b) Phaûi ñaët taïi troïng taâm cuûa tam giaùc moät ñieän tích q o coù daáu vaø ñoä lôùn baèng bao nhieâu. ñeå cöôøng ñoä ñieän tröôøng do heä gaây ra taïi C baèng 0.[r]
(1)Phần tự luận:
Bài 1: Cho hệ điện tích điểm q1 = q2 = 10-8C đặt A B tam giác ABC,
cạnh a = 10cm đặt không khí
a) Xác định vectơ cường độ điện trường hai điện tích điểm gây đỉnh C tam giác ABC
b) Phải đặt trọng tâm tam giác điện tích qo có dấu độ lớn
để cường độ điện trường hệ gây C
Bài 2: Cho mạch điện gồm suất điện động ε = 6V, điện trở r = Ω, mắc với mạch điện trở R
a) Cho R = Ω Tính cơng suất tiêu thụ mạch ngồi b) Xác định R để công suất tiêu thu mạch 4W Bài 3: Cho mạch điện gồm nguồn điện:
ε = 12V, ε = 6V, ε = 3V, r1 = r3 = 0,5 Ω, r2 = 1Ω Mạch gồm R1 = Ω nối tiếp với
R2,
a) Với R2 = Ω Tính cơng suất tiêu thụ mạch ngồi
b) Xác định giá trị R2 để công suất mạch ngồi đạt cực đại
Đáp án:
Bài 1: (2 điểm)
a) – Biểu diễn vectơ cường độ điện trường q1, q2 gây điểm C (0,25 điểm)
- Tính cường độ điện trường E1 = E2 = 900V/m (0,25 điểm)
- Tính cường độ điện trường tổng C: E = 780V/m (0,5 điểm)
b) – Để cường độ điện trường C qo phải mang dấu âm (0,25 điểm)
- Viết biểu thức …… (0,25 điểm)
- Tính qo = … (0,5 điểm)
Bài 2: (1 điểm)
a) - Viết biểu thức tính cơng suất … (0,25 điểm)
- Tính cơng suất … = … (0,25 điểm)
b) – Viết biểu thức cơng suất theo R(0,25 điểm)
- Tính giá trị R = …(0,25 điểm)
Baøi 3: ( điểm)
a) – Tính suất điện động điện trở nguồn (0,25 điểm)
- Tính cường độ dịng điện mạch (0,25 điểm)
- Viết biểu thức cơng suất mạch ngồi (0,25 điểm)
- Tính giá trị cơng suất mạch ngồi (0,25 điểm)
b) - Viết biểu thức công suất mạch phụ thuộc theo R2(0,25 điểm)
- Áp dụng bất đẳng thức Côsi (0,25 điểm)