- Học sinh trình bày được đặc điểm, thành tựu và sự phát triển của văn hoá dân tộc từ.. thế kỷ X – XV.[r]
(1)(2)Bài 20 Bài 20
Xây dựng phát triển v
(3)MỤC TIÊU
- Học sinh trình bày đặc điểm, thành tựu phát triển văn hoá dân tộc từ
thế kỷ X – XV.
- Đánh giá ý nghĩa thành tựu này tiến trình lịch sử văn hóa
(4)(5)i TƯ TƯỞNG,TÔN GIÁO
1 Nho giáo 2 Phật giáo 3 Đạo Giáo
ii GIÁO DỤC, VĂN HOÁ, NGHỆ THUẬT
KHOA HỌC KĨ THUẬT
1 Giáo dục 2 Văn học 3 Nghệ thuật 4 Khoa học
(6)Nội dung
Nội dung Phật giáoPhật giáo Đạo giáoĐạo giáo Nho giáoNho giáo Ng
Ngườiười sáng lập sáng lập Thời gian
Thời gian
Nội dung t
Nội dung tưư t
tưởngưởng
Sự phát triển
Sự phát triển
Việt Nam
Việt Nam
(7)Phật giáo Phật giáo o NgNgườiười sáng lập: Thích ca Mâu Ni sáng lập: Thích ca Mâu Ni
o Thời gian: Thế kỉ VI (TCN)Thời gian: Thế kỉ VI (TCN)
o Hoàn cảnh: Từ Ấn Độ qua Trung Quốc Hoàn cảnh: Từ Ấn Độ qua Trung Quốc đượcđược truyền vào Việt Nam thời kì phong kiến ph
truyền vào Việt Nam thời kì phong kiến phươương ng Bắc
Bắc
o Nội dung tNội dung tưư t tưởngưởng: lòng vị tha, bác ái, yêu th: lòng vị tha, bác ái, yêu thươương ng ng
con ngườiười
o Sự phát triển: từ kỉ X- XIV giữ vị trí quan Sự phát triển: từ kỉ X- XIV giữ vị trí quan trọng
(8)Đạo giáo Đạo giáo
• NgNgườiười sáng lập sáng lập đạo giađạo gia: L: Lão Tửão Tử
• Thời gian: Thế kỉ II (TCN)Thời gian: Thế kỉ II (TCN)
• Hồn cảnh: từ Trung Quốc vào Việt Nam từ Hoàn cảnh: từ Trung Quốc vào Việt Nam từ
thời Bắc Thuộcthời Bắc Thuộc
• Nội dung tNội dung tưư t tưởngưởng: hồ lẫn với tín ng: hồ lẫn với tín ngưỡngưỡng dân dân gian: thờ cúng, bói tốn…và cịn tồn
gian: thờ cúng, bói tốn…và cịn tồn số số hạn chế, tiêu cực
hạn chế, tiêu cực
(9)Nho giáo Nho giáo
• NgNgườiười sáng lập: Khổng Tử sáng lập: Khổng Tử
• Thời gian: kỉ VI- V (TCN)Thời gian: kỉ VI- V (TCN)
• Hồn cảnh: Hồn cảnh: đượcđược du nhập từ Trung Quốc du nhập từ Trung Quốc
vào Việt Nam thời kì Bắc Thuộc.vào Việt Nam thời kì Bắc Thuộc
• Nội dung tNội dung tưư t tưởngưởng: theo quan : theo quan đđiểm thuyết “Tam iểm thuyết “Tam c
cươương, ngũ thng, ngũ thườngường”, phụ nữ tuân theo “tam tòng, tứ ”, phụ nữ tn theo “tam tịng, tứ đứcđức”.”
• Sự phát triển: từ kỉ X- XIV, ảnh hSự phát triển: từ kỉ X- XIV, ảnh hưởngưởng cịn ít, đến cịn ít, đến kỉ kỉ XV trở thành hệ t
(10)Tại đến kỉ XV Nho giáo
(11)- Trong kỉ X- XV, tôn giáo Phật, Đạo, Nho
(12)GIÁO DỤC
GIÁO DỤC 1070, V
1070, Văăn Miếu n Miếu đượcđược thành thành lập, n
lập, nơơi dành riêng i dành riêng đểđể dạy dạy học cho Hoàng Thái Tử
học cho Hoàng Thái Tử
1075,
1075, Khoa thi quốc gia Khoa thi quốc gia đầuđầu
tiên
tiên đượcđược tổ chức kinh thành tổ chức kinh thành
1076,
1076, Nhà Lý mở trNhà Lý mở trườngường Quốc Quốc
T
Tửử Giám Giám
Từ kỉ XI
Từ kỉ XI đếnđến kỉ XV, kỉ XV, giáo dục Đại Việt b
giáo dục Đại Việt bướcước hoàn thiện phát triển
hoàn thiện phát triển
Quy chế thi: n
Quy chế thi: năăm có kì m có kì thi Hội, chọn tiến sĩ
thi Hội, chọn tiến sĩ
1484, Nhà n
1484, Nhà nướcước quyết địnhđịnh dựng bia ghi tên tiến sĩ
(13)II GIÁO DỤC, VĂN HỌC, NGHỆ THUẬT , KHOA HỌC
(14)VĂN HỌC
• Phát triển mạnh từ thời Trần, văn
học chữ Hán
• Từ kỉ XV văn học chữ Hán chữ Nôm
đều phát triển.
• Đặc điểm:
- Thể tinh thần dân tộc, lòng yêu nước, tự hào dân tộc.
(15)NGHỆ THUẬT
• Kiến trúc:
Theo hướng Phật giáo gồm chùa, tháp, đền. Theo hướng Nho giáo: Cung điện, thành
quách, thành Thăng Long
• Điêu khắc: Gồm cơng trình chạm khắc,
trang trí ảnh hưởng Phật giáo Nho giáo xong giữ nét độc đáo riêng.
• Nghệ thuật sân khấu ca, múa, nhạc mang đậm
(16)KHOA HỌC – KĨ THUẬT
Sử học: sử tiếng nh Đại Việt sử kí, Lam sơn
thục lục, Đại Việt sư kÝ toµn th
Địa lí: D địa chí, Hồng Đức đồ. Quân sự: Binh th yếu l ợc.
Toán học: Đại thành toán pháp, Lập thành toán pháp. Thiên văn học: chế tạo đ ợc dụng cụ khảo sát trời, đất Kĩ thuật quân sự: Chế tạo đ ợc súng thần cơ, đóng
thun chiÕn cã lầu phát triển.
(17)Nhìn chung, kỷ X – XV giai đoạn phát triển thịnh đạt văn hoá Đại Việt, yếu tố cố kết cộng đồng Việt
trong nghiệp xây dựng bảo vệ tổ
(18)Nội dung Đặc điểm Thành tựu
Giáo dục Giáo dục Nho học chủ
yếu Đào tạo hàng loạt trí thức tài giỏi
Văn học Mang tư tưởng Phật giáo thể tinh thần yêu nước
Nam quốc sơn hà, Hịch tướng sĩ, Bình Ngơ đại cáo…
Nghệ thuật Có bưpức phát triển mang đậm màu sắc Phật giáo
Chùa Một Cột, Tháp Phổ Minh, Thành Nhà Hồ, cổ vật gốm tiếng, nghệ thuật múa rối nước…
Khoa học – kĩ thuật Đạt nhiều thành tựu
có giá trị -sử kí tồn thư…Sử học: Đại Việt sử kí, Đại Việt
- Địa lí: Dư địa chí, Hồng Đức đồ…
-Toán học: Đại thành toán pháp, Lập thành toán pháp…
(19)Bài tập củng c
Bài tập củng cốố
1 Thích ca Mâu Ni cịn gọi là:
1 Thích ca Mâu Ni gọi là:
A Phật
A Phật B BụtB Bụt
C Tiên
(20)2
2 NgNgườiười sáng lập Đạo Giáo : sáng lập Đạo Giáo :
A Trang Tử
A Trang Tử C Lão TửC Lão Tử
B Mạnh Tử
(21)3
3 Nho Giáo Nho Giáo đượcđược trở thành quốc giáo trở thành quốc giáo
thời
thời đạiđại nào nào A Thời Lý
A Thời Lý
B Thời Trần
B Thời Trần
C Thời Lê Sơ
C Thời Lê Sơ
D Thời Bắc Thuộc
(22)Câu 4: Hãy nối nội dung từ hai cột A và B cho phù hợps
A Lê Văn Hưu Nguyễn Trãi Ngô Sĩ Liên Khổng Tử
Lão Tử Trang Tử Thích Ca Mâu Ni Chùa Một Cột Tháp Phổ Minh Vũ Hữu
B
Người sáng lập Nho giáo
Tác giả lập thành toán pháp Đại Việt sử ký
Người sáng lâp đạo Phật
Tác giả tuyên ngôn độc lập Nam Định
Tác giả Đại Việt sử ký tồn thư Ơng tổ Đạo giáo
(23)Một số cơng trình kiến trúc Phật giáo tiêu biểu
(24)(25)