1. Trang chủ
  2. » Thể loại khác

LÝ LUẬN CƠ BẢN Y HỌC CỔ TRUYỀN CÁC BÀI GIẢNG VÀ THU HOẠCH CÁC KHÓA HỌC LÝ LUẬN CƠ BẢN DO LƢƠNG Y NGUYỄN HỮU ĐỨC GIẢNG

131 30 0
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 131
Dung lượng 1,87 MB

Nội dung

LÝ LUẬN CƠ BẢN Y HỌC CỔ TRUYỀN CÁC BÀI GIẢNG VÀ THU HOẠCH CÁC KHÓA HỌC LÝ LUẬN CƠ BẢN DO LƢƠNG Y NGUYỄN HỮU ĐỨC GIẢNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, 2016 MỤC LỤC VẤN ĐỀ CON SỐ VÀ THỜI GIAN HỌC THUYẾT ÂM DƢƠNG HỌC THUYẾT NGŨ HÀNH 11 NGŨ ÂM KIẾN VẬN & THÁI THIẾU TƢƠNG SINH 18 XẾP LẠI THẬN-KHÍ THEO NGŨ HÀNH 20 HỌC THUYẾT KINH MẠCH 21 HỌC THUYẾT TAM TÀI 26 HỌC THUYẾT NGUYÊN NHÂN GÂY BỆNH 51 HỌC THUYẾT NGOẠI CẢM LỤC DÂM 57 HỌC THUYẾT NGOẠI CẢM THƢƠNG HÀN 62 HỌC THUYẾT NGOẠI CẢM ÔN BỆNH 66 HỘI CHỨNG BỆNH CỦA NGŨ TẠNG 73 TỨ CHẨN 81 MƢỜI MẠCH CƠ BẢN 101 BÁT CƢƠNG 106 HỌC THUYẾT NGŨ VẬN LỤC KHÍ 108 VẤN ĐỀ CON SỐ VÀ THỜI GIAN I CON SỐ: 南 HÌNH HÀ ĐỒ: Thiên sinh thủy, địa lục thành chi Địa nhị sinh hỏa , thiên thất thành chi Thiên tam sinh mộc, địa bát thành chi 東 西 Địa tứ sinh kim, thiên cữu thành chi Thiên ngũ sinh thổ, địa thập thành chi 北 Thứ tự vận hành Hà đồ “Ngũ hành sinh thành”, “Ngũ hành TIÊN THIÊN”, chƣa có tƣơng sinh- tƣơng khắc Có sinh- khắc “ngũ hành hậu thiên” Ngũ hành Số sinh Số thành Tạng Phƣơng triết học Thuỷ Thận Bắc (Hồng tuyền Dƣới lịng đất) Hoả Tâm Nam (Mặt trời trƣa) Mộc Can Đông (Mặt trời mọc) Kim Phế Tây (Mặt trời lặn) PHƢƠNG NAM MẶT TRỜI GIỮA TRƢA PHƢƠNG ĐÔNG MẶT TRỜI MỌC PHƢƠNG TÂY TRUNG ƢƠNG MẶT ĐẤT MẶT TRỜI LẶN PHƢƠNG BẮC LÕNG ĐẤT (HOÀNG TUYỀN) HÌNH MƠ TẢ PHƢƠNG TRIẾT HỌC Thổ 10 Tỳ Trung ƣơng Ứng dụng quy luật: Số sinh + = Số thành  “Sinh” sinh khí : thuốc khí thƣờng dùng liều thấp (bổ khí, hành khí,…)  “Thành” thành hình: thuốc hình thƣờng dùng liều cao (bổ huyết, hoạt huyết,…)  Muốn thành hình, bổ hình ý lý khí trƣớc (sinh khí trƣớc) thơng qua Tỳ thổ (cần ý: Thực dƣỡng, thức ăn ngày,…) số ứng với Tỳ thổ II GIỜ : Một ngày Dần, theo Ngũ hành Dần thuộc Mộc: khởi đầu, sinh chu kỳ h 3-5 Giờ Kinh Vƣợng hành Dần 5-7 Mão Đại Phế trƣờng Mộc Thìn 911 Tỳ 1113 Ngọ Vỳ Tỳ Tâm 7-9 + Thổ Hoả Tỳ 1719 Dậu 13-15 15-17 Mùi Tiểu trƣờng - Thổ Thân Bàng Thận quang Kim Hỏa Ngọ Mùi Thân Thìn Dậu Kim Mão Mộc Tuất Dần Hợi Sửu Tý Thủy 19-21 Tuất Tâm bào - Thổ 2123-1 23 Hợi Tý Tam Đởm tiêu Thuỵ 1-3 Sửu Can + Thổ ỨNG DỤNG:  Giờ thức dậy (khởi) 4h: Dần (thuộc mộc: sinh khởi)  Giờ ngủ (cƣ) 21h: trƣớc Hợi (thuộc thủy: bế tàng) Để ứng dụng vào câu: “Khởi cƣ hữu thƣờng”  Thức ngủ theo lẽ thƣờng dƣỡng sinh  Giờ cầu 6h: Mão (giờ Đại trƣờng truyền tống)  Giờ ăn sáng tốt nhất: Thìn ( 7h, Vỳ nạp)  Giờ làm việc hiệu 9- 13h: Tỳ + Ngọ (thuộc hỏa : tỏa sáng, trƣởng)  Giờ bệnh nhân dễ vọp bẻ, giật thức dậy 1-3h: Sửu (bệnh lý Can khí thực, uất)  Giờ hay lên khái suyễn, ho tống đàm nhớt 3-5h: Dần (Phế khí vƣợng) THÁI CỰC ĐỒ THUYẾT (CHU LIÊM KHÊ) 無 極 而 太 極。 VÔ CỰC NHI THÁI CỰC 太 極 動 而 生 陽,動 極 而 靜,靜 而 生 陰,靜 極 復 動。 THÁI CỰC ĐỘNG NHI SINH DƢƠNG, ĐỘNG CỰC NHI TĨNH, TĨNH NHI SINH ÂM, TĨNH CỰC PHỤC ĐỘNG 一 動 一 靜 互 為 其 根,分 陰 分 陽,兩 儀 立 焉。 NHẤT ĐỘNG NHẤT TĨNH, HỖ VI KỲ CĂN, PHÂN ÂM PHÂN DƢƠNG, LƢỠNG NGHI LẬP YÊN 陽 變 陰 合 而 生 水 火 木 金 土。五 氣 順 布 四 時 行 焉。 DƢƠNG BIẾN ÂM HỢP NHI SINH THUỴ HOẢ MỘC KIM THỔ NGŨ KHÍ THUẬN BỐ TỨ THỜI HÀNH YÊN 五 行 一 陰 陽 也。陰 陽 一 太 極 也。太 極 本 無 極 也。 五 行 之 生 也,各 一 其 性。 NGŨ HÀNH NHẤT ÂM DƢƠNG DÃ ÂM DƢƠNG NHẤT THÁI CỰC DÃ THÁI CỰC BẢN VÔ CỰC DÃ NGŨ HÀNH CHI SINH DÃ, CÁC NHẤT KỲ TÍNH 無 極 之 眞,二 五 之 精,妙 合 而 凝。乾 道 成 男,坤 道 成 女,二 氣 交 感,化 生 萬 物,萬 物 生 生 而 變 化 無 窮 焉。 VÔ CỰC CHI CHÂN, NHỊ NGŨ CHI TINH, DIỆU HỢP NHI NGƢNG KIỀN ĐẠO THÀNH NAM, KHÔN ĐẠO THÀNH NỮ, NHỊ KHÍ GIAO CẢM, HỐ SINH VẠN VẬT, VẠN VẬT SINH SINH NHI BIẾN HỐ VƠ CÙNG N “THÁI HƯ LÝ KHÍ THIÊN ĐỊA ÂM DƯƠNG CA” (Y TƠNG KIM GIÁM) 無極太虛氣中理 VƠ CỰC THÁI HƯ, KHÍ TRUNG LÝ 太極太虛理中氣 乘氣動靜生陰陽 THÁI CỰC THÁI HƯ, LÝ TRUNG KHÍ 陰陽之分為天地 未有天地氣生形 ÂM DƯƠNG CHI PHÂN VI THIÊN ĐỊA 已有天地形寓氣 DĨ HỮU THIÊN ĐỊA, HÌNH NGỤ KHÍ 從形究氣曰陰陽 即氣觀理曰太極 TÙNG HÌNH CỨU KHÍ, VIẾT ÂM DƯƠNG THỪA KHÍ ĐỘNG TĨNH, SINH ÂM DƯƠNG VỊ HỮU THIÊN ĐỊA, KHÍ SINH HÌNH TỨC KHÍ QUAN LÝ, VIẾT THÁI CỰC HỌC THUYẾT ÂM DƢƠNG I QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH ÂM DƢƠNG QUA PHÉP QUY NẠP VÀ DIỄN DỊCH QUY NẠP: Khi chƣa có q trình quy nạp đề cập riêng lẻ trƣờng hợp nhƣ: Thiên Địa, Cƣơng Nhu, Động Tĩnh, Thƣợng Hạ, Âm Dƣơng,… Một số ý nghĩa Dƣơng Âm qua Kinh Thi, Thƣ, Dịch:  陽 Dƣơng: nơi để dựng cờ dƣới ánh nắng lên, mặt trời mọc, ánh sáng rực rỡ, diện, nam diện (mặt hƣớng nam) sông hay núi  陰 Âm: mây che mặt trời, che khuất, u ám, kín đáo Q trình quy nạp „khái qt hố‟ Âm Dƣơng thành „thơng số‟ tổng qt dùng để đại biểu cho nhiều vật khác mang chung tính chất Kiền Cửu Cƣơng Thƣợng Phu Quân tử Nam Động Dƣơng DƢƠNG Khôn Lục Nhu Hạ Thê Tiểu nhân Nữ Tĩnh Âm ÂM DIỄN DỊCH: Sau quy nạp: Âm Dƣơng mang vai trò mới, tất khí, hình, vật… dùng Âm Dƣơng để thay thế, nhƣ: „cƣơng nhu‟, „động tĩnh‟ gọi chung Âm Dƣơng ÂM DƢƠNG Tạng Phủ Lý Biểu Tả Hữu Can Đởm Hàn Nhiệt …… …… II ĐỊNH NGHĨA: Học thuyết Âm Dƣơng mô tả mối quan hệ hai tƣợng, trạng thái, việc,… theo cặp thoả quy luật: đối lập, bình hành, tiêu trƣởng hỗ III BỐN QUY LUẬT: ĐỐI LẬP: ngƣợc (đối) xác định lẫn (lập: nhờ có mà có) Ví dụ:  Ngày – Đêm  Bệnh – Không bệnh  Thuốc – Không phải thuốc  Bệnh trị đƣợc – Bệnh không trị đƣợc TIÊU TRƢỞNG: Xét chu kỳ vòng tròn âm dƣơng, phần đối diện lớn lên (trƣởng) phần nhỏ lại (tiêu)  Tiên đốn diễn tiến bệnh Ví dụ:  Chính khí thịnh lên → tà khí lui dần  Dƣơng khí vƣợng, uất → Âm huyết bị đè nén, suy hƣ  Chu kỳ kinh nguyệt theo quy luật tiêu trƣởng BÌNH HÀNH: (bình) theo tính chất động (hành) xét trình hay chu kì  Ứng dụng điều trị Thức Ví dụ: Ban ngày hoạt động nhiều (dƣơng lên cao), Ngủ đến tối giấc ngủ sâu (âm xuống sâu) giống nhƣ biểu đồ hình sin HỖ CĂN: bắt nguồn lẫn nhau, giúp đở (hỗ) tận gốc rễ (căn)  Ứng dụng điều trị Ví dụ:  Trong vòng tròn âm dƣơng: Dƣơng sinh từ Âm, Âm sinh từ dƣơng  “Âm nội, dƣơng chi thủ dã Dƣơng ngoại, âm chi sứ dã” (Thủ: giữ gìn; Sứ: liên lạc)  Bổ khí khơng qn bổ âm (bổ khí tiếp âm) Bổ âm khơng qn lý khí (bổ âm tiếp khí) IV HỆ QUẢ DƢƠNG SINH ÂM TRƢỞNG  Sinh: thuộc khí, từ chƣa có thành có, từ vơ hình thành hữu hình thay đổi, sinh Ví dụ: Hiện tƣợng hạt giống nảy mầm, nảy chồi: mang tính Giáp Mộc Mầm mềm, nhỏ bé nhƣng xuyên thủng lớp vỏ dầy để xuất ngồi góp mặt vào Thiên Địa  Trƣởng: lớn lên, nhờ vào chất (vật chất, âm, hình) Ví dụ: Bài Cốm bổ Tỳ: Mạch nha, Hoài sơn, Kê nội kim, Cam thảo, Đƣờng - Mạch nha: mang tính Giáp Mộc vào Can, ngũ hành Can khắc chế đƣợc Tỳ, Mạch nha vào Can để thay đổi khí vốn trì trệ Tỳ, làm sinh Tỳ khí mới: mạnh mẽ, thăng phát - Các vị cịn lại có tác dụng trƣởng Tỳ hình (âm)  Bài thuốc có tác dụng: trị chứng Cam tích, Tỳ cam, Suy dinh dƣỡng Ứng dụng: Trong phƣơng pháp không dùng thuốc:  Tác động lên kinh Dƣơng để sinh khí Cứu ấm để bổ khí  Trƣởng dựa vào chất: thức ăn ngày (thực dƣỡng) Trong dùng Thuốc:  Tả chất (âm, hình, huyết): dùng liều mạnh, thuốc loại hình thể  Trƣởng hình: âm dƣợc, huyết dƣợc có tính vị hịa hỗn, liều cao  Sinh khí (bổ khí): thƣờng khơng dùng liều cao, ý đến khí vị thuốc Ví dụ: o Cỏ xƣớc: hình giống đầu gối tiết  có tác dụng hoạt huyết, nhuận tiết, đặc trị cho khớp gối: dùng liều cao o A giao (keo da lừa): thuộc hình thể  bổ huyết, huyết: dùng liều cao o Trong Bát vị: Quế chi Phụ tử dùng liều thấp, lấy khí ơn nhiệt chúng để bổ dƣơng tiên thiên CÔ DƢƠNG BẤT SINH CÔ ÂM BẤT TRƢỞNG  Phƣơng pháp không dùng thuốc: bổ tả kèm, kết hợp Âm -Dƣơng điều trị Ví dụ: Khi xoa bóp trị đau vùng cột sống cổ cứng cơ: xoa nhẹ nhàng trƣớc (bổ), sau mạnh lên, làm thủ thuật dứt khoát (tả) Trong châm cứu: sử dụng cặp Nguyên- Lạc kết hợp kinh có quan hệ biểu- lý (DƣơngÂm)  Dùng thuốc: có “nhất dƣơng sinh” “nhất âm trƣởng” đội ngũ thuốc Ví dụ:  Bổ trung ích khí thang (Tỳ vị luận): Hồng kỳ, Chích thảo, Nhân sâm, Trần bì, Thăng ma, Sài hồ, Đƣơng quy  Trong đội ngũ khí dƣợc có Đƣơng quy huyết dƣợc: vị âm trƣởng  Tứ vật thang (Hoà tễ cục phƣơng): Đƣơng quy, Bạch thƣợc, Thục địa, Xuyên khung Trong có Xuyên khung có tác dụng hành khí để hoạt huyết: vị dƣơng sinh  Trong cốm bổ Tỳ phân tích trên: vị Mạch nha vị dƣơng sinh V ỨNG DỤNG: QUAN ĐIỂM: Bệnh tật: cân Âm Dƣơng thể o Mất cân vừa phải  bệnh o Mất cân mức  tử vong Điều trị: cân lại Âm Dƣơng CHẨN ĐỐN: Dƣơng có thuộc tính lớn: Động, Cƣơng, Nhiệt 115 Năm Canh: Kim (+) Táo khí hữu dƣ suốt năm Khách vận Chủ vận Khí lƣu hành Kim  Mộc Táo Sơ vận Thủy  Hỏa Hàn Nhị vận Phân tích Dƣơng kim Thời tiết Táo khí thái Khách khắc Chủ Sơ vận Nhị vận Tam vận Tứ vận Chung vận Thuận Táo Hàn Phong Nhiệt Thấp Mộc  Thổ Phong Tam vận Hỏa  Kim Nhiệt Tứ vận Thổ  Thủy Thấp Chung vận Bệnh tật Ngoại cảm: bệnh táo Nội thƣơng: bệnh Phế - Can Ít bệnh Bệnh tạng: Phế, Can Bệnh tạng: Thận, Tâm Bệnh tạng: Can, Tỳ Bệnh tạng: Tâm, Phế Bệnh tạng: Tỳ, Thận Năm Tân: Thủy (-)  Hàn khí bất cập Khách vận Chủ vận Khí lƣu hành Thủy  Mộc Hàn Sơ vận Mộc  Hỏa Phong Nhị vận Phân tích Âm thuỵ Thời tiết Hàn khí bất cập Khách sinh Chủ Sơ vận Nhị vận Tam vận Tứ vận Chung vận Nghịch Hàn Phong Nhiệt Thấp Táo Hỏa  Thổ Nhiệt Tam vận Thổ  Kim Thấp Tứ vận Kim  Thủy Táo Chung vận Bệnh tật Ngoại cảm: bệnh nhiệt Nội thƣơng: bệnh Thận - Tâm Nhiều bệnh Bệnh tạng: Thận, Tâm Bệnh tạng: Can, Tỳ Bệnh tạng: Tâm, Phế Bệnh tạng: Tỳ, Thận Bệnh tạng: Phế, Can 116 Năm Nhâm: Mộc (+)  Phong khí hữu dƣ suốt năm Khách vận Chủ vận Khí lƣu hành Phân tích Dƣơng mộc Mộc Hỏa Thổ Kim Thủy || || || || || Mộc Phong Sơ vận Hỏa Nhiệt Nhị vận Thổ Thấp Tam vận Kim Táo Tứ vận Thủy Hàn Chung vận Thời tiết Phong khí thái Khách đồng khí Khác thƣờng bực Chủ Sơ vận Phong Nhị vận Nhiệt Tam vận Thấp Tứ vận Táo Chung vận Hàn Bệnh tật Ngoại cảm: bệnh phong Nội thƣơng: bệnh Can – Tỳ Bệnh nặng Bệnh tạng: Bệnh tạng: Bệnh tạng: Bệnh tạng: Bệnh tạng: Can, Tỳ Tâm, Phế Tỳ, Thận Phế, Can Thận, Tâm Năm Quý: Hỏa (-)  Hỏa khí bất cập Khách vận Chủ vận Khí lƣu hành Hỏa  Mộc Phong Sơ vận Thổ  Hỏa Nhiệt Nhị vận Phân tích Âm hoả Thời tiết Hoả khí bất cập Chủ sinh Khách Sơ vận Nhị vận Tam vận Tứ vận Chung vận Nghịch Phong Nhiệt Thấp Táo Hàn Kim  Thổ Thấp Tam vận Thủy  Kim Táo Tứ vận Mộc  Thủy Hàn Chung vận Bệnh tật Ngoại cảm: bệnh hàn Nội thƣơng: bệnh Tâm - Phế Nhiều bệnh Bệnh tạng: Can, Tỳ Bệnh tạng: Tâm, Phế Bệnh tạng: Tỳ, Thận Bệnh tạng: Phế, Can Bệnh tạng: Thận, Tâm 117 III LỤC KHÍ: dựa vào thập nhị chi để tính TAM ÂM VÀ TAM DƢƠNG: Chiều Quyết âm tính Phong mộc  Nhất Âm(-) Thiếu âm quân hỏa Thái âm thấp thổ Nhị (-) Tam (-) Thiếu dƣơng tƣớng hỏa Nhất Dƣơng(+) Dƣơng minh táo kim Thái dƣơng hàn thủy Nhị (+) Tam (+) Chủ khí: chia năm làm bƣớc, bƣớc khí tƣơng ứng làm chủ Tính theo ngũ hành tƣơng sinh Chủ khí cố định năm Sơ khí Nhị khí Tam khí (khí Tƣ thiên) Tứ khí Ngũ khí Thời gian 24 tiết Đại hàn- Kinh trập Xuân phân- Lập Thiếu âm quân hỏa hạ Thiếu dƣơng tƣớng Tiểu mãn- Tiểu hỏa thử Thái âm thấp thổ Đại thử - Bạch lộ Thu phân – Lập Dƣơng minh táo kim đơng Chủ khí Quyết âm phong mộc Chung khí (khí Tại Thái dƣơng hàn thủy tuyền) Tiểu hàn Khí tƣ thiên: Chủ tháng đầu năm ảnh hƣởng năm Khí tuyền: Chủ tháng cuối tuyết–Tiểu năm 大 立 雨 驚 春 清 穀 立 小 芒 夏 小 大 立 處 白 秋 寒 霜 立 小 大 冬 小 寒 春 水 蟄 分 明 雨 夏 滿 種 至 暑 暑 秋 暑 露 分 露 降 冬 雪 雪 至 寒 Sơ khí Nhị khí Tam khí Tứ khí Ngũ khí Chung khí 118 Khách khí: thay đổi năm, lấy Hố khí địa chi gắn vào Tam khí Tƣ thiên (gọi Khách khí tƣ thiên), tính tiếp tứ khí,…theo thứ tự TAM ÂM – TAM DƢƠNG (+) (-) Bản khí Dần Ngọ Thìn Tuất Thân Tý Mão Tỳ Sửu Mùi Dậu Hợi Mộc Hỏa 12 địa chi  Thổ Kim Thủy Tỳ Tý Thân Sửu Mão Tuất Đối hố Hợi Ngọ Dần Mùi Dậu Thìn Chính hố Hóa khí (Tƣ thiên) Mộc Qn hỏa Tƣớng hỏa Thổ Kim Thủy Xét khách chủ gia lâm: theo tƣơng sinh, tƣơng khắc, đồng khí ( đặc biệt quân tƣớng hoả) Quy Luật Khách Chủ Gia Lâm Khách sinh chủ hay Khách khắc chủ Quân hỏa (khách) gia lên tƣớng hỏa (chủ) Chủ khắc khách hay Chủ sinh khách Tƣớng hỏa gia lên quân hỏa Đồng khí Khí hậu Thuận: khí hậu thuận lợi, khác thƣờng khơng lớn Nghịch: khí hậu trái thƣờng Khí hậu khác thƣờng bực Bệnh tật Khỏe Bệnh Dễ bệnh nặng 119 Tý – Ngọ : Thiếu âm quân hỏa Sơ khí Khách Khí Chủ Khí Khí lƣu hành Nhị khí Thái dƣơng Quyết âm hàn thủy Phong mộc Tam khí → Tƣ thiên Tứ khí Ngũ khí Thiếu âm quân hỏa → Thái âm thấp thổ Thiếu dƣơng tƣớng hỏa Chung khí Tại tuyền Dƣơng minh táo kim  Thái dƣơng hàn thủy Táo  Quyết âm Phong mộc  Thiếu âm quân hỏa || || Thiếu dƣơng tƣớng hỏa Thái âm thấp thổ  Dƣơng minh táo kim Hàn Phong Nhiệt Thấp Nhiệt Phân tích Tƣ thiên Tại tuyền Sơ khí Nhị khí Tam khí Tứ khí Ngũ khí Chung khí Khí lƣu hành Quân hoả  Kim Hàn Phong Nhiệt Thấp Nhiệt Táo Thời tiết Bệnh tật Hoả khí chủ tháng đầu năm, Bệnh Tâm – Phế suốt năm Thuận Bệnh Thận – Tâm Thuận Bệnh Can – Tỳ Thuận, hoả dội Bệnh Tâm – Phế Thấp dội Bệnh Tỳ – Thận Thuận Bệnh Tâm – Phế Thuận Bệnh Phế – Can 120 Sửu – Mùi : Thái âm thấp thổ Sơ khí Quyết âm Phong mộc Nhị khí Thiếu âm quân hỏa || || Chủ Khí Quyết âm Phong mộc Thiếu âm quân hỏa Khí lƣu hành Phong Nhiệt Khách Khí Phân tích Tƣ thiên Tại tuyền Sơ khí Nhị khí Tam khí Tứ khí Ngũ khí Chung khí Khí lƣu hành Thổ  Thuỵ Phong Nhiệt Nhiệt Nhiệt Táo Hàn  Tam khí Tứ khí Ngũ khí Thái âm Thiếu dƣơng Dƣơng minh thấp thổ táo kim tƣớng hỏa ||   Thiếu Thái âm Dƣơng minh dƣơng thấp thổ táo kim tƣớng hỏa Nhiệt Nhiệt Táo Chung khí Thái dƣơng hàn thủy || Thái dƣơng hàn thủy Hàn Thời tiết Bệnh tật Thấp khí chủ tháng đầu Bệnh Tỳ – Thận năm, suốt năm Dữ dội Bệnh Can – Tỳ Dữ dội Bệnh Tâm – Phế Nghịch Bệnh Tâm – Phế Thuận Bệnh Tâm – Phế Dữ dội Bệnh Phế – Can Dữ dội Bệnh Thận – Tâm 121 Dần – Thân : Thiếu dƣơng tƣớng hỏa Khách Khí Sơ khí Thiếu âm quân hỏa  Nhị khí Thái âm thấp thổ  Chủ Khí Quyết âm Phong mộc Thiếu âm quân hỏa Khí lƣu hành Phong Nhiệt Nhiệt Thấp Táo Chung khí Quyết âm Phong mộc  Thái dƣơng hàn thủy Hàn Thời tiết Bệnh tật Tƣ thiên Mộc hoả Hoả khí chủ tháng đầu năm Bệnh Tâm – Phế Tại tuyền Phong khí chủ tháng cuối năm Phân tích Khí lƣu hành Tam khí Tứ khí Ngũ khí Thiếu dƣơng Dƣơng minh Thái dƣơng táo kim hàn thủy tƣớng hỏa ||   Dƣơng Thiếu dƣơng Thái âm minh táo thấp thổ tƣớng hỏa kim Sơ khí Phong Nghịch Bệnh Can – Tỳ Nhị khí Nhiệt Nghịch Bệnh Tâm – Phế Tam khí Nhiệt Dữ dội Bệnh Tâm – Phế Tứ khí Thấp Nghịch Bệnh Tỳ - Thận Ngũ khí Táo Nghịch Bệnh Phế – Can Chung khí Hàn Nghịch Bệnh Thận – Tâm 122 Mão – Dậu: Dƣơng minh táo kim Sơ khí Khách khí Chủ khí Nhị khí Tam khí Dƣơng Thái âm Thiếu dƣơng minh táo thấp thổ tƣớng hỏa kim ||   Thiếu Quyết âm Thiếu âm dƣơng Phong mộc quân hỏa tƣớng hỏa Khí lƣu hành Phong Nhiệt Ngũ khí Chung khí Thái dƣơng hàn thủy Quyết âm Phong mộc Thiếu âm quân hỏa   Dƣơng minh táo kim  Thái âm thấp thổ Thấp Táo Thái dƣơng hàn thủy Hàn Thời tiết Bệnh tật Tƣ thiên Hoả  Kim Táo khí chủ tháng đầu năm Bệnh Phế - Can Tại tuyền Hoả khí chủ tháng cuối năm Phân tích Khí lƣu hành Nhiệt Tứ khí Sơ khí Phong Nghịch Bệnh Can – Tỳ Nhị khí Nhiệt Nghịch, Dữ dội Bệnh Tâm – Phế Tam khí Nhiệt Nghịch Bệnh Tâm – Phế Tứ khí Thấp Nghịch Bệnh Tỳ - Thận Ngũ khí Táo Nghịch Bệnh Phế – Can Chung khí Hàn Nghịch Bệnh Thận – Tâm 123 Thìn – Tuất: Thái dƣơng hàn thủy Khách khí Sơ khí Thiếu dƣơng tƣớng hỏa  Nhị khí Dƣơng minh táo kim  Chủ khí Quyết âm Phong mộc Thiếu âm quân hỏa Khí lƣu hành Phong Nhiệt Phân tích Tƣ thiên Tại tuyền Sơ khí Nhị khí Tam khí Tứ khí Ngũ khí Chung khí Khí lƣu hành Thổ  Thuỵ Phong Nhiệt Hàn Phong Nhiệt Thấp Tam khí Thái dƣơng hàn thủy  Thiếu dƣơng tƣớng hỏa Tứ khí Quyết âm Phong mộc  Hàn Phong Thái âm thấp thổ Thời tiết Hàn khí chủ tháng đầu năm Thấp khí chủ tháng cuối năm Nghịch Nghịch Thuận Thuận Thuận Thuận Ngũ khí Thiếu âm quân hỏa  Dƣơng minh táo kim Nhiệt Chung khí Thái âm thấp thổ  Thái dƣơng hàn thủy Thấp Bệnh tật Bệnh Thận – Tâm Bệnh Can – Tỳ Bệnh Tâm – Phế Bệnh Thận – Tâm Bệnh Can – Tỳ Bệnh Tâm – Phế Bệnh Tỳ - Thận 124 Tỵ - Hợi: Quyết âm phong mộc Sơ khí Nhị khí Tam khí Khách Dƣơng minh Thái dƣơng Quyết âm khí táo kim hàn thủy Phong mộc    Chủ Quyết âm Thiếu âm Thiếu dƣơng khí Phong mộc quân hỏa tƣớng hỏa Khí lƣu Táo Hàn Phong hành Phân tích Tƣ thiên Tại tuyền Sơ khí Nhị khí Tam khí Tứ khí Ngũ khí Chung khí Khí lƣu hành Mộc  hoả Táo Hàn Phong Nhiệt Thấp Hàn Tứ khí Thiếu âm quân hỏa  Thái âm thấp thổ Nhiệt Ngũ khí Chung khí Thái âm thấp Thiếu dƣơng thổ tƣớng hỏa   Dƣơng minh Thái dƣơng táo kim hàn thủy Thấp Hàn Thời tiết Bệnh tật Phong khí chủ tháng đầu năm Bệnh Can – Tỳ suốt năm Thuận Bệnh Phế - Can Thuận Bệnh Thận – Tâm Nghịch Bệnh Can – Tỳ Thuận Bệnh Tâm – Phế Thuận Bệnh Tỳ - Thận Nghịch Bệnh Thận – Tâm 125 IV VẬN- KHÍ KẾT HỢP Xét quan hệ sinh khắc hay đồng khí vận - khí để chọn cách tính: Vận xét: Đại vận Khí xét: Khách khí Tƣ thiên Vận - Khí Khí sinh Vận Khí khắc Vận Vận sinh Khí Cách tính Khí thịnh vận suy Dựa vào lục khí tính Vận thịnh khí suy Dựa vào ngũ vận Vận khắc Khí tính Khí vận đồng Dựa vào 2: chiếu tƣơng ứng giai đoạn vận khí trục thời gian 24 Vận- Khí đồng tiết, xét lần xem sinh, khắc, đồng khí theo ngũ hành  khí lƣu hành khoảng thời gian Gọi Năm Thuận hóa Thiên hình Tiểu nghịch Ý nghĩa Rất bệnh Hay sinh nhiều bệnh Hay sinh bệnh, bệnh nhẹ Bất hòa Hay sinh bệnh, bệnh nặng Thiên phù Thƣờng thời tiết bệnh tật diễn biến phức tạp (xét thêm trƣờng hợp đặt biệt) Xét trục thời gian 24 tiết: Sơ vận Nhị vận Tam vận Tứ vận Chung vận 大 立 雨 驚 春 清 穀 立 小 芒 夏 小 大 立 處 白 秋 寒 霜 立 小 大 冬 小 寒 春 水 蟄 分 明 雨 夏 滿 種 至 暑 暑 秋 暑 露 分 露 降 冬 雪 雪 至 寒 Sơ khí Nhị khí Tam khí Tứ khí Ngũ khí Chung khí 126 Xét trƣờng hợp đặt biệt: Xét vận- khí Gọi năm Đại vận khách khí hội Thiên phù (tƣơng đồng) Ý nghĩa Bệnh nặng, phát nhanh Tà phạm thiên khí tƣ thiên (trúng chấp pháp) Hay bệnh, phát chậm, nhẹ, nên trị từ từ, Đại vận Bản khí tƣơng tà phạm địa khí tuyền (trúng hành Tuế hội đồng lệnh) Đại vận- khí tƣ thiên Bệnh nhanh, nguy Tà phạm thiên khí Thái ất thiên khí niên khí tƣ thiên + địa khí tuyền (trúng quý phù (tam hợp) nhân) Năm Can thái (+): Đồng thiên Đại Vận (+) tƣơng hợp với phù Tại tuyền Bệnh nặng hơn, nhiều bệnh năm Năm can chi bất cập (-): trùng với Đồng tuế hội Đại Vận = Tại Tuyền tháng đầu năm tƣơng đồng Chi đức phù với Vận + trùng tên địa chi.? Can – chi thuộc tính Khí hậu bình hịa, dịch lệ (Tề thiên) âm dƣơng Ví dụ: năm Mậu Thìn + Tuế vận (thái hay bất Mậu: (+) hoả (hoả thái q) Bình khí cập) đƣợc khí tƣ thiên ức Thìn: (+) thuỵ chế hay phù trợ để thành  Thuỵ khắc đƣợc hoả: mà thành Bình bình khí khí 127 V ỨNG DỤNG 1.Tìm Can Chi năm: Năm -3 lấy hàng đơn vị  Thiên Can (Năm -3): 12  lấy số dƣ  Địa chi CAN Giáp CHI Tý Ất Bính Đinh Mậu Sửu Dần Mão Thìn Kỵ Tỳ Canh Tân Nhâm Ngọ Mùi Thân 10 (0) Quý Dậu 11 12(0) Tuất Hợi Ví dụ: Năm 1983 1983 - = 1980  hàng đơn vị = Quý 1980 : 12 = 165 dƣ = Hợi Năm 1983 Quý Hợi Xét bƣớc: Xét Đại vận Tƣ thiên Gọi tên trƣờng hợp: Thuận hố, Thiên hình, Tiểu nghịch, Bất hoà Thiên phù Kết luận ý nghĩa khí hậu tồn năm Xét giai đoạn ( theo vận hay khí), suy khí hậu, ảnh hƣởng đến sức khoẻ: bệnh Ngoại cảm, Nội thƣơng DÙNG TÂM CẢM THỜI TIẾT VÀ BỆNH TẬT Bệnh ngoại cảm: Nặng lên  chết Giảm  hết  Dùng Tâm cảm thời tiết lƣu hành khí gì?  Quá khứ gần (5 ngày = hậu) khí lƣu hành?  Xác định ngày mạnh nhất: ngày thứ ngày  Bệnh cảnh bệnh nhân  Giờ suy vƣợng Tạng phủ- Kinh lạc 128 XÉT: Nếu khí hậu khắc bệnh: Hiện khí cực đại chƣa (ngày mạnh nhất) Thời tiết năm tiết (địa phƣơng ở) Kết luận: Xấu, ngày nguy hiểm, xấu (giờ tạng khí suy) Nếu khí hậu tốt cho bệnh: Nguyên tắc nhƣ Triệu chứng biểu lộ:  Nội thƣơng: đổ mồ hôi nhỏ + ngủ đƣợc (doanh vệ hồ vi hãn xuất, ngủ: để khí hồi phục)  Ngoại cảm: biểu chứng không đầy đủ xuất Kết luận: tốt, ngày hết bệnh, tốt (giờ tạng khí vƣợng) Bệnh đƣợc giải vào thời điểm thích hợp NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ: dựa vào  Thiên thời lúc (Vận)  Địa hố lúc (Khí)  Bệnh bệnh nhân  Đề pháp trị 129 Ví dụ: năm 2012 2012- = 2009  9: Nhâm 2009 : 12 = 167 dƣ 5: Thìn Nhâm: Mộc (+) Thìn: Thái dƣơng hàn Thủy XÉT VẬN VÀ KHÍ: Thuỵ sinh Mộc : Khí sinh Vận  năm Thuận Hố  bệnh, dựa vào Lục khí để tính: Khách khí Sơ khí Thiếu dƣơng tƣớng hỏa  Nhị khí Dƣơng minh táo kim  Chủ khí Quyết âm Phong mộc Thiếu âm quân hỏa Khí lƣu hành Phong Nhiệt Đại vận: + MỘC Tam khí Thái dƣơng hàn thủy  Thiếu dƣơng tƣớng hỏa Tứ khí Quyết âm Phong mộc  Hàn Phong Khí tƣ thiên: THUỶ Phân tích Khí lƣu hành Tƣ thiên Thổ  Thuỵ Tại tuyền XÉT TỪNG KHÍ Sơ khí Phong Nhị khí Nhiệt Tam khí Hàn Tứ khí Phong Ngũ khí Nhiệt Chung khí Thấp Thái âm thấp thổ Bản khí: + THỔ Ngũ khí Thiếu âm quân hỏa  Chung khí Thái âm thấp thổ  Dƣơng minh Thái dƣơng táo kim hàn thủy Nhiệt Thấp Tại tuyền: THỔ Thời tiết Bệnh tật Hàn khí chủ tháng đầu năm Bệnh Thận – Tâm Thấp khí chủ tháng cuối năm (mƣa nhiều) Nghịch Nghịch Thuận Thuận Thuận Thuận Bệnh Can – Tỳ Bệnh Tâm – Phế Bệnh Thận – Tâm Bệnh Can – Tỳ Bệnh Tâm – Phế Bệnh Tỳ - Thận ... 20 HỌC THUYẾT KINH MẠCH 21 HỌC THUYẾT TAM TÀI 26 HỌC THUYẾT NGUYÊN NHÂN G? ?Y BỆNH 51 HỌC THUYẾT NGOẠI CẢM LỤC DÂM 57 HỌC THUYẾT NGOẠI CẢM THƢƠNG... HỌC THUYẾT TẠNG TƢỢNG Mục tiêu viết:  Hiểu tƣờng tận khái niệm „Tạng Tƣợng‟  Nêu đƣợc nội dung quan trọng học thuyết ứng dụng vào Học thuyết Tạng tƣợng  Giải thích đƣợc thu? ??t ngữ hay gặp Học. .. học thuyết dựa vào biểu lộ (tƣợng) mà ngƣời ta biết đƣợc chức tạng phủ (tạng) theo quy ƣớc tƣơng ứng Quy ƣớc kết từ học thuyết bản: Âm dƣơng, Ngũ hành, Thiên nhân hợp nhất, Kinh lạc CÁC HỌC THUYẾT

Ngày đăng: 28/04/2021, 00:35

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w