1. Trang chủ
  2. » Chứng khoán

giao an tuan 4 l4

20 1 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 20
Dung lượng 184 KB

Nội dung

NhËn thøc ®îc: Mçi ngêi ®Òu gÆp khã kh¨n trong cuéc sèng vµ häc tËp.. Quý träng vµ häc tËp nh÷ng tÊm g¬ng biÕt vît khã trong cuéc sèng vµ trong häc tËp..[r]

(1)

TU¢N4

Thứ hai ngày 20 tháng năm 2010 Tập đọc

Mét ngêi chÝnh trùc

I Mục tiêu: 1/ Đọc lu lốt, trơi chảy toàn Biết đọc truyện với giọng kể thong thả, rõ ràng Đọc phân lời nhân vật, thể rõ trực, thẳng Tơ Hiến Thành 2/ Hiểu nội dung, ý nghĩa truyện: Ca ngợi sợ trực, liêm , lịng dân nớc Tơ Hiến Thành- vị quan nỗi tiếng cơng trực ngày xa

II Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ ghi sẵn câu, đoạn cần hớng dẫn III Hoạt động dạy học:

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh

A Bài cũ: Đọc truyện Ngời ăn xin trả lời câu hỏi nội dung

- GV nhận xét, cho điểm B Dạy mới:

1.Giới thiệu học.Chủ điểm tuần gì? Tên chủ điểm nói lên điều gì?

2 Hớng dẫn đọc tìm hiểu bài HĐ 1: Luyện đọc. Đọc nối tiếp Đoạn1: từ đầu Lý Cao Tơng

Đoạn2: Phị tá Tơ Hiến Thành đợc Đoạn3 phần lại

- GV theo dõi,kết hợp sửa lỗi phát âm - GV đọc diễn cảm toàn

HĐ 2: Tìm hiểu bài:

- GV yờu cầu HS đọc thầm đoạn1 trả lời câu hỏi SGK

Hỏi: Đoạn kể chuyện gì?

- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn2, trả lời câu hỏi SGK

Hỏi: Đoạn nói đến ai?

- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn3 trả lời câu hỏi SGK

- Hỏi: Đoạn kể chuyện gì? - Cho HS đọc tồn

- GV ghi nội dung HĐ 3:Hớng dẫn HS đọc diễn cảm

- Cho HS đọc toàn

- GV hớng dẫn HS tìm giọng đọc đoạn

- GV giới thiệu đoạn văn cần luyện đọc + GV đọc mẫu

+ GV theo dâi, uèn n¾n

3 Củng cố, dặn dò:

- Cho HS đọc lại tồn nêu nội dung

- Nhận xét tiết học Dặn HS nhà học chuẩn bị sau

- 2HS c nối tiếp trả lời câu hỏi

- C¶ lớp theo dõi trả lời

- HS c nối tiếp đọc đoạn (2 lợt) - HS luyện đọc theo cặp

- 1-2 em đọc - 1HS đọc giải - HS lắng nghe

-HS đọc thầm, thảo luận, tiếp nối trả lời - HS rút ý đoạn

- Đọc thầm,trao đổi trả lời - HS rút ý đoạn2

- HS đọc đoạn 3, trả lời câu hỏi - Rút ý đọan - HS trả lời

- HS đọc, lớp đọc thầm tìm nội dung

- 3HS đọc nối tiếp đoạn - HS phát biểu cách đọc

(2)

Toán

So sánh xếp thứ tự sè tù nhiªn

I Mơc tiªu: Gióp häc sinh hệ thống hoá số hiểu biết ban đầu về: - So sánh hai số tự nhiên

- c điểm thứ tự số tự nhiên II Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ III Hoạt động dạy học:

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1 Bài cũ: Viết số tự nhiên có chữ số: , 5,

9,

- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm

2 Bài mới: Giới thiệu Ghi mục HĐ1: So sánh số tự nhiên

a) Luụn thực đợc phép so sánh với hia số tự nhiờn bt kỡ

- GV nêu cặp số TH nh: 100 vµ 89, 456 vµ 231, 4578 vµ 6325 , HS so s¸nh

- GV nhËn xÐt, kÕt luËn

b) So s¸nh hai sè tù nhiên -HÃy so sánh hai số: 100 99

-hái: sè 99 cã mÊy ch÷ sè, sè 100 có chữ số? Số 99 số100 số có chữ sh?

c) SS hai số dÃy số TH tia số HÃy nêu dÃy số tự nhiên HÃy so sánh và7 HĐ 2: Xếp thứ tự số tự nhiên.

GV nªu: 698, 968 , 896, 869 GV nhận xét, kết luận nh SGK HĐ3: Thực hành

BT1: So s¸nh

BT2:Xếp theo thứ tự từ bế đến lớn, ngợc lại BT3: Khoanh vào số bé nht

BT4:Nêu chiều cao bạn tranh 3 Củng cố dặn dò:

- GV nhận xét học, dặn HS làm BT3 phần luyện thêm chuẩn bị sau

- HS viết vào nháp

- 1HS lên bảng viết, lớp nhËn xÐt

- Häc sinh l¾ng nghe

- Häc sinh theo dâi

- HS nèi tiÕp phát biểu

HS so sánh ,phát biểu rót kÕt ln - HS nªu kÕt ln nh SGK

- HS tự nêu cặp số so sánh

- HS nêu 0,1,2,3,4,5,6,7 HS so sánh nêu kết luận nh SGK

-HS xp theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé HS đọc kết luận SGK

- HS làm vào vở, 1HS lên bảng điền 1HS lên bảng làm, lớp làm vàovở - HS làm vào vở,1HS nêu số bé - HS làm lần lợt đọc kết - HS tự làm

ChÝnh t¶ (Nhí viÕt) Trun cỉ níc m×nh I Mơc tiªu:

Nhớ - viết lại tả , trình bày 14 dịng đầu thơTruyện cổ nớc Tiếp tục nâng cao kĩ viết từ có âm đầu r/d/gi có vần ân/âng

II Đồ dùng dạy học: - Phiếu viết ghi nội dung tập III Hoạt động dạy học:

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh A/Kiểm tra cũ. Viết tên vật bắt đầu

bằngtr/ch, tên đồ đạc nhà có dấu hỏi Gv nhận xột, cho im

.B/ Dạy mới:

(3)

1 Giíi thiƯu bµi.

2 Híng dÉn HS nhí viÕt

*Trao đổi nội dung đoạn thơ Gọi HS đọc, GV hỏi:

- V× tác giả lại yêu truyện cổ nớc nhà?

-Qua truyện cổ , cha ông ta muốn khuyên ta ®iỊu g×?

*Híng dÉn HS viÕt tõ khã - GV yêu cầu HS tìm từ khó - Giáo viên nhận xét *: Viết tả

- GV lu ý cách trình bày thơ lục bát *Thu vµ chÊm bµi

- GV chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt

3 Híng dÉn lµm bµi tËp chÝnh t¶.

Làm BT 2a) Cho HS đọc yêu cầu - GV nhận xét, chốt lại lời giải

C/ Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học

- Dặn HS nhà làm BT 2b) chuẩn bị sau

- Học sinh theo dâi

- 4HS đọc thuộc lòng đoạn thơ - HS trả lời

- HS tìm viết từ khó vào nháp - HS đọc từ khó

- HS tự nhớ viết vào - Từng cặp trao đổi khảo

- 1HS đọc thành tiếng yêu cầu

- Cả lớp làm vào 2Học sinh đại diện lên bảng

- Líp nhËn xÐt - HS tù lµm Thø ba ngày 21 tháng năm 2010

Toán Luyện tËp I Mơc tiªu: Gióp HS :

- Củng cố viết so sánh số tự nhiªn

- Bớc đầu làm quen với tập dạng x<5, 68<x<92 (với xlà số tự nhiên) II đồ dùng dạy- học - Bảng phụ

III Hoạt động dạy - học:

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1) Bài cũ: Tìm số tự nhiờn x,bit145<x<150

- Tìm số x chẵn, biết 200 < x < 210 - Tìm số tròn chục x, biÕt 450 < x < 510 + GV nhËn xÐt, cho ®iĨm

2)Bài mới: Giới thiệu Hoạt động 1: Làm BT1

+ ViÕt số ứng vào vạch có mũi tên - GV vẽ tia số lên bảng

- GV nhận xét, chữa

+ Cỏc số cần điền là: 001, 005, 009 Hoạt động 2: Làm tập 3

- GV treo bảng phụ lên bảng - GV nhận xét phần viết HS - GV chữa (số 136) Hoạt động 3: Làm tập3 - Viết chữ số thích hợp vào trống - GV treo bảng phụ viết tập - GV nhận xét , cha bi

- 3HS lên bảng làm - Cả lớp viết vào nháp - HS khác nhận xét

-cả lớp làm vào -1 HS lên bảng lµm

- 1HS lên bảng điền kết - HS đọc kết quả.Cả lớp nhận xét

(4)

Hoạt động 4: Làm tập 4 a) Tìm x, biết x <

b) T×m x, biết x số tròn chục 28 < x 48 - Gv nhận xét, chữa x < 3, xlà: 0,1,2 xlà số tròn chục, 28 <x< 48 x là: 30, 40

3) Củng cố ,dăn dò:

- Nhận xét học, dặn làm tập phần luyện tập thêm chuẩn bị sau

- HS làm vào - 2HS lên bảng làm

-Cả lớp thống kết

- HS làm BT

Luyện từ câu

Từ ghép từ láy I Mục tiêu:

Nắm đợc hai cách cấu tạo từ phức tiếng Việt: ghép tiếng có nghĩa lại với (từ ghép) ; phối hợp tiếng có âm hay vần (hoặc âm đầu vần) giống ( từ láy)

Bớc đầu biết vận dụng kiến thức học để phân biệt từ ghép với từ láy, tìm đợc từ ghép từ láy đơn giản, tập đặt câu với từ

II đồ dùng dạy- học:

- Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo tiếng III Hoạt động dạy- học:

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh

A Kiểm tra cũ: Từ đơn từ phức khác ở điểm nào? Lấy ví dụ?

-GV nhận xét, chữa A Dạy mới:

Hoạt động 1: Giới thiệu GV đa từ: Khéo léo, khéo tay Hỏi:

Em cã nhận xét cấu tạo từtrên GV giới thiêu bài, ghi mục

Hot ng2: Tìm hiểu ví dụ - u cầu HS đọc ví dụ gợi ý

- Tõ phøc tiếng có nghĩa tạo thành? Từ truyện, cổ có nghĩa gì?

-Từ phức tiếng có âm vần lặp lại tạo thµnh?

- GV nhận xét, kết luận Hoạt động 3: Ghi nhớ

+ Hái: ThÕ nµo lµ tõ ghÐp, tõ l¸y?

Hoạt động 4: Luyện tập -Làm BT BT BT1: Thảo luận nhóm - GV nhận xét BT2:Yêu cầu làm việc theo nhóm - GV theo dõi, kết luận

C Cđng cè, dỈn dò:

-GV nhận xét tiết học, dăn làm lại BT2,3

- HS trả lời

- HSđọc từ trả lời - HS lắng nghe

- HS đọc, thảo luận nhóm đơi trả lời câu hỏi

- C¶ líp nhËn xÐt

- HS đọc phần ghi nhớ SGK HS nhc li ghi nh

- Các nhóm làm vào phiếu BT - Các nhóm dán phiếu lên bảng

Các nhóm tìm từ và viết vào phiếu, đọc lại từ tìm đợc

- HS tự làm Khoa học

Tại cần ăn phối hợp nhiều loại thức ăn? I mục tiêu: Sau häc häc sinh biÕt:

(5)

- Nói tên nhóm thức ăn cần ăn đủ, ăn vừa phải, ăn có mức độ , ăn ăn hạn chế II đồ dùng dạy- học: - Phiếu tập, bảng phụ

III Hoạt động dạy- học:

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1) Bài cũ: Hỏi: Hãy cho biết vai trò ca vi -ta-

và kể tên số loại thức ăn chứa nhiều vi-ta-min? - GV nhận xét, cho điểm

2)Bài mới: Giới thiệu, ghi mục

HĐ 1: Vì cần phải ăn phối hợp nhiều loại thức ăn thờng xuyên phải thay đổi món?

Hỏi: Nếu ăn 1loại thức ăn, 1loại rau ảnh hởng đến hoạt động sống?

-Để có sức khoẻ cần ăn nh -Vì cần phối hợp nhiều loại thức ¨n? - GV nhËn xÐt,kÕt luËn, ghi

HĐ2: Nhóm thức ăn có bữa ăn cân đối. Cho HS quan sát tranh, chọn loại thức ăn cho bữa Yêu cầu phải có đủ chất hợp lớ - GV kt lun

HĐ 3: Trò chơi "Đi chợ".

- Gv gii thiu trũ chi : Hãy lên thực đơn cho ngày ăn hợp lí giải thích em lại chọn thức ăn này?

- GV nhËn xÐt vµ kÕt luËn

3) Củng cố, dặn dò: GV NX học

- 1HS trả lời , HS khác nhận xét

- Thảo luận nhóm làm vào phiếu tập

- Đại diện nhóm lên trả lêi

- 2HS đọc mục bạn cần biết trang 17 SGK, lớp đọc thầm

- Thảo luận nhóm 6, nhóm quan sát tranh chọn loại thc n cht v hp lớ

- Đại diện nhóm lên trình bày

- Cỏc nhúm nhận phiếu thực đơn lên thực đơn

- Đại diện lên trình bày

-HS học thuộc mục Bạn cần biết Kể chuyện

Một nhà thơ chân chính I Mục tiêu: Rèn kĩ nãi:

- HS trả lời đợc câu hỏi nội dung câu chuyện, kể lại đợc câu chuyện, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt cách tự nhiên

- Hiểu truyện, biết trao đổi đợc với bạn ý nghĩa câu chuyện

2 Rèn kỹ nghe: HS chăm lắng nghe bạn kể, nhận xét lời kể bạn II đồ dùng dạy- học: - Bảng phụ viết nội dung yêu cầu 1(a,b,c,d)

III Hoạt động dạy- học:

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh

A Kiểm tra cũ: Kể lại câu chuyện nghe, đọc lịng nhân hậu, tình cảm

- GV nhận xét, cho điểm B Dạy mới:

1.Giới thiệu chuyện: Một nhà thơ chân - GV kể chuyện lần

2 Híng dÉn kĨ chun

Hoạt động 1: Tìm hiểu đề bài

- HS kĨ c©u chun

(6)

- GV phát bút dạ, giấy cho c¸c nhãm

- GV u cầu HS nhóm thảo luận để trả lời câu hỏi

- GV hớng dẫn, giúp đỡ - GV kết luận câu trả lời Hoạt động 2: Hớng dẫn kể chuyện.

- GV yêu cầu HS kể lại chuyện nhãm - GVgäi HS kÓ

- GV nhËn xét cho điểm HS - Gọi HS kể toàn câu chuyện - GV nhận xét cho điểm

Hoạt động 3: Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện. ?Vì nhà vua lại thay đổi thái độ ?

? Câu chuyện có ý nghĩa gì?

- GV tỉ chøc cho HS thi kĨ, nhËn xÐt HS kĨ

3.Cũng cố,dặn dò: Nhận xét học yêu cầu HS kể lại chuyện nêu ý nghĩa chuyện

- HS th¶o luËn theo nhãm

- HS đọc câu hỏi, HS khác trả lời, thống ý kiến, ghi vào phiếu

- Các nhóm lên dán phiếu trình bày, nhận xét, bổ sung

- HS nhóm lần lợt kể

4HSkể tiếp nối theo nội dung - đến HS kể

- HS kh¸c nhËn xÐt bỉ sung

- HS tr¶ lêi

- HS nêu ý nghĩa câu chuyện

- HS thi kể nói ý nghĩa câu chuyện

Thứ ngày 15 tháng năm 2010

Tp c Tre Vit Nam I Mục tiêu:

Biết đọc lu lốt tồn bài, giọng đọc diễn cảm, phù hợp với nội dung cảm xúc nhịp điệu câu thơ, đoạn thơ

2.Hiểu đợc ý nghĩa thơ: Cây tre tợng trng cho ngời Việt Nam Qua hình ảnh tre, tác giả ca ngợi phẩm chất cao đẹp ngời Việt Nam: giàu tình thơng u, thẳng , trực

HTL câu thơ mà em thÝch

II Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ ghi sẵn câu, đoạn cần hớng dẫn III Hoạt động dạy học:

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh

A KiĨm tra bµi cũ Đọc "Một ngời chính trực" GV hái: Néi dung bµi

- NhËn xÐt vµ cho điểm B Dạy mới:

1 Giới thiệu bài: Treo tranh hỏi: Bức tranh vẽ cảnh gì? GV giíi thiƯu

2 Hớng dẫn đọc tìm hiểu bài HĐ1 Luyện đọc

- GV chia thành đoạn Đoạn 1: Tre xanh bờ tre xanh Đoạn 2: Yêu nhiều ngời Đoạn 3:Chẳng may lạ đâu Đoạn 4: Mai sau tre xanh

- GV kết hợp sửa lỗi phát âm, cách đọc - GV giúp HS hiểu từ ngữ khó - GV đọc mẫu diễn cảm tồn H2 Tỡm hiu bi:

* GV yêu cầu đoc thầm đoạn trả lời câu hỏi Sgk

Đoạn1:muốn nói với điều gì?

- 3HS đọc nối tiếp, trả lời câu hỏi - Cả lớp quan sỏt tranh

- HS quan sát trả lêi

- HS më Sgk

- HS đọc nối tiếp đoạn ( lần) - HS luyện đọc theo cặp

2 HS đọc thành tiếng - HS đọc giải

- HS l¾ng nghe

(7)

- GV ghi ý chÝnh lªn bảng

* GV yêu cầu đoc thầm đoạn 2,3 trả lời câu hỏi Sgk

- GV hỏi: Đoạn 2,3 nói lên điều gì? - GV ghi ý lên bảng

* GV yêu cầu đoc thầm đoạn trả lời câu hỏi Sgk

- Đoạn thơ kết thúc có ý nghĩa gì? - GV ghi ý đoạn 4:

* Cho HS đọc tồn

- hái: Néi dung cđa bµi thơ gì? - GV nhận xét ghi bảng

HĐ3 Hớng dẫn HS đọc diễn cảm HTL GV yêu cầu HS đọc toàn

- GV đa đoạn văn cần đọc diễn cảm treo lên bảng

- GV giới thiệu đoạn thơ cần luyện đọc - GV đọc mẫu

- Tæ chøc thi HTL - GV nhËn xÐt ghi ®iĨm

3 Cđng cè, dặn dò:

? Qua hình tợng tre tác giả muốn nói lên điều gì?

- Nhận xét học, dặn nhà học thuộc lòng th¬

- HS đọc thầm, trao đổi nhóm đơi trả lời rút ý đoạn 2,3

- HS đọc thầm trả lời, rút ý đoạn - 2HS đọc nối tiếp tồn

- HS tr¶ lêi rót néi dung cđa bµi

- HS đọc nối tiếp bài, lớp theo dõi suy nghĩ tìm giọng đọc

- HS luyện đọc, thi đọc hay - HS thi đọc nhóm - HS thi đọc thuộc lịng trớc lớp

- HS trả lời - Về nhà tự học

Toán Yến, tạ, tấn I Mục tiêu: Giúp häc sinh cđng cè vỊ:

- Bớc đầu nhận biết độ lớn yến, tạ ,tấn ; mối quan hệ yên, tạ, kg -Biết chuyển đổi đơn vị đo khối lợng (chủ yếu từ đơn vị lớn đơn vị bé ) -Biết thực phép tính với số đo khối lợng (trong phạm vi học ) II Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ

III Hoạt động dạy- học:

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh

A.Bài cũ: Chữa tập luyện tập thêm - GV nhận xét, cho điểm

B Dạy míi: GV giíi thiƯu bµi. Giíi thiƯu yến, tạ, HĐ1: Giới thiệu yến

- GV giới thiệu: 10kg tạo thành yến, 1yến 10 kg

- GV ghi bảng: 1yến = 10kg Hỏi lại chiều để HS nắm kinthc

HĐ2: Giới thiệu tạ

- GV giới thiệu: 10yến tạo thành 1tạ, 1tạ 10yến

10yến tạo thành 1tạ, biết 1yến 10kg, 1tạ kg? Và hỏi ngợc lại

- 1HS lên làm bảng Cả lớp theo dõi đối chiếu vi bi ca mỡnh

- HS nghe nhắc lại

(8)

- GV ghi bảng: 1tạ = 10yến =100kg HĐ3: giới thiệu tạ

- GV giới thiệu tơng tự nh - GV ghi bảng: 10tạ = 1tấn 1tấn = 10 tạ=100 yến = 1000kg Luyện tập thực hành

BT1:Nối vật với số đo khối lợng thích hợp -GV theo dâi, nhËn xÐt

BT2: ViÕt số thích hợp vào chỗ chấm - GV nhận xét

C Củng cố, dặn dò: Về nhà làm BT4

-HS lắng nghe trả lời

- HS làm vào

-2 HS lên bảng nối kết

- HS thảo luận theo căp, thống kết 2HS lên bảng điền kết

- HS nhà làm

Tập làm văn Cèt truyÖn

I Mục tiêu:1- Nắm đợc cốt truyện ba phần cốt truyện (mở đầu, diễn biến, kết thúc)

2- Bớc đầu biết vận dụng kiến thức học để xếp lại việc câu chuyện, tạo thành cốt chuyện

II Đồ dùng Dạy- học Bảng phụ III Hot ng dy - hc:

Lịch sử Bài2: Nớc Âu Lạc

I Mục tiêu : Học xong HS biết: - Nớc Âu Lạc tiếp nối nớc Văn Lang

(9)

- Sự phát triển quân nớc Âu Lạc

- Nguyên nhân thắng lợi nguyên nhân thất bại nớc Âu Lạc trớc xâm lợc Triệu Đà

II ễ DUNG DAY hc: - Phiếu học tập III Hoạt động dạy – học:

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh

1 Bài cũ: Trả lời câu hỏi1,2 SGK - GV nhận xét chung

2.Dạy mới: Giới thiệu

HĐ1:Cuộc sống của ngời LVvà ÂV -GV hỏi: Ngời Âu Việt sống đâu?

-Đời sống họ có điểm giống với đời sng ca ngi Lc Vit?

- Ngời dân Âu Việt Lạc Việt sống với nh nào?

- GV kÕt luËn

HĐ2: Sự đời nớc Âu Lạc

- GV treo b¶ng phơ cho HS th¶o ln nhãm - GV nhËn xÐt , kết luận

HĐ3: Những thành tựu ngời dân LV

- GV yêu cầu HS quan sát tranh SGK, cho biÕt: +VỊ x©y dùng?

+ Về sản xuất? +Về làm vũ khí? - GV giíi thiƯu thµnh Cỉ Loa

- GV nhËn xÐt, kết luận

4 Ngời ÂL XL Triệu Đà

-Kể kháng chiến chống quan XL TĐ nhân dân Âu Lạc?

- GV nhận xét, kết luận

3.Cũng cố, dặn dò: Đọc phần ghi nhí

- 2HS tr¶ lêi - C¶ líp nhËn xÐt

- HS đọc SGK,thảo luận, trả lời câu hỏi

- HS l¾ng nghe kÕt luËn

-Thảo luận theo nội dung địnhhớng - Nhóm HS thảo luận

- 3HS đại diện trình bày, cịn lại theo dõi, bổ sung ý kiến

- HS thảo luận theo cặp đôi phát biểu ý kiến

- HS đọc SGK trả lời, lớp nhận xét, bổ sung

- HS học thuộc phần ghi nhớ Thứ ngày 16 tháng năm 2010

Toán

Bng n v đo khối lợng I mục tiêu: Giúp học sinh:

- Nhận biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn đề- ca-gam, tô-gam, quan hệ đề-ca-gam, héc-tô-gam gam với

- Biết tên gọi, kí hiệu, thứ tự, mối quan hệ đơn vị đo khối lợng bảng đơn vị đo khối lợng

II đồ dùng dạy- học: - Bảng phụ kẻ sẵn bảng đơn vị đo khối lợng III Hoạt động dạy- học:

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1) Bài cũ: KT chữa BT

- GV nhËn xÐt, cho ®iÓm

2) Bài mới: Giới thiêu, ghi mục HĐ 1: Giới thiệu đề-ca-gam

- GV nêu : 1đề-ca-gam bằng10gam + Đề -ca-gam viết tắt là: dag

- HS đọc kết - HS khác nhận xét

(10)

- GV viết bảng: 10g = 1dag HĐ2: Giới thiệu Héc-tô-gam - GV giới thiệu tơng tự nh - GV ghi bảng: 1hg = 10dag = 100g HĐ3: Giới thiệu bảng đơn vị đo khối lợng - GV cho HS kể lại đơn vị đo KL học Hỏi: đơn vị nhỏ kg? Những đơn vị lớn kg?

Bao nhiêu gam 1dag?, hỏi tơng tự, GV viết vào cột tơng ứng

Hai n vịđo liền gấp, lần? HĐ4 Luyện tập

- Cho HS lµm BT 1,2,3,4 ë vë tập - GV quan sát, hớng dẫn

- Chữa bài, nhận xét chung

3 Củng cố, dặn dò.

GV nhận xét học, dặn HS chuẩn bị sau

- HS theo dừi - 2HS đọc lại

-HS kể lần lợt đơn vị đo học - HS trả lời câu hỏi

- HS lµm vµo vë

- HS tr¶ lêi

- HS đọc yêu cầu tập làm vào Sau trình bày kết qu

Luyện từ câu Luyện tập từ ghép từ láy I Mục tiêu:

Bc đầu nắm đợc mơ hịnh cấu tạo từ ghép, từ láy để nhận từ ghép từ láy câu

II đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết sẵn BT2,3 III Hoạt động dạy học:

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh

A.KiĨm tra bµi cị: GV hái: - ThÕ nµo lµ tõ ghÐp? Cho vÝ dơ - Thế từ láy? Cho ví dụ? - GV nhận xét, cho điểm B Dạy míi:

Hoạt động 1: Giới thiệu bài - GV ghi mục lên bảng

Hoạt động2: Hớng dẫn HS làm tập *- Bài tập 1: Yêu cầu đọc nội dung + GV nhận xét, kết luận

-Từ bánh trái có nghĩa tổng hợp - Từ bánh rán có nghĩa phân loại * BT2:Yêu cầu HS đọc BT

- GV nhËn xÐt, kÕt luËn:

Hỏi: Tại lại xếp tàu hoả vào từ ghép PL? - Tại núi non lại từ ghép tổng hợp? * BT3: Cho HS đọc yêu cầu BT3 - GV nhận xét, chốt lại lời giải

Hỏi: Muốn xếp đợc từ láy vào ô cần xác định phận nào? Yêu cầu HS phân tích mơ hìmh cấu tạo vài TL

- GV nhận xét, tuyên dơng C Củng cố, dặn dò: -GV hỏi:

- Từ ghép có loại nµo? Cho vÝ dơ?

- 2HS lên bảng thực têu cầu -Cả lớp đọc từ tìm đợc - HS lên bảng làm

- HS l¾ng nghe

- 1HS đọc nội dung tập - HS làm việc theo cặp - HS nêu kết

- 2HS đọc Thảo luận nhóm, nhóm xong trớc dán lên bảng

-2 HS đọc thnh ting

- Thảo luận nhóm, nhóm xong trớc lên dán bảng

(11)

- Từ láy có loại nào? Cho ví dụ? + Nhận xét tiết học

+ Về nhà làm lại BT 2,3 chuẩn bị sau

- HS trả lời nêu ví dụ

.Địa lí

Hoạt động sản xuất của ngời dân Hoàng Liên Sơn I Mục tiêu: HS biết:

- Trình bày đợc đặc điểm tiêu biểu hoạt động sản xuất ngời dân Hoàng Liên Sơn

- Dựa vào tranh, ảnh để tìm kiến thức

- Dựa vào hình vẽ nêu đợc quy trình sản xuất phân lân

- Xác lập đợc mối quan hệ địa lý thiên nhiên hoạt động sản xuất ngời II đồ dùng dạy học: - Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam

III Hoạt động dạy học:

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh

1.Bài cũ: GV treo bảng phụ vẽ sơ đồ. 1I.Bài mới: Giới thiệu bài.

* HĐ1: Trồng trọt đất dốc

GV nêu: Ngời dân HLS trồng trọt gì, đâu? Tại họ lại có cách thức trång trät nh vËy?

- GV nhËn xÐt kÕt luận

*HĐ2: Nghề thủ công truyền thống

GV nêu: Dựa vào tranh, vốn hiểu biết kể tên số nghề thủ công sản phẩm nỗi tiếng

- Hàng thổ cẩm thờng đợc dùng để làm gì? - GV kt lun

*HĐ3: Khai thác khoáng sản

- Chỉ đồ số khoáng sản HLS? - GV kết luận đồng thời bn

- GV cho HS quan sát hình nêu quy trình sản xuất phân lân

- GV kết luận giới thiệu sơ đồ

- GV yêu cầu HS nhắc lại nội dung III Củng cố, dặn dò:

Về nhà học chuẩn bị sau

- HS lên điền hoàn thiện sơ đồ

- Các nhóm thảo luận, đại diện trình bày kết

- Từng cặp HS thảo luận trả lời

- HS tr¶ lêi

- HS lần lợt lên bảng vào đồ, HS khác nhận xét

- HS nªu

- HS nhắc lại đạo c

Bái 2: Vợt khó học tập (tiết 2) I Mục tiêu: Học xong HS có khả năng:

Nhn thức đợc: Mỗi ngời gặp khó khăn sống học tập Cần phải có tâm tìm cách vợt qua khó khăn

2.Biết xác định khó khăn học tập thân cách khắc phục - Biết quan tâm chia sẽ, giúp đỡ bạn có hồn cảch khó khăn

Quý trọng học tập gơng biết vợt khó sống học tập II đồ dùng dạy- học:

Các mẫu chuyện gơng vợt khó học tập III Hoạt động dạy- học:

(12)

A Kiểm tra cũ: HS nhắc lại nội dung học "Vợt khó học tập"

B Dạy mới: (Tiết 2)

Hot ng 1: Gơng sáng vợt khó

GV cho HS kể số gơng vợt khó học tập Hỏi: - Khi gặp khó khăn học tập bạn làm gì? Thế vợt khó học tập? Vợt khó HT giúp ta điều gì?

- GV kể câu chuyện"Vợt khó bạn Lan" Hoạt động 2: Xử lý tình

- GV ph¸t phiÕu theo nhãm - GV nhËn xÐt,kÕt luËn

Hoạt động 3: Trị chơi sai.

- GV híng dÉn cách chơivà đa tình dán lên bảng

- GV kết luận tuyên dơng Hoạt động 4: Thực hành - GV yêu cầu HS làm tập - GV nhận xét kết luận

C Củng cố, dặn dò:

- GV yêu cầu HS nhắc lại nội dung học

-HS nêu, HS khác nhận xét

- HS lần lợt kể, HS khác lắng nghe - HS lần lợt trả lời câu hỏi Bổ sung

- HS theo dõi

- HS làm việc theo nhóm trả lời cho tình huống, thống cách giải - HS thực chơi, giải thích

Tho lun nhóm , xử lý tình huống, đại diện nhóm báo cỏo, b sung

- HS nhắc lại Thứ ngày 17 tháng năm 2010

Toán Giây, kỉ I mục tiêu: Giúp học sinh:

- Làm quen với bảng đơn vị đo thời gian: giây, kỉ - Biết mối quan hệ giây phút, kỉ năm

II đồ dùng dạy- học: - đồng hồ thật có kim giờ, phú, giây III Hoạt động dạy- học:

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1) Bài cũ: GV viết: 7yến3kg - kg

4tÊn3t¹ = kg; 97kg = n kg - GV nhËn xÐt, cho ®iĨm

2)Bài *Giới thiệu *Giới thiệu giây

- GVcho HS lquan xát đồng hồ thật, yêu cầu kim giờ, kim phút đồng hồ

Hỏi: Kim từ số đế7n số liền sau ?

-T¬ng tù giíi thiƯu phót.GV ghi b¶ng *Giíi thiƯu thÕ kØ - GV giíi thiƯu

Từ năm1đến năm 100 kỉ thứ nhất, từ Từ năm 1900 đến năm 2000 kỉ 20 Hỏi: Năm 1879 kỉ nào?

Năm 2005 kỉ nào?Thế kỉ đợc tính từ năm đến năm nào?

GVgiíi thiƯu c¸ch ghi thÕ kØ b»ng chữ sốLM *Luyện tập

BTI: Viết số hích hợp vào chỗ chấm

- 1HS lên bảng làm, lớp làm vào nháp - HS lắng nghe

- HS quan sát theo yêu cầu - HS tr¶ lêi

- HS đọc lại

- Cả lớp nghe nhắc lại - HS theo dõi nhắc lại

- HS trả lời

(13)

1phót = gi©y; 1thÕ kØ = năm; - GV nhận xét, cho điểm

BT2: Viết tiếp vào chỗ chấm - GV theo dõi, nhận xét

BT3:Đọc bảng số liệu, viết vào chỗ chấm - GV nhËn xÐt, cho ®iĨm

3 Cđng cè, dặn dò.- GV nhận xét, dặn HS

- HS làm vào vở, HS đọc kết

- HS tự làm, trao đổi thống kết

TËp làm văn

Luyện tập xây dựng cốt truyện I Mơc tiªu:

Thực hành tởng tợng tao lập cốt truyện đơn giản theo gợi ý cho sẵn nhân vật, chủ đề câu chuyện

II Đồ dùng Dạy- học Bảng phụ III Hoạt động dạy - học:

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh

KiĨm tra bµi cị: GV hái:

- ThÕ nµo cốt truyện? Cốt truyện thờng có phần nào?

- GV nhận xét, cho điểm

II. Dạy bµi míi:

1 Giíi thiƯu bµi - ghi mơc bµi

2 Hớng dẫn làm tập HĐ1: Tìm hiểu đề

- Gọi HS đọc đề bài, phân tích gạch chân dới nhỡng từ ngữ: ba nhân vật, bà mẹ ốm, ngời con, bà tiên

+Hỏi: Muốn xây dựng cốt truyện cần ý đến điều gì?

HĐ2.Lựa chọn chủ đề xây dựng cốt truyện Yêu cầu HS chon chủ đề

- GV nêu câu hỏi gợi ý - Cho HS đọc câu hỏi gợi ý2

H§3 KĨ chun

- Yêu cầu HS kể theo nhóm - GV theo dâi c¸c nhãm - Cho HS kĨ trớc lớp

- Gọi lần lợt 1HS kể theo tình huống1và 1HS kể tình

- GV nhận xét, cho điểm

3.Củng cố, dặn dß: NhËn xÐt giê häc

- HS tr¶ lêi

- HS đọc đề - HS lắng nghe - HS trả lời

- HS tự phát biểu chủ đề - HS đọc câu hỏi gợi ý trả lời

- Kể nhóm (1bạn kể bạn khác lắng nghe, bỉ sung, gãp ý cho b¹n)

8-10 HS thi kĨ

- VỊ nhµ HS tù kĨ cho ngêi th©n nghe

Khoa học Tại cần ăn phối hợp đạm động vật đạm thực vật? I mục tiêu: Sau học học sinh biết:

- Giải thích lí cần ăn phối hợp đạm động vật đạm thực vật - Nêu ích lợi việc ăn cá

(14)

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1) Bài cũ: Hỏi: Tại cần ăn phối hợp nhiều loại

thức ăn, thờng xuyên thay đổi món? - GV nhận xét, cho điểm

2) Bài mới: Giới thiêu, ghi mục

H1: Trị chơi: Kể tên ăn chứa nhiều chất đạm

-GVchia lớp thành2 đội, đội cử1bạn ghi - GV theo dõi công bố kết quả, tuyên dơng HĐ 2: Tại cần ăn phối hợp đạm động vật đạm thực vật

- GV treo bảng thông tin, yêu cầu thảo luận Nghiên cứu thông tin,SGK trả lời câu hỏi:

-Nhng mún n vừa chứa đạm động vật đạm thực vật?

- Tại không nên ăn đạm động vật ăn đạm thực vật?

- V× cần ăn nhiều cá? - GV nhận xÐt vµ kÕt ln

HĐ3:Cuộc thi: Tìm hiểu ăn vừa cung cấp đạm động vật đạm thực vật

- GV yêu cầu HS nêu tên ăn, thực phẩm dùng để chế biến, cảm nhận ăn ăn đó?

- GV nhận xét, tuyên dơng

3) Củng cố, dặn dò:

- GV nhận xét chung học, - Dặn học thuộc mục Bạn cần biết

- HS nêu trả lời - HS khác nhận xÐt

- Thành viên đội lần lợt lên ghi ăn

- Các nhóm tiến hành thảo luận , đại diện trình bày

- HS đọc mục Bạn cần biết

- HS lần lợt giới thiệu ăn vừa cung cấp đạm động vật vừa cung cấp đạm thực vật

- HS học thuộc mục Bạn cần biết

kỹ thuật

Khâu thờng

I-Mục tiêu:

-Biết cách cầm vải, cầm kim, lên kim, xuống kim khâu đặc điểm mũi khâu, đờng khâu thờng

-Biết cách khâu khâu đợc mũi khâu thờng theo đờngvạch dấu -Rèn luyện tính kiên trì, khéo léo đơi tay

II-Đồ dùng dạy học

-Tranh quy trình khâu thờng, mẫu khâu, số sản phẩm khâu thờng -1 mảnh vải len (sợi khác màu vải) kim khâu len

III -Các hoạt động dạy học

Hoạt động thầy Hoạt động trò

1-ổn định tổ chức 2-KTBC

3-Bài : -Giới thiệu: Ghi đầu a) Hoạt động 1: Giới thiệu mẫu

-Khâu thờng đợc gọi khâu tới, khâu

(?) Thế khâu thờng? b-Hoạt động 2:

*HD HS thao t¸c kÜ thuËt.

- HD thực số thao tác khâu, thêu bản:

-KT chuẩn bị H -Ghi nhắc lại đầu -H quan sát nhận xét

-Quan sát mặt phải mặt trái kết hợp quan sát H3a, 3b/sgk nhận xét

-HS trả lời đọc mục phần ghi nhớ -Cách thực số thao tác khõu

(15)

(?) Nêu cách cầm vải cầm kim khâu? (?) HÃy nêu cách lên kim xuống kim?

*HD thao tác kĩ thuật khâu thờng -Treo tranh quy trình

(?) Khâu thờng đợc thực theo bớc?

-HD lần thao tác kĩ thuật khâu mũi thờng +Lần đầu HD thao tác có kết hợp giải thích +Lần HD nhanh toàn thao tác để H hiểu biết cách thực

(?) Khâu đến cuối đờng vạch dấu ta phải làm gì?

-G chèt => ghi nhí

-Tỉ chøc cho H tập khâu mũi thờng giấy ô li

4-Củng cố dặn dò -Nhận xét tiết học

-Dặn HS chuẩn bị sau

+Cách lên kim xuống kim -QS hình 2a,b sgk

-Lên kim: đâm mũi kim từ phía dới xiên lên mặt vải

-Xuống kim: tơng tự

-Quan sát nêu bớc khâu thờng -Thực theo bíc:

+Vạch đờng dấu +Vuốt thẳng vải

+Vạch đờng dấu thẳng mép vải 2cm -Chấm điểm cách mm -Khâu mũi khâu thờng theo đờng dấu -Theo dõi GV HD thao tác

-Quan sát hình 6a, b,c sgk Khâu lại mũi nút cuối đờng khâu để giữ cho đờng khâu không bị tuột sử dụng

-Cuối ta dùng kéo để cát -H đọc ghi nhớ

-Thực hành: Tập khâu mũi khâu thờng cách

BI CHIỊU

Thø hai ngày 20 tháng năm 2010 Toán

Ôn tập Bài 1: Trong dÃy số sau ,dÃy d·y sè tù nhiªn?

a) 4, 3, 2, 1, 2, 3, , 000 000, b) 1, 2, 3, 4, 5, 6, , 000 000, c) 2, 4, 6, 8, 10, 12, 000 000, d) 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 000 000, e) 1, 3, 5, 7, 9, 11, 13, 000 000,

Bµi 2: ViÕt tiÕp ba số tự nhiên thích hợp vào chỗ chấm : a)786, 787, 788, 789, , ,

b) 13, 16, 19, 22, , , c)2, 4, 8, 16, , , d)1, 4, 9, 16, , ,

Bài : Tìm số trßn chơc x biÕt : a) x < 60

b) x số có hai chữ số x > 48 c) x <12

d) 33 < x <77 Bµi : < ; > ; =

898 899 87679 87976 2002 9999 87976 87787 5467 50000+400 +60 +7 87787 87679

TiÕng ViÖt Chính tả (nghe viết ) I Mục tiêu:

Nhớ - viết lại tả , trình bày 14 dòng đầu thơTruyện cổ nớc Tiếp tục nâng cao kĩ viết từ có âm đầu r/d/gi có vần ân/âng

II Đồ dùng dạy học: - Phiếu viết ghi nội dung tập III Hoạt động dạy học:

(16)

A/Kiểm tra cũ. Viết tên vật bắt đầu bằngtr/ch, tên đồ đạc nhà có dấu hỏi Gv nhận xét, cho im

.B/ Dạy mới: 1 Giới thiệu bµi.

2 Híng dÉn HS nhí viÕt

*Trao đổi nội dung đoạn thơ Gọi HS đọc, GV hi:

- Vì tác giả lại yêu trun cỉ níc nhµ?

-Qua trun cỉ , cha ông ta muốn khuyên ta điều gì?

*Hớng dẫn HS viết từ khó - GV yêu cầu HS tìm từ khó - Giáo viên nhận xét *: Viết tả

- GV lu ý cách trình bày thơ lục bát *Thu chấm

- GV chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt

C/ Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học

- HS lên bảng viết, lớp viết nh¸p

- Häc sinh theo dâi

- 4HS đọc thuộc lòng đoạn thơ - HS trả lời

- HS tìm viết từ khó vào nháp - HS đọc từ khó

- HS viÕt bµi vµo vë

- Từng cặp trao đổi khảo

LUYỆN VIẾT CHỮ ĐẸP BÀI 7: A_B _C _D _E I.MỤC TIÊU:

- HS viết chữ Biết đặt dấu vị trí - HS viết đúng, đẹp, nhanh

- Rèn luyện tính cẩn thận , ngồi viết tư viết

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Chữ mẫu

- HS chuẩn bị bảng , phấn , khăn bảng , viết, tập viết

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Giới thiệu viết : Bài 7

- GV nêu nhiệm vụ yêu cầu

2.GV viết mẫu lên bảng:

*GV hướng dẫn qui trình viết

- GV cho hs xác định độ cao chữ Kết hợp hướng dẫn nét tạo nên chữ, chữ

+ Chữ có độ cao li + Chữ có cao li + Chữ có độ cao li

3.Thực hành :

- GV cho HS viết vào bảng con- GV chữa lỗi sai. - GV cho HS viết vào tập viết

4.Củng cố - Dặn dò:

- GV thu số chấm chữa lỗi - Nhận xét - nêu gương

- Cho HS nhà viết dịng cịn lại

(17)

I Mơc tiªu:

- Ơn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái Yêu cầu thực động tác, ,đúng với lệnh

- Ơn vịng phải, vòng trái đứng lại Yêu cầu thực động tác, hớng, đảm bảo cử li đội hình

- Trị chơi"Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau" Yêu cầu rèn luyện kĩ chạy, phát triển sức mạnh, HS chơi luật, hào hứng, nhiệt tình chơi

II đồ dùng dạy- học: - 1còi III Hoạt động dạy - học:

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh

A Phần mở đầu:

- Tập hợp, phổ biến nội dung - Chơi trò chơi đơn giản - GV nhận xét

B Phần bản:

H1: i hỡnh i ng:

- Ơn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái - Ôn đều, vòng phải, đứng lại

- Ôn đều, vòng trái, đứng lại

HĐ2: Trò chơi vận động:

- Trò chơi "Chạy đổi chỗ, vố tay nhau"

- GV tập hợp đội hình chơi nêu tên, giải thích cách chơi, luật chơi

-Gv theo dõi nhận xét Biểu dơng tổ thắng

C Phần kết thúc:

- Gv cho lớp tập hợp hàng dọc - GV hệ thống lại

- Đánh giá kết quả, giao tập nhà

- HS tập hợp hàng ngang - HS chơi trò chơi

- Đứng chỗ, vỗ tay hát

- Đội hình hàng dọc

- HS tập theo điều khiển cđa líp trëng -HS TËp theo sù ®iỊu khiĨn cđa GV

- HS theo dâi, ch¬i thư -2 lần

- HS chơi thức theo tổ Tổ trëng chØ huy

- HS thực động tác th lng

- HS tự ôn ĐHĐN

Thứ ba ngày 21 tháng năm 2010 Tiếng Việt

LuyÖn tËp

Bài 1: Xếp từ phức đợc in đậm đoạn văn thành hai loại từ ghép từ láy:

_Mùa xuân , gạo gọi đến chim Từ xa nhìn lại , gạo sừng sững nh tháp đèn khổng lồ. Hàng ngàn bông hoa hàng ngàn ngọn lửa hồng tơi Hàng ngàn búp nõn hàng ngàn ánh nến trong xanh. Tất lónh lánh , lung linh nắng Chào mào, sáo sậu , sáo đen đàn đàn ,lũ lũ bay bay , lợn lên lợn xuống Chúng gọi nhau, trò chuyện , trêu ghẹo tranh cãi nhau, ồn mà vui tởng đợc Ngày hội mùa xuân

đấy !

Bài 2: Viết từ ghép từ láy chứa tiếng sau : xanh , hiền , xinh.

Bài 3: viết đoạn văn ngắn ( từ đến câu) có sử dụng từ ghép từ láy vừa tìm đợc ở bài tập 2

To¸n Ôn tập Bài 1:Viết theo mẫu:

Đọc số Viết sè Sè gåm cã

Chín mơi hai nghìn năm trămbảy mơi 92 570 92 nghìn,5trăm, chục, đơn vị Ba triệu bảy tăm mời lăm nghìn hai

(18)

657 423 13 456 874

7 triệu, 45 nghìn, trăm, 8chục,2đơn vị

Bµi 2: Viết số thành tổng theo mẫu: 30 522; 456 786; 432 765; 89 612 114; 56 728

M: 124 567 = 100 000+ 20 000+ 000 + 500+ 60+7

Bµi 3: a) Khoanh vµo sè lín nhÊt:

456 732 ; 456 327 ; 456 237; 645 732; 645 327 ; 645 273 b) Khoanh vµo sè nhá nhÊt:

58 432 ; 82 434; 58 234; 32 765 Bµi 4: §Ỉt tÝnh råi tÝnh:

58 294 + 12 549 84 235 36 728 82 435: 423 x 8

LUYỆN VIẾT CHỮ ĐẸP BÀI 3:c_C

I.MỤC TIÊU:

- HS viết chữ Biết đặt dấu vị trí - HS viết đúng, đẹp, nhanh

- Rèn luyện tính cẩn thận , ngồi viết tư viết

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Chữ mẫu

- HS chuẩn bị bảng , phấn , khăn bảng , viết, tập viết

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Giới thiệu viết : Bài 3

- GV nêu nhiệm vụ yêu cầu

2.GV viết mẫu lên bảng:

*GV hướng dẫn qui trình viết

- GV cho hs xác định độ cao chữ Kết hợp hướng dẫn nét tạo nên chữ, chữ

+ Chữ có độ cao li + Chữ có cao li + Chữ có độ cao li

3.Thực hành :

- GV cho HS viết vào bảng con- GV chữa lỗi sai. - GV cho HS viết vào tập viết

4.Củng cố - Dặn dò:

- GV thu số chấm chữa lỗi - Nhận xét - nêu gương

- Cho HS nhà viết dịng cịn lại

ThĨ dơc

Bài 8 I Mục tiêu:

- Củng cố nâng cao kĩ thuật động tác: Tập hợp hàng ngang, dóng hàngđiểm số, quay sau, vòng trái, vòng phải, đứng lại Yêu cầu thực động tác, tơng đối lệnh

- Trò chơi "Bỏ khăn" Yêu cầu tập trung ý, nhanh nhẹn khéo léo, chơi luật, hào hứng ,nhiệt tình chơi

(19)

Hoạt động giáo viên Hoạt động ca hc sinh

Phần mở đầu:

- TËp hỵp, phỉ biÕn néi dung

- Chơi trò chơi "Diệt vật có hại" - GV nhận xét

Phần bản:

HĐ1: Ơn đội hình đội ngũ

- Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, quay sau, vòng trái, vòng phải, đứng lại - GV theo dõi, nhận xét

- TËp hỵp líp, cho tõng tổ lên trình diễn - GV theo dõi nhận xét., sữa chữa sai sót Biểu dơng tổ thi đua tập tốt

- Cho tập cảc lớp, GV điều khiển

HĐ2: Trò chơi "Bỏ khăn"

- GV tập hợp đội hình chơi, nêu tên, giải thích cách chơi luật chơi

- GV quan s¸t, nhận xét, biểu dơng HS chơi nhiệt tình, không phạm lt

3 PhÇn kÕt thóc: - Gv hƯ thèng lại

- GV nhn xột, ỏnh giỏ kt qu gi hc

- HS tập hợp hàng ngang - HS nhắc lại nội quy tập luyện -HS chơi trò chơi

- HS ng ti ch v tay hát

- HS tËp lun theo tỉ, tổ trởng điều khiển - Từng tổ thi đua trình diƠn

C¸c tỉ lun tËp - C¸c tỉ trình diễn

- Tập hợp hàng dọc

- 1nhóm HS làm mẫu cách chơi - HS chơi thử, sau lớp chơi

- Chạy thờng vòng tập hợp thành3 hàng ngang, làm động tỏc th lng

Thứ t ngày 22 tháng năm 2010 Toán

Ôn tập

Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

1 kg = g 15 = tạ tạ = tạ kg = g tạ = kg tạ kg = kg 000 g = kg 400 kg = 50 kg = kg 000g = kg 5300kg = kg 150 g = g Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:

6 tÊn kg = ?

A 66kg B 600 kg C 060 kg D 006 kg Bài 3: Điền dấu : < ; > ; = :

1 t¹ 11 kg 10 yÕn 1kg t¹ kg 220 kg kg dag 43 hg tÊn 80 kg 80 t¹ yÕn

Bài 4: Sắp xếp số đo khối lợng : kg 512 g; 1kg hg ; kg 51 hg ; 10 hg 50 g theo thứ tự từ bé đến lớn

Sinh hoạt Kiểm điểm tuần 4 I) Mc tiờu:

(20)

- Rèn kỹ sinh hoạt tập thể

- GD HS ý thức tổ chức kỉ luật, tinh thần làm chủ tập thể

II) Chuẩn bị:Nội dung sinh hoạt

III) Các hoạt động dạy học:

1) Đánh giá hoạt động tuần qua: 2) Kế hoạch tuần 5:

- Duy trì tốt nề nếp qui định trường, lớp

- Thực tốt “Đôi bạn học tập”để giúp đỡ tiến

Ngày đăng: 30/04/2021, 08:42

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w