1. Trang chủ
  2. » Ngoại Ngữ

Khao sat dau nam co DA

3 8 0

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 3
Dung lượng 119,5 KB

Nội dung

Tính số bội giác của kính và số phóng đại của ảnh trong trường hợp ngắm chừng ở điểm cực cận..[r]

(1)

TRƯỜNG THPT YÊN THUỶ B KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM NĂM HỌC: 2010 - 2011

MƠN: VẬT LÍ 12

THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 Phút Họ tên: Lớp 12A

Đề bài I/ Phần trắc nghiệm: (6 điểm).

Câu 1 Đơn vị đo điện dung tụ điện là:

A Jun(J) ; B Vôn(V) ; C Fara(F) ; D Oát(W) Câu 2 Điện trường

A điện trường có cường độ điện trường điểm B có đường sức điện đường thẳng song song cách

C có hai kim loại phẳng đặt song song, tích điện trái dấu độ lớn

D gồm tất đặc điểm

Câu 3 Năng lượng tụ điện xác định theo công thức sau đây? A

2 CU

W  ; B

2 Q W

2

 ; C

2 QU

W ; D

2 QU W

2  Câu 4 Thông số đặc trưng nguồn điện gì?

A Suất điện động B Lượng điện tích có nguồn C Khả thực công D Suất điện động điện trở Câu 5 Hệ thức sau biểu thị định luật Ơm tồn mạch:

A

R U

IB

r R I

N

  C UNI.RN D U = IR.

Câu 6 Trong đoạn mạch có điện trở R, giảm hiệu điện hai đầu đoạn mạch lần nhiệt lượng toả thời gian

A giảm lần B giảm lần C tăng lên lần D tăng lên lần

Câu 7: Một ống dây có hệ số tự cảm 20 mH có dịng điện với cường độ A chạy qua Trong thời gian 0,1 s dòng điện giảm Suất điện động tự cảm ống dây có độ lớn

A 1V B 100 V C 0,1 V D 0,01 V

Câu 8: Một ống dây có hệ số tự cảm 0,1 H có dịng điện 200 mA chạy qua Năng lượng từ trường tích lũy ống dây

A 2 mJ B 4 mJ C 2000 mJ D 4 J

Câu 9: Một vật đặt trước thấu kính 40 cm cho ảnh ảo trước thấu kính 20 cm Đây

A thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm B.thấu kính phân kì có tiêu cự 40 cm

C thấu kính phân kì có tiêu cự 20 cm D thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm

Câu 10 Một vật thực dao động điều hồ xung quanh vị trí cân theo phương trình

) ( cos

2 t cm

x

  

 

   Chu kì dao động

A T = 0,5(s) B T = ( )

1

s

C T = 2(s) D T = (s)

Câu 11 Trong dao động điều hoà, phát biểu sau không đúng? A Vận tốc vật đạt giá trị cực đại vật chuyển động qua vị trí cân

B Gia tốc vật đạt giá trị cực đại vật chuyển động qua vị trí cân C Vận tốc vật đạt giá trị cực tiểu vật hai vị trí biên D Gia tốc vật đạt giá trị cực tiểu vật chuyển động qua vị trí cân

Câu 12 Một lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lị xo khối lượng khơng đáng kể có độ cứng 100N/m Con lắc dao động điều hoà theo phương ngang Lấy 10

 Dao động lắc có chu kì

A 0,2 s B 0,6 s C 0,4 s D 0,8 s

II/ Phần tự luận: (4 điểm)

(2)

Câu 1 Cho mạch điện sơ đồ hình vẽ nguồn điện có suất điện động điện trở ,V r

   ; điện trở mạch R1 4;R2 12;R3 6 a Tính cường độ dịng điện qua điện trở R2

b Hiệu suất nguồn điện

Câu Vật kính kính hiển vi có tiêu cự f1 = 0,8cm ; thị kính có tiêu cự f2 = 5cm ; khoảng cách vật kính thị kính 21,8cm

a Tính số bội giác kính trường hợp ngắm chừng vơ cực Lấy Đ = 25cm

b Tính số bội giác kính số phóng đại ảnh trường hợp ngắm chừng điểm cực cận Bài làm

I/ Phần trắc nghiệm: Điền đáp án câu vào ô tương ứng

Câu 10 11 12

Đ.án

II/ Phần tự luận:

Đáp án kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm

,r

1

R R2

3

(3)

Năm học: 2010 - 2011 Môn: Vật lý 12 I/ Phần trắc nghiệm:

Câu 10 11 12

Đ.án C D C D B B A A B A B C

II/ Phần tự luận:

Câu Yêu cầu Điểm

Câu 1 a

- Điện trở mạch ngoài:

2

8

N

R R

R R

R R

   

- Cường độ dòng điện mạch chính: 0,6

N

I A

R r

 

- Hiệu điện mạch ngoài: UNI R N 4,8V

- Hiệu điện U23: U23 UNU1UNIR1 2,4V

- Cường độ dòng điện qua R2: 2

0,2

U

I A

R

 

b Hiệu suất nguồn điện: H UN100 80%

 

0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5

Tổng 2 điểm

Câu 2

a

- ADCT:

1

D G

f f

 

- Trong đó:  O O1 2 (f1 f2) 16 cm - Thay số ta được: G 100

b

- Sơ đồ tạo ảnh:

' '

1;1 1 2; 2

L L

d d d d

AB   A B    A B

- Do ngắm chừng vơ cực nên ta có:

'

2

'

1 2

25 4,

17,6 0,84

d cm d cm

d O O d cm d cm

  

     

- Ta có:

' ' 2

125,7

c c

d d

G k

d d

  

0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5

Ngày đăng: 29/04/2021, 20:03

w