Giáo án Sinh học lớp 9 giới thiệu tới các bạn hệ thống những bài giáo án trong môn Sinh học lớp 9 theo chuẩn kiến thức của sách giáo khoa môn Sinh học. Đây là tài liệu hữu ích cho các thầy cô giáo dạy môn Sinh học. Mời các bạn tham khảo.
Giáo án Sinh Học THCS Hoa Liên Trường Ngày soạn :18/8/2013 Ngày dạy : 21/8/2013 64Tuần Tiết PHẦN I- DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ CHƯƠNG I- CÁC THÍ NGHIỆM CỦA MANĐEN Bài 1: MENĐEN VÀ DI TRUYỀN HỌC A MỤC TIÊU Kiến thức: - Học sinh trình bày mục đích, nhiệm vụ ý nghĩa di truyền học - Hiểu công lao to lớn trình bày phương pháp phân tích hệ lai Menđen - Hiểu ghi nhớ số thuật ngữ kí hiệu di truyền học Kỹ năng: - Rèn kỹ quan sát phân tích - Phát triển tư phân tích so sánh Thái độ: Xây dựng ý thức tự giác, thói quen học tập mơn B CHUẨN BỊ - Tranh phóng to hình 1.2 - Tranh ảnh hay chân dung Menđen C HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Giới thiệu bài: Di truyền học ngành trẻ sinh học chiếm vị trí quan trọng Men Đen – người khai sinh Di truyền học Bài Hoạt động 1: Di truyền học Hoạt động GV Hoạt động HS - GV cho HS đọc khái niệm di truyền - Cá nhân HS đọc SGK biến dị mục I SGK - HS dọc to khái niệm biến dị di -Thế di truyền biến dị ? truyền - GV giải thích rõ: biến dị di truyền - HS lắng nghe tiếp thu kiến thức tượng trái ngược tiến hành song song gắn liền với trình sinh sản - Liên hệ thân xác định xem - GV cho HS làm tập SGK mục giống khác bó mẹ điểm nào: hình dạng tai, mắt, mũi, tóc, màu da I - Cho HS tiếp tục tìm hiểu mục I để trả trình bày trước lớp lời: - Dựa vào SGK mục I để trả lời GV Võ Hoàng Nam Giáo án Sinh Học Trường THCS Hoa Liên Kết luận: - Di truyền tượng truyền đạt lại tính trạng tổ tiên cho hệ cháu - Biến dị tượng sinh khác với bố mẹ khác nhiều chi tiết - Di truyền học nghiên cứu sở vật chất, chế, tính quy luật tượng di truyền biến dị - Di truyền học có vai trị quan trọng chọn giống, y học đặc biệt công nghệ sinh học đại Hoạt động 2: Menđen – người đặt móng cho di truyền học Hoạt động GV Hoạt động HS - GV cho HS đọc tiểu sử Menđen - HS đọc to , lớp theo dõi SGK - Yêu cầu HS quan sát kĩ hình 1.2 - HS quan sát phân tích H 1.2, nêu nêu nhận xét đặc điểm cặp tương phản cặp tính tính trạng đem lai? trạng - Treo hình 1.2 phóng to để phân tích - u cầu HS nghiên cứu thông tin - Đọc kĩ thông tin SGK, trình bày SGK nêu phương pháp nghiên cứu nội dung phương pháp phân Menđen? tích hệ lai - GV: trước Menđen, nhiều nhà khoa - vài HS phát biểu, bổ sung học thực phép lai đậu - HS lắng nghe GV giới thiệu Hà Lan không thành cơng Menđen có ưu điểm: chọn đối tượng chủng, có vịng đời ngắn, lai 1-2 cặp tính trạng tương phản, thí nghiệm lặp lặp lại nhiều lần, dùng toán thống kê để xử lý kết - HS suy nghĩ trả lời - GV giải thích menđen chọn đậu Hà Lan làm đối tượng để nghiên cứu? Tiểu kết: - Menđen (1822-1884)- người đặt móng cho di truyền học - Đối tượng nghiên cứu di truyền cảu Menđen đậu Hà Lan - Menđen dùng phương pháp phân tích hẹ lai tốn thống kê để tìm quy luật di truyền Hoạt động 3: Một số thuật ngữ kí hiệu Di truyền học GV Võ Hoàng Nam Giáo án Sinh Học Trường THCS Hoa Liên Hoạt động GV Hoạt động HS - GV hướng dẫn HS nghiên cứu số - HS thu nhận thông tin, ghi nhớ kiến thuật ngữ thức - Yêu cầu HS lấy thêm VD minh hoạ - HS lấy VD cụ thể để minh hoạ cho thuật ngữ - Khái niệm giống chủng: GV giới thiệu cách làm Menđen để có giống chủng tính trạng - GV giới thiệu số kí hiệu - HS ghi nhớ kiến thức, chuyển thông - GV nêu cách viết công thức lai: mẹ tin vào thường viết bên trái dấu x, bố thường viết bên phải P: mẹ x bố Kết luận: Một số thuật ngữ: + Tính trạng + Cặp tính trạng tương phản + Nhân tố di truyền + Giống (dịng) chủng Một số kí hiệu P: Cặp bố mẹ xuất phát x: Kí hiệu phép lai G: Giao tử ♂ : Đực; ♀: Cái F: Thế hệ (F1: thứ P; F2 F2 tự thụ phấn giao phấn F1) Củng cố - HS đọc kết luận SGK Kiểm tra - đánh giá - Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 2, SGK trang Hướng dẫn học nhà - Học trả lời câu hỏi SGK - Kẻ bảng vào tập - Đọc trước GV Võ Hoàng Nam Giáo án Sinh Học THCS Hoa Liên Trường Tuần Ngày soạn: 18/08/2013 Ngày dạy : 24/8/2013 Tiết Bài 2: LAI MỘT CẶP TÍNH TRẠNG A MỤC TIÊU Kiến thức: - Học sinh trình bày phân tích thí nghiệm lai cặp tính trạng Menđen - Hiểu ghi nhớ khái niệm kiểu hình, kiểu gen, thể đồng hợp, thể dị hợp - Hiểu phát biểu nội dung quy luật phân li - Giải thích kết thí nghiệm theo quan điểm Menđen Kỹ năng: - Rèn kĩ phân tích số liệu kênh hình Thái độ: Củng cố niềm tin khoa học nghiên cứu tính quy luật tượng di truyền B CHUẨN BỊ - Tranh phóng to hình 2.1; 2.2; 2.3 SGK C HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Mở - Trình bày nội dung phương pháp phân tích hệ lai Menđen? - Bài tập: Khi cho lai hai đậu hoa đỏ với nhau, F thu 100% hoa đỏ Khi cho đậu F1 tự thụ phấn, F2 có hoa đỏ hoa trắng Cây đậu hoa dỏ ban đầu (P) có thuộc giống chủng hay khơng? Vì sao? Trong cặp tính trạng sau, cặp khơng phải cặp tính trạng tương phản: a Hạt trơn – nhăn c Hoa đỏ – hoa vàng b Thân thấp – thân cao d Hoạt vàng – hạt lục ( Đáp án: c) Mở bài: Bằng phân tích hệ lai, Menđen rút quy luật di truyền, quy luật gì? Chúng ta tìm hiểu hơm Hoạt động 1: Thí nghiệm Menđen Hoạt động GV Hoạt động HS - GV hướng dẫn HS quan sát tranh H - HS quan sát tranh, theo dõi ghi 2.1 giới thiệu tự thụ phấn nhân nhớ cách tiến hành GV Võ Hoàng Nam Giáo án Sinh Học Trường THCS Hoa Liên tạo hoa đậu Hà Lan - GV giới thiệu kết thí nghiệm bảng đồng thời phân tích khái niệm - Ghi nhớ khái niệm kiểu hình, tính trạng trội, lặn - Yêu cầu HS: Xem bảng điền tỉ lệ - Phân tích bảng số liệu, thảo luận loại kiểu hình F2 vào trống nhóm nêu được: - Nhận xét tỉ lệ kiểu hinìh F1; F2? + Kiểu hình F1: đồng tính tính trạng - GV nhấn mạnh thay đổi giống trội làm bố làm mẹ kết phép lai + F2: trội: lặn không thay đổi - Yêu cầu HS làm tập điền từ SGK - Lựa chọn cụm từ điền vào chỗ trống: trang đồng tính - Yêu cầu HS đọc lại nội dung tập trội: lặn sau điền - 1, HS đọc Tiểu kết: a Thí nghiệm: - Lai giống đậu Hà Lan khác cặp tính trạng chủng tương phản VD: P: Hoa đỏ x Hoa trắng F1: Hoa đỏ F2: hoa đỏ: hoa trắng b Các khái niệm: - Kiểu hình tổ hợp tính trạng thể - Tính trạng trội tính trạng biểu F1 - Tính trạng lặn tính trạng đến F2 biểu c Kết thí nghiệm – Kết luận: Khi lai hai thể bô smẹ khác cặp tính trạng chủng tương phản F1 đồng tính tính trạng bố mẹ, F có phân li theo tỉ lệ trung bình trội: lặn Hoạt động 2: Menđen giải thích kết thí nghiệm Hoạt động GV Hoạt động HS - GV giải thích quan niệm đương thời - HS ghi nhớ kiến thức, quan sát H 2.3 quan niệm Menđen đồng thời sử + Nhân tố di truyền A quy định tính dụng H 2.3 để giải thích trạng trội (hoa đỏ) + Nhân tố di truyền a quy định tính trạng trội (hoa trắng) GV Võ Hoàng Nam Giáo án Sinh Học THCS Hoa Liên Trường + Trong tế bào sinh dưỡng, nhân tố di truyền tồn thành cặp: Cây hoa đỏ chủng cặp nhân tố di truyền AA, hoa trắng chủng cặp nhân tố di truyền aa - Trong trình phát sinh giao tử: + Cây hoa đỏ chủng cho loại giao tử: a + Cây hoa trắng chủng cho loại giao tử a - Ở F1 nhân tố di truyền A át a nên tính trạng A biểu - Quan sát H 2.3 thảo luận nhóm xác định được: GF1: 1A: 1a + Tỉ lệ hợp tử F2 1AA: 2Aa: 1aa + Vì hợp tử Aa biểu kiểu hình giống AA - Do đâu tất F1 cho hoa đỏ? - Yêu cầu HS: - Hãy quan sát H 2.3 cho biết: tỉ lệ loại giao tử F1 tỉ lệ loại hợp tử F2? - Tại F2 lại có tỉ lệ hoa đỏ: hoa trắng? - GV nêu rõ: F1 hình thành giao tử, nhân tố di truyền cặp nhân tố di truyền phân li giao tử giữ nguyên chất P mà khơng hồ lẫn vào nên F2 tạo ra: 1AA:2Aa: 1aa AA Aa cho kiểu hình hoa đỏ, cịn aa cho kiểu hình hoa trắng - Hãy phát biểu nội dung quy luật phân li trình phát sinh giao tử? Kết luận: Theo Menđen: - Mỗi tính trạng cặp nhân tố di truyền quy định (sau gọi gen) - Trong trình phát sinh giao tử, nhân tố di truyền cặp nhân tố di truyền cặp nhân tố di truyền phân li giao tử giữ nguyên chất thể P chủng GV Võ Hoàng Nam Giáo án Sinh Học Trường THCS Hoa Liên - Trong trình thụ tinh, nhân tố di truyền tổ hợp lại hợp tử thành cặp tương ứng quy định kiểu hình thể.=> Sự phân li tổ hợp cặp nhân tố di truyền (gen) quy định cặp tính trạng thơng qua q trình phát sinh giao tử thụ tinh chế di truyền tính trạng- Nội dung quy luật phân li: trình phát sinh giao tử, nhân tố di truyền phân li giao tử giữ nguyên chất thể chủng P Củng cố - Trình bày thí nghiệm lai cặp tính trạng giải thích kết thí nghiệm Menđen? - Phân biệt tính trạng trội, tính trạng lặn cho VD minh hoạ Hướng dẫn học nhà - Học trả lời câu hỏi SGK GV Võ Hoàng Nam Giáo án Sinh Học THCS Hoa Liên Tiết Trường Ngày soạn: 13/09/2014 Ngày dạy : 15/09/2014 Bài 3: LAI MỘT CẶP TÍNH TRẠNG (TIẾP) A MỤC TIÊU I Kiến thức: - Học sinh hiểu trình bày nội dung, mục đích ứng dụng phép lai phân tích - Hiểu giải thích quy luật phân li nghiệm điều kiện định - Nêu ý nghĩa quy luật phân li lĩnh vực sản xuất II Kĩ năng: Phát triển tư lí luận phân tích, so sánh, luyện viết sơ đồ lai III Thái độ: u thích mơn Tích cực học tập B CHUẨN BỊ - Tranh phóng to hình SGK - Bảng phụ ghi tập trắc nghiệm C HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Kiểm tra cũ - Phát biểu nội dung quy luật phân li? Menđen giải thích kết thí nghiệm đậu Hà Lan nào? (sơ đồ) - Giải tập SGK Bài Hoạt động 1: Lai phân tích Mục tiêu: Học sinh trình bày nội dung, mục đích ứng dụng phép lai phân tích Hoạt động GV Hoạt động HS - Nêu tỉ lệ loại hợp tử F - HS nêu: hợp tử F2 có tỉ lệ: thí nghiệm Menđen? 1AA: 2Aa: 1aa - Từ kết GV phân tích - HS ghi nhớ khái niệm khái niệm: kiểu gen, thể đồng hợp, thể dị hợp - Hãy xác định kết - Các nhóm thảo luận , viết sơ đồ lai, phép lai sau: nêu kết trường hợp P: Hoa đỏ x Hoa trắng - Đại diện nhóm lên bảng viết sơ đồ GV Võ Hoàng Nam Giáo án Sinh Học Trường THCS Hoa Liên AA aa lai P: Hoa đỏ x Hoa trắng - Các nhóm khác hồn thiện đáp án Aa aa - Kết lai ta - HS dựa vào sơ đồ lai để trả lời kết luận đậu hoa đỏ P chủng hay không chủng? - Điền từ thích hợp vào trống (SGK 1- Trội; 2- Kiểu gen; 3- Lặn; 4- Đồng – trang 11) hợp trội; 5- Dị hợp - Khái niệm lai phân tích? - HS đọc lại khái niệm lai phân tích - GV nêu; mục đích phép lai phân tích nhằm xác định kiểu gen cá thể mang tính trạng trội Kết luận: Một số khái niệm: - Kiểu gen tổ hợp toàn gen tế bào thể - Thể đồng hợp có kiểu gen chứa cặp gen tương ứng giống (AA, aa) - Thể dị hợp có kiểu gen chứa cặp gen gồm gen tương ứng khác (Aa) Lai phân tích: - Là phép lai cá thể mang tính trạng trội cần xác định kiểu gen với cá thể mang tính trạng lặn + Nếu kết phép lai đồng tính cá thể mang tính trạng trội có kiểu gen đồng hợp + Nếu kết phép lai phân tính theo tỉ lệ 1:1 cá thể mang tính trạng trội có kiểu gen dị hợp Hoạt động 2: Ý nghĩa tương quan trội lặn Mục tiêu: HS nêu vai trò quy luật phân ly sản xuất Hoạt động GV - GV yêu cầu HS nghiên cứu thồn tin SGK, thảo luận nhóm trả lời câu hỏi: - Nêu tương quan trội lặn tự nhiên? - Xác định tính trạng trội, tính trạng lặn nhằm mục đích gì? Dựa vào đâu? - Việc xác định độ chủng Hoạt động HS - HS thu nhận xử lý thơng tin - Thảo luận nhóm, thống đáp án - Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét, bổ sung GV Võ Hoàng Nam Giáo án Sinh Học Trường THCS Hoa Liên giống có ý nghĩa sản xuất? - HS xác định cần sử dụng phép - Muốn xác định độ chủng lai phân tích nêu nội dung phương giống cần thực phép lai nào? pháp trồng cho tự thụ phấn Kết luận: - Tính trạng trội thường tính trạng tốt chọn giống phát tính trạng trội để tập hợp gen trội quý vào kiểu gen, tạo giống có ý nghĩa kinh tế - Trong chọn giống, để tránh phân li tính trạng, xuất tính trạng xấu phải kiểm tra độ chủng giống Củng cố Khoanh tròn vào chữ ý trả lời đúng: Khi cho cà chua đỏ chủng lai phân tích Kết là: a Toàn vàng c đỏ: vàng b Toàn đỏ d đỏ: vàng đậu Hà Lan, gen A quy định thân cao, gen a quy định thân thấp Cho lai thân cao với thân thấp F thu 51% thân cao, 49% thân thấp Kiểu gen phép lai là: a P: AA x aa c P: Aa x Aa b P: Aa x AA d P: aa x aa Trường hợp trội khơng hồn tồn, phép lai cho tỉ lệ 1:1 a Aa x Aa c Aa x aa b Aa x AA d aa x aa Hướng dẫn học nhà - Học trả lời câu hỏi SGK - Làm tập vào - Kẻ sẵn bảng vào tập GV Võ Hoàng Nam Giáo án Sinh Học THCS Hoa Liên Trường Ngày soạn:26/4/2014 Ngày dạy: 28/4/2014 Tuần35.TIẾT 67 Bài 64: TỔNG KẾT CHƯƠNG TRÌNH TỒN CẤP A MỤC TIÊU - Học sinh hệ thống hoá kiến thức sinh học nhóm sinh vật, đặc điểm nhóm thực vật nhóm động vật - Học sinh nắm tiến hoá giới động vật, phát sinh, phát triển thực vật - Biết vân dụng lí thuyết vào thực tiễn sản xuất đời sống - Rèn kĩ tư lí luận, chủ yếu kĩ so sánh tổng hợp, hệ thống hoá B CHUẨN BỊ - Máy chiếu, bút - Phim có in sẵn nội dung bảng 64.1 đến 64.5 - Tờ giấy khổ to có in sẵn nội dung bảng 64.4 C HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Ổn định tổ chức 2.kiểm tra 3.Bài Hoạt động 1:I Đa dạng sinh học Hoạt động GV - GV chia lớp thành nhóm - Giao việc cho nhóm: nhóm hồn thành bảng 15 phút - GV chữa cách chiếu phim nhóm - GV để nhóm trình bày sau nội dung nhóm, GV đưa đánh giá đưa kết Hoạt động HS - Các nhóm tiến hành thảo luận nội dung phân công - Thống ý kiến, ghi vào phim khổ giấy to - Đại diện nhóm trình bày ý kiến máy chiếu giấy khổ to - Các nhóm khác theo dõi, bổ sung hỏi thêm vấn đề chưa rõ Nội dung kiến thức bảng SGV: GV Võ Hoàng Nam Giáo án Sinh Học Trường THCS Hoa Liên Bảng 64.1 : Đặc điểm chung vai trị nhóm SV Cỏc nhúm Đặc điểm chung Vai SV trũ Vi rỳt - Kớch thước nhỏ (12-15phần triệu mm) - Khi kí sinh -Chưa có cấu tạo TB , chưa phải dạng thể thường gây bệnh điển hình, kí sinh bắt buộc -Kớch thước nhỏ (1vài phần nghìnn mm) -Trong thiên Vi - Cú cấu trúc TB chưa có nhân hồn chỉnh nhiên ĐS khuẩn -Sống hoại sinh kớ sinh (trừ số ớt tự người phân huỷ chất hữu , ứng dưỡng dụng CN NN; Gây bệnh cho SV # ô nhiễm môi trường Nấm - Cơ thể gồm sợi khụng màu , 1số - Phân huỷ chất đơn bào (nấm men ) , cú CQSS mũ nấm , hữu vụ SSchủ yếu bào tử ,dựng làm thuốc , - Sống dị dưỡng ( kí sinh hoại sinh ) thức ăn hay chế biến thực phẩm -Gây bệnh hay độc hại cho cỏc SV # Thực - Cơ thể gồm CQSD CQSS ( hoa , quả, hạt ) - Cân khí vật - Sống tự dưỡng ( tự tổng hợp chất hữu ) oxi cacbonic, - Phần lớn khụng cú khả di động điều hoà khớ hậu -Phản ứng chậm với kích thích từ bên ngồi - Cung cấp nguồn DD, khí thở , chỗ …và bảo vệ MT sống cho SV Động - Cơ thể bao gồm nhiều hệ quan quan -Cung cấp nguồn vật :vận động , tuần hồn , hơ hấp , tiêu hoa , SS… dd , nguyên liệu - Sống đị dưỡng dựng vào - Cú khả di chuyển việc nghiên cứu -Phản ứng nhanh với kích thích từ bên ngồi hỗ trợ cho người GV Võ Hoàng Nam Giáo án Sinh Học THCS Hoa Liên Cỏc nhúm TV Tảo Trường - Gây bệnh truyền bệnh cho người Bảng 64.2 : Đặc điểm nhóm TV Đặc diểm - Là TV bậc thấp , gồm thể đơn bào đa bào , TB cú diệp lục , chưa cú rễ , lỏ , thõn thực - SSDD hữu tớnh , hầu hết sống nước Rờu - Là TV bậc cao , cú thõn , lỏ cấu tạo đơn giản , chưa cú rễ chớnh thức , chưa cú hoa - SS bào tử , TV sốn cạn đầu tiờn phỏt triển MT ẩm ướt Quyết - Điển hỡnh dương xỉ , cú rễ , thõn , lỏ thật cú mạch dẫn - SS bào tử Hạt trần ĐHỡnh cõy thụng , cú cấu tạo phức tạp : thõn gỗ , mach dẫn SS hạt trần nằm lộ trờn ccỏc lỏ noón , chưa coa hoa Hạt kớn CQSD cú nhiều dạng Rễ , thõn , lỏ , cú mạch dẫn phỏt triển Cú nhiều dạng hoa , ( cú chứa hạt ) Bảng 64 Đặc điểm cõy lỏ mầm cõy lỏ mầm Đặc điểm Cõy lỏ mầm Cõy lỏ mầm Số lỏ mầm Hai Rễ chựm Rễ cọc Kiểu rễ Hỡnh cung song song Hỡnh mạng Kiểu gõn lỏ hoặc Số cỏnh hoa Thõn cỏ ( chủ yếu ) Thõn gỗ , Kiểu thõn cỏ , leo… Bảng 64.4 : Đặc điểm cỏc ngành ĐV Ngành Đặc điểm ĐVNS - Là đơn bào, phần lớn dị dưỡng , di chuyển chõn giả , lụng hay roi bơi , SS vụ tớnh theo kiểu phõn đụi , sống tự hay kớ sinh Ruột -Đxứng toả trũn , ruột dạng tỳi , cấu tạo thành thể cú hai lớp TB, khoang cú TB gai để tự bảo vệ cụng , cú nhiều dậng sống biển GV Võ Hoàng Nam Giáo án Sinh Học Trường THCS Hoa Liên nhiệt đới Giun dẹp - Cơ thể đối xứng hai bờn phõn biệt đầu đuụi , lưng bụng , ruột phõn nhiều nhỏnh , chưa cú ruột sau hậu mụn , sống tự kớ sinh Giun trũn - Cơ thể hỡnh trụ thường thuụn đầu , cú khoang thể chưa chớnh thức CQ tiờu hoỏ dài từ miệng đến hậu mụn , phần lowns sống kớ sinh số sống tự Giun đất - Cơ thể phõn đốt , cú thể xoang : ống tiờu hoỏ phõn hoỏ , bắt đầu cú hệ tuần hoàn , di chuyển nhờ chi bờn , tơ hay hệ , hụ hấp qua da hay mang Thõnmềm - Khụng phõn đốt , vỏ cú đỏ vụi , cú khoang ỏo , hệ tiờu hoỏ thường phõn hoỏ đơn giản Chõn - Cú số loài lớn , chiếm tới 2/3 số loài ĐV , cú lớp : giỏp xỏc , khớp hỡnh nhện , sõu bọ Cỏc phần phụ phõn đốt khớp động với , cú xương kitin ĐVCXS Cú cỏc lớp chủ yếu : cac , lưỡng cư , bũ sỏt ,chim , thỳ ,cú xương , đú cú cột sống (chứa tuỷ sống ) , cỏc hệ quan phõn hoỏ phỏt triển , ĐB hệ thần kinh Bảng 64 : Dặc điểm cỏc lớp ĐVCXS Lớp Đặc điểm Cỏ Sống hoàn toàn nước , bơi võy , hụ hấp mang , cú vũng tuần hoàn , tim ngăn chứa mỏu đỏ thẫm , thụ tinh , ĐV biến nhiệt Lưỡng cư Sống nước cạn , da trần ẩm ướt , di chuyển chi , hụ hấp phổi da , cú vũng tuần hoàn , tim ngăn , tõm thất chứa mỏu pha , thụ tinh , SS nước , nũng nọc phỏt triển qua biến thỏi , Đ biờns nhiệt Bũ sỏt Chủ yếu sống cạn , da vảy sừng khụ , cổ dài , phổi cú nhiều vỏch ngăn , tim cú vỏch hụt tõm thỏt ( trừ cỏ sấu ) , mỏu nuụi thể mỏu pha , cú quan giao phối , thụ tinh , trứng cú màng dai cú vỏ đỏ vụi , giàu nn hồn , ĐVBN Chim Mỡnh cú lụng vũ bao phủ , chi trước biến thành cỏnh , phổi cú mạng ống khớ , cú tỳi tham gia hụ hấp , tim cú ngăn , mỏu nuụi thể mỏu đỏ tươi , trứng lớn cú vỏ đỏ vụi , ấp nở nhờ thõn nhiệt chim bố mẹ , ĐVHN Thỳ Mỡnh cú lụng vũ bao phủ , phõn hoỏ thành nnanh , cửa , hàm , tim cú ngăn , nóo phỏt triển , ĐB bỏn cầu nóo tiểu nóo , cú tượng thai sinh , nuụi sữa mẹ , GV Võ Hoàng Nam Giáo án Sinh Học THCS Hoa Liên ĐVHN Trường Hoạt động 2:II,.Sự tiến hoá thực vật động vật Mục tiêu: HS tiến hoá giới động vật phát sinh, phát triển thực vật Hoạt động GV Hoạt động HS - GV yêu cầu HS: - Các nhóm tiếp tục thảo luận để + Hồn thành tập mục SGK trang hoàn thành tập SGK - Đại diện nhóm lên viết kết 192 + 193 - GV chữa cách gọi đại diện lên bảng để lớp theo dõi bổ sung ý kiến nhóm lên viết bảng - Sau nhóm thảo luận trình - Các nhóm so sánh với kết bày, GV thơng báo đáp án - GV yêu cầu HS lấy VD động vật GV đưa tự sửa chữa thực vật đại diện cho ngành động vật - HS tự lấy VD TV: Tảo xoắn , tảo vũng , cõy thực vật thụng , cõy cải ĐV : Trựng roi , trựng biến hỡnh , thuỷ tức , sứa , giun đất , trai sụng , chõu chấu , sõu bọ , cỏ cầy , … Kết luận : Sự phỏt triển TV ( SH6) Tiến hoỏ giới ĐV : 1-d ; 2-b ; 3- a; –e ; 5-c ; 6-i ; 7- g; 8- h 4- Củng cố : GV đỏnh giỏ cỏc hoạt động 5- Hướng dẫn nhà : ễN tập làm bảng 65.1 65.5 D- RÚT KINH NGHIỆM ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… GV Võ Hoàng Nam Giáo án Sinh Học THCS Hoa Liên Trường Ngày soạn:26/4/2010 Ngày dạy: / / 2010 TIẾT 68 TỔNG KẾT CHƯƠNG TRèNH TOÀN CẤP I Mục tiờu : - HS hệ thống hoỏ kiến thức sinh học cỏc thể sinh học TB ; HS biết vận dụng vào thực tế Rốn kĩ tư , tổng hợp , khiỏi quỏt hoỏ kiến thức GD cho HS yờu thớch mụn học II Chuẩn bị : Mỏy chiếu , bỳt Phim in cỏc nội dung từ bảng 65.1 65.5 III Tiến trỡnh dạy : 1.Tổ chức : Kiểm tra quỏ trỡnh ụn tập Bài : Hoạt động : III Sịnh học cỏc thể Hoạt động thầy Hoạt động trũ GV : Yờu cầu HS thảo luận , tỡm thụng tin HS : Thảo luận hoàn thành hoàn thành bảng 65.2 bảng 65.1 GV: Yờu cầu HS lờn bảng chữa GV Võ Hoàng Nam Giáo án Sinh Học Trường THCS Hoa Liên GV: bổ xung, chiếu nội dung bảng 65.1 Bảng 65.1: Chức cỏc quan cõy cú hoa Cơ quan Chức Rễ Hấp thụ nước muối khoỏng cho cõy Thõn V/c nước muối khoỏng từ rễ lờn lỏ chất hữu từ lỏ đến cỏc phận khỏc cõy Lỏ Thu nhận a/sđể quạng hợp tạo chất hữu cho cõy , trao đổi khớ với mụi trường bờn thoỏt nước Hoa Thực thụ phấn , thụ tinh , kết hạt tạo Quả Bảo vệ hạt gúp phần phỏt tỏn hạt Hạt Nảy mầm thành cõy trỡ phỏt triển nũi giồng Bảng 65.2 : Chức cỏc quan hệ quan thể người CQ Chức hệ CQ Vận Năng đỡ bảo vẹ thể , tạo cử động di chuyển thể động Tuần Vận chuyển chất DD , oxi vào TB chuyển SP phõn giải từ TB tới hoàn hệ tiết theo dũng mỏu Hụ hấp Thực trao đổi khớ với MT bờn : nhận oxi thải khớ cacbonic Tiờu Phõn giải chất hữu phức tạp thành cỏc chất đơn giản hoỏ Bài tiết Thải thể cỏc chất khụng cần thiết hay độc hại cho thể Da Cảm giỏc , tiết , điều hoà thõn nhiệt bảo vệ thể TK Điều khiển , điều hoà , phối hợp hoạt động cỏc quan , bảo cỏc giỏc đảm cho thể thể thống toàn vẹn quan Tuyến Điều hoà ccỏc quỏ trỡnh sinh lớ thể , đặc biệt quỏ trỡnh nội tiết TĐC , chuyển hoỏ vật chất lượng đường thể dịch (đường mỏu) S Sản Sinh , trỡ phỏt triển nũi giống Hoạt động : IV Sinh học TB Bảng 65.3 : Chức cỏc phận TB Cỏc Chức phận Thành TB Bảo vệ TB Màng TB TĐC TB GV Võ Hoàng Nam Giáo án Sinh Học Trường THCS Hoa Liên Chất TB Thực cỏc hoạt động sống TB Ti thể Thực chuyển hoỏ lượng TB Lục lạp Tổng hợp chất hữu ( QHợp ) Ribụxụm Tổng hợp Prụtờin K.bào chứa dịch TB Nhõn Chứa v/c di truyền (AND, NST) , điều khiển hoạt sống TB Bảng 65.4 : Cỏc hoạt động sống TB Cỏc quỏ trỡnh Vai trũ Quang hợp Tổng hợp chất hữu Hụ hấp Phõn giải chất hữu giải phúng lượng Tổng hợp Prụtờin Tạo prụtờin cung cấp cho Tb 4.Củng cố : Trong quỏ trỡnh ụn Hướng dẫn nhà : Làm đề cương theo nội dung 66 Ngày soạn:26/4/2010 Ngày dạy: / / 2010 GV Võ Hoàng Nam Giáo án Sinh Học THCS Hoa Liên TIẾT 60 Trường TỔNG KẾT CHƯƠNG TRèNH TOÀN CẤP (TT) I.Mục tiờu : Học xong HS phải : Hệ thống hoỏ cỏc kiến thức toàn cấp THCS Hệ thống biết vận dụng lớ thuyết vào thực tiờnx sản xuất đời sống Tiếp tục rốn luyện kĩ tư lớ luận ,trong đú chủ yếu kĩ so sỏnh ,tổng hợp, hệ thống hoỏ II Chuẩn bị : GV : Bảng ghi nhớ kiến thức (cỏc bảng SGK ) HS : ễn tập lại cỏc kiến thức chương trỡnh toàn cấp III.Tiến trỡnh dạy : 1.Tổ chức : 2.Kiểm tra : quỏ trỡnh ụn tập 3.Bài Hoạt động : Cỏc chế tượng di truyền : Cơ chế tượng di truyền Cơ sơ vật chất Cơ chế Hiện tượng Cầp phõn tử : ADN ADNARN Prụtờin Tớnh đặc thự prụtờin Cấp TB: NST Nhõn đụi Phõn li tổ Bộ NST đặc trưng hợp NP GP Thụ loài giống bố mẹ tinh Cỏc loại biến dị BDTH Đột biến Thường biến Khỏi niệm Sự tổ hợp cỏc gen Nhữnh biến đổi Những biến đổi của bố mẹ tạo cỏc cấu trỳc , số lượng KH KG , phỏt hệ lai kiểu ADNvà NST , sinh quỏ trỡnh hỡnh khỏc bố mẹ biểu thành phỏt triển cỏ thể KH thể đột biến ảnh hưởng MT Nguyờn Phõn li độc lập tổ Tỏc động cỏc Ảnh hưởng cỏc nhõn hợp tự cỏc nhõn tụs MT điều kiện MT cặp gen GP và khụng biến đổi thụ tinh thể vào ADNvà KG GV Võ Hoàng Nam Giáo án Sinh Học THCS Hoa Liên Trường NST Tớnh chất XH với tỉ lệ khụng Mang tớnh cỏc Mang thớnh đồng vai trũ nhỏ , di truyền biệt , ngẫu nhiờn , loạt định hướng , cú , nguyờn liệu cú lợi hại , di lợi , khụng di truyền cho chọn giống truyền , đảm tiến hoỏ nguyờn liệu cho bảo cho thớch chọn giống tiến nghi cỏ thể hoỏ Hoạt động : Sinh vật mụi trường Giải thớch sơ đồ H66 ( SGK ) Sự tỏc đọng qua lại MT cỏc cấp độ tổ chức sống thể qua tương tỏc cỏc NTST với cấp độ tổ chức sụng Tập hợp cỏc cỏ thể cựng loài tạo nờn cỏc đặc trưng quần thể : mạt độ , tỉ lệ giới tớnh , thành phần nhúm tuổi …và chỳng quan hệ với đặc biệt sinh sản Tập hợp cỏc quần thể thuộc cỏc loài khỏc khụng gian xỏc định tạo nờn quần xó , chỳng cú mối quan hệ , đú đặc biệt mối quan hệ dinh dưỡng thụng qua chuỗi thức ăn lưới thức ăn quần xó Bảng 66.5 : Đặc điểm quần thể , quần xó hệ sinh thỏi Quần Quần xó (QX) Hệ sinh thỏi (HST) thể(QT) Khỏi Bao gồm cỏ Bao gồm Bao gồm qn xó niệm thể cựng lồi , cựng quần thể thuộc cỏc khu vực sống ( sinh sống khu vực loài khỏc , cảnh ) nú , định , thời cựng sống đú cỏc SV luụn cú điểm định , giao khụng gian xỏc tương tỏc lẫn , phối tự với định , cú mối quan với cỏc nhõn tos tạo hệ hệ sinh thỏi mật khụng sụng tạo thành thiết với hệ thống hoàn chỉnh tương đối ổn định Đặc điểm Cú cỏc đặc trưng Cú cỏc tớnh chất Cú mối quan mật đọ , tỉ lệ giới số lượng hệ quan trọng tớnh , thành phần thành phần cỏc mặt dinh dưỡng nhúm tuổi …cỏc cỏ loài : luụn cú thụng qua chuỗi thức thể cú quan hệ khống chế tạo nờn ăn lưới thức ăn sinh thỏi hỗ trợ cõn sinh học Dũng lượng GV Võ Hoàng Nam Giáo án Sinh Học THCS Hoa Liên cạnh tranh , số lượng số lượng cỏc thể cỏc thể cú thể biến Sự thay động khụng cỏc QX biến động theo chu theo thời gian kỡ , thường diễn sinh thỏi điều chỉnh mức độ cõn 4.Củng cố : Trong quỏ trỡnh ụn tập 5.Hướng dẫn nhà : ễn tập cỏc kiến thức học Trường hệ sinh thỏi vận chuiyển qua cỏc bậc dinh dưỡng cảu cỏc chuỗi thức ăn : SVSX SVTTSVPG Tuần: 17 Tiết 34 Ngày soạn: 8/12/2013 Ngày dạy: 9/12/2013 Bài 33: GÂY ĐỘT BIẾN NHÂN TẠO TRONG CHỌN GIỐNG A MỤC TIÊU - Học sinh nắm cần thiết phải chọn tác nhân cụ thể gây đột biến - Phương pháp sử dụng tác nhân vật lí tác nhân hố học để gây đột biến - Giải thích giống khác việc sử dụng thể đột biến chọn giống VSV thực vật II TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG Ổn định tổ chức - Kiểm tra sĩ số Kiểm tra 3.Bài GV Võ Hoàng Nam Giáo án Sinh Học Trường THCS Hoa Liên - GV đặt câu hỏi: Thế đột biến? Đột biến có ý nghĩa thực tiễn? Hoạt động 1: Gây đột biến nhân tạo tác nhân vật lí Hoạt động GV Hoạt động HS - GV giới thiệu sơ lược loại tác nhân - Lắng nghe GV giới thiệu vật lí chính: tia phóng xạ, tia tử ngoại, sốc nhiệt - Yêu cầu HS đọc thông tin mục I.1 - HS nghiên cứu SGK, trao đổi nhóm trả lời câu hỏi: để trả lời - Tại tia phóng xạ có khả gây đột biến? - Rút kết luận - Người ta sử dụng tia phóng xạ để gây đột biến thực vật theo cách nào? - HS nghiên cứu thông tin SGK, trao - Tại tia tử ngoại thường đổi nhóm trả lời câu hỏi dùng để xử lí đối tượng có kích thước bé? - Sốc nhiệt gì? sốc nhiệt có khả gây đột biến? Sốc nhiẹt chủ yếu gây loại đột biến nào? Kết luận: Các tia phóng xạ: - Các tia phóng xạ ( ) xun qua mơ, tác động lên ADN gây đột biến gen, chấn thương NST gây đột biến NST - Trong chọn giống thực vật, chiếu xạ vào hạt nảy mầm, đỉnh sinh trưởng, chiếu xạ vào mô thực vật nuôi cấy Tia tử ngoại: - Tia tử ngoại khơng có khả xun sâu - dùng xử lí VSV, bào tử, hạt phấn gây đột biến gen Sốc nhiệt: - Sốc nhiệt tăng giảm nhiệt độ môi trường cách đột ngột làm cho chế bảo vệ cân thể không kịp điều chỉnh tổn thương thoi phân bào rối loạn đột biến số lượng NST chấn thương - Dùng gây đa bội thể thực vật (đặc biệt họ cà) Hoạt động 2: Gây đột biến nhân tạo tác nhân hoá học GV Võ Hoàng Nam Giáo án Sinh Học THCS Hoa Liên Trường Hoạt động GV Hoạt động HS - Yêu cầu HS đọc thông tin SGK mục - HS sử dụng thông tin SGK để trả lời II trả lời câu hổi: câu hỏi - Tại thấm vào tế bào, số hoá chất lại gây đột biến gen? Trên sở mà người ta hi vọng gây đột biến theo ý muốn? - HS trả lời, HS khác nhận xét, - Tại dùng cônxixin gây bổ sung hồn thiện kiến thức thể đa bội? - Người ta dùng tác nhân hoá học để tạo đột biến phương pháp nào? Kết luận: - Dùng hoá chất (EMS NMU, NEU ) gây đột biến gen: chúng ngấm vào tế bào tác động vào tế bào tác động lên phân tử ADN làm thay thêm cặp nuclêơtit Có loại hố chất tác động loại nuclêơtit định có khả chủ động gây dột biến theo ý muốn - Dùng conxixin tạo thể đa bội Cônxixin thấm vào mô phân bào, cơnxixin cản trở hình thành thoi phân bào làm NST không phân li - Phương pháp: ngâm hạt khô hay hạt nảy mầm thời điểm định vào dung dịch hố chất có nồng độ thích hợp + Tiêm dung dịchvào bầu nhuỵ + Quấn bơng tẩm hố chất vào đỉnh sinh trưởng + Cho hố chất tác động lên tinh hồn buồng trứng Hoạt động 3: Sử dụng đột biến nhân tạo chọn giống Hoạt động GV - GV định hướng: sử dụng đột biến nhân tạo chọn giống gồm: + Chọn giống VSV, chọn giống trồng, chọn giống động vật - Yêu cầu HS nghiên cứu SGK trả lời câu hỏi: - Người ta sử dụng thể đột biến chọn giống VSV trồng Hoạt động HS - HS lắng nghe - HS nghiên cứu SGK, trao đổi nhóm trả lời - HS trả lời, HS khác nhận xét, GV Võ Hoàng Nam Giáo án Sinh Học Trường THCS Hoa Liên theo hướng nào? Tại sao? bổ sung rút kết luận - Tại người ta sử dụng phương pháp gây đột biến chọn giống vật nuôi? Kết luận: - Các đột biến nhân tạo sử dụng làm nguyên liệu chọn giống áp dụng chủ yếu với VSV trồng Chọn giống VSV - Chọn thể đột biến tạo chất có hoạt tính cao - Chọn thể đột biến sinh trưởng mạnh để tưng sinh khối nấm men vi khuẩn - Chọn thể đột biến giảm sức sống, khơng cịn khả gây bệnh để sản xuất văcxin Trong chọn giống trồng - Chọn độtbiến rút ngắn thời gian sinh trưởng, tăng suất chất lượng, chống sâu bệnh, chống chịu với điều kiện bất lợi để nhân lên sử dụng lai tạo kết hợp với chọn lọc để tạo giống Đối với vật nuôi - Chỉ sử dụng với số động vật bậc thấp khó áp dụng cho động vật bậc cao động vật bậc cao sơ quan sinh sản nằm sâu thể, dễ gây chết khó áp dụng Củng cố - Con người sử dụng tác nhân để gây đột biến nhân tạo tiến hành nào? Hướng dẫn học nhà - Học trả lời câu hỏi 1, 2,3 SGK - Đọc trước 34 GV Võ Hoàng Nam Giáo án Sinh Học THCS Hoa Liên Trường GV Võ Hoàng Nam ... thức sinh sản nào? Hướng dẫn học nhà - Học trả lời câu hỏi SGK - Kẻ sẵn bảng vào tập - Đọc trước GV Võ Hoàng Nam Giáo án Sinh Học THCS Hoa Liên Tiết Trường Ngày soạn: 20/ 09/ 2014 Ngày dạy : 22/ 09/ 2014... Lấy ánh sáng: Mở tụ quan, quay vật vi kính nhỏ vào vị trí làm việc, mắt trái nhìn vào thị kính, dùng tay quay gương hướng ánh sáng có vịng sáng đều, viền xanh GV Võ Hoàng Nam Giáo án Sinh Học. .. là: N/2x 3,4 GV Võ Hoàng Nam Giáo án Sinh Học THCS Hoa Liên Trường GV Võ Hoàng Nam Giáo án Sinh Học THCS Hoa Liên Tiết 16 Trường Ngày soạn: 27/10/2014 Ngày dạy : 29/ 10/2014 Bài 16: ADN VÀ BẢN