Giáo án môn Hóa học lớp 10: Bài 17 Phản ứng oxi hoá- khử sẽ giúp các thầy cô nâng cao kĩ năng và kiến thức soạn giáo án theo chuẩn kiến thức, kỹ năng trong chương trình dạy học. Mời các bạn cùng tham khảo!
Ngày soạn: 14/11/2017 Ngày giảng: Tiết : 29 CHƯƠNG PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ Bài 17 PHẢN ỨNG OXI HOÁ- KHỬ I.Chuẩn kiến thức kĩ 1.Kiến thức Hiểu được: - Phản ứng oxi hoá - khử phản ứng hố học có thay đổi số oxi hoá nguyên tố - Chất oxi hoá chất nhận electron, chất khử chất nhường electron Sự oxi hoá nhường electron, khử nhận electron 2.Kĩ - Phân biệt chất oxi hóa chất khử, oxi hố khử phản ứng oxi hoá - khử cụ thể Thái độ Xây dựng lòng tin vào khả người tìm hiểu chất giới rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc khoa học Định hướng phát triển lực - Phát triển lực tính tốn, sử dụng ngơn ngữ, thuật ngữ hóa học - Phát triển lực hợp tác, tư duy, tự học học sinh II.Trọng tâm Phản ứng oxi hoá - khử cách lập phương trình hóa học phản ứng oxi hóa - khử III.Phương pháp giảng dạy Thuyết trình, đàm thoại gợi mở, phát huy tính tích cực học sinh IV.Phương pháp giảng dạy Giáo viên: Giáo án Học sinh: Học cũ, chuẩn bị trước đến lớp V.Tiến trình dạy học 1.Ổn định lớp Kiểm tra cũ Bài Đặt vấn đề: Gv yêu cầu học sinh lên bảng xác định số oxi hoá N trong: NH 3, N2, NO, NO2, HNO3Nhận xét số oxi hố N: N có nhiều mức oxi hoá khác Nguyên nhân phản ứng oxi hoá- khử Vậy phản ứng oxi hố khử gì? Hoạt động GV HS Nội dung dạy học I Phản ứng oxi hoá- khử I Phản ứng oxi hoá- khử Gv phát vấn với hs: Xét phản ứng có oxi tham gia 0 +2 −2 - Gv lấy ví dụ, yêu cầu học sinh xác O2 Mg Mg O định số oxi hoá Mg, O trước VD1: + 2 (1) sau phản ứng Số oxh Mg tăng từ lên +2, Mg nhường electron: - Số oxi hoá Mg tăng hay giảm? Mg nhường e hay nhận e? - Hs viết nhường e Mg - Số oxi hoá O tăng hay giảm? O nhường e hay nhận e? - Hs viết nhận e O +2 Mg Mg + 2e Oxi nhận electrron: −2 O Gv thông tin O + 2e - Gv lấy ví dụ, yêu cầu học sinh xác Quá trình Mg nhường electron trình oxh Mg định số oxi hoá Cu, H trước Ở phản ứng (1): Chất oxh oxi, chất khử Mg +2 −2 +1 −2 sau phản ứng H Cu O Cu H2 O - Số oxi hoá Cu tăng hay giảm? VD2 : + + (2) Cu nhường e hay nhận e? Số oxh đồng giảm từ +2 xuống 0, đồng - Hs viết nhận e Cu CuO nhận thêm electron: - Số oxi hoá H tăng hay giảm? H +2 Cu Cu nhường e hay nhận e? + 2e - Hs viết nhường e H Số oxh H tăng từ lên +1, H nhường e: Gv thông tin +1 H → H + 1e +2 - Qua vd trên, chất khửCu chất oxi hố, khử-sự oxi => Q trình nhận thêm electron gọi trình +2 +2 hoá? Cu Cu - Hs trả lời khử (sự khử ) - Gv kết luận Phản ứng (2): Chất oxh CuO, chất khử Hiđro - Gv nêu ví dụ Tóm lại: - Hs xác định chất khử- chất oxi hoá, + Chất khử (chất bị oxh) chất nhường electron khử- oxi hoá, viết trình + Chất oxh (Chất bị khử) chất thu electron - Gv nhận xét + Quá trình oxh (sự oxh) trình nhường electron + Quá trình khử (sự khử) trình thu electron Xét phản ứng khơng có oxi tham gia 2x1e +1 Na Cl −1 Na Cl VD3: + (3) Phản ứng có thay đổi số oxi hóa, cho nhận electron: +1 Na Na −1 Phản ứng oxi hoá- khử - Nhận xét số oxi hố ngun tố trước sau pư pthh vd trên? Cl + 1e VD4 : H2 + 1e Cl +1 −1 + Cl H Cl (4) - Hs: Đều có thay đổi số oxi hố Trong phản ứng (4) có thay đổi số oxi hóa của nguyên tố chất, cặp electron góp chung lệch Clo Những phản ứng gọi to +1 −3 +5 phản ứng oxi hoá- khử N H NO N O 2 VD : + 2H O -3 Phản ứng (5) nguyên tử N nhường e, N+5 nhận e có thay đổi số oxh nguyên tố Phản ứng oxi hoá- khử ĐN: Phản ứng oxh – khử phản ứng hóa học, có chuyển electron giữa chất phản ứng, hay pư oxh – khử phản ứng hóa học có thay đổi số oxh số nguyên tố VI.Củng cố dặn dò Làm BT 1,2/82 SGK Bài tập nhà : 3, 4, 5, (SGK) Soạn phần: “Lập pthh phản ứng oxi hoá- khử” Ngày soạn: 15/11/2017 Ngày giảng: Tiết : 30 Bài 17 PHẢN ỨNG OXI HOÁ- KHỬ (tt) I.Chuẩn kiến thức kĩ 1.Kiến thức Hiểu được: - Các bước lập phương trình phản ứng oxi hố - khử - Ý nghĩa phản ứng oxi hoá - khử thực tiễn Kĩ - Lập phương trình hố học phản ứng oxi hố - khử dựa vào số oxi hoá (cân theo phương pháp thăng electron) Thái độ Rèn luyện cho học sinh lịng u thích học tập mơn Định hướng phát triển lực - Năng lực giải vấn đề thơng qua mơn hóa học, lực tính tốn -Năng lực sử dụng ngơn ngữ hóa học - Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào sống II.Trọng tâm Phản ứng oxi hoá - khử cách lập phương trình hóa học phản ứng oxi hóa - khử III.Phương pháp giảng dạy Thuyết trình, đàm thoại gợi mở, đồ dùng trực quan, phát huy tính tích cực học sinh IV.Chuẩn bị Giáo viên: Giáo án, máy chiếu Học sinh: Học cũ, chuẩn bị trước đến lớp V.Tiến trình dạy học 1.Ổn định lớp Kiểm tra cũ Bài Đặt vấn đề: Dựa vào cũVới phản ứng oxi hố khử nhẩm để cân số phản ứng oxi hoá khử, vd phản ứng: 8Al + 30HNO3 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O việc nhẩm để cân việc khó khăn Vì người ta nghiên cứu tìm cách cân để áp dụng chung cho phản ứng oxi hố khử mà hơm giới thiệu với em, cách lập PTHH pư oxi hoá khử (Cân theo phương pháp thăng electron) Hoạt động GV HS II Lập PTHH phản ứng oxi hoá khử Giáo viên trình chiếu bước lập PTHH đồng thời yêu cầu học sinh thực bước tương ứng để cân phản ứng NH3 + Cl2 N2 + HCl Nội dung dạy học II Lập PTHH phản ứng oxi hoá khử Bước 1: Xác định số oxh ngun tố để tìm chất oxi hố chất khử: Bước 2: Viết trình oxh trình khử, cân trình Bước 3: Tìm hệ số thích hợp cho chất oxh chất khử cho tổng số electron cho tổng số electron nhận Bước 4: Đặt hệ số chất oxh khử vào sơ đồ phản ứng, từ tính hệ số chất khác Kiểm tra cân số nguyên tử nguyên tố cân điện tích hai vế để hồn thành PTHH Ví dụ : Lập PTHH phản ứng oxi hoá khử sau : NH3 + Cl2 N2 + HCl −3 +1 +1 −1 N H + Cl2 → N + H Cl Bước : Số oxh N tăng từ -3 lên : Chất khử Số oxh Cl giảm từ xuống -1 : Chất oxh Bước : −3 Quá trình oxh : N → N + 6e −1 Quá trình khử : Bước : Cl + 2e → Cl −3 Quá trình oxh : N → N + 6e Học sinh thảo luận nhóm lập PTHH phản ứng oxi hoá khử : 1) Mg + AlCl3 MgCl2 + Al 2) KClO3 KCl + KClO4 3) KClO3 KCl + O2 4) FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2 5) MnO2 + HCl MnCl2 + Cl2 + H2O Gv trình chiếu kết nhóm, đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét Gv giảng giải, cho học sinh loại pư oxi hoá khử 1)Phản ứng đơn giản 2)Phản ứng tự oxi hoá, tự khử 3)Phản ứng oxi hoá khử nội phân tử 4, 5) Phản ứng oxi hoá khử phức tạp Quá trình khử : x1 −1 Cl + 2e → Cl −3 0 x3 −1 N + Cl → N + Cl Bước : 2NH3 + 3Cl2 N2 + 6HCl Lập PTHH phản ứng oxi hoá khử sau : +3 1) +2 Mg + Al Cl3 → Mg Cl2 + Al +3 Al Mg chất khử ; (trong AlCl3) chất oxi hoá +2 Mg → Mg + 2e +3 x3 Al + 3e → Al x2 +3 +2 Mg + Al → Mg + Al Phương trình : 3Mg + 2AlCl3 3MgCl2 + 2Al +5 2) −1 +7 K Cl O3 → K Cl + K Cl O4 +5 Cl (trong KClO3) vừa chất khử vừa chất oxh +5 −1 Cl + 6e → Cl +5 x1 +7 Cl → Cl + 2e +5 −1 x3 +7 Cl → 1Cl + Cl Phương trình : 4KClO3 KCl + 3KClO4 +5 3) _1 K Cl O3 → K Cl + O +5 −2 Cl (trong KClO3) chất oxi hóa ; chất khử +5 (trong KClO3) _1 Cl + 6e → Cl −2 x2 O → O + 4e +5 O −2 _1 x3 Cl + O → Cl + O Phương trình : 2KClO3 2KCl + 3O2 +2 −1 4) +2 +3 −2 +4 −2 Fe S + O → Fe O + S O −1 Fe, S (trong FeS2) chất khử ; +2 +3 −1 +4 Fe → Fe+ 1e II.Ý nghĩa phản ứng oxi hoákhử thực tiễn (SGK) - Gv : Phản ứng oxi hố khử có tầm quan trọng đời sống sản xuất Cụ thể đời sống, sản xuất ? - Hs trả lời S → S + 10e +2 −1 +3 +4 Fe S → Fe+ S + 11e x4 O2 chất oxi hoá −2 O + 4e → O +2 −1 x 11 +3 +4 −2 Fe S + 11O → Fe+ S + 22 O Phương trình : 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 +4 5) −1 +2 Mn O2 + H Cl → Mn Cl2 + Cl + H 2O +4 −1 Mn (trong MnO2) chất oxi hoá ; chất khử +4 (trong HCl) +2 Mn + 2e → Mn −1 x1 Cl → Cl + 2e +4 Cl −1 +2 x1 Mn+ Cl → Mn + Cl Phương trình : MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O II.Ý nghĩa phản ứng oxi hoá- khử thực tiễn (SGK) VI.Củng cố dặn dò Các bước lập PTHH phản ứng oxi hoá khử Bài tập nhà : 7, 8/83 (SGK) Soạn bài: “Phân loại phản ứng hố học vơ cơ” ... quan, phát huy tính tích cực học sinh IV.Chuẩn bị Giáo viên: Giáo án, máy chiếu Học sinh: Học cũ, chuẩn bị trước đến lớp V.Tiến trình dạy học 1.Ổn định lớp Kiểm tra cũ Bài Đặt vấn đề: Dựa vào cũVới... mơn hóa học, lực tính tốn -Năng lực sử dụng ngơn ngữ hóa học - Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào sống II.Trọng tâm Phản ứng oxi hố - khử cách lập phương trình hóa học phản ứng oxi hóa. .. ứng oxh – khử phản ứng hóa học, có chuyển electron giữa chất phản ứng, hay pư oxh – khử phản ứng hóa học có thay đổi số oxh số nguyên tố VI.Củng cố dặn dò Làm BT 1,2/82 SGK Bài tập nhà : 3, 4,