1. Trang chủ
  2. » Giáo Dục - Đào Tạo

giao an toan 9

14 2 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 14
Dung lượng 2,81 MB

Nội dung

[r]

(1)(2)

Nêu vị trí t ơng đối

điểm M với đ ờng trịn (O; R) ? Ba vị trí t ơng đối điểm M với (O; R)

Ba vị trí t ơng đối điểm M với (O; R) H ThcH Thc im

Điểm MM nằm bên đ ờng tròn nằm bên đ ờng tròn (O; R)(O; R) OM < ROM < R Điểm

Điểm MM nằm đ ờng tròn nằm đ ờng tròn (O; R)(O; R) OM = ROM = R Điểm

Điểm MM nằm bên đ ờng tròn nằm bên đ ờng tròn (O; R)(O; R) OM > ROM > R

. M

. M

. M

O O O

R

(3)

Đ ờng thẳng và đ ờng tròn có hai điểm chung

Đ ờng thẳng và đ ờng tròn có điểm chung

Đ ờng thẳng đ ờng tròn không

có điểm chung

Quan sát cho biết đ ờng tròn đ ờng thẳng có điểm chung?

Đ ờng thẳng đ ờng tròn có nhiều hai điểm chung không ? Vì ?

(4)

TiÕt 25

- Xét đ ờng tròn (O; R) đ ờng thẳng a Gọi H chân đ ờng vng góc hạ từ O đến đ ờng thẳng a

a

O

(5)

TiÕt 25

a) § ờng thẳng đ ờng tròn cắt nhau

A

A B

B

O O

H

R

* Đ ờng thẳng a qua O th× OH = => OH < R

* Đ ờng thẳng a không qua O th× OH < OB hay OH < R

H·y tÝnh HB ?

(6)

TiÕt 25

OH < R vµ HB = HA = R2 OH2

a) Đ ờng thẳng đ ờng tròn cắt nhau

b) Đ ờng thẳng đ êng trßn tiÕp xóc nhau

a

O

C

Khi đ ờng thẳng a ® êng trßn (O; R) chØ cã mét ®iĨm chung C, ta nói đ ờng thẳng a đ ờng tròn (O) tiếp xúc Đ ờng thẳng a gọi tiếp tuyến đ ờng tròn (O), ®iĨm C gäi lµ tiÕp ®iĨm.

Khi đ ờng thẳng a đ ờng tròn (O; R) tiếp xúc điểm H nằm ở vị trÝ nµo?

(7)

TiÕt 25

OH < R vµ HB = HA = R2  OH2

a) Đ ờng thẳng đ ờng tròn cắt nhau

b) Đ ờng thẳng đ ờng tròn tiÕp xóc nhau

a

O

C H

Chøng minh

Gi· sư H kh«ng trïng víi C

OH đ ờng trung trực CD nªn OD = OC = R => D truéc ® êng trßn (O; R)

H D a

O

C

LÊy D thuéc a cho H trung điểm CD

Nh vậy, điểm C có điểm D thuộc đ ờng thẳng a đ ờng tròn (O), điều mâu thn víi gi· thiÕt VËy H ph¶i trïng víi C

(8)

TiÕt 25

OH < R vµ HB = HA = R2  OH2

a) Đ ờng thẳng đ ờng tròn cắt nhau

b) Đ ờng thẳng đ ờng tròn tiếp xúc nhau

Định lí: Nếu đ ờng thẳng tiếp tuyến đ ờng tròn vuông góc với bán kính qua tiếp điểm.

OC a OH = R

c) Đ ờng thẳng đ ờng tròn không giao nhau

a

O

H

Khi ® êng thẳng a đ ờng tròn (O; R) không có điểm chung, ta nói đ ờng thẳng a đ ờng tròn (O) không giao nhau.

HÃy so sánh OH R ?

* Nếu đ ờng thẳng đ ờng tròn cắt điểm H nằm đâu?

* Nếu đ ờng thẳng đ ờng tròn tiếp xúc điểm H nằm đâu? * Nếu đ ờng thẳng đ ờng tròn không giao điểm H nằm ®©u?

(9)

TiÕt 25

OH < R vµ HB = HA = R2  OH2

a) Đ ờng thẳng đ ờng tròn cắt nhau

b) Đ ờng thẳng đ ờng tròn tiếp xúc nhau

Định lí: Nếu đ ờng thẳng tiếp tuyến đ ờng tròn vuông góc với bán kính qua tiếp điểm.

OC a OH = R

c) Đ ờng thẳng đ ờng tròn không giao nhau

OH > R

Đặt OH = d Ta có kết luận sau:

- Nếu đ ờng thẳng a đ ờng tròn (O) cắt d < R

- Nếu đ ờng thẳng a đ ờng tròn (O) tiếp xúc d = R - Nếu đ ờng thẳng a đ ờng tròn (O) không giao d > R - Nếu d < R đ ờng thẳng a đ ờng tròn (O) cắt

- Nếu d = R đ ờng thẳng a đ ờng trßn (O) tiÕp xóc

(10)

TiÕt 25

OH < R vµ HB = HA = R2 OH2

a) Đ ờng thẳng đ ờng tròn cắt nhau

b) Đ ờng thẳng đ ờng tròn tiếp xúc nhau

Định lí: Nếu đ ờng thẳng tiếp tuyến đ ờng tròn vuông góc với bán kính qua tiếp điểm.

OC a OH = R

c) Đ ờng thẳng đ ờng tròn kh«ng giao nhau

OH > R

H·y ®iĨn vµo trèng ?

Vị trí t ơng đối đ ờng thẳng với đ ờng tròn Số điểm chung Hệ thức 1.

2. 3.

(11)

Tiết 25

?3 Cho đ ờng thẳng a điểm O cách a cm Vẽ đ ờng tròn (O;5cm)

a) Đ ờng thẳng a có vị trí nh với đ ờng tròn (O)? Vì sao?

b) Gi B v C giao điểm đ ờng thẳng a với đ ờng trịn (O) Tính độ dài BC? Bài làm

a) Đ ờng thẳng a cắt đ ờng tròn (O) v×: d = 3cm

R = cm d < R

B A

O

H

5 cm

3

c

m

b) Xét BOH (H = 90 ) theo định lí Pitago ta có:0

) (

52 2

2

2 OH HB HB cm OB      

(12)

Tiết 25

Bài tâp 17 Điền vào chổ trống () bảng sau:

R

R dd VVị trí t ơng đối đ ờng thẳng với đ ờng trịnị trí t ơng đối đ ờng thẳng với đ ờng tròn

5 cm

5 cm 3 cm3 cm 6 cm

6 cm TiÕp xóc nhauTiÕp xóc nhau

4 cm

4 cm 7 cm7 cm

Đ ờng thẳng ® êng trßn tiÕp xóc nhau

(13)

Tiết 25

Bài tâp 39 (SBT)

Bài làm

Cho hình thang vuông ABCD (A = D = 900), AB = 4cm, BC = 12cm, CD = 9cm.

a) Tính độ dài AD

b) Chøng minh đ ờng thẳng AD tiếp xúc với đ ờng tròn có đ ờng kính BC

a) Từ B vÏ BH CD (H CD) 

Ta cã DH = AB = 4cm CH = – =5 cm

Theo định lí Pitago ta có HBBC2  CH2  132  52 10

AD = 12 cm

A B C D H cm cm 13 cm I K

b) Gọi I trung điểm BCM

cm CD AB ,    

d = IK =

Đ ờng tròn đ ờng kính BC có b¸n kÝnh R = BC = 6,5cm 21

(14)

Ngày đăng: 02/05/2021, 01:18

w