Löu huyønh chieám 0,05% khoái löôïng voû Traùi ñaát Löu huyønh coù trong caùc quaëng nhö:. Quaëng S Quaëng Gypsum[r]
(1)(2)KÍ HIỆU HỐ HỌC: SỐ THỨ TỰ: KLNT:
CẤU HÌNH ELECTRON:1s22s22p63s23p4
I/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II/ TÍNH CHẤT HĨA HỌC
III/ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN - ỨNG DỤNG IV/ SẢN XUẤT
S 16
32
(3)I/ TÍNH CHẤT VẬT LÝ
1/ Hai dạng thù hình lưu huỳnh:
+Lưu huỳnh tà phương (S) +Lưu huỳnh đơn tà (S)
2/ Ảnh hưởng nhiệt độ cấu tạo phân tử tính chất vật lí lưu huỳnh:
(4)(5)Nhiệt độ Trạng
thái Màu sắc Cấu tạo phân tử
<1130C
1190C
1870C
4450C
1400C
17000C
> 1130C > 1190C > 4450C
(6)Nhiệt độ
Trạng thái
Màu sắc Cấu tạo phân tử
<1130C
1190C
1870C
4450C
14000C
17000C
rắn vàng S8 , mạch vòng tinh thể S S
lỏng Vàng S8 , mạch vòng linh động quánh
nhớt
nâu đỏ vịng S8 chuỗi S8 Sn
hơi hôi
Da cam
S6 ; S4 S2
S
(7)Hình; Mơ hình cấu tạo vòng phân tử lưu huỳnh S8
→Đều cấu tạo từ vòng lưu huỳnh S8
(8)Phân tử lưu huỳnh có cấu tạo vịng
Chuỗi có nguyên tử lưu huỳnh
Phân tử lớn có n nguyên tử lưu huỳnh : Sn Cơng thức phân tử lưu huỳnh thực chất S8,
để đơn giản ta dùng kí hiệu S
(9)II/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Các số oxi hố lưu huỳnh thể ?
Ở trạng thái kích thích lưu huỳnh tạo bao
nhiêu electron độc thân?
(10)II/ TÍNH CHẤT HÓA HOÏC
Ở trạng thái bản:
S có độ âm điện tương đối lớn (2,58)
Ơû trạng thái kích thích:
S có số oxi hoá +4 +6
Lưu huỳnh phi kim hoạt động mạnh, vừa có tính oxi hố, vừa có tính khử.
3s 3p 3s 3p 3d 3s 3p 3d
S + 2e 0 S -2
S
0
-2 +4 +6
H2S SO2 H2SO4
(11)Các PƯHH chứng minh tính chất HH lưu huỳnh
Tên
TN Hiện tượng Giải thích, PTPƯ
S + Al
S + H2
S + O2
Trong phản ứng lưu huỳnh thể
(12)Các PƯHH chứng minh tính chất HH lưu huỳnh
Tên
TN Hiện tượng Giải thích, PTPƯ
S + Al Al2S3 màu vàng, phản
ứng tỏa nhiệt 2Al + 3S Al2S3
S + H2 Khí H2S, mùi trứng
thối S + H2 H2S
S + O2 Khí SO2, mùi xốc S + O2 SO2
Pư (1), (2) S thể tính khử, pư (3) S thể tính oxi hóa
t0
t0
t0
(13)II/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC
t0
Al + S0 ?Al+2 2S-2 3
Nhoâm (III) sunfua
Hg + S0 HgS?+2 -2
Thuỷ ngân(II)sunfua
t0
H0 2 + S0 ?H+1 2S-2
Hidro sunfua
Kết luận: S S : S thể tính oxi hóa 0 -2
1.Lưu huỳnh tác dụng với kim loại hidro
c.khử c.o.h c.khử c.o.h
c.khử c.o.h
KIM LOẠI + S MUỐI SUNFUA
(14)II/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1.Lưu huỳnh tác dụng với kim loại hidro
2.Lưu huỳnh tác dụng với phi kim (O2,Cl2,F2)
t0
S + O0 2 +4SO?-2 2
t0
S + F0 2 +6SF?-16
Khí sunfurơ
Kết luận: S S, S: S thể tính kh 0 +4 +6 ử
c.khử c.o.h
c.khử 3c.o.h
KIM LOẠI + S MUỐI SUNFUA
(15)II/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1 Lưu huỳnh tác dụng với kim loại hidro
2.Lưu huỳnh tác dụng với phi kim (O2,Cl2,F2)
3.Lưu huỳnh tác dụng với hợp chất
3S + 2KClO3 3SO2 + 2KCl
3S + 6NaOH 2Na2S + Na2SO3 + 3H2O
Nếu gặp số hợp chất oxi hóa mạnh (HNO3, H2SO4 …) lưu
huỳnh đến số oxi hóa +4, +6 cách dễ dàng
S + 6HNO3 (đđ) H2SO4 + 6NO2 + 2H2O
(16)III/TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN - ỨNG DỤNG1/TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
Lưu huỳnh chiếm 0,05% khối lượng vỏ Trái đất Lưu huỳnh có quặng như:
Quặng S Quaëng Gypsum
Quaëng
Pyrite Quaëng Sphalerite
(17)2/ ỨNG DỤNG
LƯU HUỲNH
CHẤT DẺO DIÊM,HOÁ CHẤT
LƯU HOÁ CAO SU
THUỐC TRỪ SÂU DƯỢC PHẨM
90% SẢN XUẤT AXIT
(18)IV/ SẢN XUẤT
1/ Khai thác lưu huỳnh lòng đất 2/ Sản xuất lưu huỳnh từ hợp chất
• Đi từ SO2 H2S
- Đốt H2S oxi thiếu :
H2S + O2 2S + H2O - Dùng H2S khử SO2 :
H2S + SO2 3S + H2O - Dùng Cl2 H2S :
(19)Nước 170oC
Khơng khí
Bọt lưu huỳnh nóng chảy
KHAI THÁC LƯU HUỲNH TRONG LÒNG ĐẤT
Nước nóng Nước nóng Nước nóng Nước nóng
Hình 6.10: Thiết bi khai thác lưu huỳnh (phương pháp Frasch)
(20)(21)