1. Trang chủ
  2. » Đề thi

DE THI 123 GHKI 2010 2011

24 13 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 24
Dung lượng 2,19 MB

Nội dung

I. Chính tại nơi này, mẹ chị đã hát ru chị ngủ. Chị thương ngôi nhà sàn lâu năm có cái bậc thang, nơi mà bất cứ lúc nào đứng đó chị cũng có thể nhìn thấy sóng biển, thấy xóm nhà xen lẫn[r]

(1)

Trường Tiểu học Trần Quốc Toản Thứ… ngày… tháng…năm 2010

Lớp: D ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I Họ tên: ……… Mơn: Tốn

Thời gian: 60 phút

Điểm: Lời phê:

A: PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời nhất:

Bài 1: Trung bình cộng của: 14, 26, 23 17 là:

a 17 b 20 c 21 d 19 Bài 2: Trong góc sau góc có số đo bé góc vng?

a.Góc bẹt b Góc tù c.Góc vng d.Góc nhọn

Bài 3: 34 256 kg + 834 kg = …. a 39 090

b 39 090 kg c 38 989 kg d 38 990 kg

Bài 4: Giá trị biểu thức (a+b-c) với a= 24, b=17, c=9 là:

a 50 b 40 c 32 d 33 Bài 5: ngày =

a 23 b 48 c 123 d 51

B PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: Đọc số sau:

a 312 836: ……… ……… ……… b 351 600 307: ……… ……… ……… Bài 2: Đặt tính tính:

a 434 546 - 45 253 b 614 :

(2)

……… ……… Bài 3: Tìm x:

a x – 469 = 524 b x : = 361

Bài 4:.Một lớp học có 30 học sinh Số học sinh gái số học sinh trai em Hỏi lớp học có bao nhiêu học sinh trai, học sinh gái ?

……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ………

(3)

Lớp: D ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I Họ tên: ……… Môn: Tiếng việt

Thời gian: 90 phút

Điểm Nhận xét của giáo viên

ĐỌC VIẾT CHUNG ………

……… ……… ………

Giáo viên chấm thi : ……… A PHẦN KIỂM TRA ĐỌC:

I ĐỌC TIẾNG (5 điểm):

Các Tập đọc văn xuôi từ tuần đến hết tuần , giáo viên chủ nhiệm kiểm tra lấy điểm II ĐỌC HIỂU (5 điểm):

Quê hương

Chị Sứ yêu chốn này, nơi chị oa oa cất tiếng khóc đầu tiên, nơi ngọt, trái sai thắm hồng da dẻ chị Chính nơi này, mẹ chị hát ru chị ngủ Và đến lúc làm mẹ, chị lại hát ru câu hát ngày xưa…

Chị Sứ yêu Hòn Đất tình yêu máu thịt Chị thương ngơi nhà sàn lâu năm có bậc thang, nơi mà lúc đứng chị nhìn thấy sóng biển, thấy xóm nhà xen lẫn vườn cây, thấy đồng ruộng, thấy núi Ba Thê vịi vọi xanh lam buổi hồng lạ trắng cánh cò Ánh nắng lên tới bờ cát, lướt qua thân tre nghiêng nghiêng, vàng óng Nắng chiếu sáng cửa biển Xóm lưới ngập nắng Sứ nhìn khói bay lên từ mái nhà chen chúc bà làng biển Sứ thấy rõ vạt lưới đen ngăm , trùi trụi

Nắng sớm đẫm chiếu người Sứ Ánh nắng chiếu vào đơi mắt chị , tắm mượt mái tóc, phủ đầy đơi bờ vai trịn trịa chị

Dựa vào nội dung đọc, khoanh tròn vào câu trả lời nhất: Tên vùng quê tả văn gì?

a) Ba Thê b) Hịn Đất c) Khơng có tên Q hương chị Sứ :

a) Thành phố b) Vùng núi c) Vùng biển

3 Tiếng “yêu” gồm phận cấu tạo nào? a) Chỉ có vần

b) Chỉ có vần c) Chỉ có âm đầu âm vần

4 Trong câu: “Chị thương ngơi nhà sàn lâu năm có bậc thang , nơi mà lúc đứng đó, chị nhìn thấy sóng biển…” có động từ là:

a) thương , đứng b) đứng , nhìn

c) thương , đứng , nhìn

5 Bài văn có danh từ riêng? a) danh từ riêng

b) hai danh từ riêng c) ba danh từ riêng

(4)

Nghe viết bài: ”Con chuồn chuồn nước” Tiếng Việt 4-Tập 1, trang 89

II TẬP LÀM VĂN(5 điểm):

Viết thư ngắn (khoảng 10 dịng) cho bạn người thân nói ước mơ em

(5)

PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trả lời điểm

Bài 1: b 20

Bài 2: d Góc nhọn Bài 3: b 39 090 kg Bài 4: c 32

Bài 5: d 51

PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: điểm

a Bảy triệu ba trăm mười hai nghìn tám trăm ba mươi sáu b Ba trăm năm mươi mốt triệu sáu trăm nghìn ba trăm linh bảy Bài 2: điểm

a 434 546 b 614 6

45 253 16 1269

389 293 41

54

Bài 3: điểm

a x = 993 b x = 527 Bài 4: điểm

Bài giải: Hai lần số học sinh trai là:

30 + = 34 ( học sinh ) (0,5 điểm) Số học sinh trai là:

34 : = 17 ( học sinh ) (0,5 điểm) Số học sinh gái là:

17 – = 13 (học sinh ) (0,5 điểm) Đáp số: Trai: 17 học sinh

Gái : 13 học sinh (0,5 điểm)

TIẾNG VIỆT:  Đọc hiểu:

Mỗi câu trả lời điểm: 1.b Hòn Đất

2.c vùng biển

3.b Chỉ có vần thanh 4.c thương, đứng, nhìn 5.c ba danh từ riêng

 Chính tả

- Bài viết sẽ, rõ ràng, không mắc lỗi tả mắc lỗi, đạt điểm tối đa ( điểm )

- Cứ mắc lỗi tả thơng thường trừ điểm.

- Nếu viết, lỗi mắc phải giống tính lần lỗi.

(6)

Trường Tiểu học Trần Quốc Toản KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I

Họ tên: ……… MÔN: TIẾNG VIỆT

Lớp: 2B… Năm học: 2010 -2011

Điểm Nhận xét của giáo viên

ĐỌC VIẾT CHUNG ………

……… ……… ………

Đề bài

A KIỂM TRA ĐỌC

I - Đọc thành tiếng: (5 điểm )

II – Đọc thầm làm tập: ( điểm )

1 Em đọc thầm “ Bàn tay dịu dàng” (Tiếng Việt 2/ tập I trang 66 ) 2 Làm tập: Viết lời cảm ơn em trường hợp sau: Đánh dấu (x) vào ô trả lời ở câu 2

a) Sau ngày bà mất, An trở lại lớp với tâm trạng nào? Lo sợ thấy kiểm tra bài.

Lịng nặng trĩu nỗi buồn. Nhớ thầy cơ, bạn bè.

b) An hứa điều với thầy? Không buồn nhiều nữa. Từ mai học đều. Ngày mai lam tập.

c) Tìm từ thích hợp ghi vào cột bảng:

Chỉ người Chỉ vật Chỉ cối Chỉ đồ vật

……… ………

……… ………

……… ………

………. ……….

d) Đặt câu hỏi cho phận câu in đậm: d.1 Bố em là bác sĩ.

……… ………

d.2 Trường học là nhà thứ hai của em.

……… ………

e) Điền vào chỗ trống: e.1 c hay k?

(7)

e.2. s hay x?

….e ô tô , ….ân trường , ….inh đẹp , ông …ao

B KIÊM TRA VIẾT

I – Chính tả:( nghe – viết điểm )

Giáo viên đọc cho học sinh viết “ Bàn tay dịu dàng” ( SGK TV2 – Tập – Trang 66 ) “Từ Thầy giáo bước vào lớp…….đến thương yêu ”.

II – Tập làm văn ( điểm ): Dựa vào câu hỏi đây, em viết câu trả lời thành

một đoạn văn khoảng -5 câu nói giáo cũ em? a/ Cô giáo lớp em tên gí?

b/ Tình cảm học sinh nào? c/Em nhớ điều ở cơ?

d/ Tình cảm em giáo nào?

Bài làm

Đáp án môn tiếng Việt lớp :

A kiểm tra đọc

I - Đọc thành tiếng (5 điểm )

(8)

II – Đọc thầm ( điểm

- Câu : Lòng trĩu nặng nỗi buồn - Câu 2: Ngày mai lam tập - Câu : ……

- Câu 4: Ai bác sĩ? Trường học gì?

- Câu 5: (a) Con mèo, kiên nhẫn, ông cụ, kể chuyện (b) Xe ô tô, sân trường, xinh đẹp, cá sấu. B Kiểm tra viết ( 10 điểm )

I Phần viết tả: (5 điểm)

- Bài viết sẽ, rõ ràng, không mắc lỗi tả mắc lỗi, đạt điểm tối đa ( điểm )

- Cứ mắc lỗi tả thơng thường trừ điểm.

- Nếu viết, lỗi mắc phải giống tính lần lỗi. II Phần Tập làm văn: ( điểm )

- Câu 1: ( điểm )

- Câu 2: Mỗi ý viết ( 0,5 điểm ) - Câu 3: Mỗi ý viết (0,5 điểm)

Đáp án: Mơn Tốn lớp Phần I: Phần trắc nghiệm (4 điểm )

Mỗi câu (0,5 điểm) - Câu 1: (a) - Câu 2: (c) - Câu 3: (c) - Câu (a)

Câu 5: (b) - Câu 6: (a) - Câu 7: (c ) - Câu 8: (b)

-Phần II: -Phần tự luận

- Câu 1: Mỗi ý (1 điểm ) - Câu 2: Mỗi ý (0,5 điểm) - Câu 3: (2 điểm)

Tóm tắt (1 điểm)

Buổi sáng bán: 75kg gạo Bài giải

Buổi chiều bán: 15 kg gạo

Cả hai buổi bán: ……….kg gạo Số kg gạo hai buổi cửa hàng bán là:

(0,5 điểm)

75+15=90(kg gạo) (1 điểm)

(9)(10)

Thứ…ngày …tháng….năm 2010

Trường Tiểu học Trần Quốc Toản KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I

Họ tên: ……… MƠN: Tốn

Lớp: 2B………. Năm học: 2010 -2011

Điểm Nhận xét của giáo viên

……… ……… ……… ………

I PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( điểm )

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1/ Số liền trước số 49 là:

A 48 B 50 C 51

2/ Số lớn có hai chữ số là:

A 98 B 100 C 99

3/ Cho số 25; 40; 29; 39 Hãy xếp theo thứ tự từ lớn đến bé:

A 25; 29; 39; 40 B 29; 25; 39; 40 C 40; 39; 29; 25

4/ Dấu cần điền vào ô trống là: 71 17

A > B < C =

5/ 1dm = …… cm

A 100 B 10 C 1

6/ Số tròn chục bé 50 là:

A 40 B 50 C 60

7/ Chọn phép tính đúng:

a) +37 b) +29 c) +47

5 16 14

87 35 61

8/ Em có 30 vở : Cơ giáo tặng thêm vở Hỏi em có tất quyển vở ?

A 26 vở B 34 vở C 43 vở

II PHẦN TỰ LUẬN: ( điểm )

1/ Đặt tính tính: ( điểm )

a) 53 + 19 b) 96 - 42 c) 36 + 16

……… ….………….…… ….………….……

……… ….………….…… ….………….……

……… ….………….…… ….………….……

……… ….………….…… ….………….……

(11)

3/ ………./ điểm.

Một cửa hàng buổi sáng bán 75 kg gạo Buổi chiều bán nhiều buổi sáng 15 bao gạo Hỏi hai buổi cửa hàng bán ki-lô-gam gạo?

Bài giải

……… ……… ……….

……… ……….

……… ……….

……… ……….

……… ……….

……… ……….

………. ……….

……… ……….………

(12)

Thứ…ngày …tháng….năm 2010 Trường Tiểu học Trần Quốc Toản KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I

Họ tên: ……… MƠN: Tốn

Lớp: A … Năm học: 2010 -2011

Điểm Nhận xét của giáo viên

……… ……… ……… ………

Bài Số?( điểm)

0 5 10

10 8 4 0

Bài 2.( diểm)

10……….9 + 1………3 + 4……… + 0………1 + Bài ( điểm) Tính

a) + = + = + = + = b) 1

+ + + + 1 … … … …. Bài 4.( điểm) a) Khoanh vào số lớn nhất.

1 b) Khoanh vào số bé nhất.

4 Bài 5.( 1điểm) Nối phép tính với số thích hợp

> = <

2 + + 2 + +

(13)

Thứ…ngày …tháng….năm 2010

Trường Tiểu học Trần Quốc Toản KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I

Họ tên: ……… MÔN: Tiếng Việt

Lớp: A … Năm học: 2010 -2011

Điểm Nhận xét của giáo viên

ĐỌC VIẾT CHUNG ………

……… ……… ………

I. PHẦN ĐỌC

1. Đọc âm vần : ô, n, t, kh, ng, ph, ia, uôi. 2. Đọc từ : nhà ga, chữ số, cà chua, mây bay.

3. Đọc câu : Giờ chơi, bé trai thi chạy , bé gái thi nhảy dây. 4. Nối:

rổ khế

nghỉ trà

pha hè

Điền y hay tr?

… tá nhà … ọ cá ……ê

II. PHẦN VIẾT

1 Viết âm vần: l, d, s, ưa, oi, ây

2.Viết tiếng : mơ, ta, hổ

(14)

3.Viết từ: mùa dưa, ngà voi, cá trê, đồ chơi

Đáp án lớp

(15)

a) Đọc thành tiếng âm (2điểm)

Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian qui định: (0,25 điểm/ âm/ vần) Đọc sai không đọc (dừng giây/ âm/ vần): không điểm. b) Đọc thành tiếng từ ngữ (4 điểm)

Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 1điểm/từ.

Đọc sai không đọc được(dừng giây/từ ngữ):Không điểm. c) Đọc câu ứng dụng (1 điểm)

d)Nối ô từ ngữ (1,5 điểm)

Đọc hiểu nối đúng: 0,5 điểm/cặp từ ngữ. Nối sai khơng nối được: khơng điểm. e)Chọc vần thích hợp điền vào chỗ trống (1,5điểm) Điền : 0,5 điểm/vần.

Điền sai không điền được: không điểm. 2 Kiểm tra viết: 10 điểm

a) Âm (1,5 điểm)

Viết đúng, thẳng dòng, cỡ chữ: 0,5 điểm/ âm

Viết đúng, không nét, không cỡ chữ: 0,25 điểm/ âm Viết sai, không viết được: không điểm.

b)Vần (1,5 điểm)

Viết đúng, thẳng dòng, cỡ chữ: 0,5 điểm/vần

Viết đúng, không nét, không cỡ chữ: 0,25 điểm/vần. Viết sai, không viết được: không điểm.

c) Tiếng ( điểm)

Viết đúng, thẳng dịng, cỡ chữ: điểm/chữ.

Viết đúng, khơng nét, không cỡ chữ: 0,5 điểm/chữ. Viết sai không viết được: không điểm.

d) Từ ngữ (4 điểm)

Viết đúng, thẳng dòng, cỡ chữ: điểm/chữ.

(16)

Trường tiểu học Trần Quốc Toản Thứ ……ngày …….tháng … năm 2010

Họ tên ……… THI GIỮA HỌC KỲ I Lớp : 5… Môn thi : Tiếng Việt Thời gian : … phút

Điểm Lời phê thầy ( cô) giáo

Đọc Viết Chung

A PHẦN KIỂM TRA ĐỌC I ĐỌC THÀNH TIẾNG (5điểm )

(GV tổ chức cho HS bốc thăm đọc tập đọc từ T1- T9 SGK TV 5T1) II ĐỌC HIỂU (5đ)

A Đọc thầm Mầm non Dưới vỏ cành bàng

Còn vài đỏ Một mầm non nho nhỏ Còn nằm ép lặng im Mầm non mắt lim dim Cố nhìn qua kẽ Thấy mây bay hối Nổi róc rách reo mừng Thấy lất phất mưa phùn Rào rào trận tuôn Rải vàng đầy mặt đất Rừng trông thưa thớt Như cội với cành…

Một thỏ phóng nhanh Chẹn nấp vào bụi vắng Và tất im ắng Từ cỏ, rêu… Chợt tiếng chim kêu : - Chiếp, chiu, chiu ! xuân tới !

Chiếp, chiu, chiu ! xuân tới ! Tức trăm suối Tức ngàn chim mng

Nổi hát ca vang dậy…

Mầm non vừa nghe thấy Vội bật vỏ rơi Nó đứng dậy trời Khoác áo màu xanh biếc

VÕ QUẢNG

B Dựa vào nội dung đọc, chọn câu trả lời đúng Mầm non nép nằm im mùa ? A Mùa xuân

B Mùa hè C Mùa thu D Mùa đông

2 Trong thơ mầm non nhân hóa cách ?

A Dùng động từ hành động người để kể, tả mầm non B Dùng tính từ đặc điểm người để miêu tả mầm non C Dùng đại từ người để mầm non

3 Nhờ đâu mầm non nhận mùa xuân ?

A Nhờ âm rộn ràng, náo nức cảnh vật mùa xuân B Nhờ sự im ắng vật mùa xuân

C Nhờ màu sắc tươi tắn co cây, hoa mùa xuân

4 Trong câu đây, từ mầm non dùng với nghĩa gốc ? A Bé học ở trường mầm non

B Thiếu niên, nhi đồng mầm non đất nước C Trên cành có mầm non mói nhú Từ đồng nghĩa với im ắng ?

(17)

I CHÍNH TẢ (Nghe – Viết ) ( 5điểm )

(Viết Những người bạn tốt “ từ Hai hơm sau… lồi cá thơng minh”)

II TẬP LÀM VĂN ( 5điểm )

(18)

Trường tiểu học Trần Quốc Toản Thứ ……ngày …….tháng … năm 2010

Họ tên ……… THI GIỮA HỌC KỲ I Lớp : 5E… Mơn thi : Tốn Thời gian : … phút

Điểm thi Giáo viên nhận xét

I Phần trắc nghiệm(4đ)

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

1 Chữ số phần thập phân số 324,561 có giá trị :

A 106 B 1006 C 10006 D 60

2 Số thập phân gồm có : Bảy chục, hai đơn vị năm phần trăm viết :

A 702,50 B 72,05 C 720,5 D 27,05

3 Số thích hợp vào chỗ chấm 7dm24cm2 = cm2 :

A 74 B 704 C 740 D 7400

4 Số lớn số : 3,25 ; 5,32 ; 2,53 ; 5,23 số:

A 3,25 B 2,53 C 5,32 D 5,23

5 Hình vẽ bên có diện tích : cm

A 57 cm2 B 81 cm2 3 cm

C 39 cm2 D 73 cm2

6 cm cm

6 Chu vi hình chữ nhật 48 dm , chiều dài gấp lần chiều rộng Diện tích hình chữ nhật

A 96 dm2 B 108 dm2 C 144 dm2 D 180 dm2

II Phần tự luận(6đ) Bài 1: Tính:(2điểm)

a/ + = ………. b/ - =……… c/ x = ……… d/ : = ……….

Bài 2:(1điểm)Tìm số tự nhiên x biết:

a) 0,9 < x <1,2 b) 56,7> x> 55,9

……… ……… ……… ………

(19)

a/ 83,2 ……83,199 b / 48,5……48,500

c/ 7,3m……73mm d / 5m27dm2…….5007dm2

Bài / Người ta dùng viên gạch bơng hình vng có cạnh 4dm để lát nhà hình chữ nhật có chiều dài 8m ,chiều rộng 6m, giá tiền viên gạch 24 000đ Hỏi lát nhà hết tiền mua gạch ?(3đ)

(20)

ĐÁP ÁN

MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 5 I Phần đọc

1 Đọc thành tiếng 5đ

(GV coi thi kiểm tra lấy điểm) Đọc hiểu 5đ

Mỗi đáp án đ

1 D A A C A II Phần viết

1 Chính tả 5đ

GV đọc Những người bạn tốt từ Hai hôm sau… lồi cá thơng minh)TV TẬP I T64/65 Viết trình bày đẹp 5đ

Sai lỗi trừ 1đ tập làm văn 5đ Đủ phần ,đẹp 5đ Đủ phần ,chưa đẹp 4đ Đủ phần ,chưa rõ ý 3đ

Chưa đủ phần, chưa tả rõ đặc điểm ngơi trường 1đ

MƠN TOÁN LỚP 5

I Phần trắc nghiệm

1 B B B C (mỗi câu 0,5 đ) A B (mỗi câu đ)

II Phần tự luận

Bài 1: Tính:(2điểm)

a/ + = b/ - = c/ x = d/ : =

Bài 2:(1điểm)Tìm số tự nhiên x biết:

a) 0,9 < x <1,2 b) 56,7> x> 55,9

Bài 3:(2điểm)

a/ 83,2 ……83,199 b / 48,5……48,500

c/ 7,3m……73mm d / 5m27dm2…….5007dm2 >

(21)

Trường Tiểu học Ttrần Quốc Toản Thứ….ngày….tháng….năm 2010

Lớp 3C… ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I Họ tên: ……… Mơn thi: Tốn

Thời gian: 60 phút

Điểm: Lời phê:

Câu 1: Tính nhẩm (3 điểm)

6 x =… 24 : =… x =… x =… 35 : =… x =… x =… 49 ; =… 54 : =… x =… 42 : =… 70: =… Câu 2: Tính (2 điểm)

a) 12 20 x x ……… …… 86 99

b) 36 68 47 58 +15 - 23 +36 - 36 ……… ………… …… ………… Câu 3: Tìm x(2 điểm)

a) 42 : x = b) 56 : x =

……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… Câu 4: Tóm tắt giải tốn sau(3 điểm)

Chị ni 12 gà Mẹ nuôi nhiều gấp lần số gà chị Hỏi mẹ nuôi gà ?

(22)

Trường Tiểu học Ttrần Quốc Toản Thứ….ngày….tháng….năm 2010

Lớp 3C… ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I Họ tên: ……… Môn thi: Tiếng Việt

Thời gian:60 phút

Điểm: Lời phê:

I PHẦN KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm )

ĐỌC HIỂU: ( điểm )

A.Đọc thầm bài:

Gió heo may

Bao có gió heo may thật có mùa thu Cái nắng gay gắt ngày hè đã thành thóc vàng vào bồ, vào cót, vào kho ẩn vào na, mít, hồng, bưởi…Những ngày có gió heo may dù nắng trưa dìu dịu, đủ cho ta mặc chiếc áo mỏng thấy dễ chịu.

Theo Băng Sơn

B.Dựa vào nội dung bài: “Gió heo may” chọn khoanh vào câu trả lời nhất:

Câu 1: Bao có gió heo may thật có mùa gì?

a) mùa hạ b) mùa đơng c) mùa thu

Câu 2: Cái nắng gay gắt ngày hè thành vật vào bồ, vào cót, vào kho…?

a) thành thóc vàng b) thành hạt gạo c) thành tiền bạc

Câu 3: Những ngày có gió heo may dù có nắng trưa nắng nào?

a) nắng gay gắt b) nắng dìu dịu c) nắng nhẹ nhàng

Câu 4: Nắng trưa mùa thu ta mặc áo mà cảm thấy dễ chịu?

a) mặc áo ấm b) mặc áo mỏng c) mặc áo thun

Câu 5: “Thầy cô dạy học” trả lời cho câu hỏi nào?

a) Ai làm gì? b) Ai nào? c) Ai gì?

II PHẦN VIẾT:

A.CHÍNH TẢ: Nghe viết bài: “Nhớ lại buổi đầu học” (đoạn từ “Hằng năm…bầu trời quang đãng”)

(23)

B.TẬP LÀM VĂN:

(24)

ĐÁP ÁN:

TOÁN: Câu 1: điểm:

6 x =18 24 : = x =14 x =28 35 : = x = 42 x =30 49 : =7 54 : =9 x =42 42 : =6 70 : =10 Câu 2: điểm:

a) 84 ; 120 ;43 ; 33 b) 51 ; 45 ; 83 ; Câu 3: điểm:

a) x = b) x = c) Câu 4: điểm:

Tóm tắt: Chị: 12con gà

Mẹ: ?con gà

Giải:

Số gà mẹ nuôi là: 12 x = 36(con gà) Đáp số: 36 gà

TIẾNG VIỆT: Đọc hiểu: điểm ( đọc tiếng điểm ; tổng 10 điểm)

Câu 1: c) mùa thu

Câu 2: a) thành thóc vàng Câu 3: b) nắng dìu dịu Câu 4: b) mặc áo mỏng Câu 5: a) Ai làm gì? Phần viết:

Chính tả:

Viết đúng, đẹp, trình bày thành đoạn văn xi, khơng sai q lỗi cho điểm Quá lỗi trở lên: thêm lỗi trừ 0,25 điểm

Tập làm văn: điểm:

Viết đến câu nd hd vật nuôi nhà em(từ 2con trở lên) : cho điểm Viết vật em thích vật vừa kể cho 1,5 điểm

Ngày đăng: 27/04/2021, 12:30

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

  • Đang cập nhật ...

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w