Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
16.Cục Y tế dự phòng và môi trường, BYT(2008). Báo cáo kết quả Đề tài NC 2007 với BVK.B. Tài liệu tiếng anh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo kết quả Đề tàiNC 2007 với BVK |
Tác giả: |
Cục Y tế dự phòng và môi trường, BYT |
Năm: |
2008 |
|
25.ILO (2002). Global Estimates of occupational accidents and work-related diseases, 2002 www.ilo.org/safework |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Global Estimates of occupational accidents and work-relateddiseases |
Tác giả: |
ILO |
Năm: |
2002 |
|
26.Margaret R, Becklade (2006). Asbestos-related diseases, GOHNET bản tin, số 11, 2006 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Asbestos-related diseases |
Tác giả: |
Margaret R, Becklade |
Năm: |
2006 |
|
27.WHO (2007). Workers’ health: global plan of action. WHA60.26. Agenda item 12.13 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Workers’ health: global plan of action |
Tác giả: |
WHO |
Năm: |
2007 |
|
28.IARC (2010). Agents Classified by the IARC Monographs, Volumes 1–100.Monographs- Classifications - Group1.http://monographs.iarc.fr/ENG/Classification/crthgr01.php.Last update: 30 Aug 2010 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Agents Classified by the IARC Monographs, Volumes 1–100."Monographs- Classifications - Group1 |
Tác giả: |
IARC |
Năm: |
2010 |
|
29.Peter Orris (2005). Phòng chống bệnh UTNN và môi trường ở Canada:Một thực tiễn tốt nhất, Canada, Chiến lược kiểm soát bệnh ung thư (CSCC), tháng 5 năm 2005 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phòng chống bệnh UTNN và môi trường ở Canada:"Một thực tiễn tốt nhất, Canada, Chiến lược kiểm soát bệnh ung thư (CSCC) |
Tác giả: |
Peter Orris |
Năm: |
2005 |
|
30.WHO (2002). The world health report 2002. Geneva, World Health Organization |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The world health report 2002 |
Tác giả: |
WHO |
Năm: |
2002 |
|
31.WHO (2006). Occupational Cancer Prevention, WHO, GOHNET Newsletter N0. 11, 2006 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Occupational Cancer Prevention, WHO |
Tác giả: |
WHO |
Năm: |
2006 |
|
10.Các yếu tố nguy cơ mắc bệnh ung thư. website:http://www.ungthuvn.org/ChuDe.aspx?ID=466 |
Link |
|
11. Dự án Quốc gia về phòng chống ung thư, giai đoạn 2008-2010.website: http://benhvienk.com/index,php?pID=666&module=7&subject=26&iID=280 |
Link |
|
17.Alcohol Use and Cancer. Accessed 26 August 2010, website:http://www.cancer.org/Cancer/CancerCauses/DietandPhysicalActivity/alcohol-use-and-cancer |
Link |
|
1. Cục Y tế dự phòng và môi trường, BYT (2002). Báo cáo đề tài đánh giá việc thực hiện các quy định về phòng chống bệnh nghề nghiệp và tai nạn lao động |
Khác |
|
2. Võ Xuân Liễu, Thái Thanh Vân, Trần Minh Hòa và CS (2009). Báo cáo điều tra KAP về ung thư của người dân TP, Biên Hòa 2008 và tình hình ung thư tại Đồng Nai 2002-6/2008 |
Khác |
|
3. Bộ Y tế - Dự án phòng chống ung thư Quốc gia (2009). Báo cáo sơ kết 1 năm hoạt động phòng chống ung thư và kế hoạch 2009-2010 |
Khác |
|
4. Bộ Y tế (2006). Khoa học hành vi và sức khỏe, NXB Y học, Hà Nội |
Khác |
|
5. Ngô Quý Châu (2008). Ung thư phổi, NXB Y học, Hà Nội |
Khác |
|
6. Phạm Duy Hiển (2007). Ung thư dạ dày, NXB Y học, Hà Nội |
Khác |
|
8. Hà Văn Mạo, Hoàng Kỷ, Phạm Hoàng Phiệt (2006). Ung thư gan nguyên phát, NXB Y học, Hà Nội |
Khác |
|
9. PATH Canada và Hội YTCC Việt Nam (2005). Giảm thiểu sự chấp nhận của xã hội đối với hành vi hút thuốc lá tại Việt Nam |
Khác |
|
12.Trịnh Hữu Vách và cộng sự (2010). Nhu cầu truyền thông phòng chống ung thư cho cộng đồng tại Hà Nội, Huế và TP Hồ Chí Minh |
Khác |
|