đảm bảo cho số lượng giảm hợp lí và sự phân bố của các cá thể trong quần thể đồng đều trong khu phân bố, đảm bảo cho sự tồn tại và phát triển của quần thể.. đảm bảo cho số lượng và sự p[r]
(1)SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
-KIỂM TRA SINH 12 CHUYÊN BÀI THI: SINH 12 CHUYÊN
(Thời gian làm bài: 45 phút) MÃ ĐỀ THI: 216 Họ tên thí sinh: SBD:
Câu 1: Cơ sở tế bào học tượng di truyền phân ly độc lập (P: phân ly cặp NST tương đồng, L: tiếp hợp trao đổi chéo cặp NST tương đồng, N: phân ly ngẫu nhiên cặp NST tương đồng) giảm phân để tạo giao tử (G: giống , K: khác nhau) sau giao tử kết hợp tự qúa trình (F: nguyên phân, M: giảm phân, T: thụ tinh)
Phương án lựa chọn là:
A N, K, T B P, K, T C P, G, F D N, K, M
Câu 2: Ở chuột nhắt, màu lông gen nằm NST thường có alen qui định sau: D (màu lơng b ình thường) d (màu nhạt) d1 (gây chết) Tiến hành phép lai P: Dd1 x dd1 thu F1, sau cho F1 lai với
đều có kiểu gen dd1 Tỉ lệ % chuột lơng bình thường có chứa d1 số chuột thu F2 là:
A 50% B 25% C 75% D 20%
Câu 3: Phép lai hai cá thể có kiểu gen: AaBbDd x aaBBDd, trường hợp gen quy định tính trạng gen trội trội hồn tồn thu đời có:
A kiểu hình : kiểu gen B kiểu hình : 27 kiểu gen C kiểu hình : 12 kiểu gen D kiểu hình : kiểu gen
Câu 4: Ở loài hoa, P chủng: hoa đỏ x hoa vàng thu F1 tồn có hoa tím Cho F1 giao phấn
với F2 có 133 hoa tím; 47 hoa vàng; 45 hoa đỏ; 15 hoa trắng Trong nhận định sau có bao
nhiêu nhận định đúng?
(1) Cây hoa tím F2 có kiểu gen;
(2) Có 1/4 số F2 có kiểu gen giống F1;
(3) Ở F2 có 1/4 số chủng;
(4) Trong hoa tím F2 có 1/9 số chủng;
(5) Tỷ lệ hoa trắng thể hệ lai cho hoa đỏ F2 tự thụ phấn giống cho hoa vàng F2 tự
thụ phấn
A B C D
Câu 5: Tiến hành phép lai dịng bí chủng có trịn với nhau, F1 thu 100% bí có dẹt Cho
các thu F1 tự thụ phấn, F2 thu 352 bí dẹt : 233 bí trịn : 38 bí dài Nếu đem F1 lai phân
tích kiểu hình lai (X) với F1 tỉ lệ phân li kiểu hình Fa là:
A (X) bí dài; Fa: tròn : dẹt : dài
B (X) bí dẹt; Fa: dẹt : tròn : dài
C (X) bí dài; Fa: dẹt : tròn : dài D (X) bí trịn; Fa: dẹt : tròn : dài
Câu 6: Để phát quy luật liên kết gen, Moogan thực hiện:
A Cho F1 bố mẹ chủng xám, cánh dài đen, cánh ngắn tạp giao
B Lai phân tích ruồi đực F1 bố mẹ chủng đen, cánh ngắn xám cánh dài C Lai phân tích ruồi F1 ố mẹ ruồi chủng xám, cánh dài đen, cánh ngắn
D Lai phân tích ruồi đực F1 bố mẹ ruồi xám, cánh dài đen, cánh ngắn
Câu 7: Cơ sở tượng hoán vị gen gì?
A Phân li ngẫu nhiên cặp NST tương đồng giảm phân tổ hợp tự chúng thụ tinh B Thay đổi vị trí gen cặp NST tương đồng đột biến chuyển đoạn tương hỗ
C Các loại đột biến cấu trúc NST tế bào sinh dục liên quan đến thay đổi vị trí gen khơng alen D Hiện tượng tiếp hợp trao đổi chéo crômatit cặp NST tương đồng giảm phân
Câu 8: Lai hai cá thể dị hợp cặp gen (Aa Bb) Trong tổng số cá thể thu đời con, số cá thể có kiểu gen đồng hợp trội cặp gen chiếm tỉ lệ 4% Biết gen nằm nhiễm sắc thể thường khơng có đột biến xảy Kết luận sau kết phép lai không đúng?
(2)B Hoán vị gen xảy bố mẹ với tần số 16% C Hoán vị gen xảy bố mẹ với tần số 16% D Hoán vị gen xảy bố mẹ với tần số 40% Câu 9: Đỉều không đúng?
A Di truyền tế bào chất xem di truyền theo dòng mẹ B Di truyền tế bào chất khơng có phân tính hệ sau C Mọi tượng di truyền theo dòng mẹ di truyền tế bào chất
D Không phải tượng di truyền theo dòng mẹ di truyền tế bào chất
Câu 10: Ở ruồi giấm, gen B - thân xám, b - đen (gen nằm NST thường) Gen W - mắt đỏ, w - trắng (gen nằm NST giới tính X khơng có alen tương ứng Y) Khi lai ruồi thân xám, mắt đỏ chủng với ruồi đực thân đen, mắt trắng F1 Cho ruồi F1 lai với ruồi đực thân đen, mắt trắng, F2 có tỷ lệ
A ruồi ♀ ruồi ♂ phân li theo tỷ lệ xám, đỏ : xám, trắng : đen, đỏ : đen, trắng
B ruồi ♀ phân li theo tỷ lệ xám, đỏ : xám, trắng Ruồi ♂ phân li theo tỷ lệ xám, đỏ : xám, trắng : đen, đỏ : đen, trắng
C ruồi ♀ ruồi ♂ phân li theo tỷ lệ xám, đỏ : xám, trắng : đen, đỏ : đen, trắng
D ruồi ♀ phân li theo tỷ lệ xám, đỏ : đen, đỏ Ruồi ♂ phân li theo tỷ lệ xám, đỏ : xám, trắng : đen, đỏ : đen, trắng
Câu 11: Tần số tương đối gen (tần số alen) tính bằng A tỉ lệ số alen xét đến tổng số alen quần thể B tỉ lệ số kiểu gen xét đến tổng số gen quần thể C tỉ lệ số alen xét đến tổng số alen cá thể D tỉ lệ phần trăm số giao tử mang alen quần thể
Câu 12: Cấu trúc di truyền quần thể ban đầu : 0,2 AA + 0,6 Aa + 0,2 aa = Sau hệ tự phối, theo lí thuyết cấu trúc di truyền quần thể là:
A 0,35 AA + 0,30 Aa + 0,35 aa = B 0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa = C 0,25 AA + 0,50Aa + 0,25 aa = D 0,4625 AA + 0,075 Aa + 0,4625 aa = Câu 13: Điều kiện để quần thể trạng thái cân di truyền :
I Quần thể phải có kích thước lớn
II Các cá thể quần thể phải giao phối với cách ngẫu nhiên
III Các cá thể có kiểu gen khác phải có sức sống khả sinh sản
IV Đột biến khơng xảy hay có xảy tần số đột biến thuận phải tần số đột biến nghịch V Quần thể phải cách li với quần thể khác
VI Diễn trình chọn lọc tự nhiên Tổ hợp câu là:
A I, II, III, V B II, III, IV, V, VI C I, II, III, IV, V D I, III, IV, V, VI Câu 14: Cho cấu trúc di truyền quần thể sau :
(P1) 0,16 AA: 0,48 Aa: 0,36 aa; (P2) 0,64AA: 0,32Aa: 0,04aa;
(P3) 0,42 AA : 0,48Aa : 0,10aa; (P4) 2,25%AA: 25,5%Aa: 72,25%aa;
(P5) 0,36 AA : 0,39Aa : 0,25aa.; (P6) 0,01AA : 0,18Aa : 0,81aa
(P7) 0,49AA : 0,50Aa : 0,01aa
Có quần thể quần thể trạng thái cân di truyền?
A B C D
Câu 15: Một quần thể ngẫu phối có cấu trúc di truyền hệ P 0,64 AA + 0,32 Aa + 0,04 aa = Giả sử trong trình chọn lọc cá thể có kiểu gen aa chết trước đến tuổi trưởng thành Quần thể trãi qua ngẫu phối liên tiếp hệ Tính theo lí thuyết, cấu trúc di truyền quần thể F5 :
(3)Câu 16: Phát biểu sau không tác động nhân tố sinh thái lên sinh vật? A Các loài khác phản ứng với tác động nhân tố sinh thái
B Nhân tố sinh thái tất nhân tố môi trường bao quanh sinh vật, có ảnh hưởng trực tiếp gián tiếp đến đời sống sinh vật
C Các nhân tố sinh thái tác động lên thể sinh vật thúc đẩy lẫn gây ảnh hưởng trái ngược D Các nhân tố sinh thái tác động lúc lên thể sinh vật
Câu 17: Lồi sinh vật A có giới hạn chịu đựng nhiệt độ từ 210C đến 350C, giới hạn chịu đựng độ ẩm từ 74%
đến 96% Trong loại mơi trường sau đây, lồi sinh vật sống mơi trường nào? A Mơi trường có nhiệt độ dao động từ 200C đến 350C, độ ẩm từ 75% đến 95%.
B Mơi trường có nhiệt độ dao động từ 250C đến 400C, độ ẩm từ 8% đến 95%.
C Môi trường có nhiệt độ dao động từ 250C đến 300C, độ ẩm từ 85% đến 95%. D Mơi trường có nhiệt độ dao động từ 120C đến 300C, độ ẩm từ 90% đến 100%.
Câu 18: Trên to có nhiều lồi chim sinh sống, có lồi làm tổ cây, có lồi làm tổ thân cây, có lồi kiếm ăn ban đêm, có lồi kiếm ăn ban ngày Đây ví dụ về:
A mối quan hệ hợp tác loài
B phân hoá nơi ổ sinh thái C mối quan hệ cạnh tranh lồi
D phân hố ổ sinh thái nơi
Câu 19: Có dạng biến động số lượng cá thể quần thể sinh vật sau biến động theo chu kì?
(1) Ở miền Bắc Việt Nam, số lượng bị sát giảm mạnh vào năm có mùa đơng giá rét, nhiệt độ xuống 80C
(2) Ở Việt Nam, vào mùa xn mùa hè có khí hậu ấm áp, sâu hại xuất nhiều
(3) Số lượng tràm rừng U Minh Thượng giảm mạnh sau cố cháy rừng vào tháng năm 2002 (4) Hàng năm, chim cu gáy thường xuất nhiều vào mùa thu hoạch lúa, ngô
A B C D
Câu 20: Hiện tượng sau biểu mối quan hệ hỗ trợ loài? A Cá mập nở, sử dụng trứng chưa nở làm thức ăn
B Chim sáo giúp trâu rừng loại bỏ sinh vật bám lưng trâu C Tỉa thưa tự nhiên thực vật
D Các thông mọc gần nhau, có rễ nối liền
Câu 21: Xét quần thể có số lượng cá thể nhóm tuổi sau:
Quần thể Tuổi trước sinh sản Tuổi sinh sản Tuổi sau sinh sản
Số 150 149 120
Số 200 120 70
Số 100 120 155
Kết luận sau nhất?
A Quần thể số gọi quần thể trẻ B Quần thể số gọi quần thể suy thoái C Quần thể số gọi quần thể ổn định
D Ở quần thể số 3, số lượng cá thể tiếp tục tăng lên
Câu 22: Kiểu phân bố cá thể quần thể có vai trị hỗ trợ lẫn chống lại điều kiện bất lợi của môi trường?
A Kiểu phân bố theo nhóm B Kiểu phân bố ngẫu nhiên C Kiểu phân bố đồng đểu D Kiểu phân bố đặc trưng
Câu 23: Có nội dung sau kết luận mật độ quần thể coi đặc tính bản quần thể?
(1) Mật độ có ảnh hưởng tới cá thể trưởng thành
(2) Mật độ có ảnh hưởng tới mức độ lan truyền vật kí sinh
(4)(4) Mật độ có ảnh hưởng tới tần số gặp cá thể mùa sinh sản
A B C D
Câu 24: Kích thước tối đa quần thể bị giới hạn yếu tố:
A Tỉ lệ sinh quần thể B Tỉ lệ tử quần thể C Nguồn sống quần thể D Sức chứa môi trường Câu 25: Vai trò quan hệ cạnh tranh quần thể là:
A đảm bảo cho số lượng phân bố cá thể quần thể trì mức độ phù hợp, đảm bảo cho tồn phát triển quần thể
B đảm bảo cho số lượng tăng hợp lí phân bố cá thể quần thể theo nhóm khu phân bố, đảm bảo cho tồn phát triển quần thể
C đảm bảo cho số lượng giảm hợp lí phân bố cá thể quần thể đồng khu phân bố, đảm bảo cho tồn phát triển quần thể
D đảm bảo cho số lượng phân bố cá thể quần thể trì mức độ tối đa, đảm bảo cho tồn phát triển quần thể
Câu 26: Trong khu rừng rộng 5000 Mật độ sếu đầu đỏ vào năm năm nghiên cứu thứ 0,25 cá thể/ha. Năm thứ hai có 1350 cá thể xuất Biết tỉ lệ tử vong quần thể 2%/năm Tỉ lệ phần trăm sức sinh sản quần thể sau năm thứ hai :
A 8% B 6% C 10% D 4%
Câu 27: Sự tăng dân số nhanh phân bố dần cư không hợp lí nguyên nhân chủ yếu gây hậu sau đây? A Làm cho chất lượng môi trường giảm sút, từ ảnh hưởng tới chất lượng sống người
B Làm cho chất lượng sống người giảm sút, từ ảnh hưởng tới chất lượng môi trường sống C Làm biến đổi khí hậu gây hậu xấu đến mơi trường
D làm giảm đa đạng sinh học, biến đổi khí hậu làm nước biển dâng Câu 28: Đồ thị tăng trưởng quần thể dạng đường cong J khi: A Quần thể sống môi trường tự nhiên
B Quần thể có khả sinh sản tốt
C Quần thể sống môi trường cực thuận D Quần thể tăng trưởng theo điều kiện môi trường
Câu 29: Ví dụ khơng phản ánh nguyên nhân gây biến động số lượng cá thể quần thể? A Ở chim, cạnh tranh giành nơi làm tổ ảnh hưởng tới khả sinh sản đẻ trứng
B Những loài động vật có khả bảo vệ vùng sống cá, hươu, nai khả sống sót non phụ thuộc nhiều vào số lượng kẻ thù ăn thịt
C Đối với lồi có khả bảo vệ vùng sống nhiều loài thú (hổ, báo ) khả cạnh tranh để bảo vệ vùng sống có ảnh hưởng lớn tới số lượng cá thể quần thể
D Lối sống bầy đàn làm hạn chế nguồn dinh dưỡng ảnh hưởng tới sức sống cá thể quần thể Câu 30: Giải thích phù hợp với với xu hướng điều chỉnh số lượng cá thể quần thể mức cân
A số lượng cá thể quần thể tăng cao dẫn tới điều kiện sống môi trường không thuận lợi nên tỉ lệ tử vong cao B số lượng cá thể quần thể giảm mà điều kiện sống môi trường không thuận lợi nên tỉ lệ sinh sản cao
C số lượng cá thể quần thể giảm mà điều kiện sống môi trường thuận lợi nên tỉ lệ tử vong cao
(5)-SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
-KIỂM TRA SINH 12 CHUYÊN BÀI THI: SINH 12 CHUYÊN
(Thời gian làm bài: 45 phút) MÃ ĐỀ THI: 339 Họ tên thí sinh: SBD:
Câu 1: Đồ thị tăng trưởng quần thể dạng đường cong J khi:
A Quần thể sống môi trường cực thuận B Quần thể có khả sinh sản tốt C Quần thể tăng trưởng theo điều kiện môi trường D Quần thể sống môi trường tự nhiên
Câu 2: Cơ sở tế bào học tượng di truyền phân ly độc lập (P: phân ly cặp NST tương đồng, L: tiếp hợp trao đổi chéo cặp NST tương đồng, N: phân ly ngẫu nhiên cặp NST tương đồng) giảm phân để tạo giao tử (G: giống , K: khác nhau) sau giao tử kết hợp tự qúa trình (F: nguyên phân, M: giảm phân, T: thụ tinh)
Phương án lựa chọn là:
A P, G, F B N, K, T C N, K, M D P, K, T
Câu 3: Tần số tương đối gen (tần số alen) tính bằng A tỉ lệ phần trăm số giao tử mang alen quần thể
B tỉ lệ số alen xét đến tổng số alen cá thể C tỉ lệ số kiểu gen xét đến tổng số gen quần thể D tỉ lệ số alen xét đến tổng số alen quần thể
Câu 4: Lồi sinh vật A có giới hạn chịu đựng nhiệt độ từ 210C đến 350C, giới hạn chịu đựng độ ẩm từ 74%
đến 96% Trong loại mơi trường sau đây, lồi sinh vật sống mơi trường nào? A Mơi trường có nhiệt độ dao động từ 250C đến 400C, độ ẩm từ 8% đến 95%.
B Môi trường có nhiệt độ dao động từ 250C đến 300C, độ ẩm từ 85% đến 95%. C Mơi trường có nhiệt độ dao động từ 200C đến 350C, độ ẩm từ 75% đến 95%.
D Mơi trường có nhiệt độ dao động từ 120C đến 300C, độ ẩm từ 90% đến 100%.
Câu 5: Kiểu phân bố cá thể quần thể có vai trị hỗ trợ lẫn chống lại điều kiện bất lợi mơi trường?
A Kiểu phân bố theo nhóm B Kiểu phân bố đồng đểu C Kiểu phân bố đặc trưng D Kiểu phân bố ngẫu nhiên
Câu 6: Sự tăng dân số nhanh phân bố dần cư khơng hợp lí ngun nhân chủ yếu gây hậu sau đây? A Làm cho chất lượng mơi trường giảm sút, từ ảnh hưởng tới chất lượng sống người
B làm giảm đa đạng sinh học, biến đổi khí hậu làm nước biển dâng C Làm biến đổi khí hậu gây hậu xấu đến môi trường
D Làm cho chất lượng sống người giảm sút, từ ảnh hưởng tới chất lượng mơi trường sống Câu 7: Để phát quy luật liên kết gen, Moogan thực hiện:
A Lai phân tích ruồi đực F1 bố mẹ ruồi xám, cánh dài đen, cánh ngắn
B Lai phân tích ruồi đực F1 bố mẹ chủng đen, cánh ngắn xám cánh dài C Cho F1 bố mẹ chủng xám, cánh dài đen, cánh ngắn tạp giao
D Lai phân tích ruồi F1 ố mẹ ruồi chủng xám, cánh dài đen, cánh ngắn
Câu 8: Cho cấu trúc di truyền quần thể sau :
(P1) 0,16 AA: 0,48 Aa: 0,36 aa; (P2) 0,64AA: 0,32Aa: 0,04aa; (P3) 0,42 AA : 0,48Aa : 0,10aa; (P4) 2,25%AA: 25,5%Aa: 72,25%aa;
(P5) 0,36 AA : 0,39Aa : 0,25aa.; (P6) 0,01AA : 0,18Aa : 0,81aa
(P7) 0,49AA : 0,50Aa : 0,01aa
Có quần thể quần thể trạng thái cân di truyền?
A B C D
Câu 9: Cấu trúc di truyền quần thể ban đầu : 0,2 AA + 0,6 Aa + 0,2 aa = Sau hệ tự phối, theo lí thuyết cấu trúc di truyền quần thể là:
(6)C 0,25 AA + 0,50Aa + 0,25 aa = D 0,4625 AA + 0,075 Aa + 0,4625 aa = Câu 10: Đỉều không đúng?
A Mọi tượng di truyền theo dòng mẹ di truyền tế bào chất B Di truyền tế bào chất xem di truyền theo dòng mẹ
C Khơng phải tượng di truyền theo dịng mẹ di truyền tế bào chất D Di truyền tế bào chất khơng có phân tính hệ sau
Câu 11: Lai hai cá thể dị hợp cặp gen (Aa Bb) Trong tổng số cá thể thu đời con, số cá thể có kiểu gen đồng hợp trội cặp gen chiếm tỉ lệ 4% Biết gen nằm nhiễm sắc thể thường khơng có đột biến xảy Kết luận sau kết phép lai không đúng?
A Hoán vị gen xảy bố mẹ với tần số 20% B Hoán vị gen xảy bố mẹ với tần số 40% C Hoán vị gen xảy bố mẹ với tần số 16% D Hoán vị gen xảy bố mẹ với tần số 16%
Câu 12: Có nội dung sau kết luận mật độ quần thể coi đặc tính bản quần thể?
(1) Mật độ có ảnh hưởng tới cá thể trưởng thành
(2) Mật độ có ảnh hưởng tới mức độ lan truyền vật kí sinh
(3) Mật độ có ảnh hưởng tới mức độ sử dụng nguồn sống sinh cảnh tác động lồi quần xã (4) Mật độ có ảnh hưởng tới tần số gặp cá thể mùa sinh sản
A B C D
Câu 13: Một quần thể ngẫu phối có cấu trúc di truyền hệ P 0,64 AA + 0,32 Aa + 0,04 aa = Giả sử trong trình chọn lọc cá thể có kiểu gen aa chết trước đến tuổi trưởng thành Quần thể trãi qua ngẫu phối liên tiếp hệ Tính theo lí thuyết, cấu trúc di truyền quần thể F5 :
A 0,60 AA + 0,20 Aa + 0,20 aa = B 0,64 AA + 0,32 Aa + 0,04 aa = C 0,81 AA + 0,18 Aa + 0,01 aa = D 0,49 AA + 0,42 Aa + 0,09 aa =
Câu 14: Có dạng biến động số lượng cá thể quần thể sinh vật sau biến động theo chu kì?
(1) Ở miền Bắc Việt Nam, số lượng bò sát giảm mạnh vào năm có mùa đơng giá rét, nhiệt độ xuống 80C
(2) Ở Việt Nam, vào mùa xuân mùa hè có khí hậu ấm áp, sâu hại xuất nhiều
(3) Số lượng tràm rừng U Minh Thượng giảm mạnh sau cố cháy rừng vào tháng năm 2002 (4) Hàng năm, chim cu gáy thường xuất nhiều vào mùa thu hoạch lúa, ngô
A B C D
Câu 15: Tiến hành phép lai dịng bí chủng có trịn với nhau, F1 thu 100% bí có dẹt Cho
các thu F1 tự thụ phấn, F2 thu 352 bí dẹt : 233 bí trịn : 38 bí dài Nếu đem F1 lai phân
tích kiểu hình lai (X) với F1 tỉ lệ phân li kiểu hình Fa là:
A (X) bí dài; Fa: dẹt : tròn : dài B (X) bí trịn; Fa: dẹt : tròn : dài
C (X) bí dài; Fa: tròn : dẹt : dài
D (X) bí dẹt; Fa: dẹt : tròn : dài
Câu 16: Điều kiện để quần thể trạng thái cân di truyền : I Quần thể phải có kích thước lớn
II Các cá thể quần thể phải giao phối với cách ngẫu nhiên
III Các cá thể có kiểu gen khác phải có sức sống khả sinh sản
IV Đột biến không xảy hay có xảy tần số đột biến thuận phải tần số đột biến nghịch V Quần thể phải cách li với quần thể khác
VI Diễn trình chọn lọc tự nhiên Tổ hợp câu là:
(7)Câu 17: Hiện tượng sau biểu mối quan hệ hỗ trợ loài? A Tỉa thưa tự nhiên thực vật
B Các thơng mọc gần nhau, có rễ nối liền
C Chim sáo giúp trâu rừng loại bỏ sinh vật bám lưng trâu D Cá mập nở, sử dụng trứng chưa nở làm thức ăn
Câu 18: Ví dụ không phản ánh nguyên nhân gây biến động số lượng cá thể quần thể?
A Những loài động vật có khả bảo vệ vùng sống cá, hươu, nai khả sống sót non phụ thuộc nhiều vào số lượng kẻ thù ăn thịt
B Lối sống bầy đàn làm hạn chế nguồn dinh dưỡng ảnh hưởng tới sức sống cá thể quần thể
C Đối với lồi có khả bảo vệ vùng sống nhiều lồi thú (hổ, báo ) khả cạnh tranh để bảo vệ vùng sống có ảnh hưởng lớn tới số lượng cá thể quần thể
D Ở chim, cạnh tranh giành nơi làm tổ ảnh hưởng tới khả sinh sản đẻ trứng Câu 19: Cơ sở tượng hoán vị gen gì?
A Thay đổi vị trí gen cặp NST tương đồng đột biến chuyển đoạn tương hỗ
B Phân li ngẫu nhiên cặp NST tương đồng giảm phân tổ hợp tự chúng thụ tinh C Hiện tượng tiếp hợp trao đổi chéo crômatit cặp NST tương đồng giảm phân
D Các loại đột biến cấu trúc NST tế bào sinh dục liên quan đến thay đổi vị trí gen khơng alen Câu 20: Giải thích phù hợp với với xu hướng điều chỉnh số lượng cá thể quần thể mức cân
A số lượng cá thể quần thể giảm mà điều kiện sống môi trường không thuận lợi nên tỉ lệ sinh sản cao
B số lượng cá thể quần thể tăng cao dẫn tới điều kiện sống môi trường không thuận lợi nên tỉ lệ tử vong cao C số lượng cá thể quần thể giảm mà điều kiện sống môi trường thuận lợi nên tỉ lệ tử vong cao
D số lượng cá thể quần thể tăng cao dẫn tới điều kiện sống môi trường thuận lợi nên tỉ lệ sinh sản cao Câu 21: Trên to có nhiều lồi chim sinh sống, có lồi làm tổ cây, có lồi làm tổ thân cây, có lồi kiếm ăn ban đêm, có lồi kiếm ăn ban ngày Đây ví dụ về:
A phân hoá ổ sinh thái nơi B mối quan hệ hợp tác loài C phân hoá nơi ổ sinh thái D mối quan hệ cạnh tranh loài Câu 22: Phát biểu sau không tác động nhân tố sinh thái lên sinh vật?
A Các loài khác phản ứng với tác động nhân tố sinh thái
B Các nhân tố sinh thái tác động lên thể sinh vật thúc đẩy lẫn gây ảnh hưởng trái ngược C Các nhân tố sinh thái tác động lúc lên thể sinh vật
D Nhân tố sinh thái tất nhân tố môi trường bao quanh sinh vật, có ảnh hưởng trực tiếp gián tiếp đến đời sống sinh vật
Câu 23: Kích thước tối đa quần thể bị giới hạn yếu tố:
A Tỉ lệ tử quần thể B Tỉ lệ sinh quần thể C Sức chứa môi trường D Nguồn sống quần thể
Câu 24: Phép lai hai cá thể có kiểu gen: AaBbDd x aaBBDd, trường hợp gen quy định tính trạng gen trội trội hoàn toàn thu đời có:
A kiểu hình : kiểu gen B kiểu hình : 12 kiểu gen C kiểu hình : kiểu gen D kiểu hình : 27 kiểu gen
Câu 25: Ở ruồi giấm, gen B - thân xám, b - đen (gen nằm NST thường) Gen W - mắt đỏ, w - trắng (gen nằm NST giới tính X khơng có alen tương ứng Y) Khi lai ruồi thân xám, mắt đỏ chủng với ruồi đực thân đen, mắt trắng F1 Cho ruồi F1 lai với ruồi đực thân đen, mắt trắng, F2 có tỷ lệ
A ruồi ♀ ruồi ♂ phân li theo tỷ lệ xám, đỏ : xám, trắng : đen, đỏ : đen, trắng
B ruồi ♀ phân li theo tỷ lệ xám, đỏ : đen, đỏ Ruồi ♂ phân li theo tỷ lệ xám, đỏ : xám, trắng : đen, đỏ : đen, trắng
C ruồi ♀ phân li theo tỷ lệ xám, đỏ : xám, trắng Ruồi ♂ phân li theo tỷ lệ xám, đỏ : xám, trắng : đen, đỏ : đen, trắng
D ruồi ♀ ruồi ♂ phân li theo tỷ lệ xám, đỏ : xám, trắng : đen, đỏ : đen, trắng
Câu 26: Trong khu rừng rộng 5000 Mật độ sếu đầu đỏ vào năm năm nghiên cứu thứ 0,25 cá thể/ha. Năm thứ hai có 1350 cá thể xuất Biết tỉ lệ tử vong quần thể 2%/năm Tỉ lệ phần trăm sức sinh sản quần thể sau năm thứ hai :
(8)Câu 27: Ở chuột nhắt, màu lơng gen nằm NST thường có alen qui định sau: D (màu lông b ình thường) d (màu nhạt) d1 (gây chết) Tiến hành phép lai P: Dd1 x dd1 thu F1, sau cho F1 lai với
đều có kiểu gen dd1 Tỉ lệ % chuột lơng bình thường có chứa d1 số chuột thu F2 là:
A 50% B 25% C 75% D 20%
Câu 28: Ở loài hoa, P chủng: hoa đỏ x hoa vàng thu F1 tồn có hoa tím Cho F1 giao
phấn với F2 có 133 hoa tím; 47 hoa vàng; 45 hoa đỏ; 15 hoa trắng Trong nhận định sau
có nhận định đúng? (1) Cây hoa tím F2 có kiểu gen;
(2) Có 1/4 số F2 có kiểu gen giống F1;
(3) Ở F2 có 1/4 số chủng;
(4) Trong hoa tím F2 có 1/9 số chủng;
(5) Tỷ lệ hoa trắng thể hệ lai cho hoa đỏ F2 tự thụ phấn giống cho hoa vàng F2 tự
thụ phấn
A B C D
Câu 29: Xét quần thể có số lượng cá thể nhóm tuổi sau:
Quần thể Tuổi trước sinh sản Tuổi sinh sản Tuổi sau sinh sản
Số 150 149 120
Số 200 120 70
Số 100 120 155
Kết luận sau nhất?
A Quần thể số gọi quần thể ổn định
B Ở quần thể số 3, số lượng cá thể tiếp tục tăng lên C Quần thể số gọi quần thể trẻ
D Quần thể số gọi quần thể suy thoái
Câu 30: Vai trò quan hệ cạnh tranh quần thể là:
A đảm bảo cho số lượng phân bố cá thể quần thể trì mức độ phù hợp, đảm bảo cho tồn phát triển quần thể
B đảm bảo cho số lượng tăng hợp lí phân bố cá thể quần thể theo nhóm khu phân bố, đảm bảo cho tồn phát triển quần thể
C đảm bảo cho số lượng giảm hợp lí phân bố cá thể quần thể đồng khu phân bố, đảm bảo cho tồn phát triển quần thể
D đảm bảo cho số lượng phân bố cá thể quần thể trì mức độ tối đa, đảm bảo cho tồn phát triển quần thể
(9)-SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
-KIỂM TRA SINH 12 CHUYÊN BÀI THI: SINH 12 CHUYÊN
(Thời gian làm bài: 45 phút) MÃ ĐỀ THI: 462 Họ tên thí sinh: SBD:
Câu 1: Giải thích phù hợp với với xu hướng điều chỉnh số lượng cá thể quần thể mức cân A số lượng cá thể quần thể giảm mà điều kiện sống môi trường không thuận lợi nên tỉ lệ sinh sản cao B số lượng cá thể quần thể tăng cao dẫn tới điều kiện sống môi trường thuận lợi nên tỉ lệ sinh sản cao C số lượng cá thể quần thể giảm mà điều kiện sống môi trường thuận lợi nên tỉ lệ tử vong cao
D số lượng cá thể quần thể tăng cao dẫn tới điều kiện sống môi trường không thuận lợi nên tỉ lệ tử vong cao Câu 2: Hiện tượng sau biểu mối quan hệ hỗ trợ loài?
A Tỉa thưa tự nhiên thực vật
B Cá mập nở, sử dụng trứng chưa nở làm thức ăn C Chim sáo giúp trâu rừng loại bỏ sinh vật bám lưng trâu D Các thông mọc gần nhau, có rễ nối liền
Câu 3: Lồi sinh vật A có giới hạn chịu đựng nhiệt độ từ 210C đến 350C, giới hạn chịu đựng độ ẩm từ 74%
đến 96% Trong loại mơi trường sau đây, lồi sinh vật sống mơi trường nào? A Mơi trường có nhiệt độ dao động từ 200C đến 350C, độ ẩm từ 75% đến 95%.
B Mơi trường có nhiệt độ dao động từ 120C đến 300C, độ ẩm từ 90% đến 100%.
C Mơi trường có nhiệt độ dao động từ 250C đến 400C, độ ẩm từ 8% đến 95%.
D Mơi trường có nhiệt độ dao động từ 250C đến 300C, độ ẩm từ 85% đến 95%.
Câu 4: Phát biểu sau không tác động nhân tố sinh thái lên sinh vật? A Các nhân tố sinh thái tác động lúc lên thể sinh vật
B Nhân tố sinh thái tất nhân tố mơi trường bao quanh sinh vật, có ảnh hưởng trực tiếp gián tiếp đến đời sống sinh vật
C Các nhân tố sinh thái tác động lên thể sinh vật thúc đẩy lẫn gây ảnh hưởng trái ngược
D Các loài khác phản ứng với tác động nhân tố sinh thái
Câu 5: Một quần thể ngẫu phối có cấu trúc di truyền hệ P 0,64 AA + 0,32 Aa + 0,04 aa = Giả sử trong q trình chọn lọc cá thể có kiểu gen aa chết trước đến tuổi trưởng thành Quần thể trãi qua ngẫu phối liên tiếp hệ Tính theo lí thuyết, cấu trúc di truyền quần thể F5 :
A 0,49 AA + 0,42 Aa + 0,09 aa = B 0,60 AA + 0,20 Aa + 0,20 aa = C 0,81 AA + 0,18 Aa + 0,01 aa = D 0,64 AA + 0,32 Aa + 0,04 aa =
Câu 6: Phép lai hai cá thể có kiểu gen: AaBbDd x aaBBDd, trường hợp gen quy định tính trạng gen trội trội hoàn toàn thu đời có:
A kiểu hình : kiểu gen B kiểu hình : kiểu gen C kiểu hình : 27 kiểu gen D kiểu hình : 12 kiểu gen
Câu 7: Kiểu phân bố cá thể quần thể có vai trò hỗ trợ lẫn chống lại điều kiện bất lợi môi trường?
A Kiểu phân bố theo nhóm B Kiểu phân bố ngẫu nhiên C Kiểu phân bố đặc trưng D Kiểu phân bố đồng đểu
Câu 8: Trên to có nhiều lồi chim sinh sống, có lồi làm tổ cây, có lồi làm tổ thân cây, có lồi kiếm ăn ban đêm, có lồi kiếm ăn ban ngày Đây ví dụ về:
A mối quan hệ cạnh tranh lồi B phân hố nơi ổ sinh thái C mối quan hệ hợp tác loài
D phân hoá ổ sinh thái nơi Câu 9: Đỉều không đúng?
A Di truyền tế bào chất xem di truyền theo dịng mẹ
B Khơng phải tượng di truyền theo dòng mẹ di truyền tế bào chất C Mọi tượng di truyền theo dòng mẹ di truyền tế bào chất
(10)Câu 10: Tần số tương đối gen (tần số alen) tính bằng A tỉ lệ phần trăm số giao tử mang alen quần thể
B tỉ lệ số kiểu gen xét đến tổng số gen quần thể C tỉ lệ số alen xét đến tổng số alen cá thể D tỉ lệ số alen xét đến tổng số alen quần thể
Câu 11: Ở chuột nhắt, màu lơng gen nằm NST thường có alen qui định sau: D (màu lông b ình thường) d (màu nhạt) d1 (gây chết) Tiến hành phép lai P: Dd1 x dd1 thu F1, sau cho F1 lai với
đều có kiểu gen dd1 Tỉ lệ % chuột lơng bình thường có chứa d1 số chuột thu F2 là:
A 75% B 25% C 20% D 50%
Câu 12: Cơ sở tượng hốn vị gen gì?
A Phân li ngẫu nhiên cặp NST tương đồng giảm phân tổ hợp tự chúng thụ tinh B Thay đổi vị trí gen cặp NST tương đồng đột biến chuyển đoạn tương hỗ
C Các loại đột biến cấu trúc NST tế bào sinh dục liên quan đến thay đổi vị trí gen khơng alen
D Hiện tượng tiếp hợp trao đổi chéo crômatit cặp NST tương đồng giảm phân Câu 13: Có dạng biến động số lượng cá thể quần thể sinh vật sau biến động theo chu kì?
(1) Ở miền Bắc Việt Nam, số lượng bò sát giảm mạnh vào năm có mùa đơng giá rét, nhiệt độ xuống 80C
(2) Ở Việt Nam, vào mùa xn mùa hè có khí hậu ấm áp, sâu hại xuất nhiều
(3) Số lượng tràm rừng U Minh Thượng giảm mạnh sau cố cháy rừng vào tháng năm 2002 (4) Hàng năm, chim cu gáy thường xuất nhiều vào mùa thu hoạch lúa, ngô
A B C D
Câu 14: Có nội dung sau kết luận mật độ quần thể coi đặc tính bản quần thể?
(1) Mật độ có ảnh hưởng tới cá thể trưởng thành
(2) Mật độ có ảnh hưởng tới mức độ lan truyền vật kí sinh
(3) Mật độ có ảnh hưởng tới mức độ sử dụng nguồn sống sinh cảnh tác động lồi quần xã (4) Mật độ có ảnh hưởng tới tần số gặp cá thể mùa sinh sản
A B C D
Câu 15: Kích thước tối đa quần thể bị giới hạn yếu tố:
A Tỉ lệ sinh quần thể B Sức chứa môi trường C Tỉ lệ tử quần thể D Nguồn sống quần thể
Câu 16: Trong khu rừng rộng 5000 Mật độ sếu đầu đỏ vào năm năm nghiên cứu thứ 0,25 cá thể/ha. Năm thứ hai có 1350 cá thể xuất Biết tỉ lệ tử vong quần thể 2%/năm Tỉ lệ phần trăm sức sinh sản quần thể sau năm thứ hai :
A 4% B 6% C 10% D 8%
Câu 17: Ở loài hoa, P chủng: hoa đỏ x hoa vàng thu F1 tồn có hoa tím Cho F1 giao
phấn với F2 có 133 hoa tím; 47 hoa vàng; 45 hoa đỏ; 15 hoa trắng Trong nhận định sau
có nhận định đúng? (1) Cây hoa tím F2 có kiểu gen;
(2) Có 1/4 số F2 có kiểu gen giống F1;
(3) Ở F2 có 1/4 số chủng;
(4) Trong hoa tím F2 có 1/9 số chủng;
(5) Tỷ lệ hoa trắng thể hệ lai cho hoa đỏ F2 tự thụ phấn giống cho hoa vàng F2 tự
thụ phấn
A B C D
Câu 18: Vai trò quan hệ cạnh tranh quần thể là:
(11)B đảm bảo cho số lượng phân bố cá thể quần thể trì mức độ tối đa, đảm bảo cho tồn phát triển quần thể
C đảm bảo cho số lượng tăng hợp lí phân bố cá thể quần thể theo nhóm khu phân bố, đảm bảo cho tồn phát triển quần thể
D đảm bảo cho số lượng giảm hợp lí phân bố cá thể quần thể đồng khu phân bố, đảm bảo cho tồn phát triển quần thể
Câu 19: Để phát quy luật liên kết gen, Moogan thực hiện:
A Lai phân tích ruồi đực F1 bố mẹ ruồi xám, cánh dài đen, cánh ngắn
B Lai phân tích ruồi F1 ố mẹ ruồi chủng xám, cánh dài đen, cánh ngắn
C Lai phân tích ruồi đực F1 bố mẹ chủng đen, cánh ngắn xám cánh dài D Cho F1 bố mẹ chủng xám, cánh dài đen, cánh ngắn tạp giao
Câu 20: Cho cấu trúc di truyền quần thể sau :
(P1) 0,16 AA: 0,48 Aa: 0,36 aa; (P2) 0,64AA: 0,32Aa: 0,04aa; (P3) 0,42 AA : 0,48Aa : 0,10aa; (P4) 2,25%AA: 25,5%Aa: 72,25%aa;
(P5) 0,36 AA : 0,39Aa : 0,25aa.; (P6) 0,01AA : 0,18Aa : 0,81aa
(P7) 0,49AA : 0,50Aa : 0,01aa
Có quần thể quần thể trạng thái cân di truyền?
A B C D
Câu 21: Cấu trúc di truyền quần thể ban đầu : 0,2 AA + 0,6 Aa + 0,2 aa = Sau hệ tự phối, theo lí thuyết cấu trúc di truyền quần thể là:
A 0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa = B 0,4625 AA + 0,075 Aa + 0,4625 aa = C 0,25 AA + 0,50Aa + 0,25 aa = D 0,35 AA + 0,30 Aa + 0,35 aa =
Câu 22: Đồ thị tăng trưởng quần thể dạng đường cong J khi: A Quần thể có khả sinh sản tốt
B Quần thể sống môi trường tự nhiên C Quần thể sống môi trường cực thuận D Quần thể tăng trưởng theo điều kiện môi trường
Câu 23: Xét quần thể có số lượng cá thể nhóm tuổi sau:
Quần thể Tuổi trước sinh sản Tuổi sinh sản Tuổi sau sinh sản
Số 150 149 120
Số 200 120 70
Số 100 120 155
Kết luận sau nhất?
A Ở quần thể số 3, số lượng cá thể tiếp tục tăng lên B Quần thể số gọi quần thể suy thoái
C Quần thể số gọi quần thể ổn định D Quần thể số gọi quần thể trẻ
Câu 24: Tiến hành phép lai dòng bí chủng có trịn với nhau, F1 thu 100% bí có dẹt Cho
các thu F1 tự thụ phấn, F2 thu 352 bí dẹt : 233 bí trịn : 38 bí dài Nếu đem F1 lai phân
tích kiểu hình lai (X) với F1 tỉ lệ phân li kiểu hình Fa là:
A (X) bí dài; Fa: dẹt : tròn : dài B (X) bí dài; Fa: tròn : dẹt : dài
C (X) bí trịn; Fa: dẹt : tròn : dài
D (X) bí dẹt; Fa: dẹt : tròn : dài
Câu 25: Ví dụ khơng phản ánh nguyên nhân gây biến động số lượng cá thể quần thể? A Lối sống bầy đàn làm hạn chế nguồn dinh dưỡng ảnh hưởng tới sức sống cá thể quần thể
(12)vệ vùng sống có ảnh hưởng lớn tới số lượng cá thể quần thể
C Những loài động vật có khả bảo vệ vùng sống cá, hươu, nai khả sống sót non phụ thuộc nhiều vào số lượng kẻ thù ăn thịt
D Ở chim, cạnh tranh giành nơi làm tổ ảnh hưởng tới khả sinh sản đẻ trứng Câu 26: Điều kiện để quần thể trạng thái cân di truyền :
I Quần thể phải có kích thước lớn
II Các cá thể quần thể phải giao phối với cách ngẫu nhiên
III Các cá thể có kiểu gen khác phải có sức sống khả sinh sản
IV Đột biến khơng xảy hay có xảy tần số đột biến thuận phải tần số đột biến nghịch V Quần thể phải cách li với quần thể khác
VI Diễn trình chọn lọc tự nhiên Tổ hợp câu là:
A II, III, IV, V, VI B I, II, III, IV, V C I, II, III, V D I, III, IV, V, VI
Câu 27: Cơ sở tế bào học tượng di truyền phân ly độc lập (P: phân ly cặp NST tương đồng, L: tiếp hợp trao đổi chéo cặp NST tương đồng, N: phân ly ngẫu nhiên cặp NST tương đồng) giảm phân để tạo giao tử (G: giống , K: khác nhau) sau giao tử kết hợp tự qúa trình (F: nguyên phân, M: giảm phân, T: thụ tinh)
Phương án lựa chọn là:
A N, K, M B P, K, T C N, K, T D P, G, F
Câu 28: Sự tăng dân số nhanh phân bố dần cư khơng hợp lí ngun nhân chủ yếu gây hậu sau đây? A làm giảm đa đạng sinh học, biến đổi khí hậu làm nước biển dâng
B Làm biến đổi khí hậu gây hậu xấu đến môi trường
C Làm cho chất lượng mơi trường giảm sút, từ ảnh hưởng tới chất lượng sống người D Làm cho chất lượng sống người giảm sút, từ ảnh hưởng tới chất lượng mơi trường sống
Câu 29: Ở ruồi giấm, gen B - thân xám, b - đen (gen nằm NST thường) Gen W - mắt đỏ, w - trắng (gen nằm NST giới tính X khơng có alen tương ứng Y) Khi lai ruồi thân xám, mắt đỏ chủng với ruồi đực thân đen, mắt trắng F1 Cho ruồi F1 lai với ruồi đực thân đen, mắt trắng, F2 có tỷ lệ
A ruồi ♀ phân li theo tỷ lệ xám, đỏ : đen, đỏ Ruồi ♂ phân li theo tỷ lệ xám, đỏ : xám, trắng : đen, đỏ : đen, trắng
B ruồi ♀ phân li theo tỷ lệ xám, đỏ : xám, trắng Ruồi ♂ phân li theo tỷ lệ xám, đỏ : xám, trắng : đen, đỏ : đen, trắng
C ruồi ♀ ruồi ♂ phân li theo tỷ lệ xám, đỏ : xám, trắng : đen, đỏ : đen, trắng D ruồi ♀ ruồi ♂ phân li theo tỷ lệ xám, đỏ : xám, trắng : đen, đỏ : đen, trắng
Câu 30: Lai hai cá thể dị hợp cặp gen (Aa Bb) Trong tổng số cá thể thu đời con, số cá thể có kiểu gen đồng hợp trội cặp gen chiếm tỉ lệ 4% Biết gen nằm nhiễm sắc thể thường khơng có đột biến xảy Kết luận sau kết phép lai không đúng?
A Hoán vị gen xảy bố mẹ với tần số 16% B Hoán vị gen xảy bố mẹ với tần số 40% C Hoán vị gen xảy bố mẹ với tần số 16% D Hoán vị gen xảy bố mẹ với tần số 20%
(13)-SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
-KIỂM TRA SINH 12 CHUYÊN BÀI THI: SINH 12 CHUYÊN
(Thời gian làm bài: 45 phút) MÃ ĐỀ THI: 585 Họ tên thí sinh: SBD:
Câu 1: Ở chuột nhắt, màu lông gen nằm NST thường có alen qui định sau: D (màu lơng b ình thường) d (màu nhạt) d1 (gây chết) Tiến hành phép lai P: Dd1 x dd1 thu F1, sau cho F1 lai với
đều có kiểu gen dd1 Tỉ lệ % chuột lơng bình thường có chứa d1 số chuột thu F2 là:
A 75% B 20% C 50% D 25%
Câu 2: Phát biểu sau không tác động nhân tố sinh thái lên sinh vật? A Các nhân tố sinh thái tác động lúc lên thể sinh vật
B Nhân tố sinh thái tất nhân tố mơi trường bao quanh sinh vật, có ảnh hưởng trực tiếp gián tiếp đến đời sống sinh vật
C Các loài khác phản ứng với tác động nhân tố sinh thái
D Các nhân tố sinh thái tác động lên thể sinh vật thúc đẩy lẫn gây ảnh hưởng trái ngược
Câu 3: Lồi sinh vật A có giới hạn chịu đựng nhiệt độ từ 210C đến 350C, giới hạn chịu đựng độ ẩm từ 74%
đến 96% Trong loại mơi trường sau đây, lồi sinh vật sống mơi trường nào? A Mơi trường có nhiệt độ dao động từ 250C đến 300C, độ ẩm từ 85% đến 95%.
B Mơi trường có nhiệt độ dao động từ 250C đến 400C, độ ẩm từ 8% đến 95%.
C Môi trường có nhiệt độ dao động từ 120C đến 300C, độ ẩm từ 90% đến 100%.
D Môi trường có nhiệt độ dao động từ 200C đến 350C, độ ẩm từ 75% đến 95%.
Câu 4: Cơ sở tế bào học tượng di truyền phân ly độc lập (P: phân ly cặp NST tương đồng, L: tiếp hợp trao đổi chéo cặp NST tương đồng, N: phân ly ngẫu nhiên cặp NST tương đồng) giảm phân để tạo giao tử (G: giống , K: khác nhau) sau giao tử kết hợp tự qúa trình (F: nguyên phân, M: giảm phân, T: thụ tinh)
Phương án lựa chọn là:
A N, K, T B P, K, T C P, G, F D N, K, M
Câu 5: Một quần thể ngẫu phối có cấu trúc di truyền hệ P 0,64 AA + 0,32 Aa + 0,04 aa = Giả sử trong q trình chọn lọc cá thể có kiểu gen aa chết trước đến tuổi trưởng thành Quần thể trãi qua ngẫu phối liên tiếp hệ Tính theo lí thuyết, cấu trúc di truyền quần thể F5 :
A 0,60 AA + 0,20 Aa + 0,20 aa = B 0,49 AA + 0,42 Aa + 0,09 aa = C 0,81 AA + 0,18 Aa + 0,01 aa = D 0,64 AA + 0,32 Aa + 0,04 aa =
Câu 6: Sự tăng dân số nhanh phân bố dần cư khơng hợp lí nguyên nhân chủ yếu gây hậu sau đây?
A Làm cho chất lượng môi trường giảm sút, từ ảnh hưởng tới chất lượng sống người B Làm cho chất lượng sống người giảm sút, từ ảnh hưởng tới chất lượng môi trường sống C làm giảm đa đạng sinh học, biến đổi khí hậu làm nước biển dâng
D Làm biến đổi khí hậu gây hậu xấu đến mơi trường
Câu 7: Có dạng biến động số lượng cá thể quần thể sinh vật sau biến động theo chu kì?
(1) Ở miền Bắc Việt Nam, số lượng bị sát giảm mạnh vào năm có mùa đơng giá rét, nhiệt độ xuống 80C
(2) Ở Việt Nam, vào mùa xn mùa hè có khí hậu ấm áp, sâu hại xuất nhiều
(3) Số lượng tràm rừng U Minh Thượng giảm mạnh sau cố cháy rừng vào tháng năm 2002 (4) Hàng năm, chim cu gáy thường xuất nhiều vào mùa thu hoạch lúa, ngô
A B C D
Câu 8: Tiến hành phép lai dịng bí chủng có trịn với nhau, F1 thu 100% bí có dẹt Cho
các thu F1 tự thụ phấn, F2 thu 352 bí dẹt : 233 bí trịn : 38 bí dài Nếu đem F1 lai phân
tích kiểu hình lai (X) với F1 tỉ lệ phân li kiểu hình Fa là:
A (X) bí dẹt; Fa: dẹt : tròn : dài
(14)C (X) bí trịn; Fa: dẹt : tròn : dài
D (X) bí dài; Fa: dẹt : tròn : dài Câu 9: Tần số tương đối gen (tần số alen) tính bằng A tỉ lệ phần trăm số giao tử mang alen quần thể
B tỉ lệ số alen xét đến tổng số alen cá thể C tỉ lệ số kiểu gen xét đến tổng số gen quần thể D tỉ lệ số alen xét đến tổng số alen quần thể
Câu 10: Ví dụ khơng phản ánh nguyên nhân gây biến động số lượng cá thể quần thể?
A Những lồi động vật có khả bảo vệ vùng sống cá, hươu, nai khả sống sót non phụ thuộc nhiều vào số lượng kẻ thù ăn thịt
B Ở chim, cạnh tranh giành nơi làm tổ ảnh hưởng tới khả sinh sản đẻ trứng
C Lối sống bầy đàn làm hạn chế nguồn dinh dưỡng ảnh hưởng tới sức sống cá thể quần thể
D Đối với lồi có khả bảo vệ vùng sống nhiều lồi thú (hổ, báo ) khả cạnh tranh để bảo vệ vùng sống có ảnh hưởng lớn tới số lượng cá thể quần thể
Câu 11: Điều kiện để quần thể trạng thái cân di truyền : I Quần thể phải có kích thước lớn
II Các cá thể quần thể phải giao phối với cách ngẫu nhiên
III Các cá thể có kiểu gen khác phải có sức sống khả sinh sản
IV Đột biến khơng xảy hay có xảy tần số đột biến thuận phải tần số đột biến nghịch V Quần thể phải cách li với quần thể khác
VI Diễn trình chọn lọc tự nhiên Tổ hợp câu là:
A I, II, III, V B I, III, IV, V, VI C I, II, III, IV, V D II, III, IV, V, VI Câu 12: Xét quần thể có số lượng cá thể nhóm tuổi sau:
Quần thể Tuổi trước sinh sản Tuổi sinh sản Tuổi sau sinh sản
Số 150 149 120
Số 200 120 70
Số 100 120 155
Kết luận sau nhất?
A Quần thể số gọi quần thể ổn định
B Ở quần thể số 3, số lượng cá thể tiếp tục tăng lên C Quần thể số gọi quần thể suy thoái
D Quần thể số gọi quần thể trẻ
Câu 13: Cho cấu trúc di truyền quần thể sau :
(P1) 0,16 AA: 0,48 Aa: 0,36 aa; (P2) 0,64AA: 0,32Aa: 0,04aa; (P3) 0,42 AA : 0,48Aa : 0,10aa; (P4) 2,25%AA: 25,5%Aa: 72,25%aa;
(P5) 0,36 AA : 0,39Aa : 0,25aa.; (P6) 0,01AA : 0,18Aa : 0,81aa
(P7) 0,49AA : 0,50Aa : 0,01aa
Có quần thể quần thể trạng thái cân di truyền?
A B C D
Câu 14: Kích thước tối đa quần thể bị giới hạn yếu tố:
A Nguồn sống quần thể B Tỉ lệ tử quần thể C Tỉ lệ sinh quần thể D Sức chứa môi trường Câu 15: Để phát quy luật liên kết gen, Moogan thực hiện:
A Lai phân tích ruồi F1 ố mẹ ruồi chủng xám, cánh dài đen, cánh ngắn
(15)C Cho F1 bố mẹ chủng xám, cánh dài đen, cánh ngắn tạp giao
D Lai phân tích ruồi đực F1 bố mẹ chủng đen, cánh ngắn xám cánh dài
Câu 16: Lai hai cá thể dị hợp cặp gen (Aa Bb) Trong tổng số cá thể thu đời con, số cá thể có kiểu gen đồng hợp trội cặp gen chiếm tỉ lệ 4% Biết gen nằm nhiễm sắc thể thường đột biến xảy Kết luận sau kết phép lai không đúng?
A Hoán vị gen xảy bố mẹ với tần số 16% B Hoán vị gen xảy bố mẹ với tần số 16% C Hoán vị gen xảy bố mẹ với tần số 20% D Hoán vị gen xảy bố mẹ với tần số 40%
Câu 17: Cấu trúc di truyền quần thể ban đầu : 0,2 AA + 0,6 Aa + 0,2 aa = Sau hệ tự phối, theo lí thuyết cấu trúc di truyền quần thể là:
A 0,35 AA + 0,30 Aa + 0,35 aa = B 0,4625 AA + 0,075 Aa + 0,4625 aa = C 0,25 AA + 0,50Aa + 0,25 aa = D 0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa =
Câu 18: Đồ thị tăng trưởng quần thể dạng đường cong J khi: A Quần thể sống môi trường cực thuận
B Quần thể tăng trưởng theo điều kiện môi trường C Quần thể có khả sinh sản tốt
D Quần thể sống môi trường tự nhiên
Câu 19: Vai trò quan hệ cạnh tranh quần thể là:
A đảm bảo cho số lượng giảm hợp lí phân bố cá thể quần thể đồng khu phân bố, đảm bảo cho tồn phát triển quần thể
B đảm bảo cho số lượng tăng hợp lí phân bố cá thể quần thể theo nhóm khu phân bố, đảm bảo cho tồn phát triển quần thể
C đảm bảo cho số lượng phân bố cá thể quần thể trì mức độ tối đa, đảm bảo cho tồn phát triển quần thể
D đảm bảo cho số lượng phân bố cá thể quần thể trì mức độ phù hợp, đảm bảo cho tồn phát triển quần thể
Câu 20: Ở loài hoa, P chủng: hoa đỏ x hoa vàng thu F1 tồn có hoa tím Cho F1 giao
phấn với F2 có 133 hoa tím; 47 hoa vàng; 45 hoa đỏ; 15 hoa trắng Trong nhận định sau
có nhận định đúng? (1) Cây hoa tím F2 có kiểu gen;
(2) Có 1/4 số F2 có kiểu gen giống F1;
(3) Ở F2 có 1/4 số chủng;
(4) Trong hoa tím F2 có 1/9 số chủng;
(5) Tỷ lệ hoa trắng thể hệ lai cho hoa đỏ F2 tự thụ phấn giống cho hoa vàng F2 tự
thụ phấn
A B C D
Câu 21: Giải thích phù hợp với với xu hướng điều chỉnh số lượng cá thể quần thể mức cân A số lượng cá thể quần thể giảm mà điều kiện sống môi trường không thuận lợi nên tỉ lệ sinh sản cao B số lượng cá thể quần thể tăng cao dẫn tới điều kiện sống môi trường thuận lợi nên tỉ lệ sinh sản cao C số lượng cá thể quần thể giảm mà điều kiện sống môi trường thuận lợi nên tỉ lệ tử vong cao
D số lượng cá thể quần thể tăng cao dẫn tới điều kiện sống môi trường không thuận lợi nên tỉ lệ tử vong cao Câu 22: Trong khu rừng rộng 5000 Mật độ sếu đầu đỏ vào năm năm nghiên cứu thứ 0,25 cá thể/ha. Năm thứ hai có 1350 cá thể xuất Biết tỉ lệ tử vong quần thể 2%/năm Tỉ lệ phần trăm sức sinh sản quần thể sau năm thứ hai :
A 4% B 8% C 6% D 10%
Câu 23: Kiểu phân bố cá thể quần thể có vai trị hỗ trợ lẫn chống lại điều kiện bất lợi của môi trường?
(16)Câu 24: Đỉều không đúng?
A Di truyền tế bào chất xem di truyền theo dòng mẹ B Mọi tượng di truyền theo dòng mẹ di truyền tế bào chất C Di truyền tế bào chất khơng có phân tính hệ sau
D Không phải tượng di truyền theo dòng mẹ di truyền tế bào chất
Câu 25: Trên to có nhiều lồi chim sinh sống, có lồi làm tổ cây, có lồi làm tổ thân cây, có lồi kiếm ăn ban đêm, có lồi kiếm ăn ban ngày Đây ví dụ về:
A phân hoá nơi ổ sinh thái B mối quan hệ cạnh tranh loài C mối quan hệ hợp tác loài
D phân hoá ổ sinh thái nơi
Câu 26: Có nội dung sau kết luận mật độ quần thể coi đặc tính bản quần thể?
(1) Mật độ có ảnh hưởng tới cá thể trưởng thành
(2) Mật độ có ảnh hưởng tới mức độ lan truyền vật kí sinh
(3) Mật độ có ảnh hưởng tới mức độ sử dụng nguồn sống sinh cảnh tác động lồi quần xã (4) Mật độ có ảnh hưởng tới tần số gặp cá thể mùa sinh sản
A B C D
Câu 27: Hiện tượng sau biểu mối quan hệ hỗ trợ loài? A Cá mập nở, sử dụng trứng chưa nở làm thức ăn
B Các thơng mọc gần nhau, có rễ nối liền
C Chim sáo giúp trâu rừng loại bỏ sinh vật bám lưng trâu D Tỉa thưa tự nhiên thực vật
Câu 28: Ở ruồi giấm, gen B - thân xám, b - đen (gen nằm NST thường) Gen W - mắt đỏ, w - trắng (gen nằm NST giới tính X khơng có alen tương ứng Y) Khi lai ruồi thân xám, mắt đỏ chủng với ruồi đực thân đen, mắt trắng F1 Cho ruồi F1 lai với ruồi đực thân đen, mắt trắng, F2 có tỷ lệ
A ruồi ♀ ruồi ♂ phân li theo tỷ lệ xám, đỏ : xám, trắng : đen, đỏ : đen, trắng
B ruồi ♀ phân li theo tỷ lệ xám, đỏ : đen, đỏ Ruồi ♂ phân li theo tỷ lệ xám, đỏ : xám, trắng : đen, đỏ : đen, trắng
C ruồi ♀ ruồi ♂ phân li theo tỷ lệ xám, đỏ : xám, trắng : đen, đỏ : đen, trắng
D ruồi ♀ phân li theo tỷ lệ xám, đỏ : xám, trắng Ruồi ♂ phân li theo tỷ lệ xám, đỏ : xám, trắng : đen, đỏ : đen, trắng
Câu 29: Cơ sở tượng hoán vị gen gì?
A Thay đổi vị trí gen cặp NST tương đồng đột biến chuyển đoạn tương hỗ
B Các loại đột biến cấu trúc NST tế bào sinh dục liên quan đến thay đổi vị trí gen không alen C Phân li ngẫu nhiên cặp NST tương đồng giảm phân tổ hợp tự chúng thụ tinh
D Hiện tượng tiếp hợp trao đổi chéo crômatit cặp NST tương đồng giảm phân
Câu 30: Phép lai hai cá thể có kiểu gen: AaBbDd x aaBBDd, trường hợp gen quy định tính trạng gen trội trội hồn tồn thu đời có:
A kiểu hình : 12 kiểu gen B kiểu hình : kiểu gen C kiểu hình : 27 kiểu gen D kiểu hình : kiểu gen