HiÓu néi dung: Ca ngîi chó bÐ Ch«m trung thùc, dòng c¶m, d¸m nãi lªn sù thËt.. II.[r]
(1)Tuần 5 Ngày soạn: 22/ / 2009
Ngày giảng: Thứ hai ngày 28 tháng năm 2009
Giáo dục tập thể:
(Đ/C Phơng - TPT soạn)
Tp c
Nhng ht thóc giống I Mục đích, u cầu:
1 Biết đọc với giọng kể chậm rãi, phân biệt lời nhân vật với lời ngời kể chuyện Trả lời câu hỏi SGK
2 HiÓu néi dung: Ca ngợi bé Chôm trung thực, dũng cảm, dám nói lên thật
II Đồ dùng dạy - häc:
- Tranh minh họa tập đọc
III Các hoạt động dạy học:
A KiÓm tra:
HS: em đọc thuộc lòng “Tre Việt Nam” + TLCH B Dạy mới:
1 Giới thiệu ghi đầu bài:
2 Hng dn luyện đọc tìm hiểu bài a Luyện đọc:
- Chia đoạn: đoạn HS: Nối tiếp đọc đoạn – lợt
- GV nghe, kết hợp sửa sai, giải nghĩa từ khó
HS: Luyện đọc theo cặp – em đọc - GV đọc diễn cảm toàn
b Tìm hiểu bài: HS: Đọc thầm để trả lời câu hỏi: ? Nhà vua chọn ngời nh để truyền
ng«i
- Vua muốn chọn ngời trung thực để truyền
? Nhà vua làm cách để tìm đợc ngời trung thực
HS: Phát cho ngời dân ngời thúng thóc luộc kỹ gieo trồng hẹn: thu đợc nhiều thóc đợc truyền ngơi, khơng có thóc nộp bị trừng phạt
? Thóc luộc chín có nảy mầm đợc khơng
HS: nảy mầm đợc ? Theo lệnh vua, bé Chơm làm gì?
kÕt qu¶
HS: Chôm gieo trồng, dốc công chăm súc nhng khụng ny mm
? Đến kỳ phải nộp thóc cho vua, ng-ời làm gì? Chôm làm g×
(2)khác ngời khơng bị trừng phạt ? Thái độ ngời nghe
lêi nãi thËt cđa Ch«m
HS: Mọi ngời sững sờ, ngạc nhiên, sợ hÃi thay cho Ch«m
? Theo em ngời trung thực ngời đáng quý
- Ngêi trung thùc nói thật, không lợi ích mà nói dối làm hỏng việc chung
- Vì ngời trung thực dám bảo vệ thật, bảo vệ ngêi tèt …
c Hớng dẫn HS đọc diễn cảm:
HS: em nối tiếp đọc đoạn - GV hớng dẫn HS luyện đọc thi c
diễn cảm đoạn theo phân vai
HS: em nhóm đọc theo vai: Ngời dẫn chuyện, bé Chôm, nhà vua
- vài nhúm thi c
3 Củng cố dặn dò:
- Nhận xét học, nhà tập đọc lại - Đọc trớc sau học
To¸n:
TiÕt 21: lun tËp I M ụ c tiªu:
- Biết số ngày tháng năm, năm nhuận năm không nhuận - Chuyển đổi đơn vị đo ngày, giờ, phút, giây
- Xác định đợc năm cho trớc cho trớc thuộc kỉ
I §å dïng d¹y - häc :
III Hoạt động dạy học chủ yếu:
A KiĨm tra: B Bµi míi:
1.Giíi thiƯu bµi:
2 Thùc hµnh:
B i : Gv mời HS nêu yêu cầu ?
- Nhắc lại c¸ch tÝnh số ng y mà ỗi th¸ng c¸c em biết ?
- GV chốt ý
B i 2à : Viết số thÝch hợp v o chà ỗ chấm
- 1HS nêu yêu cầu
- HS làm tập vào nháp, nối tiếp nêu kết
a) Nhng th¸ng cã 30 ng y l : à th¸ng 4,6,9,11,…
b) Năm nhuận cã 366 ng y ; nà ăm kh«ng nhuận cã 365 ng y
- HS l m b i v o à
3 ng y = 72 giờ ; 3giờ10 = 190 phót
3
ng y = 8giờ ;
4
(3)- GV chÊm, ch÷a bµi
B i 3à : HS lµm miƯng - Treo bảng phụ
- Gọi HS đọc c©u hái tr li trả lời
B i 4: Cho HS đọc đề b i
- GV yªu cầu: Phân tích - Nêu bớc giải
* Tãm tắt Chạy 60 m
Nam chạy hết : 41 B×nh chạy hết : 51
Ai chạy nhanh ? nhanh ? - Chấm số b i – nhà ận xÐt
B i 5: HS chơi trò chơi
- Chia lớp l m đội - thi tiếp sức - Nhận xÐt, tuyªn dương
15phót
- HS làm tiếp phần tơng tự
- HS làm bảng, lớp nhận xét - HS nối tiÕp ph¸t biĨu
a) …năm 1789 thuộc kỉ thứ XVIII
b) … Nguyễn Tr·i sinh năm 1380 năm thuéc thÕ kØ XIV
- HS đọc đề, phân tích đề - HS làm tập vào
B i già ải : Thời gian Nam Chạy:
4
phót =15 gi©y
Thời gian B×nh chạy :
= 12 gi©y
Ta cã 12 giây < 15 giây Vy Bình chy nhanh hn Nam l :à 15 - 12 =3 (gi©y)
áp s : giây - HS nêu yêu cầu b i tập.
- Khoanh v o chà ữ … a) Xem đồng hồ ( SGK) B : 40 b) kg g = ? C : 5008 g
3.Cđng cè, dỈn dò: : Nhc li n v o thi gian
NhËn xÐt giê häc
ThĨ dơc
Tiết 9: trò chơi bịt mắt bắt dê I Mơc tiªu:
- Biết cách chơi tham gia chơi trò chơi “Bịt mắt bắt dê” - chơi luật, hào hứng, rèn ki nhanh, khéo léo - Giáo dục tinh thân, ý thức tập thể
II Địa điểm, ph ơng tiện:
- Sân trờng, còi, khăn
III Cỏc hot ng dy- hc:
1 Phần mở đầu: 10 phút.
(4)- Phỉ biÕn néi dung, yªu cầu học
2 Phn c bn: Trũ chi ng:
- Trò chơi Bịt mắt bắt dê
- GV nêu tên trò chơi, phổ biến cách chơi
HS: Cả lớp chơi trò chơi
3 Phần kết thúc:
- GV hệ thống
- Nhận xét, đánh giá kết
- Về nhà tập cho thể khoẻ mạnh
HS: Thả lỏng toàn thân
o c
Bài 3: biết bày tỏ ý kiến (tiết 1) I.Mục tiêu:
- HS biết đợc cỏc em cú quyền cú ý kiến trỡnh bày ý kiến vấn đề cỳ lin quan n tr em
- Bớc đầu biết bày tỏ ý kiến thân lắng nghe, tôn trọng ý kiến ngời khác
- Đồng thời phát biểu ý kiến cách lễ độ; nơi lúc
II Tµi liƯu vµ ph ¬ng tiƯn:
Tranh ảnh, bìa đỏ, xanh, vàng, … III Các hoạt động dạy – học:
A KiÓm tra:
HS: Hai em đọc phần ghi nhớ trớc B Dạy mới:
1 Giới thiệu – ghi đầu bài: 2 Các hoạt động:
Khi ng: Chi trũ chi: Din t
*HĐ1: Thảo luận nhóm câu 1, 2.
- Chia nhóm giao nhiệm vụ HS: Thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét, bổ sung
- GV kÕt luËn: (SGV)
* HĐ2: Thảo luận nhóm đơi 1:
- GV nêu yêu cầu tập HS: Thảo luận theo nhóm ụi
- Một số nhóm trình bày kết quả, c¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung
- GV kết luận: Việc làm bạn Dung bạn biết bày tỏ ý kiến mong muốn nguyện vọng Cịn việc làm bạn Hồng Khỏnh l khụng ỳng
*HĐ3: Bày tỏ ý kiến bµi SGK.
(5)+ Màu đỏ: Tán thành + Màu xanh: Phản đối
+ Mµu trắng: Phân vân, lỡng lự
- GV nờu tng ý kiến HS: Biểu lộ thái độ theo cách quy ớc giải thích lý
- Th¶o ln chung c¶ líp - GV kÕt ln:
+ Các ý kiến a, b, c, d
+ ý kiến đ sai có mong muốn thực có lợi cho phát triển em phù hợp với hồn cảnh thực tế gia đình, đất nớc cần c thc hin
HS: Đọc phần ghi nhớ SGK
4 Củng cố dặn dò:
- Nhận xÐt giê häc
- Về nhà tập tiểu phẩm sau đóng tiểu phẩm Ngày soạn: 23/ / 2009
Ngày giảng: Thứ ba ngày 29 tháng năm 2009
Toán
Tiết 22: Tìm số trung bình cộng I Mục tiêu:
- Giúp HS có hiểu biết ban đầu số trung bình céng cđa nhiỊu sè - BiÕt t×m sè trung b×nh céng cđa nhiỊu sè 2, 3, sè
- Rèn kĩ nằng tính toán nhanh giải toán có lời văn
II Đồ dùng dạy- hoc:
H×nh vÏ SGK
III Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
A KiÓm tra:
- Gọi HS lên bảng chữa - Nhận xét cho điểm B Dạy mới:
1 Giới thiệu ghi đầu bài:
2 Giới thiệu số trung bình cộng cách tìm số trung bình cộng:
a Bài toán 1: HS: Đọc đề toán - GV gọi HS đọc đề tốn
? Có tất lít dầu HS: Có tất + = 10 lít dầu ? Nếu rót số dầu vào can
can có lít
HS: Mỗi can có 10 : = lít - Yêu cầu HS lên trình bày lời giải
- GV gii thiu: Nu rót số dầu vào can can có lít dầu Số đ-ợc gọi số trung bình cộng hai số
(6)? Sè trung b×nh céng cđa vµ lµ mÊy HS: … lµ ? Bạn nêu cách tìm số trung bình
cộng
HS: Thảo luận trả lời:
LÊy céng råi chia cho ? Vì lại chia cho - Vì có số hạng
? Vậy muốn tìm số trung bình céng cđa nhiỊu sè ta lµm thÕ nµo
- Tính tổng chia tổng cho số số hng
b Bài toán 2: (tơng tự) 3 Thực hµnh:
- GV tỉ chøc cho HS lµm bµi tập chữa
+ Bi 1: HS: c yêu cầu đề sau tự làm
+ Bài 2: HS: Đọc đề
- Bài toán cho biết gì? - Trả lời tự giải
- Bài toán hỏi gì? - em lên bảng làm, lớp làm vào
Bài giải:
Cả em cân nặng là:
36 + 38 + 40 + 34 = 148 (kg) Trung bình em cân nặng là:
148 : = 37 (kg)
Đáp số: 37 kg + Bài 3: HS: Đọc yêu cầu tự làm
- HS lên bảng làm
S trung bình cộng số tự nhiên từ đến là:
(1+2+3+4+5+6+7+8+9) : = - GV nhËn xÐt, chÊm ®iĨm cho HS
4 Cđng cố dặn dò:
- Tổng kết học
- Về nhà làm tập lại, chuẩn bị sau Mĩ thuật:
(Đ/C Phơng- GV môn soạn, giảng)
chính tả (Nghe - viết) những hạt thóc giống I Mục dích, yêu cầu:
- Nghe – viết trình bày tả sẽ; biết trình bày đoạn văn có lời nhân vật
- Làm tập phân biệt tiếng có âm đầu vần dễ lẫn l/n; en/eng. II Đồ dùng dạy - học:
- Bảng nhóm, BT TV,… III Các hoạt động dạy - học:
A KiÓm tra:
GV đọc cho – HS viết bảng lớp,
(7)r/d/gi. - C¶ líp viÕt giÊy nháp B Dạy mới:
1 Giới thiệu ghi đầu bài: 2 Hớng dẫn HS nghe viết:
- GV đọc tồn tả SGK HS: Theo dõi đọc thầm lại đoạn văn cần viết, ý từ dễ viết sai, cách trình by
- GV nhắc ghi tên vào dòng Chữ đầu nhớ viết hoa, viết lùi vào ô Lời nói trực tiếp nhân vật phải viết sau dấu hai chấm, xuống dòng, gạch đầu dòng
- GV đọc câu cho HS viết
- Mỗi câu đọc lợt HS: Nghe viết vào - GV đọc lại tồn tả lần HS: Soát lại
- GV chấm đến 10 HS: Đổi soát lỗi cho - GV nêu nhận xét chung
3 Híng dÉn HS lµm bµi tËp:
+ Bµi 2a: HS: Nêu yêu cầu tập
- Đọc thầm đoạn văn, đoán chữ bị bỏ trống
- Làm cá nhân vào - GV treo bảng nhóm lên bảng cho
nhúm thi tip sc HS: Đọc lại đoạn văn điền - Cả lớp GV nhận xét
- Chốt lại lời giải đúng:
a) Lời giải, nộp bài, lần này, làm em, lâu nay, lòng thản, làm
+ Bi 3: Giải câu đố
- GV tổ chức cho HS thi giải câu đố nhanh -
HS: Đọc yêu cầu tập
Đọc câu thơ, suy nghĩ viết nhanh nháp lời giải Em viết xong trớc chạy nhanh lên bảng
HS: Nói lời giải đố: a) Con nịng nọc b) Con chim ộn
4 Củng cố dặn dò:
- GV nhËn xÐt tiÕt häc
Khoa häc
Bài 9: Sử dụng hợp lý chất béo muối ăn I Mục tiêu:
- Bit c cn ăn phối hợp chất béo có nguồn gốc động vật chất béo có nguồn cốc thực vật
- Nêu lợi ích muối i- ốt (giúp thể phát triển thể lực trí tuệ), tác hại thói quen ăn mặn (dễ gây bệnh huyết áp cao)
(8)- Hình trang 20, 21 SGK, tranh ảnh thông tin,… III Các hoạt động dạy - học:
A KiĨm tra:
T¹i nên ăn cá bữa ăn?
HS: cá loại thức ăn dễ tiêu, có nhiu cht m quý,
B Dạy mới:
1 Giới thiệu – ghi đầu bài: 2 Các hot ng:
a HĐ1:Trò chơi Thi kể tên ăn cung cấp nhiều chất béo * Mục tiêu:
* Cách tiến hành:
+ Bc 1: Chia lớp làm đội HS: Chia làm đội, cử đội trởng + Bớc 2: GV hớng dẫn cách chơi (SGV) - Nghe GV hớng dẫn
+ Bớc 3: Thực - đội bắt đầu chơi - GV bấm theo dõi diễn biến
ch¬i
b HĐ2:Thảo luận ăn phối hợp chất béo có nguồn gốc động vật thực vật.
* Mục tiêu: * Cách tiến hành:
- GV yêu cầu HS đọc lại danh sách ăn chứa nhiều chất béo em lập nên qua trị chơi ăn vừa chứa chất béo động vật vừa chứa chất béo thc vt?
HS: Thực theo yêu cầu GV
c HĐ3:Thảo luận lợi ích muối i ốt tác hại ăn mặn:
* Mục tiêu: * Cách tiến hành:
- GV yêu cầu HS giới thiệu t liệu, tranh ảnh su tầm đợc vai trò i – ốt sức khoẻ ngời
HS: Lµm theo yêu cầu GV
HS: Tho lun v trả lời câu hỏi ? Làm để bổ sung i – ốt cho
thÓ
- Nên ăn muối có bổ sung i ốt
? Tại không nên ăn mặn - Ăn mặn có liên quan đến bệnh huyết áp cao
- GV kết luận: HS: Đọc phần “Bóng đèn toả sáng” SGK
3 Củng cố dặn dò:
- NhËn xÐt giê häc
- VỊ nhµ häc bài, chuẩn bị sau
Luyện từ câu
Më réng vèn tõ: trung thùc – tù träng
(9)- BiÕt thªm mét sè tõ ngữ (gồm thành ngữ, tục ngữ từ Hán Việt thông dụng) chủ điểm Trung thực Tự träng
- tìm đợc 1, từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ trung thực đặt câu với từ tìm đợc; nắm đợc nghĩa từ “tự trng
II Đồ dùng dạy - học:
Giy khổ to, từ điển, bút dạ, tập… III Các hoạt động dạy – học:
A KiÓm tra:
GV gọi HS lên bảng HS: em lên bảng làm tập B Dạy mới:
1 Giới thiệu ghi đầu bài:
2 Hớng dẫn HS lµm bµi tËp:
+ Bài 1: HS: em đọc yêu cầu bài, đọc mẫu
- GV phát phiếu to cho cặp HS trao đổi làm
HS: Trình bày kết - GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng:
* Từ nghĩa với từ trung thực: - Thẳng thắn, thẳng tính, thẳng, thật, chân thật, thật lòng, thật tình, thật tâm, bộc trực, trực
* Từ trái nghĩa với từ trung thực: - Dối trá, gian dối, gian lận, gian manh, gian ngoan, gian giảo, gian trá, lừa bịp, lừa dối, lừa đảo, lừa lọc, …
+ Bài 3: HS: Đọc yêu cầu trao đổi theo nhóm Dùng từ điển để tìm lời giải
Lời giải đúng: ý c
+ Bài 2: HS: Đọc yêu cầu bài, suy nghĩ đặt câu, nối tiếp em câu:
VD: + Lan thật
+ Tô Hiến Thành ngời thẳng thắn
+ Trờn i ny khơng có tệ hại dối trá
+ Bài 4: HS: Đọc yêu cầu bài, lớp trao đổi trả lời câu hỏi
- – HS lên bảng làm - GV nhận xột, cht li li gii ỳng:
+ Các thành ng÷ a, c, d: nãi vỊ tÝnh trung thùc
+ Các tục ngữ b, e: nói lòng tự trọng
4 Củng cố dặn dò:
- Nhận xét học
(10)Ngày soạn: 24/ / 2009
Ngày giảng: Thứ t ngày 30 tháng năm 2009
Kể chuyện
Kể Chuyện nghe đọc I Mục đích, yêu cõu:
1 Rèn kỹ nói:
- Dựa vào gợi ý SGK, biết chọn kể lại câu chuyện nghe, đọc tính trung thực
- Hiểu câu chuyện nêu đợc nội dung câu chuyện
2 Rèn kỹ nghe: HS chăm nghe lời bạn kể, nhận xét lời kể bạn.
II §å dïng d¹y - häc:
Một số truyện tính trung thực III Các hoạt động dạy - học:
A KiĨm tra:
HS: em kĨ l¹i đoạn câu chuyện Một nhà thơ chân trả lời câu hỏi nội dung, ý nghĩa câu chuyện
B Dạy mới:
1 Giới thiệu ghi tên bài: 2 Hớng dẫn HS kể chuyÖn:
a Hớng dẫn HS hiểu yêu cầu đề bài:
- GV viết đề lên bảng HS: Đọc đề bài, gạch chân từ quan trọng
- em nối tiếp đọc gợi ý
- số HS nêu tên câu chuyện
b HS thực hành kể chuyện, trao đổi ý nghĩa câu chuyện
- Kể chuyện nhóm HS: Kể chuyện theo cặp, trao đổi ý nghĩa câu chuyện
- Thi kể chuyện trớc lớp HS: - Cử đại diện lên kể
- Nãi vÒ ý nghĩa câu chuyện
- GV dỏn lên bảng tiêu chuẩn đánh giá kể chuyện
- Cả lớp GV nhận xét, tính điểm theo tiêu chuẩn nêu nh: nội dung, cách kể, kh nng hiu,
- Bình chọn bạn kể hay Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét học, khen ngợi HS chăm nghe giảng có nhận xét xác
- Dặn HS chuẩn bị sau
(11)Tiết 10: Quay sau, đều, vòng phải, vòng tráI, đứng lại trị chơi “bỏ khăn”
I Mơc tiªu:
- Củng cố nâng cao kỹ thuật: quay sau, đều, vòng phải, vòng trái, đổi chân i u sai nhp
- Trò chơi: Bỏ khăn yêu cầu biết cách chơi nhanh nhẹn, khéo léo
II Địa điểm ph ơng tiện:
Sân trờng còi, khăn,
III Cỏc hot ng dy- hc:
1 Phần mở đầu: (6 10 phót)
- GV tËp trung líp, phỉ biÕn néi dung yêu cầu học
HS: - Chạy theo hàng dọc quanh sân - Chơi trò chơi: Làm theo hiệu lệnh
2 Phần bản: (18 – 22 phót)
a Đội hình đội ngũ: (10 – 12 phút)
- Ôn quay sau, đều, vòng phải, vòng trái, đứng lại, đổi chân u sai nhp
+ GV điều khiển cho líp tËp HS: TËp GV ®iỊu khiĨn
- Chia tổ tập tổ trởng điều khiển - Các tổ thi đua trình diễn
+ GV hp lớp cho thi GV nhận xét, sửa chữa sai sót b Trị chơi vận động: (6 – phỳt)
- GV nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi luật chơi.
HS: Cả lớp chơi
- GV quan sát biểu dơng HS tích cực trong chơi.
3 Phần kết thúc:
- GV cho lớp vừa hát vừa vỗ tay theo nhịp.
HS: Hát, vỗ tay, thả lỏng toàn thân
- GV hệ thống bài.
- Nhận xét, đánh giá kết học - Về nhà tập cho thể khoẻ mạnh
Toán
Tiết 23: Luyện tập I Mục tiêu:
- Tính đợc số trung bình cộng nhiều số
- Bớc đầu biết giải tốn tìm số trung bình cộng - Rèn kĩ tính nhanh,
II Các hoạt động dạy – học:
A KiĨm tra:
(12)1 Giíi thiệu ghi tên bài:
2 Hớng dẫn luyện tập:
+ Bài 1: HS: Đọc yêu cầu tập - GV hớng dẫn HS cách tìm số trung b×nh
céng cđa sè
- HS lên bảng làm, lớp làm vào vở: a) Số trung bình cộng 96; 121 143 là: (96 + 121 + 143) : = 120
b) Sè trung b×nh céng cđa 35; 12; 24; 21; 36 lµ: (35 + 12 + 24 + 21 + 36) : = 27 + Bài 2: HS: Đọc yêu cầu tự làm
+ Bài 3: HS: Đọc yêu cầu tự làm + Bài 4:
Bài toán hỏi gì? Bài toán cho biết gì?
HS: Suy nghĩ trả lời tự làm vào - em lên bảng làm
+ Bài 5: HS: Đọc yêu cầu tập tự làm - HS lên bảng giải
- GV cú th hớng dẫn HS dựa vào sơ đồ: Bài giải:
a) Tỉng cđa sè lµ: x = 18 Số cần tìm là:
18 12 =
Đáp số: b) Làm tơng tự nh phần a
- GV chấm cho HS
3 Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiÕt häc
- VỊ nhµ häc bµi vµ lµm tập tập Lịch sử:
Bi 3: nớc ta dới ách đô hộ triều đại phong kiến phơng bắc
I Mơc tiªu:
- HS biết đợc thời gian đô hộ phong kiến phơng Bắc nớc ta: từ năm 179 TCN đến năm 938
- Nêu đôi nét đời sống cực nhục nhân dân ta dới ách đô hộ thực dân phong kiến phơng Bắc ( vài điểm chính, sơ giản việc nhân dân ta cống nạp sản vật qúy, lao dịch, bị cỡng theo phong tục cảu ngời Hán
- Nhân dân ta không cam chịu làm nô lệ, liên tục đứng lên khởi nghĩa đánh đuổi quân xâm lợc, giữ gìn văn hố dân tộc
II §å dïng d¹y - häc:
PhiÕu häc tËp cđa HS
III Các hoạt động dạy – học chủ yếu: A.Kiểm tra:
- Nớc Âu Lạc đời hoàn cảnh ? B Dạy mới:
12
9 9
(13)1 Giới thiệu ghi đầu bài: 2 Hớng dẫn tìm hiểu nội dung:
* HĐ1: Làm việc cá nh©n
- GV đa bảng để trống cha điền nội dung so sánh tình hình nớc ta trớc sau bị triều đại phong kiến phơng Bc ụ h (SGV)
HS: Điền nội dung vào ô trống nh bảng SGV
- Báo cáo kết làm việc trớc lớp - GV giải thích khái niệm: chủ
quyền, văn hoá
* HĐ2: Làm việc cá nhân
- GV đa bảng thống kê có ghi thời gian khëi nghÜa, cét ghi c¸c cuéc
khởi nghĩa để trống HS: Điền tên khởi nghĩa vào cột ú
- Gọi HS báo cáo kết
Thời gian Các khởi nghĩa Năm 40 Khởi nghĩa Hai Bà Trng Năm 248 Khởi nghĩa Bà Triệu Năm 542 Khởi nghĩa Lý Bí
Năm 550 Khởi nghĩa Triệu Quang Phục Năm 722 Khởi nghĩa Mai Thúc Loan Năm 905 Khởi nghĩa Khúc Thừa Dụ Năm 931 Khởi nghĩa Dơng Đình Nghệ
Năm 938 Khởi nghĩa chiến thắng Bạch Đằng - GV nhận xét, bổ sung
3 Củng cố dặn dò:
- NhËn xÐt giê häc
- Về nhà học bài, đọc trớc sau học Kỹ thuật
Kh©u thờng (tiếp theo) I.Mục tiêu:
- HS biết cách cầm vải, cầm kim, lên kim, xuống kim khâu
- Biết cách khâu khâ đợc mũi khâu thờng theo đờng vạch dấu Các mũi khâu cha nhau, đờng khâu bị dúm
- Rèn luyện tính kiên trì, khéo léo đơi tay - Giáo dục an tồn lao ng
II Đồ dùng dạy - học:
- Tranh quy trình khâu, mẫu khâu, vật liệu dụng cụ cần III Các hoạt động dạy – học:
(14)a) GV híng dÉn HS thùc hiƯn số thao tác khâu, thêu
HS: - Quan sát H1, nêu cách cầm vải, cầm kim
- Quan sát H2a, 2b nêu cách lên kim, xuống kim
- GV quan sát, uốn nắn HS: Lên bảng thực - Kết luận
b) GV hớng dẫn thao tác kỹ thuật khâu thờng
GV treo tranh
HS: Quan sát tranh, nêu bớc kh©u th-êng
- Quan sát H4 để nêu cách vạch dấu đ-ờng khâu thđ-ờng
- GV nhận xét hớng dẫn HS vạch dấu đờng khâu theo cách
HS: Đọc nội dung phần b mục kết hợp quan sát H5a, 5b, 5c tranh quy trình để trả lời câu hỏi cách khâu thờng khâu theo đờng vạch dấu
GV híng dÉn lần thao tác kỹ thuật khâu mũi thờng
- Hớng dẫn thao tác khâu lại mũi cắt
HS: Đọc ghi nhớ cuối
3 HĐ 2: Thực hành:
- HS thc hnh khõu thờng - Trình bày sản phẩm theo nhóm - GV HS đánh giá, nhận xét
4 Cñng cè, dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Về nhà tập khâu, sau học tiếp Ngày soạn: 25/ / 2009
Ngày giảng: Thứ năm ngày tháng 10 năm 2009
Tp c
Gà trống cáo I Mục đích, yêu cầu:
Bớc đầu biết đọc diễn cảm đoạn thơ lục bát với giọng vui, dí dỏm Hiểu từ ngữ
- Hiểu ý nghĩa thơ ngụ ngôn: Khuyên ngời hÃy cảnh giác thông minh nh Gà Trống, tin lời lẽ ngào kẻ xấu xa nh Cáo
(15)II Đồ dùng d¹y - häc:
- Tranh minh họa thơ III Các hoạt động dạy – học:
A KiÓm tra:
- GV gọi: em nối tiếp đọc truyện “Những hạt thóc giống” trả lời câu hỏi B Dạy mới:
1 Giíi thiƯu vµ ghi đầu bài:
2 Hng dn luyn c v tìm hiểu nội dung: a Luyện đọc:
- GV theo dõi, uốn nắn kết hợp giải nghĩa từ khó
HS: Nối tiếp đọc đoạn thơ (2 – lợt)
HS: Đọc theo cặp – em đọc - GV đọc din cm ton bi
b Tìm hiểu bài:
- Đọc thầm cho biết Gà Trống đứng đâu? Cáo đứng đâu?
HS: Gà Trống đứng vắt vẻo cành cao, Cáo đứng dới gốc
- Cáo làm để dụ Gà Trống xuống đất?
HS: Cáo đon đả mời Gà Trống xuống đất để báo cho Gà biết tin tức mới: Từ mn lồi kết thân Gà xuống để Cáo Gà bày tỏ tình thân
- Tin tức Cáo thông báo thật hay bịa đặt?
HS: Đó tin bịa nhằm dụ Gà xung t, n tht
HS: Đọc thầm đoạn trả lời câu hỏi: - Vì Gà Trống không nghe lời Cáo? - Gà biết sau lời nãi ngät ngµo Êy
là ý định xấu xa Cáo: Muốn ăn thịt Gà
- Gà tung tin có cặp chó săn chạy đến để làm gì?
HS: Cáo sợ chó săn Gà tung tin để làm cho Cáo phải khiếp sợ, phải bỏ chạy, lộ mu gian
- Cho HS đọc thầm đoạn lại
- Thái độ Cáo nh nghe lời Gà nói?
HS: Cáo khiếp sợ, hồn lạc phách bay quắp đuôi co cẳng bỏ chạy
- Thy Cỏo b chạy, thái độ Gà sao?
HS: Gà khối chí cời Cáo chẳng làm đợc mình, cịn bị lừa lại - Theo em, Gà Trống thơng minh điểm
nµo?
HS: Gà giả tin lời Cáo, sau báo cho Cáo biết chó săn chạy đến …
- Đọc câu cho HS suy nghĩ lựa chọn ý
HS: Chọn ý “Khuyên ngời ta đừng vội tin lời ngào”
c Hớng dẫn HS đọc diễn cảm học thuộc lòng thơ:
HS: em nối tiếp đọc - GV đọc mẫu diễn cảm đoạn 1, HS: Đọc diễn cảm theo cặp
(16)3 Cñng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Về nhà học thuộc lòng thơ, đọc trớc sau học Âm nhạc:
(§/C nga- Gv môn soạn, giảng)
Toán
Tit 24: Biểu đồ I Mục tiêu:
- Giúp HS bớc đầu nhận biết biểu đồ tranh
- Biết đọc phân tích số thơng tin biểu đồ tranh - Bớc đầu xử lý số liệu biểu tranh
II Đồ dùng dạy- học:
V biểu đồ tranh vào giấy
III Các hoạt động dạy – học:
A KiÓm tra:
GV gäi HS lên bảng chữa tập B Dạy mới:
1 Giới thiệu- ghi đầu bài: 2 Làm quen với biểu đồ tranh:
- GV treo biểu đồ “Các gia đình” lên bảng
- GV giới thiệu biểu đồ gia đình
HS: Quan sát biểu đồ để trả lời câu hỏi
- Biểu đồ gồm cột? - … gồm cột
- Cột bên trái cho biết gì? - Nêu tên gia đình
- Cột bên phải cho biết gì? - … số con, gia đình trai hay gái
- Biểu đồ cho biết gia đình nào?
- Cô Mai, cô Lan, cô Hồng, cô Đào, cô Cóc
- Gia đình Mai có con? Đó trai hay gái?
- Có con, gái - Gia đình Lan có con? Đó trai
hay g¸i?
- Chỉ có trai - Biểu đồ cho biết gia
đình Hồng?
- … có trai gái - Vậy gia đình Đào, Cúc? - Cơ Đào có gái
- Cơ Cúc có trai - Hãy nêu điều em biết
của gia đình thơng qua biểu đồ?
HS: Nªu 3 Lun tËp thùc hµnh:
+ Bài 1: HS: Quan sát biểu đồ tự làm + Bài 2: HS: Đọc yêu cầu tập tự làm
- em lên bảng làm, lớp làm vào
(17)- GV chữa bài, nhận xét cho điểm
a) S thúc gia ỡnh bỏc Hòa thu hoạch đợc năm 2002 là:
10 x = 50 (t¹) = (tÊn)
b) Số thóc gia đình bác Hịa thu hoạch đ-ợc năm 2000 là:
10 x = 40 (t¹) = (tÊn)
Năm 2002 thu hoạch đợc nhiều năm 2000 là:
50 – 40 = 10 (t¹) = (tÊn)
c) Số tạ thóc gia đình bác Hòa thu đợc năm 2001 là:
30 x = 30 (t¹) = (tÊn)
Số thóc năm gia đình bác Hịa thu đợc là:
40 + 30 + 50 = 120 (tạ) = 12 (tấn) Năm thu hoạch đợc nhiều thóc năm 2002 Năm thu hoạch đợc năm 2001
4 Củng cố dặn dò:
- NhËn xÐt giê häc
- VỊ nhµ häc vµ lµm bµi tËp vë bµi tËp Khoa häc
Bài 20: ăn nhiều rau chín sử dụng thực phẩm an toàn I Mục tiêu:
- Biết đợc hàng ngày cần ăn nhiều rau chín, sử dụng thực phẩm an tồn
- Nêu đợc: Một số tiêu chuẩn thực phẩm an toàn; số biện pháp giữ vệ sinh an tồn thực phẩm
- Có thói quen bảo quản giữ vệ sinh an toàn thực phẩm cho gia đình cho
II §å dïng d¹y - häc:
- Hình trang 22, 23 SGK; sơ đồ tháp dinh dỡng cân đối trang 17 SGK III Các hoạt động dạy – học:
A Kiểm tra:
? Tại không nên ăn mặn ? Tại nên sử dụng muối i- ốt
HS: Vì ăn mặn dễ mắc bệnh tim áp - Vì: thiếu i ốt thể phát triển thể lực trí tuệ
B Dạy mới:
1 Giới thiệu:. 2 Các hoạt động:
a HĐ1:Tìm hiểu lý cần ăn nhiều rau chín.
(18)* Cách tiến hành:
+ Bớc 1: HS: Xem sơ đồ tháp dinh dỡng cân đối để xem mức ăn nh hợp lý + Bớc 2: GV điều khiển lớp tr li cỏc
câu hỏi:
? Kể tên số loại rau, em ăn hàng ngày
HS: Kể tên
? Nờu ớch li việc ăn rau - Cung cấp đủ chất vitamin, chất khoáng cần thiết cho thể…
b HĐ2: Xác định tiêu chuẩn sản, thực phẩm v an ton:
* Mục tiêu: * Cách tiến hµnh:
+ Bớc 1: Yêu cầu HS mở SGK trả lời: HS: Mở SGK đọc trả lời câu ? Theo bạn thực phẩm sch v
an toàn
+ Bớc 2: Yêu cầu HS trình bày kết
c HĐ3: Thảo luận biện pháp giữ vệ sinh an toàn thực phẩm: * Mục tiêu:
* Cách tiến hành:
+ Bíc 1: Lµm viƯc theo nhãm HS: Chia làm nhóm, nhóm thực nhiệm vụ
+ Nhóm 1: Thảo luận cách chọn thức ăn tơi sạch; cách nhận thức ăn ôi, héo
+ Nhóm 2: Thảo luận cách chọn đồ hộp thức ăn đợc đóng gói
+ Nhóm 3: Thảo luận sử dụng nớc để rửa thực phẩm cần thiết phải nấu chín thức n
+ Bớc 2: Làm việc lớp HS: Đại diện nhóm lên trình bày - GV nhận xét chung
3 Củng cố dặn dò:
- NhËn xÐt giê häc
- VỊ nhµ häc bµi, xem trớc sau
Tập làm văn
Viết th (KiĨm tra viÕt) I Mơc tiªu:
- Viết đợc th thăm hỏi, chúc mừng chia buồn thể thức ( đủ phần: đầu th, cuối th th)
(19)II §å dïng d¹y - häc:
Giấy khổ to, tem th, tập III Các hoạt động dạy học:
A KiÓm tra:
GV kiÓm tra chuẩn bị HS B Dạy mới:
1 Giới thiệu mục đích, yêu cầu kiểm tra: 2.Hớng dẫn HS nắm yêu cầu đề:
- GV gọi HS lên nhắc lại nội dung cÇn ghi nhí vỊ phÇn cđa bøc th
HS: Nêu lại nội dung ghi nhớ - Dán b¶ng néi dung ghi nhí
- Ghi đề lờn bng
- GV nhắc nhở HS cần lu ý:
+ Lời lẽ cần chân thành, thể sù quan t©m
+ Viết xong th cho vào phong bì, ghi ngồi phong bì tên, địa ngời nhận
3 HS thùc hµnh viÕt th:
HS: vài em nói đề đối tợng em chọn
HS: - ViÕt th
- ViÕt xong cho vào phong bì không dán nộp cho GV
4 Củng cố dặn dò:
- NhËn xÐt vỊ giê häc
- VỊ nhµ chn bị sau viết Ngày soạn: 26/ / 2009
Ngày giảng: Thứ sáu ngày tháng 10 năm 2009
Luyện từ câu
Danh từ I Mục đích, yêu cầu:
- Hiểu danh từ từ vật (ngời, vật, tợng, khái niệm đơn vị)
- Nhận biết đợc danh từ khái niệm số danh từ cho trớc, biết đặt câu với danh từ
II Đồ dùng dạy học:
Phiu kh to viết nội dung tập, tranh ảnh III Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
A KiÓm tra:
GV kiểm tra HS lên bảng làm tập B Dạy mới:
1 Giới thiệu: 2 PhÇn nhËn xÐt:
(20)phiếu theo nhóm lớp đọc thầm, làm vào phiếu
- G¹ch díi từ vật câu thơ
- GV cht li li gii ỳng
- Đại diện nhóm lên trình bày Dòng 1: Truyện cổ
Dòng 2: Cuộc sống, tiếng, xa Dòng 3: Cơn, nắng, ma
Dòng 4: Con, sông, rặng, giờng Dòng 5: Đời, cha ông
Dòng 6: Con, sông, chân trời Dòng 7: Truyện cổ
Dòng 8: Ông cha
+ Bài 2: Làm việc cá nhân HS: Đọc yêu cầu tập tự làm vào bµi tËp
GV chốt lại lời giải đúng:
- em lên bảng làm - Từ ngời: ¤ng cha, cha «ng
- Tõ chØ vËt: S«ng, dừa, chân trời - Từ tợng: Ma, nắng
- Từ khái niệm: sống, truyện cổ, tiếng, xa đời
- Từ đơn vị: cơn, con, nặng
3 PhÇn ghi nhí:
HS: – em nêu nội dung ghi nhớ Cả lớp đọc thầm
4 Lun tËp:
+ Bµi 1: Làm cá nhân HS: Đọc yêu cầu tập vµ tù lµm bµi vµo vë bµi tËp
+ Bài 2: Làm vào HS: Nêu yêu cầu tËp vµ tù lµm vµo vë
- GV gọi nhiều HS lên đặt câu VD: Bạn Na có điểm đáng quý trung thực, thật
- HS phải rèn luyện để vừa học tốt, vừa có đạo đức tốt
- Nh©n d©n ta cã lòng nồng nàn yêu n-ớc
- Khen v cho điểm em đặt câu hay
5 Cñng cè dặn dò:
- GV nhận xét tiết học
- VỊ nhµ häc bµi vµ lµm bµi tËp
địa lí
Bài 4: trung du bắc bộ I Mơc tiªu:
(21)- Nêu đợc số hoạt động sản xuất chủ yếu ngời dân trung du Bắc Bộ: trồng chè ăn mạnh vùng trung du; trồng rừng đợc đẩy mạnh
- Nêu tác dụng việc trồng rừng trung du Bắc Bộ: che phủ đồi, ngăn cản tình trạng đất bị xấu
- Xác lập đợc mối quan hệ địa lý thiên nhiên hoạt động sản xuất ngời trung du Bắc Bộ; có ý thức bảo vệ rừng tham gia trồng
II §å dïng d¹y häc:
- Bản đồ hành chính, đồ tự nhiên Việt Nam - Tranh ảnh vùng trung du Bắc Bộ
III Các hoạt động dạy – học: A Kiểm tra:
? Ngời dân Hoàng Liên Sơn làm nghề gì? Trong nghề nghề
HS: … nghỊ n«ng, nghỊ thđ công, nghề khai thác khoáng sản
Trong ú ngh nơng nghề B Dạy mới:
1 Giới thiệu ghi đầu bài:
2 Vựng i vi nh trũn, sn thoi:
* HĐ1: Làm việc cá nhân
- GV yờu cu HS: HS: c mục I SGK, quan sát tranh ảnh vùng trung du Bắc Bộ để trả lời câu hỏi: ? Vùng trung du vùng núi, vùng đồi
hay vùng đồng
HS: … vùng đồi
? Các đồi nh HS: … đỉnh tròn, sờn thoai thoải xếp cạnh nh bát úp
? Nêu nét riêng biệt vùng trung du
HS: Nó mang dấu hiệu vừa đồng bằng, vừa miền núi
- GV gọi HS lên đồ tỉnh thuộc vùng trung du Bc B
HS: Thái Nguyên, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Bắc Giang
3 Chè vay ăn trung du:
* HĐ2: Làm việc theo nhóm
- GV đa câu hỏi cho nhóm thảo luận
HS: Dựa vào kênh hình kênh chữ mục SGK, HS thảo luận theo câu hỏi:
? Trung du Bắc Bộ thích hợp cho việc trồng loại
HS: Đại diện nhóm lên trả lời GV HS khác bỉ sung, sưa ch÷a ? H1, cho biÕt nh÷ng trồng
Thái Nguyên, Bắc Giang
? Xác định vị trí địa phơng bn
? Em biết chè Thái Nguyªn
? Trong năm gần trung du Bắc Bộ xuất trang trại chuyên trồng ging cõy gỡ
? Quan sát H3 nêu quy tr×nh chÕ biÕn chÌ
(22)* HĐ3: Làm việc lớp
HS: Quan sát tranh trả lời câu hỏi ? Vì vùng trung du lại có nơi
t trng i trc
- Vì rừng bị khai thác cạn kiệt ? Để khắc phục tình trạng ngời dân
ni trồng loại
- Liªn hƯ với thực tế giáo dục cho HS ý thức bảo vệ rừng
5 Củng cố dặn dò:
- NhËn xÐt giê häc
- VỊ nhµ häc bài, xem trớc sau Toán
Tit 25: Biu đồ (tiếp theo) I Mục tiêu:
- Bớc đầu nhận biết biểu đồ cột
- Biết cách đọc phân tích số liệu biểu đồ cột
- Bớc đầu xử lý số liệu biểu đồ cột thực hành hoàn thiện biểu đồ
II Đồ dùng dạy- học:
- Biu v số chuột bốn thôn diệt đợc giấy III Các hoạt động dạy – học:
A KiÓm tra:
- Giáo viên gọi học sinh lên bảng chữa tập nhà B Dạy mới:
1 Giới thiệu ghi đầu bài: 2 Làm quen với biểu đồ cột:
- Giáo viên treo biểu đồ cột lên bảng ? Biểu đồ có cột
- HS: Quan sát biểu đồ - Có cột
? Dới chân cột ghi ? Trục bên trái biểu đồ ghi ? Số đợc ghi đầu cột
- Giáo viên hớng dẫn học sinh đọc biểu đồ
- Ghi tên thôn - Ghi số chuột diệt
- Là số chuột đợc biểu diễn cột - HS: dựa vào biểu đồ để đọc
3 Thùc hµnh:
+ Bµi 1: HS: Đọc yêu cầu tự làm
+ Bài 2: HS: Đọc yêu cầu toán SGK, em lên làm bảng, lớp làm vào theo mẫu
- Nhận xét cách làm HS. - Số lớp năm 2003 2004 nhiều năm 2002 – 2003 lµ:
6 – = (líp)
- Sè HS líp cđa trêng Hoµ Bình năm 2003 2004 là:
35 x = 105 (h/s)
(23)2004 – 2005 lµ:
32 x = 128 (h/s)
- Số HS lớp trờng Hoà Bình năm 2002 2003 số HS năm 2004 2005 là:
128 102 = 26 (h/s) Đáp số: líp
105 h/s 26 h/s - Gäi HS lên bảng chữa
- Nhận xét cho điểm
4 Củng cố dặn dò:
- Nhận xét học
Tập làm văn
on văn văn kể chuyện I Mục đích, yêu cu:
- Có hiểu biết ban đầu đoạn văn kể chuyện
- Bit dng nhng hiu biết có để tập tạo dựng đoạn văn k chuyn
II Đồ dùng dạy - học:
Bót d¹, giÊy khỉ to
III Các hoạt động dạy – học:
A KiĨm tra: B Bµi míi:
1 Giới thiệu ghi đầu bài: 2 Phần nhËn xÐt:
+ Bài 1, 2: HS: em đọc yêu cầu 1, - GV cho HS làm theo nhóm sau
gọi đại diện nhóm lên trình bày
- Đọc thầm truyện “Những hạt thóc giống” cặp trao đổi làm phiếu
- GV chốt lại lời giải Bài tập 1:
a) - Nhà vua muốn tìm ngời trung thực để truyền ngôi, nghĩ kế luộc chín thóc giao cho dân … truyền ngơi cho
b) - Sự việc đợc kể đoạn (3 dòng đầu)
- Sự việc đợc kể đoạn (2 dòng tiếp)
- Sự việc đợc kể đoạn 3( dòng tiếp)
- Sự việc đợc kể đoạn (4 dũng cũn li)
- Chú bé Chôm .nảy mầm - Chôm tâu với vua thật
(24)Dấu hiệu giúp em nhận chỗ mở đầu kết thúc là:
- Chỗ mở đầu đoạn văn chỗ đầu dòng, viết lùi vào ô
- Chỗ kết thúc đoạn văn chỗ dấu chấm xuống dòng
+ Bài 3: - HS: Đọc yêu cầu tập, suy nghĩ rút nhận xét từ tập
3 Phần ghi nhí:
- HS: – em đọc nội dung phần ghi nhớ
4 LuyÖn tËp:
- HS: Hai em nối tiếp đọc nội dung bi
- Làm cá nhân
- Một số học sinh nối tiếp đọc kết
5 Củng cố dặn dò:
- Nhận xét học
- Về nhà làm phần lại
Sinh hoạt tập thể
Sơ kết tuần I Mục tiêu:
- Giỳp HS nhn u, khuyết điểm tuần để có hớng phát huy khắc phục
- Rèn thói quen tự giác thi đua học tập hăng háI tham gia hoạt động lớp, Đội- Sao
- Giáo dục tinh thần tập thể, tự giác
II Néi dung:
GV nhËn xÐt nh÷ng u điểm khuyết điểm lớp tuần qua
1 Ưu điểm:
- số em có ý thøc häc tËp tèt nh em Dịng, Th, Ngut, H,…
2 Nhợc điểm:
- Một số em nghỉ học lý nh em Tuệ, Thành - Ăn mặc quần áo cha gọn gàng
- Trong giê häc hay nãi chun riªng
- Lêi häc lời làm tập nhà Điển hình số em nh: Huy, LÃm, h-ơng,
3 Tæng kÕt:
GV nhắc nhở HS tiếp tục thực tốt u điểm đạt đợc khắc phục nhợc điểm cịn tồn
- §Ị kế hoạch tuần
4 Sinh hoạt Đội:
- Học hát bài: hành khúc Đội Thiếu niên Tiền Phong
(25)Ngày tháng năm 2009
Ban giám hiệu kí duyệt