Tham khảo tài liệu ''đề kiểm tra môn vật lý năm 2008-2009'', tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐH-CĐ THANH TƯỜNG ĐT: 0983932550 Mã đề thi: 123 ĐỀ KIỂM TRA NĂM HỌC 2008 – 2009 DÀNH CHO LỚP 13 - LẦN MÔN: VẬT LÝ (Thời gian làm 90 phút) Đề có 80 câu gồm trang Câu 1: Trong dao động điều hòa, chất điểm đổi chiều chuyển động A lực tác dụng có độ lớn cực đại B lực tác dụng có độ lớn cực tiểu C lực tác dụng không D lực tác dụng đổi chiều Câu 2: Một sóng học có biên độ A, vận tốc dao động cực đại phần tử môi trường k lần tốc độ truyền sóng bước sóng 2π A A A k B 2πkA C kA D k Câu 3: Đồ thị phụ thuộc vận tốc li độ vật dao động điều hồ có dạng A đường thẳng B đường elíp C đường parabol D đường trịn Câu 4: Có ba lắc đơn chiều dài dây treo, treo nơi ba vật treo có khối lượng m 1>m2>m3, lực cản môi trường vật Đồng thời kéo vật lệch góc nhỏ bng nhẹ A lắc m1 dừng lại sau B lắc dừng lúc C lắc m3 dừng lại sau D lắc m2 dừng lại sau Câu 5: Phát biểu sau sai nói máy phát điện xoay chiều pha? A Các lõi phần cảm phần ứng ghép nhiều thép mỏng cách điện với B Phần cảm ln đứng n cịn phần ứng ln quay C Tần số dòng điện máy phát tăng số cặp cực nam châm tăng D Máy phát điện xoay chiều pha gọi máy dao điện pha Câu 6: Trong mạch dao động, dòng điện mạch có đặc điểm sau đây: A Cường độ lớn B Chu kỳ lớn C Năng lượng lớn D Tần số lớn Câu 7: Các hạt nhân đồng vị có A số nơtron khác số prôtôn B số khối khác số nơtron C số prôtôn số khối D số prôtôn khác số nơtron Câu 8: Câu sau ưu điểm động không đồng ba pha A Cấu tạo đơn giản, dễ chế tạo B Sử dụng tiện lợi, không cần vành khuyên, chỗi quét C Có mơmen khởi động lớn D Có thể thay đổi chiều quay dễ dàng Câu 9: Một mạch dao động gồm có cuộn dây L điện cảm tụ điện C dung kháng Nếu gọi I dòng điện cực đại mạch, hiệu điện cực đại U hai đầu tụ điện liên hệ với I0 nào? Hãy chọn kết kết sau đây: U = I 0C / L U = LI / C A U = I L / πC B U = I L / C C D Câu 10: Trên sợi dây có chiều dài l , hai đầu cố định, có sóng dừng Trên dây có bụng sóng Biết vận tốc truyền sóng dây v khơng đổi Tần số sóng v v v 2v A 4l B 2l C l D l Câu 11: Không thể nhận biết tia hồng ngoại bằng: A quang trở B Kính ảnh C Pin nhiệt điện D Tế bào quang điện Câu 12: Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây cảm có độ tự cảm L khơng đổi tụ điện có điện dung C thay đổi Biết điện trở dây dẫn không đáng kể mạch có dao động điện từ riêng Khi điện dung có giá trị C1 tần số dao động riêng mạch f1 Khi điện dung có giá trị C2 = 4C1 tần số dao động điện từ riêng mạch A f2 = f1/2 B f2 = 4f1 C f2 = 2f1 D f2 = f1/4 Câu 13: Hiện tượng sau không liên quan đến tính chất lượng tử ánh sáng? A Sự hình thành địng điện dịch B Sự tạo thành quang phổ vạch C Sự phát quang chất D Các phản ứng quang hoá Câu 14: Chọn biểu thức sai vận tốc vật, lực căng sợi dây lượng lắc đơn dao động điều hoà A v = gl (cosα − cosα ) B TC = mg (3cosα − 2cosα ) 1 W= mgl(1-cosα ) W= mglα 02 2 C D Câu 15: Trong mạch điện có tụ điện C Đặt hiệu điện xoay chiều hai đầu tụ điện C có dịng điện xoay chiều mạch Điều giải thích có electron qua điện mơi hai tụ: A Hiện tượng đúng; giải thích B Hiện tượng sai; giải thích C Hiện tượng sai; giải thích sai D Hiện tượng đúng; giải thích sai Câu 16: Cơ vật dao động điều hịa A biến thiên tuần hồn theo thời gian với chu kỳ chu kỳ dao động vật B biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ nửa chu kỳ dao động vật C tăng gấp biên độ dao động vật tăng gấp đôi D động vật vật tới vị trí cân Câu 17: Chọn câu sai: A Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc tần số B Sóng ánh sáng có tần số lớn vận tốc truyền sóng môi trường suốt nhỏ C Vận tốc ánh sáng đơn sắc không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng D Chiết suất mơi trường suốt ánh sáng vàng nhỏ ánh sáng màu lục Câu 18: Khoảng thời gian ngắn hai lần động vật dao động điều hoà 1 1 A chu kỳ B chu kỳ C chu kỳ D chu kỳ Câu 19: Chu kì dao động nhỏ lắc đơn phụ thuộc A vị trí mà lắc dao động B biên độ dao động lắc C cách kích thích cho lắc dao động D khối lượng lắc Câu 20: Hạt nơtrino hạt gama khơng có tính chất sau đây: A khơng mang điện, khơng có số khối B khối lượng nghỉ khơng C chuyển động với vận tốc ánh sáng D chất sóng điện từ Câu 21: Khi nói hệ dao động cưỡng giai đọan ổn định, phát biểu sai? A Biên độ hệ dao động cưỡng phụ thuộc vào tần số ngoại lực cưỡng B Tần số hệ dao động cưỡng tần số dao động riêng hệ C Tần số hệ dao động cưỡng tần số ngoại lực cưỡng D Biên độ hệ dao động cưỡng phụ thuộc biên độ ngoại lực cưỡng Câu 22: Phát biểu sau cấu tạo máy phát điện xoay chiều ba pha SAI? A Rôto phần cảm B Hai đầu cuộn dây phần ứng pha điện C Stato phần ứng gồm ba cuộn dây giống hệt đặt lệch 1/3 vịng trịn stato D Rơto phần ứng, stato phần cảm Câu 23: Một lắc lò xo gồm vật khối lượng m lò xo có độ cứng k dao động điều hồ Nếu tăng độ cứng k lên lần giảm khối lượng m lần tần số dao động vật A giảm lần B giảm lần C tăng lần D tăng lần Câu 24: Lực hạt nhân A lực tĩnh điện B lực liên kết nơtron C lực liên kết nuclôn D lực liên kết prôtôn Câu 25: Vận tốc dao động điều hịa có độ lớn cực đại A vật vị trí có li độ cực đại B vật vị trí có pha dao động cực đại C gia tốc vật đạt cực đại D vật vị trí có li độ không Câu 26: Điều sau ĐÚNG nói ứng dụng quang phổ liên tục? Dùng để xác định A nhiệt độ vật phát sáng B phân bố cường độ ánh sáng theo bước sóng C thành phần cấu tạo vật phát sáng D bước sóng ánh sáng Câu 27: Người ta nâng cao hệ số công suất động điện xoay chiều nhằm A tăng cường độ dịng điện B giảm cơng suất tiêu thụ C tăng cơng suất tỏa nhiệt D giảm cường độ dịng điện Câu 28: Chúng ta phân biệt hai sóng âm tần số phát từ từ hai nguồn âm khác nhờ chúng có A độ cao khác B âm sắc khác C độ to khác D tốc độ truyền khác Câu 29: Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S S2 Hai nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, pha Xem biên độ sóng khơng thay đổi q trình truyền sóng Các điểm thuộc mặt nước nằm đường trung trực đoạn S1S2 A dao động với biên độ cực tiểu B dao động với biên độ nửa biên độ cực đại C không dao động D dao động với biên độ cực đại Câu 30: Á nh sáng đơn sắc đặc trưng bỡi A chiết suất mơi trường ánh sáng B tốc độ truyền sóng C tần số D màu sắc Câu 31: Các hạt nhân nặng (Uran, Plutôni ) hạt nhân nhẹ (Hiđrô, Hêli ) có tính chất sau A tham gia phản ứng nhiệt hạch B gây phản ứng dây chuyền C dễ tham gia phản ứng hạt nhân D có lượng liên kết lớn Câu 32: Một lắc đơn treo trần thang máy Khi thang máy đứng yên, lắc dao động điều hòa với chu kì T Khi thang máy lên thẳng đứng, chậm dần với gia tốc có độ lớn nửa gia tốc trọng trường nơi đặt thang máy lắc dao động điều hịa với chu kì T’ A 2T B T/2 C T/ D T Câu 33: So với sóng tới sóng phản xạ A bị đổi dấu bị phản xạ vật cản cố định B bị đổi dấu bị phản xạ vật cản tự C luôn bị đổi dấu D luôn không bị đổi dấu Câu 34: Chọn phát biểu sai A Điện trở quang trở giảm mạnh có ánh sáng thích hợp chiếu vào B Có số tế bào quang điện hoạt động kích thích ánh sáng nhìn thấy C Nguyên tắc hoạt động tất tế bào quang điện dựa tượng quang dẫn D Trong pin quang điện, quang biến đổi trực tiếp thành điện Câu 35: Vận tốc truyền sóng sợi dây căng thẳng phụ thuộc vào: A tần số sóng B sức căng dây C biên độ sóng D bước sóng Câu 36: Điều sau sai nói mắc mạch điện xoay chiều ba pha? A Dòng điện ba pha khơng máy phát điện pha tạo B Có thể mắc tải hình vào máy phát mắc tam giác ngược lại C Khi mắc hình sao, khơng cần dùng dây trung hồ D Các dây pha ln dây nóng (hay dây lửa) Câu 37: Gia tốc vật dao động điều hịa khơng A vận tốc cực đại cực tiểu B li độ cực đại C vận tốc không D li độ cực tiểu Câu 38: Chọn câu sai: A Ánh sáng trắng ánh sáng đơn sắc B Lăng kính có khả tán sắc ánh sáng trắng C Mỗi ánh sáng đơn sắc khác có màu sắc định khác D Ánh sáng đơn sắc ánh sáng khơng bị tán sắc qua lăng kính Câu 39: Khi sóng âm truyền từ mơi trường khơng khí vào mơi trường nước A tần số khơng thay đổi B bước sóng khơng thay đổi C bước sóng giảm D chu kì tăng Câu 40: Sự hình thành dao động điện từ tự mạch dao động tượng sau đây? A Hiện tượng cảm ứng điện từ B Hiện tượng tự cảm C Hiện tượng từ hoá D Hiện tượng cộng hưởng điện Câu 41: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hồ phương tần số có biên độ dao động thành phần 5cm 12cm Biên độ dao động tổng hợp nhận giá trị sau A 6cm B 17cm C 7cm D 8,16cm Câu 42: Các tượng khơng liên quan đến tính chất lượng tử ánh sáng là: A Tính đâm xuyên B Hiện tượng tán sắc ánh sáng C Sự phát quang chất D Hiện tượng quang điện Câu 43: Hai cuộn dây ( R1, L1 ) ( R2, L2 ) mắc nối tiếp đặt vào hiệu điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng U Gọi U1 U2 hiệu điện hiệu dụng tương ứng hai đầu cuộn ( R 1, L1) ( R2, L2) Để U=U1+U2 thì: A L1/ R1 = L2 / R2 B L1 L2 = R1.R2 C L1 + L2 = R1 + R2 D L1/ R2 = L2 / R1 Câu 44: Quan sát ánh sáng phản xạ váng dầu, mỡ bong bóng xà phịng, ta thấy vân màu sặc sỡ Đó tượng: A Giao thoa ánh sáng B Tán sắc ánh sáng trắng C Nhiễu xạ ánh sáng D Phản xạ ánh sáng Câu 45: Một khe thí nghiệm Iâng làm mờ cho truyền ½ so với cường độ khe lại Kết là: A vạch sáng trở nên sáng vạch tối tối B vân giao thoa biến C vân giao thoa tối D vạch tối sáng vạch sáng tối Câu 46: Hiện tượng đảo sắc vạch quang phổ (đảo vạch quang phổ) cho phép kết luận A điều kiện, chất hấp thụ xạ ánh sáng B nhiệt độ xác định, chất hấp thụ xạ mà có khả phát xạ ngược lại, phát xạ mà có khả hấp thụ C vạch tối xuất quang phổ liên tục giao thoa ánh sáng D điều kiện nhiệt độ áp suất, chất hấp thụ xạ ánh sáng có bước sóng Câu 47: Chọn phương án sai A Quang phổ vạch phát xạ nguyên tố hoá học khác khơng giống B Các khí hay áp suất thấp bị kích thích phát sáng xạ quang phổ vạch phát xạ C Quang phổ vạch phát xạ quang phổ gồm vạch màu riêng rẽ nằm tối D Quang phổ không phụ thuộc vào trạng thái tồn chất Câu 48: Ánh sáng truyền từ môi trường suốt sang mơi trường suốt khác thì: A bước sóng khơng đổi, tần số thay đổi B bước sóng thay đổi, tần số thay đổi C bước sóng tần số khơng đổi D bước sóng thay đổi, tần số không đổi Câu 49: Dao động trì dao động tắt dần mà người ta A làm lực cản môi trường vật dao động B tác dụng ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian vào vật dao động C kích thích lai dao động sau dao động bị tắt hẳn D tác dụng ngoại lực vào vật dao động chiều với chiều chuyển động phần chu kì Câu 50: Chọn phương án đúng: A Tia tử ngoại nhìn thấy B Tia tử ngoại không bị nước hấp thụ C Các tia thuộc vùng tử ngoại gần qua thạch anh D Tia tử ngoại có tần số nhỏ tần số ánh sáng trông thấy Câu 51: Phát biểu sau sai Trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, điện dung tụ điện thay đổi ωL = ωC thì: thỏa mãn điều kiện A hệ số công suất mạch đạt giá trị nhỏ B Tổng trở đoạn mạch đạt giá trị nhỏ C điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm tụ điện D điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt cực đại Câu 52: Chọn phương án A Hạt nhân có lượng liên kết lớn tốn lượng để phá vỡ B Độ hụt khối hạt nhân ln dương C Hạt nhân có lượng liên kết riêng lớn bền vững D Nếu phản ứng hạt nhân toả lượng khơng cần tác động phản ứng xẩy Câu 53: Các sóng ánh sáng giao thoa triệt tiêu lẫn (- cho vân tối) hai sóng tới điểm A dao động ngược pha B dao động pha π C dao động vuông pha D dao động lệch pha Câu 54: Biên độ dao động cưỡng không phụ thuộc vào A pha ban đầu ngoại lực tuần hoàn B biên độ ngoại lực tuần hoàn C tần số ngoại lực tuần hoàn D hệ số lực cản tác dụng lên hệ dao động Câu 55: Điều sau SAI so sánh tia Rơnghen tia tử ngoại? A Đều dùng để chụp điện, chiếu điện B Có khả gây phát quang cho số chất C Đều có tác dụng lên kính ảnh D Cùng chất sóng điện từ Câu 56: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi A pha với li độ B sớm pha π/2 so với vận tốc C chậm pha π/2 so với vận tốc D sớm pha π/2 so với li độ Câu 57: Khi tượng quang điện xảy ra, giữ nguyên bước sóng ánh sáng kích thích tăng cường độ ánh sáng A electron quang điện đến anốt với tốc độ lớn B động ban dầu quang electron tăng C cường độ dòng quang điện bão hoà tăng D hiệu điện hãm tăng Câu 58: Chọn phương án sai: A Năng lượng mà phản ứng toả hay thu vào gọi lượng hạt nhân B Hai loại phản ứng hạt nhân toả lượng phân hạch nhiệt hạch C Hạt nhân có lượng liên kết riêng lớn bền D Khi nuclêơn liên kết tạo thành hạt nhân khối lượng bị hao hụt Câu 59: Quan sát sợi dây thấy có sóng dừng với biên độ bụng sóng a Tại điểm sợi dây cách bụng sóng phần tư bước sóng có biên độ dao động A B a/4 C a/2 D a Câu 60: Chọn phương án A Các vật nung đến nhiệt độ phát quang phổ liên tục khác B Khi nhiệt độ 5000C vật phát sáng cho quang phổ vùng da cam C Quang phổ liên tục phụ thuộc thành phần cấu tạo hoá học nguồn sáng nhiệt độ nguồn sáng D Bất kì nguồn phát ánh sáng trắng nguồn phát quang phổ liên tục Câu 61: Chọn phương án sai: A Để cung cấp điện cho thiết bị điện tử thiết phải sử dụng dòng điện chiều B Tất nhà máy phát điện cung cấp cho lưới điện dòng điện xoay chiều C Trong sản xuất hoá chất điện phân, người ta cho dòng điện xoay chiều chạy qua chất điện phân D Động điện chiều có ưu điển động điện xoay chiều chỗ có mơmen khởi động lớn thay đổi vận tốc cách dễ dàng Câu 62: Trong đoạn mạch RLC, tăng tần số điện áp hai đầu đoạn mạch thì: A có dung kháng tăng B có cảm kháng giảm C có điện trở tăng D dung kháng giảm cảm kháng tăng Câu 63: Trong tượng quang điện vận tốc ban đầu cực đại electron quang điện không phụ thuộc vào: A Cường độ ánh sáng chiếu vào mặt kim loại B Bước sóng ánh sáng chiếu vào mặt kim loại C Năng lượng phôtôn đập vào kim loại D Giới hạn quang điện Câu 64: Dựa vào thuyết sóng ánh sáng ta giải thích được: A Định luật động cực đại electron quang điện B Định luật giới hạn quang điện C Định luật dịng quang điện bão hồ D Cả ba định luật quang điện Câu 65: Một lắc lị xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m lị xo khối lượng khơng đáng kể có độ cứng k, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng nơi có gia tốc rơi tự g Khi viên bi vị trí cân bằng, lị xo dãn đoạn ∆l Chu kỳ dao động điều hòa lắc ∆l m k g 2π 2π g ∆l A 2π k B C 2π m D Câu 66: Trong tượng giao thoa sóng mặt nước, khoảng cách hai cực đại liên tiếp nằm đường nối hai tâm sóng A hai lần bước sóng B phần tư bước sóng C bước sóng D nửa bước sóng Câu 67: Trong số phân rã α, β , γ hạt nhân bị phân rã nhiều lượng xảy phân rã nào? A Phân rã γ B Phân rã β C Phân rã α D Câu 68: Giới hạn quang điện phụ thuộc vào: A Hiệu điện anốt catốt tế bào quang điện B Điện trường anốt catốt C Bản chất kim loại D Bước sóng ánh sáng chiếu vào catốt Câu 69: Chiếu ánh sáng màu lam vào chất huỳnh quang ánh sáng huỳnh quang khơng thể ánh sáng màu A tím B đỏ C vàng D lam Câu 70: Chọn phát biểu sai nói lắc đơn (bỏ qua lực cản môi trường) A Chuyển động lắc đơn từ vị trí cân đến vị trí biên chậm dần B Khi vật vị trí cân lắc đơn động C Khi vật qua vị trí cân trọng lực tác dụng lên cân với lực căng dây D Với dao động nhỏ lắc đơn dao động điều hồ Câu 71: Một sóng lan truyền đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O đoạn d Biết tần số f, bước sóng λ biên độ a sóng khơng đổi q trình sóng truyền Nếu phương trình dao động phần tử vật chất điểm M có dạng uM(t) = acos2πft phương trình dao động phần tử vật chất O d d u0 (t) = acos2π(ft − ) u0 (t) = acosπ(ft − ) λ λ A B d d u0 (t) = acosπ(ft + ) u0 (t) = acos2π(ft + ) λ λ C D Câu 72: Hiện tượng cộng hưởng xảy với A dao động tắt dần B dao động cưỡng C dao động điều hòa D dao động riêng Câu 73: Chiếu ánh sáng màu vàng vào bìa màu xanh có dịng chữ màu đỏ A đọc dòng chữ màu chàm B đọc dòng chữ màu đen C đọc dòng chữ màu đỏ D khơng đọc dịng chữ Câu 74: Nếu chiếu ánh sáng tím vào nhơm tích điện âm A điện tích âm nhơm B nhơm tích điện dương C điện tích nhơm khơng thay đổi D nhơm trung hịa điện Câu 75: Một thép mỏng, đầu cố định, đầu cịn lại kích thích để dao động với chu kì khơng đổi 0,08 s Âm thép phát A nhạc âm B hạ âm C siêu âm D âm Câu 76: Sóng sau dùng thiên văn vơ tuyến A Sóng cực ngắn B Sóng ngắn C Sóng dài D Sóng trung Câu 77: Chọn câu sai: A Phơtơn có kích thước xác định B Phơtơn có động lượng C Phơtơn có khối lượng D Phơtơn có lượng Câu 78: Quỹ đạo chuyển động vật dao động điều hồ có dạng A đường hypecbol B đoạn thẳng C hình sin D đường thẳng Câu 79: Tại hai điểm A B môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp, dao động phương với phương trình u A = acosωt uB= acos(ωt +π) Biết vận tốc biên độ sóng nguồn tạo khơng đổi q trình sóng truyền Trong khoảng A B có giao thoa sóng hai nguồn gây Phần tử vật chất trung điểm đoạn AB dao động với biên độ A B 2a C a D a/2 Câu 80: Nội dung chủ yếu thuyết lượng tử trực tiếp nói A phát xạ hấp thụ ánh sáng nguyên tử, phân tử B tồn trạng thái dừng nguyên tử C cấu tạo nguyên tử, phân tử D hình thành vạch quang phổ nguyên tử ******************** HẾT ******************** ĐÁP ÁN KT VẬT LÝ LỚP 13 - LẦN Đáp án đề: 123 01 21 41 61 02 22 42 62 03 23 43 63 04 24 44 64 05 25 45 65 06 26 46 66 07 27 47 67 08 28 48 68 09 29 49 69 10 30 50 70 11 31 51 71 12 32 52 72 13 33 53 73 14 34 54 74 15 35 55 75 16 36 56 76 17 37 57 77 18 38 58 78 19 39 59 79 20 40 60 80 ... 25: Vận tốc dao động điều hịa có độ lớn cực đại A vật vị trí có li độ cực đại B vật vị trí có pha dao động cực đại C gia tốc vật đạt cực đại D vật vị trí có li độ khơng Câu 26: Điều sau ĐÚNG nói... hoàn theo thời gian với chu kỳ nửa chu kỳ dao động vật C tăng gấp biên độ dao động vật tăng gấp đôi D động vật vật tới vị trí cân Câu 17: Chọn câu sai: A Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc... sai Câu 16: Cơ vật dao động điều hòa A biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ chu kỳ dao động vật B biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ nửa chu kỳ dao động vật C tăng gấp biên