1. Trang chủ
  2. » Trung học cơ sở - phổ thông

De va dap an KT CK2 K5 Tieng Viet20082009

4 6 0

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 4
Dung lượng 52 KB

Nội dung

9/ Töø “nhöng” trong caâu “ Laøng Dao Suoái Lìn ngaøy nay vaãn ôû trong nuùi saâu nhöng xe hôi vaøo ñöôïc taän ngoõ moïi nhaø ” coù taùc duïng gì.. Töø ngöõ noáib[r]

(1)

PGD & ĐT THANH BÌNH

TRƯỜNG TH TÂN THẠNH I CỘNG HOAØ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự - Hạnh phúc

ĐỀ VAØ ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI KỲ II MÔN: TIẾNG VIỆT

Khối _ Năm học: 2008 – 2009 I Kiểm tra đọc :

A Đọc thành tiếng: (5 điểm)

- GV kiểm tra đọc thành tiếng với học sinh

- Nội dung kiểm tra: HS đọc đoạn văn khoảng 150 chữ bài:

Bài: + Phong cảnh đền Hùng ( SGK – TV5 – tập – trang 68, 69 ) + Nghĩa thầy trò ( SGK – TV5 – tập – trang 79, 80 ) + Tà áo dài Việt Nam ( SGK – TV5 – tập – trang 122 )

Giáo viên ghi tên bài, cho hs bốc thăm chọn bài, đọc thành tiếng đoạn văn, trả lời câu hỏi (theo nội dung SGK)

GV đánh giá cho điểm dựa vào yêu cầu sau: - Đọc tiếng, từ (1 điểm )

(Đọc sai từ 2-3 tiếng: 0,5 điểm, đọc sai từ tiếng trở lên: điểm) - Ngắt nghỉ dấu câu, cụm từ số nghĩa (1 điểm )

(Ngắt nghỉ không từ 2-3 chỗ 0,5 điểm, ngắt nghỉ không từ chỗ trở lên : điểm)

- Giọng đọc diễn cảm : (1 điểm )

( Giọng đọc chưa thể rõ tính diễn cảm: 0,5 điểm ; giọng đọc chưa diễn cảm : điểm )

- Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( không 1,5 phút ): (1 điểm )

(Đọc từ 1,5 phút – phút : 0,5 điểm, đọc phút : điểm) - Trả lời ý câu hỏi : (1 điểm )

(Trả lời chưa đủ ý diễn đạt chưa rõ ràng : 0,5 điểm; trả lời sai không trả lời được: điểm )

B Đọc thầm làm tập (5 điểm) * Đề bài :

Đọc đoạn văn sau:

LAØNG DAO SUỐI LÌN

Làng Dao Suối Lìn ngày núi sâu xe vào tận ngõ nhà Bà tự đắp lấy đường lớn để mang văn minh vào tận bếp đưa giàu có nơi để góp phần xây dựng đất nước

(2)

-Đồng bào đây, gần hai mưoi năm định cư, biến đồi hoang thành ruộng bậc thang màu mỡ, thành đồng cỏ chăn nuôi thành rừng cơng nghiệp Rừng móc, rừng chè, rừng sa nhân xanh mườn mượt

Ban đêm, Suối Lìn tưng bừng ánh điện ban ngày Suối Lìn rực rỡ màu hoa: Hoa đào, hoa mận, cúc, thược dược, lay ơn… mùa hoa Cuộc sống có no, có ấm, chả muốn cảnh nhà thêm đẹp, thêm thơm Đã qua thời túp lều nửa sàn nửa đất, xiêu vẹo dựa vào lưng núi Ngày nay, bốn mươi nhà, cột gỗ kê đá tảng, nằm vườn hoa

Chiều làng Dao Suối Lìn thật đẹp Ánh mặt trời lặn sáng rực lên, hôm vàng tươi, hơm hồng đỏ Trẻ em mặt áo bơng, áo len đủ màu đầu làng đón người lớn làm Từng đoàn người hàng một, theo thói quen người rừng, từ khu trồng trọt, chăn nuôi trở tiếng hát máy thu Khi đêm xuống, đường làng ngang dọc thẳng có hàng trăm bóng điện bật sáng

ĐẶNG QUANG TÌNH Dựa vào nội dung đọc chọn ý trả lời đúng:

1/Điều cho thấy đời sống khổ cực Suối Lìn trước kia? a Vẫn núi sâu

b Đã biến đồi hoang thành ruộng bậc thang

c Túp lều nửa sàn nửa đất, xiêu vẹo dựa vào lưng núi 2/ Những nét đổi Làng Dao Suối Lìn đường xá ?

a Đắp đường lớn b Xe vào tận ngõ

c Đường làng ngang dọc thẳng d Hàng trăm bóng điện bật sáng

3/ Những tiến Làng Dao Suối Lìn sản xuất? a Rực rỡ màu hoa

b Ruộng bậc thang màu mỡ, đồng cỏ chăn ni, rừng cơng nghiệp

c Cuộc sống no ấm

4/ Những tiến Làng Dao Suối Lìn đời sống?

a Có điện, trẻ em có áo ấm đủ màu, máy thu b Có điện, có vườn hoa

c Có điện, có ruộng bậc thang, rừng Cây cơng nghiệp 5/ Nghĩa từ “Định cư” ?

a Chuyển đổi chỗ hàng năm

b Chuyển đổi chỗ vài năm lần

c Sống hẳn nơi, không chuyển chỗ

6/ Trong câu : “… Suối Lìn rực rỡ màu hoa : hoa đào, hoa mận, cúc, thược dược, lay ơn… ” dấu hai chấm có tác dụng:

(3)

-a Dẫn lời nói trực tiếp

b Để giải thích cho phận đứng trước 7/ Câu câu ghép ?

a Rừng móc, rừng chè, rừng sa nhân xanh mườn mượt

b Khi đêm xuống, đường làng ngang dọc thẳng có hàng trăm bóng điện bật sáng

c Làng Dao Suối Lìn ngày núi sâu xe vào tận ngõ nhà

8/ Dấu phẩy câu : “Rừng móc, rừng chè, rừng sa nhân xanh mườn mượt” có tác dụng ?

a Ngăn cách vế câu

b Ngăn cách từ làm chủ ngữ

c Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ vị ngữ

9/ Từ “nhưng” câu “Làng Dao Suối Lìn ngày trong núi sâu xe vào tận ngõ nhà” có tác dụng gì?

a Từ ngữ nối b Thay từ ngữ c Lặp từ ngữ

10/ Từ “nhưng” câu thể mối quan hệ gì? a Nguyên nhân kết

b Điều kiện – kết c Tương phản

Cho điểm:

Khoanh trịn trước chữ ý trả lời cho câu hỏi (Mỗi câu trả lời 0,5 điểm; 10 câu điểm)

- Caâu 1: c - Caâu 6: b - Caâu 2: a,b,c - Caâu 7: c - Caâu 3: b - Caâu 8: b - Caâu 4: a - Caâu 9: a - Caâu 5: c - Caâu 10: c II Kiểm tra viết:

A Chính tả: (5 điểm)

Giáo viên đọc cho học sinh (nghe-viết) tả: Buổi sáng thành phố Hồ Chí Minh ( SGK – TV5 – tập – trang 132) từ: “Một ngày … nắng sớm”

Cho điểm:

Bài viết khơng mắc lỗi tả, chữ viết rõ ràng, trình bày hình thức tả: điểm

Mỗi lỗi tả viết (sai-lẫn phụ âm đầu vần, thanh; không viết hoa qui định) trừ 0,5 điểm

(4)

-Lưu yù : Nếu viết chữ không rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ trình bày bẩn… bị trừ điểm tồn

B Tập làm văn: (5 điểm)

Đề bài: Em tả thầy cô giáo dạy em mà em yêu thích Cho điểm:

Đảm bảo yêu cầu sau điểm:

- Viết văn tả người đủ phần mở bài, thân bài, kết yêu cầu học

- Viết câu ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi tả - Chữ viết rõ ràng, trình bày viết

- Tuỳ theo mức độ sai sót ý, diễn đạt, chữ viết, cho mức điểm: 4,5; 4; 3,5; 3; 2,5; 2; 1,5; 1; 0,5

Tân Thạnh, ngày tháng năm 2009 Người soạn

Ngày đăng: 24/04/2021, 16:45

w