1. Trang chủ
  2. » Mẫu Slide

GA SINH 9 TUAN 1 THEO CHUAN KTKN

6 3 0

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 6
Dung lượng 76 KB

Nội dung

Đặt vấn đề: Men đen đã tìm ra quy luật phân li các tính trạng và giải thích kết quả thí nghiệm của mình như thế nào. b.[r]

(1)

Ngày dạy: 24/8/2010 Tuần: 01 - Tiết: 01

PHẦN I DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ

CHƯƠNG I CÁC THÍ NGHIỆM CỦA MEN ĐEN

Bài: 01 MEN ĐEN VÀ DI TRUYỀN HỌC

I Mục tiêu: Kiến thức:

- Nêu nhiệm vụ, nội dung vai trò Di truyền học - Giới thiệu Men đen người đặt móng cho Di truyền học - Nêu phương pháp nghiên cứu di truyền Men đen - Nêu thí nghiệm Men đen rút nhận xét

2 Kĩ năng: Rèn kĩ quan sát, phân tích, thu nhận kiến thức từ hình vẽ 3 Thái độ: Xây dựng ý thức tự giác, thái độ học tập nghiêm túc

II Đồ dùng dạy học: Tranh vẽ cặp tính trạng thí nghiệm Men đen III Phương pháp: Trực quan, giải vấn đề, vấn đáp, thảo luận nhóm

IV Hoạt động dạy học:

Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số: 9A: 9B: 9C:

2 KTBC: Không kiểm tra

3 Bài mới: Vì sinh lại có tính trạng giống hay khác với bố mẹ

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG

HĐ1:(15’) – DI TRUYỀN HỌC

GV yêu cầu hs làm tập lệnh mục Liên hệ thân có điểm giống khác bố mẹ( hình dạng tai, mắt, mũi, tóc, màu da, ) u cầu vài HS lên điền vào bảng từ rút kết luận - Thế tượng Dt, biến dị?

- Dt biến dị có mqh với với q.trình s.sản ntn? GV chốt lại: điểm giống bố mẹ h.tượng DT, khác bố mẹ tượng biến dị

? Thế tượng di truyền, biến dị?

GV yêu cầu nhóm thảo luận: nhiệm vụ, nội dung

- HS tự liên hệ thân, điền vào bảng

Tính trạng

Hs Bố Mẹ h.dạng

tai Chiều cao

- Nêu hai tượng di truyền,biến dị mqh

HS đọc t tin sgk, thảo luận nêu nhiệm vụ, nội dung vai trị DTH Đại diện nhóm trình bày,

1 Khái niệm di truyền và biến dị: (SGK)

2 Di truyền học:

a Nhiệm vụ: DTH nghiên cứu chất tính quy luật tượng Dt biến dị

b Nội dung: DTH làm sáng tỏ sở vật chất, chế DT tượng DT biến dị

(2)

vai trò DTH các nhóm cịn lại nhận xét, bổ sung

sinh học đại

HĐ2: (16’) – MEN ĐEN - NGƯỜI ĐẶT NỀN MÓNG CHO DI TRUYỀN HỌC

Gv cho hs đọc tiểu sử Men đen sgk

Y.cầu hs q.sát H.1.2 nêu N.xét đặc điểm cặp tính trạng đem lai trả lời câu hỏi sau:

- Men đen dùng đối tượng để nghiên cứu? Vì sao? - Tại Men đen lại chọn cặp tính trạng đối lập?

- Dựa vào đ.tượng n/cứu Men đen đề xuất PP p.tích hệ lai gồm nội dung nào?

- Vì PP n/cứu Men đen đạt kết mà nhà khoa học trước lại khơng đạt? - Tính sáng tạo, độc đáo PP ng/cứu MĐ thể điểm nào? ( Tách riêng cặp tính trạng để ng/cứu; lầm đơn giản tính DT phức tạp SV cho dễ ng/cứu; tạo dòng chủng; dùng tốn thống kê phân tích để rút quy luật)

- Vì cơng trình ng/cứu Men đen công bố từ năm 1865 mà đến 1900 thừa nhận?

1 HS đọc to tiểu sử Men đen, lớp theo dõi Hs q.sát tranh, thảo luận nhóm, nêu được:

-đ.tượng: đậu Hà Lan Vì: thời gian s.trưởng p.triển ngắn; có nhiều t.trạng đối lập đơn gen; có k.năng tự thụ phấn cao tránh tạp giao lai giống nhờ mà đảm bảo độ phép lai

- Dễ dàng theo dõi DT cặp tính trạng - Lai cặp… t.trạng - Vì Men đen dùng tốn thống kê để

- Do lúc hiểu biết lĩnh vực tế bào học hạn chế nên người ta chưa nhận thức giá trị cơng trình Men đen

Phương pháp phân tích hệ lai Men đen có nội dung sau:

- Lai cặp bố mẹ khác số cặp tính trạng chủng tương phản, theo dõi DT riêng rẽ cặp tính trạng cháu cặp bố mẹ - Dùng toán thống kê để phân tích số liệu thu Từ rút quy luật DT tính trạng

HĐ3: (8’) – MỘT SỐ THUẬT NGỮ VÀ KÍ HIỆU CƠ BẢN CỦA DI TRYỀN HỌC

Gv hướng dẫn hs nêu khái niệm số thuật ngữ Yêu cầu hs lấy thêm ví dụ minh họa cho thuật ngữ

* Lưu ý: - nói tới giống t/chủng nói tới giống có đặc tính DT đồng tức hệ sau giống hệ trước

Hs thu nhận thông tin, ghi nhớ kiến thức

Lấy VD cụ thể để minh họa

1 Một số thuật ngữ:

(sgk)

2 Một số kí hiệu:

(3)

- Khi nói tới giống t/chủng nói tới t/chủng vài t.trạng n/cứu GV giới thiệu số kí hiệu DTH

* Lưu ý: cách viết công thức lai: mẹ thường bên trái, dấu X, bố bên phải VD: P: mẹ X bố

HS đọc sgk nêu số kí hiệu

G: giao tử (♂: đực; ♀: cái)

F: hệ ( F1 đời

thứ nhất; F2 - thứ 2)

3 Củng cố: (5’)

- Gv yêu cầu hs đọc chậm phần tóm tắt cuối nêu lên nội dung - Yêu cầu hs trả lời câu hỏi 2,3,4 sgk

4 Dặn dò: (1’)

- Học trả lời câu hỏi cuối - Đọc nghiên cứu trước - Kẻ bảng vào tập

Ngày dạy: 27,28/8

(4)

I Mục tiêu: 1 Kiến thức:

- Trình bày phân tích thí nghiệm lai cặp tính trạng Men đen

- Nêu khái niệm: kiểu hình, kiểu gen, thể đồng hợp, thể dị hợp, lấy ví dụ minh họa cho khái niệm Viết sơ đồ lai

- Phát biểu nội dung quy luật phân li giải thích tượng thực tế - Giải thích kết thí nghiệm theo quan niệm Men đen

Kĩ năng:

- Phát triển kĩ quan sát, phân tích để thu nhận kiến thức từ hình vẽ, kĩ thảo luận nhóm tự nghiên cứu sgk

- Rèn kĩ phân tích bảng số liệu; kĩ vận dụng quy luật phân li để giải tập

3 Thái độ: HS có thái độ học tập nghiêm túc, có ý thức vận dụng kiến thức vào việc giải thích giải vấn đề thực tiễn

II Đồ dùng dạy học: Tranh vẽ hình 2.1;2.2;2.3 sgk; bảng phụ

III Phương pháp: Trực quan, vấn đáp, giải vấn đề, thảo luận nhóm…

IV Tiến trình lên lớp:

Ổn định lớp:Kiểm tra sĩ số: 9A: 9B: 9C:

2 Kiểm tra cũ: (4’) Trình bày nội dung phương pháp phân tích hệ lai Men đen

3 Bài mới:

a Đặt vấn đề: Men đen tìm quy luật phân li tính trạng giải thích kết thí nghiệm nào?

b Các hoạt động dạy học:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG

HĐ1: (16’) – THÍ NGHIỆM CỦA MEN ĐEN

- H.dẫn hs q.sát h2.1 g.thiệu tự thụ phấn nhân tạo hoa đậu Hà Lan MĐ tiến hành cẩn thận, tỉ mỉ công phu - Sử dụng bảng để phân tích khái niệm: KH, tính trội, lặn

=> Từ bảng cho biết tính trạng gọi tính trạng trội, lặn?

- Y/cầu hs n.xét k.hình F1

và xác định tỉ lệ KH F2

trong trường hợp? - Cho hs q.sát h.2.2

- HS q.sát tranh, theo dõi, ghi nhớ cách tiến hành

- HS thảo luận nêu được: + KH F1 mang tính trạng

trội bố mẹ ( hoa đỏ, thân cao, lục) + Tỉ lệ KH F2 xấp xỉ 3:1

- Trội: hoa đỏ, thân cao,

1 Thí nghiệm:

a Đối tượng: Đậu Hà Lan khác cặp T2

thuần chủng tương phản

b Phương pháp tiến hành: sgk

c Sơ đồ lai:

P: Hoa đỏ X Hoa trắng F1: Hoa đỏ

F1 X F1: hoa đỏ X hoa đỏ

F2: hoa đỏ : hoa trắng

2 Các khái niệm:

- Kiểu hình: tổ hợp tính trạng thể

- Tính trạng trội: tính trạng biểu F1

(5)

y.cầu viết tóm tắt TN sơ đồ

Gv nhấn mạnh: dù thay đổi giống làm bố, mẹ k.quả phép lai khg thay đổi - Dựa vào kết bảng q.sát h2.2 làm tập điền từ trang sgk

- Yêu cầu hs đọc lại nội dung b.tập sau điền

quả lục

- Lặn: hoa trắng, thân lùn, vàng

- Tỉ lệ KH F1 đồng tính;

F2 phân tính theo tỉ lệ

trội : lặn

- HS điền được: đồng tính; trội : lặn

- 1,2 hs đọc to ND tập

trạng đến F2 biểu

hiện

3 Kết thí nghiệm:

Khi lai bố mẹ khác cặp tính trạng chủng tương phản F1

đồng tính tính trạng bố mẹ, cịn F2 có

phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình trội : lặn

HĐ2: (16’) – MEN ĐEN GIẢI THÍCH KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM

Y.cầu hs ng.cứu t.tin sgk, cho biết quan niệm MĐ có khác q.niệm đương thời?

Lưu ý: “ơng cho rằng… quy định tính trạng lặn” Cho hs q.sát h.2.3 y.cầu trả lời câu hỏi sau: - Do đâu tất F1

đều cho hoa đỏ?

- Q.sát h.2.3 cho biết: tỉ lệ loại giao tử F1 tỉ

lệ loại hợp tử F2?

- Tại F2 lại có tỉ lệ hoa

đỏ : hoa trắng?

Tổng kết lại cách g.thích k.quả phân li nhân tố DT g.tử giữ nguyên chất thể chủng P

HS ng/cứu t.tin, h.2.3 nêu được: MĐ nhận thấy t trạng khg trộn lẫn vào quan niệm đương thời

- Do A át a nên cặp NTDT Aa biểu KH hoa đỏ - Tỉ lệ loại g.tử F1

1A: 1a hợp tử F2 1AA:

2Aa : 1aa

- cặp nhân tố DT (gen) Aa biểu KH trội aa biểu KH lặn

1 Men đen giải thích kết quả TN:

- Mỗi tính trạng cặp nhân tố di truyền quy định - Trong trình phát sinh giao tử có phân li cặp nhân tố DT

- Các nhân tố Dt tổ hợp lại trình thụ tinh

2 Nội dung quy luật phân li: Trong trình phát sinh giao tử, nhân tố DT cặp nhân tố DT phân li giao tử giữ nguyên chất thể chủng P

4 Củng cố: (5’)

- Gv yêu cầu 1,2 hs đọc tóm tắt cuối

- Gv hướng dẫn hs làm tập sgk: F1 toàn cá kiếm mắt đen, chứng tỏ tính trạng

quy định mắt đen tính trạng trội, mắt đỏ tính trạng lặn cá thể đem lai chủng

Nếu quy ước: gen A quy định tính trạng mắt đen A……… đỏ Cá kiếm mắt đen chủng có kiểu gen AA

Đỏ aa Ta có sơ đồ lai P : AA ( mắt đỏ) X aa ( mắt đỏ)

(6)

F1 : Aa

F1 X F1 : Aa (mắt đen) X Aa (mắt đen)

GF1 : A, a A, a

F2 : K.gen : 1AA : 2Aa : 1aa

KH : mắt đen : mắt đỏ

5 Dặn dò: (1’)

- Về học trả lời câu hỏi cuối - Đọc soạn trước

Tân Tiến, ngày 23/8/2010 Kí duyệt tổ chuyên môn

Ngày đăng: 01/05/2021, 17:21

w