta chế tạo thành công detector bán dẫn germanium siêu tinh. .. pháp nghiên cứu đề tài luận án trình bày cụ thể sau: * Phiên MNCP4C2 Viện Nghiên cứu Hạt nhân Đà Lạt mua quyền suốt trình nghiên cứu để hoàn thành luận án chương trình sử dụng - - Các kết nghiên

Ngày đăng: 04/05/2021, 10:33

Nguồn tham khảo

Tài liệu tham khảo Loại Chi tiết
[15] Bùi Minh Trí (2006), "Quy hoạch toán học", Nhà Xuất Bản Khoa Học và Kỹ Thuật Sách, tạp chí
Tiêu đề: Quy hoạch toán học
Tác giả: Bùi Minh Trí
Nhà XB: Nhà Xuất Bản Khoa Học và Kỹ Thuật
Năm: 2006
[16] Ermakov X.M. (1977), "Phương pháp Monte Carlo và các vấn đề liên quan, Người dịch: Phạm Thế Ngọc và Nguyễn Trần Dũng", Nhà Xuất Bản Khoa Học và Kỹ Thuật Sách, tạp chí
Tiêu đề: Phương pháp Monte Carlo và các vấn đề liên quan
Tác giả: Ermakov X.M., Phạm Thế Ngọc, Nguyễn Trần Dũng
Nhà XB: Nhà Xuất Bản Khoa Học và Kỹ Thuật
Năm: 1977
[17] Ngô Quang Huy (2006), "Cơ sở vật lý hạt nhân", Nhà Xuất Bản Khoa Học và Kỹ Thuật Sách, tạp chí
Tiêu đề: Cơ sở vật lý hạt nhân
Tác giả: Ngô Quang Huy
Nhà XB: Nhà Xuất Bản Khoa Học và Kỹ Thuật
Năm: 2006
[18] Ngô Quang Huy, Trần Văn Luyến và Nguyễn Văn Mai (1999), "Khảo sát nền phông phóng xạ đối với một số đặc trưng môi trường tại TP Hồ Chí Minh", Báo cáo kết quả nghiên cứu đề tài cấp Bộ các năm 1996-1998, Trung tâm Hạt nhân TP Hồ Chí Minh, Viện NLNT Việt Nam Sách, tạp chí
Tiêu đề: Khảo sát nền phông phóng xạ đối với một số đặc trưng môi trường tại TP Hồ Chí Minh
Tác giả: Ngô Quang Huy, Trần Văn Luyến, Nguyễn Văn Mai
Nhà XB: Trung tâm Hạt nhân TP Hồ Chí Minh
Năm: 1999
[19] Nguyễn Đình Thúc, Đào Trọng Văn, Trần Tố Hương, Hoàng Đức Hải (2001), "Trí tuệ nhân tạo - Lập trình tiến hoá", Nhà Xuất Bản Giáo Dục Sách, tạp chí
Tiêu đề: Trí tuệ nhân tạo - Lập trình tiến hoá
Tác giả: Nguyễn Đình Thúc, Đào Trọng Văn, Trần Tố Hương, Hoàng Đức Hải
Nhà XB: Nhà Xuất Bản Giáo Dục
Năm: 2001
[20] Trần Văn Luyến (2005), "Nghiên cứu nền phông phóng xạ vùng nam bộ Vieọt Nam", Luận án tiến sỹ, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quoác gia TP Hoà Chí Minh Sách, tạp chí
Tiêu đề: Nghiên cứu nền phông phóng xạ vùng nam bộ Vieọt Nam
Tác giả: Trần Văn Luyến
Nhà XB: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
Năm: 2005
[21] Võ Văn Hoàng (2004), "Mô phỏng trong vật lý", Nhà Xuất Bản Đại Học Quoác Gia TP Hoà Chí Minh.Tieáng Anh Sách, tạp chí
Tiêu đề: Mô phỏng trong vật lý
Tác giả: Võ Văn Hoàng
Nhà XB: Nhà Xuất Bản Đại Học Quoác Gia TP Hoà Chí Minh
Năm: 2004
[22] Adamiec G., García-Talavera M., Bailey R.M. and de La Torre P.I. (2004), "Application of a Genetic Algorithm to Finding Parameter Values for Sách, tạp chí
Tiêu đề: Application of a Genetic Algorithm to Finding Parameter Values for
Tác giả: Adamiec G., García-Talavera M., Bailey R.M., de La Torre P.I
Năm: 2004
[23] Adem Erdogan and Melih Geckinli (2003), "A PWR reload optimization code (XCore) using artificial neural networks and genetic algorithms", Annals of Nuclear Energy, 30 35-53 Sách, tạp chí
Tiêu đề: A PWR reload optimization code (XCore) using artificial neural networks and genetic algorithms
Tác giả: Adem Erdogan, Melih Geckinli
Nhà XB: Annals of Nuclear Energy
Năm: 2003
[24] Albert Tarantola (2005), "Inverse Problem Theory and Methods for Model Parameter Estimation", Society for Industrial and Applied Mathematics, Philadelphia Sách, tạp chí
Tiêu đề: Inverse Problem Theory and Methods for Model Parameter Estimation
Tác giả: Albert Tarantola
Nhà XB: Society for Industrial and Applied Mathematics
Năm: 2005
[25] Alfassi Z.B. and Lavi N. (2005), "The Dependence of the Counting Efficiency of Marinelli Beakers for Environmental Samples on the Density of the Samples, Appl. Rad. and Isot., 63 87-92 Sách, tạp chí
Tiêu đề: The Dependence of the Counting Efficiency of Marinelli Beakers for Environmental Samples on the Density of the Samples
Tác giả: Alfassi Z.B., Lavi N
Nhà XB: Appl. Rad. and Isot.
Năm: 2005
[26] An Eckert & Ziegler, Co. (2003), "Reference & Calibration Sources, Isotope Products Laboratories", An Eckert & Ziegler, Co., Valencia, CA 91355, USA Sách, tạp chí
Tiêu đề: Reference & Calibration Sources, Isotope Products Laboratories
Tác giả: An Eckert & Ziegler, Co
Nhà XB: An Eckert & Ziegler, Co.
Năm: 2003
[27] Aubin G., Barrette J., Lamoureux G. and Monaro S. (1969), "Calculated Relative Efficiency for Coaxial and Planar Ge(Li) Detectors", Nucl. Instrum.Methods., 76 85-92 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Calculated Relative Efficiency for Coaxial and Planar Ge(Li) Detectors
Tác giả: Aubin G., Barrette J., Lamoureux G., Monaro S
Nhà XB: Nucl. Instrum.Methods.
Năm: 1969
[28] Avneet Sood (2000), "Doppler Energy Broadening for Incoherent Scattering in MCNP5, Part I & II", Los Alamos National Laboratory, LA-UR- 04-0487 & LA-UR-04-0488 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Doppler Energy Broadening for Incoherent Scattering in MCNP5, Part I & II
Tác giả: Avneet Sood
Nhà XB: Los Alamos National Laboratory
Năm: 2000
[29] Boson J., Agren G. and Johansson L. (2008), "A detailed investigation of HPGe detector response for improved Monte Carlo efficiency calculations", Nucl. Instrum. Methods., A 587 304-314 Sách, tạp chí
Tiêu đề: A detailed investigation of HPGe detector response for improved Monte Carlo efficiency calculations
Tác giả: Boson J., Agren G. and Johansson L
Năm: 2008
[30] Beattie R.J.D. and Byrne J. (1972), "A Monte Carlo Program for Evaluating the Response of a Scintillation Counter to Monoenergetic Gamma Rays", Nucl. Instrum. Methods., 104 163-168 Sách, tạp chí
Tiêu đề: A Monte Carlo Program for Evaluating the Response of a Scintillation Counter to Monoenergetic Gamma Rays
Tác giả: Beattie R.J.D., Byrne J
Nhà XB: Nucl. Instrum. Methods.
Năm: 1972
[31] Belkaid M.N., Oukebdane A. and Khiari F.Z. (2004), "Study of Zone Importance for Gamma-rays in Germanium Detectors by Monte Carlo Simulation", Journal of Appl. Sci., Vol. 4, No. 2, p. 262-265 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Study of Zone Importance for Gamma-rays in Germanium Detectors by Monte Carlo Simulation
Tác giả: Belkaid M.N., Oukebdane A., Khiari F.Z
Nhà XB: Journal of Appl. Sci.
Năm: 2004
[32] Belluscio M., de Leo R., Pantaleo A. and Vox A. (1974), "Efficiencies and Response Functions of NaI(Tl) Crystals for Gamma Rays from Thick Disk Sources", Nucl. Instrum. Methods., 118 553-563 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Efficiencies and Response Functions of NaI(Tl) Crystals for Gamma Rays from Thick Disk Sources
Tác giả: Belluscio M., de Leo R., Pantaleo A., Vox A
Nhà XB: Nucl. Instrum. Methods.
Năm: 1974
[33] Bonfanti G. and Della Bora G. (1981), "Optimum Counting Geometries of Uniform and Large Gamma Sources for Ge(Li) Detectors. An Experimental Study", Radiochem. Radioanal. Letters, 49 215-230 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Optimum Counting Geometries of Uniform and Large Gamma Sources for Ge(Li) Detectors. An Experimental Study
Tác giả: Bonfanti G. and Della Bora G
Năm: 1981
[34] Box G.E.P. (1957), "Evolutionary Operation: A Method for Increasing Industrial Productivity", Journal of the Royal Statistical Society, C 6 81-101 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Evolutionary Operation: A Method for Increasing Industrial Productivity
Tác giả: Box G.E.P
Nhà XB: Journal of the Royal Statistical Society
Năm: 1957

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

41  3.5  Sơ đồ thuật toán của quá trình đột biến.  105 - Luận án tiến sĩ nghiên cứu hiệu suất ghi nhận của detector bán dẫn siêu tinh khiết (HPGE) trong phổ kế gamma
41 3.5 Sơ đồ thuật toán của quá trình đột biến. 105 (Trang 16)
Hình 2.1. Sơ đồ khối hệ phổ kế gamma dùng detector HPGe. - Luận án tiến sĩ nghiên cứu hiệu suất ghi nhận của detector bán dẫn siêu tinh khiết (HPGE) trong phổ kế gamma
Hình 2.1. Sơ đồ khối hệ phổ kế gamma dùng detector HPGe (Trang 53)
Hình 2.2a. Mặt cắt dọc của buồng chì, kích thước tính bằng cm. - Luận án tiến sĩ nghiên cứu hiệu suất ghi nhận của detector bán dẫn siêu tinh khiết (HPGE) trong phổ kế gamma
Hình 2.2a. Mặt cắt dọc của buồng chì, kích thước tính bằng cm (Trang 54)
Hình 2.3a. Mặt cắt dọc của detector HPGe GC1518, kích thước tính bằng mm. - Luận án tiến sĩ nghiên cứu hiệu suất ghi nhận của detector bán dẫn siêu tinh khiết (HPGE) trong phổ kế gamma
Hình 2.3a. Mặt cắt dọc của detector HPGe GC1518, kích thước tính bằng mm (Trang 57)
Hình 2.6. Cấu trúc của nguồn  137 Cs của hãng Nuclear Services - Luận án tiến sĩ nghiên cứu hiệu suất ghi nhận của detector bán dẫn siêu tinh khiết (HPGE) trong phổ kế gamma
Hình 2.6. Cấu trúc của nguồn 137 Cs của hãng Nuclear Services (Trang 61)
Hình 2.8. Sơ đồ phân rã của đồng vị phóng xạ  60 Co. - Luận án tiến sĩ nghiên cứu hiệu suất ghi nhận của detector bán dẫn siêu tinh khiết (HPGE) trong phổ kế gamma
Hình 2.8. Sơ đồ phân rã của đồng vị phóng xạ 60 Co (Trang 62)
Hình 2.9. Nguồn phóng xạ  131 I dạng dung dịch của Viện NCHN Đà Lạt chứa  trong hộp đựng mẫu dạng Marinelli - Luận án tiến sĩ nghiên cứu hiệu suất ghi nhận của detector bán dẫn siêu tinh khiết (HPGE) trong phổ kế gamma
Hình 2.9. Nguồn phóng xạ 131 I dạng dung dịch của Viện NCHN Đà Lạt chứa trong hộp đựng mẫu dạng Marinelli (Trang 63)
Hình 2.10. Sơ đồ phân rã của đồng vị phóng xạ  131 I. - Luận án tiến sĩ nghiên cứu hiệu suất ghi nhận của detector bán dẫn siêu tinh khiết (HPGE) trong phổ kế gamma
Hình 2.10. Sơ đồ phân rã của đồng vị phóng xạ 131 I (Trang 64)
Hình 2.11. Cấu trúc của các nguồn  241 Am,  60 Co,  137 Cs,  54 Mn,  22 Na và  88 Y của - Luận án tiến sĩ nghiên cứu hiệu suất ghi nhận của detector bán dẫn siêu tinh khiết (HPGE) trong phổ kế gamma
Hình 2.11. Cấu trúc của các nguồn 241 Am, 60 Co, 137 Cs, 54 Mn, 22 Na và 88 Y của (Trang 65)
Hình 2.12. Sơ đồ phân rã của các đồng vị phóng xạ  54 Mn (a),  22 Na (b),  88 Y (c)  (xem trang 49) và  241 Am (d) - Luận án tiến sĩ nghiên cứu hiệu suất ghi nhận của detector bán dẫn siêu tinh khiết (HPGE) trong phổ kế gamma
Hình 2.12. Sơ đồ phân rã của các đồng vị phóng xạ 54 Mn (a), 22 Na (b), 88 Y (c) (xem trang 49) và 241 Am (d) (Trang 66)
Hình  2.22.  Cấu  trúc  detector  HPGe  GC1518,  kích  thước  tính  bằng  mm  và  các thông số vật lý - Luận án tiến sĩ nghiên cứu hiệu suất ghi nhận của detector bán dẫn siêu tinh khiết (HPGE) trong phổ kế gamma
nh 2.22. Cấu trúc detector HPGe GC1518, kích thước tính bằng mm và các thông số vật lý (Trang 83)
Hình 2.23. Cấu hình tính toán detector - nguồn phóng xạ. - Luận án tiến sĩ nghiên cứu hiệu suất ghi nhận của detector bán dẫn siêu tinh khiết (HPGE) trong phổ kế gamma
Hình 2.23. Cấu hình tính toán detector - nguồn phóng xạ (Trang 84)
Bảng 2.4. Kết quả tính toán về sự phụ thuộc của hiệu suất detector vào bề dày  vỏ nhôm của detector - Luận án tiến sĩ nghiên cứu hiệu suất ghi nhận của detector bán dẫn siêu tinh khiết (HPGE) trong phổ kế gamma
Bảng 2.4. Kết quả tính toán về sự phụ thuộc của hiệu suất detector vào bề dày vỏ nhôm của detector (Trang 86)
Bảng 2.7. Kết quả tính toán về sự phụ thuộc của hiệu suất detector vào đường  kớnh tinh theồ germanium - Luận án tiến sĩ nghiên cứu hiệu suất ghi nhận của detector bán dẫn siêu tinh khiết (HPGE) trong phổ kế gamma
Bảng 2.7. Kết quả tính toán về sự phụ thuộc của hiệu suất detector vào đường kớnh tinh theồ germanium (Trang 87)
Bảng 2.8. Kết quả tính toán về sự phụ thuộc của hiệu suất detector vào chiều  cao tinh theồ germanium - Luận án tiến sĩ nghiên cứu hiệu suất ghi nhận của detector bán dẫn siêu tinh khiết (HPGE) trong phổ kế gamma
Bảng 2.8. Kết quả tính toán về sự phụ thuộc của hiệu suất detector vào chiều cao tinh theồ germanium (Trang 88)
w