Là phương thức vận chuyển các chất qua màng từ nơi chất tan có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao và tiêu tốn năng lượng. 2.[r]
(1)(2)Kiểm tra cũ
Kiểm tra cũ
1 Thành tế bào thực vật cấu tạo chủ yếu bằng: a Kitin
b Peptiđôglican
d Lớp photpholipit képc Xenlulôzơ
2 Phát biểu sau sai nói chức màng sinh chất ? a Trao đổi chất với mơi trường có chọn lọc
b Vận chuyển chất vào tế bào c Thu nhận thông tin cho tế bào
d Qui định hình dạng tế bào
3 Thành phần sau không tham gia cấu trúc nên màng sinh chất ?
(3)(4)• Vận chuyển thụ động
• Vận chuyển chủ động • Nhập bào xuất bào
Các chất vận chuyển qua màng sinh chất theo cách: Các chất vận chuyển qua màng sinh chất theo cách:
(5)- Vận chuyển thụ động - Vận chuyển chủ động - Nhập bào xuất bào
Các chất vận chuyển qua màng sinh chất theo cách:
(6)(7)(8)1 Khái niệm
1 Khái niệm
• Là phương thức vận chuyển chất qua
màng mà khơng tiêu tốn lượng
• Ngun lí vận chuyển thụ động: khuếch
(9)Thí nghiệm tượng khuếch tán, Thí nghiệm tượng khuếch tán,
thẩm thấu thẩm thấu Mực nước
ban đầu
DD : CuSO4 20%
(10)Thí nghiệm tượng khuếch tán, Thí nghiệm tượng khuếch tán,
thẩm thấu thẩm thấu
Sau giờ
(11)Thí nghiệm tượng khuếch tán, Thí nghiệm tượng khuếch tán,
thẩm thấu thẩm thấu
Sau giờ
0 + cm
Sau ngày
(12)Thí nghiệm tượng khuếch tán, Thí nghiệm tượng khuếch tán,
thẩm thấu thẩm thấu
Sau giờ
0 + cm
Sau ngaøy
+ 20,5 cm
+ 10,5 cm
(13)♦
♦ Hiện tượng khuếch tán:Hiện tượng khuếch tán: tượng chất từ nơi tượng chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp
có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp
(14)2 Các kiểu vận chuyển qua màng
(15)Các kiểu vận chuyển thụ động
(16)2 Các kiểu vận chuyển qua màng
2 Các kiểu vận chuyển qua màng
Các kiểu
vận chuyển
Khuếch tán trực tiếp qua lớp kép photpholipit.
Khuếch tán qua kênh protein xuyên màng.
Các chất
qua
Gồm chất khơng phân cực các chất có kích thước nhỏ
Gồm chất phân cực, ion, chất có kích thước phân tử lớn glucôzơ.
(17)Máu lên phổi
Nồng độ :
O2 : 10 – 20% CO2 : 55 – 57%
Mao mạch từ phổi tới
Nước phế bào Nồng độ :
O2 : 14 – 15%
CO2 : – 6%
Biểu bì của túi
(18)3 Các nhân tố ảnh hưởng đến tốc
3 Các nhân tố ảnh hưởng đến tốc
độ khuếch tán qua màng
độ khuếch tán qua màng
- Đặc tính lí, hóa học chất
- Sự chênh lệch nồng độ chất
(19)(20)(21)1 Khái niệm
1 Khái niệm
Là phương thức vận chuyển chất qua màng từ nơi chất tan có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao tiêu tốn lượng.
2 Cơ chế
2 Cơ chế
- ATP liên kết với protein ( protein đặc trưng riêng cho loại tan )
- Protein biến đổi để liên kết với chất đưa chất từ tế bào hay đẩy khỏi tế bào
(22)(23)(24)Nhập bào
Xuất bào Thực bào Ẩm bào
Khái niệm
Là phương thức tế bào đưa chất vào tế bào cách biến dạng màng sinh chất
Là tượng tế bào đưa chất khỏi tế bào cách biến dạng màng sinh chất
Đặc điểm các chất
Vi khuẩn, mảnh vỡ tế bào , hợp chất có kích thước lớn
Các giọt dịch Các protein, đại phân tử,…
Cơ chế
Màng tế bào lõm vào để bao lấy đối tượng, sau nuốt hẳn vào
Tương tự thực
(25)(26)
Tại xào rau rau thường quắt lại? Làm Tại xào rau rau thường quắt lại? Làm
nào để xào rau rau không bị quắt xanh?
nào để xào rau rau không bị quắt xanh?
Tại chẻ cọng rau muống ngâm nước
thi cọng rau lại bị cong lên ? ?
?
→ Vì có tượng khuếch tán phân tử nước
vào tế bào làm tế bào trương nước cọng rau muống
→ Nếu xào rau,cho gia vị vào từ đầu
(27)