1. Trang chủ
  2. » Trung học cơ sở - phổ thông

bai tap nhom

5 6 0

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 5
Dung lượng 90,5 KB

Nội dung

dư vào dung dịch X, lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được a gam chất rắn.. Nếu phản ứng xảy ra hoàn toàn: Thường do không biết số mol Al và Fe 2 O 3 là bao [r]

(1)

A KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI BAZƠ VÀ BÀI TỐN LƯỠNG TÍNH:

Cần ý đến kim loại sau: Al, Zn Phương trình phản ứng tác dụng với bazơ: Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + 2

3

H2 

Zn + 2NaOH → Na2ZnO2 + H2 

- Oxit kim loại đóng vai trị oxit acid tác dụng với bazơ sau: Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O

ZnO + 2NaOH → Na2ZnO2 + H2O

- Hidroxit(bazơ) kim loại đóng vai trị acid tác dụng với bazơ sau: Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O

Zn(OH)2 + 2NaOH → Na2ZnO2 + 2H2O

- Kết tủa Al(OH)3 tan dung dịch kiềm mạnh acid không tan dung

dịch kiềm yếu dung dịch NH3 Kết tủa Zn(OH)2 tan lại dung dịch NH3 tạo phức chất

tan Câu: Al2(SO4)3 + 6NH3 + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3(NH4)2SO4

- Do cho muối kim loại có hidroxit lưỡng tính tác dụng với dung dịch kiềm, lượng kết tủa tạo thành theo hướng:

+ Lượng kiềm dùng thiếu vừa đủ nên có phần muối phản ứng Nghĩa có sự tạo kết tủa Al(OH)3, HOẶC Zn(OH)2 kết tủa không bị tan lại.

+ Lượng kiềm dùng dư nên muối phản ứng hết để tạo kết tủa tối đa sau kiềm hịa tan một phần hịan tồn kết tủa.

 Thường có đáp số lượng kiềm cần dùng.

a Khi có anion MO2(4-n)- với n hóa trị M: Câu: AlO2-, ZnO22-…

Các phản ứng xảy theo thứ tự xác định:

Thứ nhất: OH- + H+ → H 2O

- Nếu OH- dư, chưa xác định OH- có dư hay khơng sau phản ứng tạo MO

2(4-n)- ta

gỉa sử có dư

Thứ hai: MO2(4-n)- + (4-n)H+ + (n-2)H2O → M(OH)n

- Nếu H+ dư sau phản ứng thứ hai có phản ứng tiếp theo, chưa xác định H+ có dư hay

khơng sau phản ứng tạo M(OH)n ta giả sử có dư

Thứ ba: M(OH)n+ nH+ → Mn+ + nH2O

b Khi có cation Mn+: Câu: Al3+, Zn2+…

- Nếu đơn giản đề cho sẵn ion Mn+; phức tạp cho thực phản ứng tạo Mn+ trước

bằng cách cho hợp chất chứa kim loại M đơn chất M tác dụng với H+, lấy dung dịch thu

được cho tác dụng với OH- Phản ứng xảy theo thứ tự xác định :

Thứ nhất: H+ + OH- → H

2O (nếu có H+

- Khi chưa xác định H+ có dư hay khơng sau phản ứng ta gỉa sử có dư.

Thứ hai: Mn+ + nOH- → M(OH) n

- Nếu OH- dư sau phản ứng thứ hai, chưa xác định xác lượng OH- sau phản ứng

thứ hai ta giả sử có dư.

Thứ ba: M(OH)n + (4-n)OH- → MO2(4-n)- + 2H2O

- Nếu đề cho H+ (hoặc OH- dư không thu kết tủa M(OH)

n lượng M(OH)n

phản ứng thứ hai ln bị hịa tan hết phản ứng thứ ba, kết tủa cực tiểu; cịn H+

(OH-) hết sau phản ứng thứ hai phản ứng thứ ba không xảy kết tủa khơng bị hịa tan

(2)

BÀI TỐN LƯỠNG TÍNH

Câu 1: Cho 3,42gam Al2(SO4)3 tác dụng với 25 ml dung dịch NaOH tạo 0,78 gam kết tủa Nồng độ mol NaOH

đã dùng là?(Na=23;Al=27;S=32;O=16)

A 1,2M B 2,8M C 1,2 M 4M D 1,2M 2,8M

Câu 2: Cho 150 ml dung dịch NaOH 7M tác dụng với 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 1M Xác định nồng độ mol/l NaOH

trong dung dịch sau phản ứng (Na=23;Al=27;S=32;O=16)

A 1M B 2M C 3M D 4M

Câu 3: Trong cốc đựng 200ml dung dịch AlCl3 2M Rót vào cốc Vml dung dịch NaOH có nồng độ a mol/lít, ta

một kết tủa; đem sấy khô nung đến khối lượng không đổi 5,1g chất rắn Nếu V= 200ml a có giá trị

A 2M B 1,5M hay 3M C 1M hay 1,5M D 1,5M hay 7,5M

Câu 4: Hoà tan a(g) hỗn hợp bột Mg- Al dung dịch HCl thu 17,92 lit khí H2 (đktc) Cùng lượng hỗn hợp hoà

tan dung dịch NaOH dư thu 13,44 lít khí H2 ( đkc) a có giá trị là: (Mg=24;Al=27;H=1;Cl=35,5;Na=23)

A 3,9 B 7,8 C 11,7 D 15,6

Câu 5: Cho a mol AlCl3 vào 200g dung dịch NaOH 4% thu 3,9g kết tủa Giá trị a là:

A 0,05 B 0,0125 C 0,0625 D 0,125

Câu 6: Cho 200ml dung dịch H2SO4 0,5M vào dung dịch có chứa a mol NaAlO2 7,8g kết tủa Giá trị a là:

A 0,025 B 0,05 C 0,1 D 0,125

Câu 7: Cho 18,6 gam hỗn hợp gồm Zn Fe tác dụng vừa đủ với 7,84 lít Cl2(đktc) Lấy sản phẩm thu hòa tan vào

nước cho tác dụng với dung dịch NaOH 1M Thể tích NaOH cần dùng để lượng kết tủa thu lớn nhỏ là?(Zn=65;Fe=56;Na=23;O=16;H=1)

A 0,7 lít 1,1 lít B 0,1 lít 0,5 lít C 0,2 lít 0,5 D 0,1 lít 1,1

Câu 8: Có dung dịch chứa 16,8g NaOH tác dụng với dung dịch có hịa tan gam Fe2(SO4)3 Sau lại thêm vào

13,68gam Al2(SO4)3 Từ phản ứng ta thu dung dịch A tích 500ml kết tủa Nồng độ mol chất

dung dịch A là? (Al=27;Fe=56;Na=23;O=16;H=1)

A [Na2SO4=0,12M], [NaAlO2=0,12M] B [NaOH=0,12M], [NaAlO2=0,36M]

C [NaOH=0,6M], [NaAlO2=0,12M] D [Na2SO4=0,36M], [NaAlO2=0,12M]

Câu 9: Hòa tan 21 gam hỗn hợp gồm Al Al2O3 HCl dung dịch A 13,44 lít H2(đktc) Thể tích dung dịch (lít)

NaOH 0,5M cần cho vào dung dịch A để thu 31,2 gam kết tủa là? (Al=27;Na=23;Cl=35,5;O=16;H=1)

A 2,4 B 2,4 C D 1,2

Câu 10: Hòa tan 3,9 gam Al(OH)3 50ml NaOH 3M dung dịch A Thể tích dung dịch(lít) HCl 2M cần cho vào

dung dịch A để xuất trở lại 1,56 gam kết tủa là? (Al=27;Na=23;Cl=35,5;O=16;H=1)

A 0,02 B 0,24 C 0,06 0,12 D 0,02 0,24

Câu 11: 200 ml gồm MgCl2 0,3M; AlCl3 0,45 M; HCl 0,55M tác dụng hồn tồn với V(lít) gồm NaOH 0,02M Ba(OH)2

0,01M Gía trị V(lít) để kết tủa lớn lượng kết tủa nhỏ là?

A 1,25lít 1,475lít B 1,25lít 14,75lít

C 12,5lít 14,75lít D 12,5lít 1,475lít

Câu 12: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na2O Al2O3 tác dụng với H2O cho phản ứng hoàn toàn thu 200 ml dung dịch

A chứa chất tan có nồng độ 0,5M Thổi khí CO2 dư vào dung dịch A a gam kết tủa Gía trị m

a là? (Al=27;Na=23;O=16;H=1)

A 8,2g 78g B 8,2g 7,8g C 82g 7,8g D 82g 78g

Câu 13: Rót 150 ml dung dịch NaOH 7M vào 50 ml dung dịch Al2(SO4)3 Tìm khối lượng chất dư sau thí nghiệm:

A 16g B 14g C 12g D 10g

Câu 14: Cho gam Fe2(SO4)3 vào bình chứa lít dung dịch NaOH a M, khuấy kĩ để phản ứng xảy hồn tồn; tiếp tục

thêm vào bình 13,68g Al2(SO4)3 Cuối thu 1,56 gam kết tủa keo trắng Tính giá trị nồng độ a?

A 0,2M B 0,4M C 0,38M D 0,42M

Câu 15: Hòa tan 5,34gam nhôm clorua vào nước cho đủ 200ml dung dịch Thêm tiếp dung dịch NaOH 0,4M vào dung dịch trên, phản ứng xong thu 1,56 gam kết tủa Nồng độ mol dung dịch HNO3 là?

A 0,6M 1,6M B 1,6M 2,4M

C 0,6M 2,2M D 0,6M 2,6M

Câu 16: Cho 200Ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu 15,6 gam

Gía trị lớn V là?(H=1;O=16;Al=27)

A 1,2 B 1,8 C 2,4 D

Câu 17: Thêm m gam Kali vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,1M NaOH 0,1M thu dung dịch X Cho từ từ

dung dịch X vào 200ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu kết tủa Y Để thu lượng kết tủa Y lớn gía trị

m là: A 1,59 B 1,17 C 1,71 D 1,95

Câu 18: Hỗn hợp X gồm Na Al Cho m gam X vào lượng dư nước thóat V lít khí Nếu cho m gam X vào dung dịch NaOH(dư) 1,75V lít khí Thành phần % theo khối lượng Na X (biết thể tích khí đo điều kiện;

A 39,87% B 77,31% C 49,87% D 29,87%

Câu 19: Cho dung dịch NaOH 0,3M vào 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,2M thu kết tủa trắng keo Nung kết tủa

này đến khối lượng lượng khơng đổi 1,02g rắn Thể tích dung dịch NaOH bao nhiêu?

(3)

Câu 20: Khi cho 130 ml AlCl3 0,1M tác dụng với 20 ml dung dịch NaOH, thu 0,936gam kết tủa Nồng độ mol/l

của NaOH là? (Al=27;Na=23;Cl=35,5;O=16;H=1)

A 1,8M B 2M C 1,8M 2M D 2,1M

SỬ DỤNG PHƯƠNG TRÌNH ION - ELETRON

Câu 1: Hỗn hợp X gồm (Fe, Fe2O3, Fe3O4, FeO) với số mol chất 0,1 mol, hòa tan hết vào dung dịch Y gồm (HCl

H2SO4 loãng) dư thu dung dịch Z Nhỏ từ từ dung dịch Cu(NO3)2 1M vào dung dịch Z ngừng khí NO

Thể tích dung dịch Cu(NO3)2 cần dùng thể tích khí đktc thuộc phương án nào?

A 25 ml; 1,12 lít B 0,5 lít; 22,4 lít C 50 ml; 2,24 lít D 50 ml; 1,12 lít

Câu 2: Hòa tan 0,1 mol Cu kim loại 120 ml dung dịch X gồm HNO3 1M H2SO4 0,5M Sau phản ứng kết thúc

thu V lít khí NO (đktc) Giá trị V

A 1,344 lít B 1,49 lít C 0,672 lít D 1,12 lít

Câu 3: Dung dịch X chứa dung dịch NaOH 0,2M dung dịch Ca(OH)2 0,1M Sục 7,84 lít khí CO2 (đktc) vào lít dung

dịch X lượng kết tủa thu

A 15 gam B gam C 10 gam D gam

Câu 4: Hòa tan hết hỗn hợp gồm kim loại kiềm kim loại kiềm thổ nước dung dịch A có 1,12 lít H2 bay (ở đktc) Cho dung dịch chứa 0,03 mol AlCl3 vào dung dịch A khối lượng kết tủa thu

A 0,78 gam B 1,56 gam C 0,81 gam D 2,34 gam

Câu 5: Dung dịch A chứa 0,01 mol Fe(NO3)3 0,15 mol HCl có khả hịa tan tối đa gam Cu kim loại? (Biết

NO sản phẩm khử nhất)

A 2,88 gam B 3,92 gam C 3,2 gam D 5,12 gam

Câu 7: Trộn 100 ml dung dịch A (gồm KHCO3 1M K2CO3 1M) vào 100 ml dung dịch B (gồm NaHCO3 1M Na2CO3

1M) thu dung dịch C

Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch D (gồm H2SO4 1M HCl 1M) vào dung dịch C thu V lít CO2 (đktc) dung dịch E Cho

dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch E thu m gam kết tủa Giá trị m V

A 82,4 gam 2,24 lít B 4,3 gam 1,12 lít C 43 gam 2,24 lít D 3,4 gam 5,6 lít

Câu 8: Hịa tan hồn tồn 7,74 gam hỗn hợp gồm Mg, Al 500 ml dung dịch gồm H2SO4 0,28M HCl 1M thu

được 8,736 lít H2 (đktc) dung dịch X.Thêm V lít dung dịch chứa đồng thời NaOH 1M Ba(OH)2 0,5M vào dung dịch X

thu lượng kết tủa lớn

a) Số gam muối thu dung dịch X

A 38,93 gam B 38,95 gam C 38,97 gam D 38,91 gam

b) Thể tích V

A 0,39 lít B 0,4 lít C 0,41 lít D 0,42 lít

c) Lượng kết tủa

A 54,02 gam B 53,98 gam C 53,62 gam D 53,94 gam

Câu 9: Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M axit H2SO4 0,5M, thu 5,32

lít H2 (ở đktc) dung dịch Y (coi thể tích dung dịch khơng đổi) Dung dịch Y có pH

A B C D

Câu 10: Thực hai thí nghiệm:

1) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO3 1M V1 lít NO

2) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO3 1M H2SO4 0,5 M V2 lít NO

Biết NO sản phẩm khử nhất, thể tích khí đo điều kiện Quan hệ V1 V2

A V2 = V1 B V2 = 2V1 C V2 = 2,5V1 D V2 = 1,5V1

Câu 11: Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm H2SO4 0,0375M HCl

0,0125M), thu dung dịch X Giá trị pH dung dịch X

A B C D

Câu 12: Cho mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu dung dịch X 3,36 lít H2 (ở đktc) Thể tích dung

dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X

A 150 ml B 75 ml C 60 ml D 30 ml

Câu 13: Hòa tan hỗn hợp X gồm hai kim loại A B dung dịch HNO3 loãng Kết thúc phản ứng thu hỗn hợp

khí Y (gồm 0,1 mol NO, 0,15 mol NO2 0,05 mol N2O) Biết phản ứng tạo muối NH4NO3 Số mol HNO3

đã phản ứng là:

A 0,75 mol B 0,9 mol C 1,05 mol D 1,2 mol

Câu 14: Cho 12,9 gam hỗn hợp Al Mg phản ứng với dung dịch hỗn hợp hai axit HNO3 H2SO4 (đặc nóng) thu

0,1 mol khí SO2, NO, NO2 Cơ cạn dung dịch sau phản ứng khối lượng muối khan thu là:

A 31,5 gam B 37,7 gam C 47,3 gam D 34,9 gam

Câu 15: Hòa tan 10,71 gam hỗn hợp gồm Al, Zn, Fe lít dung dịch HNO3 aM vừa đủ thu dung dịch A 1,792

lít hỗn hợp khí gồm N2 N2O có tỉ lệ mol 1:1 Cô cạn dung dịch A thu m (gam.) muối khan giá trị m, a là:

A 55,35 gam 2,2M B 55,35 gam 0,22M

C 53,55 gam 2,2M D 53,55 gam 0,22M

Câu 16: Hòa tan 5,95 gam hỗn hợp Zn, Al có tỷ lệ mol 1:2 dung dịch HNO3 lỗng dư thu 0,896 lít sản

sản phẩm khử X chứa nitơ X là:

(4)

Câu 17: Cho hỗn hợp gồm 0,15 mol CuFeS2 0,09 mol Cu2FeS2 tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu dung dịch X

và hỗn hợp khí Y gồm NO NO2 Thêm BaCl2 dư vào dung dịch X thu m gam kết tủa Mặt khác, thêm Ba(OH)2

dư vào dung dịch X, lấy kết tủa nung khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu a gam chất rắn Giá trị m a là:

A 111,84g 157,44g B 111,84g 167,44g

C 112,84g 157,44g A 112,84g 167,44g

Câu 18: Hòa tan 4,76 gam hỗn hợp Zn, Al có tỉ lệ mol 1:2 400ml dung dịch HNO3 1M vừa đủ, dược dung dịch X

chứa m gam muối khan thấy khơng có khí Giá trị m là:

A 25.8 gam B 26,9 gam C 27,8 gam D 28,8 gam

B BÀI TỐN NHIỆT NHƠM:

Thường gặp phản ứng nhiệt nhôm: Gọi a số mol Al; b số mol oxit sắt.(Fe2O3)

2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe

I Nếu phản ứng xảy hồn tồn: Thường khơng biết số mol Al Fe2O3 nên

phải xét đủ trường hợp tìm nghiệm hợp lí:

1 Trường hợp 1: Al Fe2O3 dùng vừa đủ: 2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe

a → 2a → 2a → a

 Hỗn hợp sau phản ứng: Fe: a mol; Al2O3:

2

a mol 2 Trường hợp 2: Al dùng dư: 2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe

2b → b → b → 2b

 Hỗn hợp sau phản ứng: Fe: 2b mol; Al2O3: b mol; Aldư: (a-2b) mol Điều kiện: (a-2b>0)

3 Trường hợp 3: Fe2O3 dùng dư: 2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe

a → a2 → 2a → a

 Hỗn hợp sau phản ứng: Fe: a mol; Al2O3: 2

a

; Fe2O3: (b- 2

a

)mol Điều kiện: (b-a2)>0) II Nếu phản ứng xảy khơng hồn tồn: Gọi x số mol Fe2O3 tham gia phản ứng

2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe

2x → x → x → 2x

 Hỗn hợp sau phản ứng: Fe: 2x mol; Al2O3: x mol; Fe2O3 dư: (b-x)mol; Al dư: (a-2x)mol

Chú ý: Nếu đề yêu cầu tính hiệu suất phản ứng ta giải trường hợp phản ứng xảy không hồn tồn.

Câu 21: Trộn 10,8 gam bột nhơm với 34,8g bột Fe3O4 tiến hành phản ứng nhiẹt nhơm thu

được hỗn hợp A hịa tan hết A HCl thu 10,752 lít H2(đktc) Hiệu suất phản ứng nhiệt

nhơm thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng là?

A 80% 1,08lít B 20% 10,8lít

(5)

Câu 22: nung hỗn hợp A gồm Al, Fe2O3 hỗn hợp B (hiệu suất 100%) Hòa tan hết B

HCl dư 2,24 lít khí (đktc), lượng B cho phản ứng với dung dịch NaOH dư thấy 8,8g rắn C Khối lượng chất A là?

A mAl=2,7g, mFe2O3=1,12g B mAl=5,4g, mFe2O3=1,12g

C mAl=2,7g, mFe2O3=11,2g D mAl=5,4g, mFe2O3=11,2g

Câu 23: Hỗn hợp A gồm 0,56g Fe 16g Fe2O3 m (mol) Al nung nhiệt độ cao khơng có

khơng khí hỗn hợp D Nếu cho D tan H2SO4 lỗng v(lít) khí cho D

tác dụng với NaOH dư thu 0,25V lít khí Gía trị m là?

A 0,1233 B 0,2466 C 0,12 D 0,3699

Câu 24: Có 26,8g hỗn hợp bột nhôm Fe2O3 Tiến hành nhiệt nhơm hồn tồn hịa

tan hết hỗn hợp sau phản ứng dung dịch HCl 11,2 lít H2(đktc) Khối lượng chất

trong hỗn hợp ban đầu là?

A mAl=10,8g;mFe2O3=1,6g B mAl=1,08g;mFe2O3=16g

C mAl=1,08g;mFe2O3=16g D mAl=10,8g;mFe2O3=16g

Câu 25: Hỗn hợp X gồm Al Fe2O3 Lấy 85,6gam X đem nung nóng để thực phản ứng

nhiệt nhôm, sau thời gian thu m gam chất rắn Y Chia Y làm phần nhau: - Phần 1: Hòa tan dung dịch NaOH dư thấy 3,36lít khí (đktc) cịn lại m1

gam chất không tan.

- Phần 2: Hòa tan hết dung dịch HCl thấy thoat 10,08 lít khí (đktc) Phần trăm khối lượng Fe Y là?

A 18% B 39,25% C 19,6% D 40%

Câu 26: Hỗn hợp X gồm Al Fe2O3 Lấy 85,6gam X đem nung nóng để thực phản ứng

nhiệt nhôm, sau thời gian thu m gam chất rắn Y Chia Y làm phần nhau: - Phần 1: Hòa tan dung dịch NaOH dư thấy 3,36lít khí (đktc) cịn lại m1

gam chất khơng tan.

- Phần 2: Hòa tan hết dung dịch HCl thấy thoat 10,08 lít khí (đktc) Thành phần chất rắn Y gồm chất là?

Ngày đăng: 28/04/2021, 08:54

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

  • Đang cập nhật ...

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w