1. Trang chủ
  2. » Tất cả

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán - THPT Phan Châu Trinh

5 3 0

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 5
Dung lượng 210,5 KB

Nội dung

TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH ĐỀ TỐN ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2013- 2014 THỜI GIAN 150 PHÚT ( không kể thời gian giao đề) I.Phần chung cho tất thí sinh ( điểm ) Câu I ( 3,0 điểm ) Cho hàm số y = x3 -3x2 +2 có đồ thị ( C) 1.Khảo sát biến thiên vẽ đồ thị (C) 2.Tìm tất giá trị tham số m để phương trình x3 -3x2 +2 = 3m có nghiệm phân biệt có hai nghiệm lớn Câu II ( 3,0 điểm ) 1.Giải bất phương trình : log (x  2x)  1 2.Tính tích phân : I   x2  x dx 3.Cho hàm số f(x) = x3 – 3x2 – 9x +1.Tìm giá trị lớn giá trị nhỏ hàm số f(x)  2;2 Suy giá trị a để bất phương trình sau có nghiệm đoạn  2;2 : f (x)  a  2a  ,a  R Câu III ( 1,0 điểm ) Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A/B/C/ cạnh AB = a Đường chéo BC/ mặt bên BB/C/C tạo với mặt bên AA/B/B góc 300 Tính thể tích khối trụ ngoại tiếp khối lăng trụ ABC.A/B/C/ II.PHẦN TỰ CHỌN ( điểm ) Thí sinh chọn hai đề phần đề A phần đề B A Theo chương trình chuẩn Câu IV.a ( 2,0 điểm ) Trong không gian Oxyz cho điểm A(3;-2;-2) mặt phẳng (Q): x + 2y + 3z – = 1.Viết phương trình mặt cầu (S) tâm A tiếp xúc với mặt phẳng ( Q) 2.Tính tọa độ tiếp điểm H ( S) mặt phẳng ( Q) Câu V.a ( 1,0 điểm ) Tìm giá trị thực x y để số phức z1  y   10 xi z2  y  20i11 liên hợp B.Theo chương trình nâng cao Câu IV.b (2 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng   đường thẳng d có phương trình: x   t   : x  y  3z   ; d :  y  2t z   t  1.Xét vị trí tương đối đường thẳng d mặt phẳng   Tính khoảng cách d   2.Viết phương trình mặt cầu tâm I(-3;2;-2),cắt đường thẳng d hai điểm A,B cho AB=8 Câu V.b(1 điểm) Tính diện tích hình phẳng giới hạn parabol (P): y  x  x  , tiếp tuyến (P) M(3;5) trục Oy Câu Câu I (3 điểm) ĐÁP ÁN Nội dung Điểm 1.(2,0 điểm) a)TX Đ DR b)sự biến thiên *Chiều biến thiên: y /  x  x ;y/=0  x = x = 0,25 0,25 y/ >0 khoảng  ;0   2;  y/ a2 +2a +  a2 + 2a <  2  a   2;2  Câu III (1.điểm) 0.25 * Xác định góc C/BI 300 * Tính độ dài BB/ = a a * Tính bán kính R = * Tính thể tích khối trụ V = 0.25 0.25 0.25 0.25  2a 3 0.25 C/ A/ I B/ A C B Câu IV.a (2,0 điểm) 1.( điểm ) *Bán kính mặt cầu : R=d  A;(Q)  * d  A;(Q)   3 467 14  0,25 14 14 0,25  14 2 *Phương trình mặt cầu  x  3   y     z    14 2.(1 điểm)  *Vectơ pháp tuyến mặt phẳng (Q) n  (1;2;3) *đường thẳng d qua tâm A mặt cầu vng góc với mặt phẳng  (Q) nhận n  (1;2;3) làm vectơ phương có phương trình  x   t d :  y  2  2t  z  2  3t  14t  14  t  * Tọa độ tiếp điểm mặt cầu (S) mặt phẳng (Q) H(4;0;1) Câu IVb.(2điểm) 0,25 0,25 *Xét phương trình giao điểm d (Q) ứng với tham số t : + t + 2(-2 + 2t) + 3(- + 3t ) – = Câu V.a ( 1,0 điểm ) 0,25 0,25 2 * Thu gọn z1  y   10 xi; z  y  20i 10x  20  y   x =-2 2 * Để z1  z2 ta có hệ y   y 0,25 đường thẳng d có vectơ phương u   1;2;1 ; M(2;0;7) (d ) n.u  M  ( ) nên d //    21  1   0,25 0,25 0,25 * kết luận x = -2 y = hay x = -2 y = -2 1(1.điểm) mặt phẳng   có vectơ pháp tuyến n  1;2;3 d (d ;  )  d M ;    0,25 16 14  14 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 2.(1 điểm) Gọi r bán kính mặt cầu tâm I, H trung điểm AB Ta có HA=4;    Do IM  (5; 2;9),[u , IM ]  (16;4; 8)   [u , IM ]  IH= d(I;d)=  14 |u| Suy bán kính mặt cầu: R= HA2  IH  72 Phương trình mặt cầu có tâm I bán kính r là:  x  3   y   Câu V.b(1,0điểm ) 2   z    72 Phương trình tiếp tuyến d (P) M: y  x  Phương trình hoành độ giao điểm (P) d: 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 x  2x   4x   x  0,25 S  x  x  dx  x3     3x2  x    0 0,25 ... làm điểm uốn Giao điểm đồ thị với trục tọa độ : (1;0), (0;2); (-1 ;-2 ) 0,25 0,25 22 -1 -4 -2 -1 -2 -2 -3 2.( điểm) Số nghiệm phương trinh x3 – 3x2 +2 = 3m số hoành độ giao điểm hai đồ thị hàm số... 105 1.( 1điểm) f/(x) = 3(x2 -2 x -3 ) =  x  1; x  ( loại ) f (-2 ) = -1 ; f (-1 ) = ; f(2) =-2 1 max f (x)  6; f (x)  21  2;2 0.25 0.25 0.25 0.25  2;2 Theo đề = max f (x) > a2 +2a +  a2... cực tiểu x =2,yCT = y (2) = - 0,25 0,25 * Giới hạn lim y   lim y   x  * Bảng biến thi? ?n: x  y + y  0,25 x  2 -  0,25 +  -2 c) Đồ thị *y// = 6x - 6, y// =  x = ,y(1) = Đồ

Ngày đăng: 01/05/2021, 23:48

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w