Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Châu Hải Kỳ 2007: Nguyễn Hiến Lê cuộc đời và tác phẩm. – NXB Văn học, Tp. HCM, 437 trang |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nguyễn Hiến Lê cuộc đời và tác phẩm |
Tác giả: |
Châu Hải Kỳ |
Nhà XB: |
NXB Văn học |
Năm: |
2007 |
|
2. Chu Xuân Diên 2002: Cơ sở văn hóa Việt Nam. – NXB Đại học Quốc gia, Tp. HCM, 335 trang |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
Nhà XB: |
NXB Đại học Quốc gia |
|
3. Dewey, John (Phạm Anh Tuấn dịch) 2008: Dân chủ và giáo dục. – NXB Tri thức, Hà Nội, 446 trang |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Dân chủ và giáo dục |
Tác giả: |
John Dewey, Phạm Anh Tuấn |
Nhà XB: |
NXB Tri thức |
Năm: |
2008 |
|
4. Đào Thị Oanh (chủ biên) 2007: Vấn đề nhân cách trong tâm lí học ngày nay. – NXB Giáo dục, Hà Nội. 448 trang |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Vấn đề nhân cách trong tâm lí học ngày nay |
Tác giả: |
Đào Thị Oanh |
Nhà XB: |
NXB Giáo dục |
Năm: |
2007 |
|
5. Nguyễn Q. Thắng 2006: Tuyển tập Nguyễn Hiến Lê, tập 1. – NXB Văn học, Hà Nội, 1452 trang |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tuyển tập Nguyễn Hiến Lê, tập 1 |
Tác giả: |
Nguyễn Q. Thắng |
Nhà XB: |
NXB Văn học |
Năm: |
2006 |
|
6. Nhiều tác giả 2003: Nguyễn Hiến Lê con người và tác phẩm. – NXB Trẻ, Tp. HCM, 204 trang |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nguyễn Hiến Lê con người và tác phẩm |
Tác giả: |
Nhiều tác giả |
Nhà XB: |
NXB Trẻ |
Năm: |
2003 |
|
7. Ostrovsky, Nikolai (Thép Mới – Huy Vân) 2008: Thép đã tôi thế đấy. – NXB Văn học, Hà Nội, 660 trang |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thép đã tôi thế đấy |
Tác giả: |
Nikolai Ostrovsky |
Nhà XB: |
NXB Văn học |
Năm: |
2008 |
|
8. Phạm Minh Hạc (chủ biên), Phạm Hoàng Gia, Trần Trọng Thủy, Nguyễn Quang Uẩn 1995: Tâm lí học. – NXB Giáo dục, Hà Nội. 246 trang |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tâm lí học |
Tác giả: |
Phạm Minh Hạc, Phạm Hoàng Gia, Trần Trọng Thủy, Nguyễn Quang Uẩn |
Nhà XB: |
NXB Giáo dục |
Năm: |
1995 |
|
9. Phạm Minh Hạc 1996: Phát triển giáo dục, phát triển con người phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa, Phần II. Văn hóa và giáo dục nhân cách văn hóa. - NXB Khoa học Xã hội. Trang (71-158) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phát triển giáo dục, phát triển con người phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa, Phần II. Văn hóa và giáo dục nhân cách văn hóa. - |
Nhà XB: |
NXB Khoa học Xã hội. Trang (71-158) |
|
10. Phạm Minh Hạc 2003: Về giáo dục. – NXB Chính Trị Quốc Gia, Hà Nội, 769 trang |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Về giáo dục |
Tác giả: |
Phạm Minh Hạc |
Nhà XB: |
NXB Chính Trị Quốc Gia |
Năm: |
2003 |
|
11. Phạm Văn Đồng 2008: Giáo dục đào tạo – Quốc sách hàng đầu, tương lai của dân tộc. - NXB Chính Trị Quốc Gia, Hà Nội, 387 trang |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo dục đào tạo – Quốc sách hàng đầu, tương lai của dân tộc |
Tác giả: |
Phạm Văn Đồng |
Nhà XB: |
NXB Chính Trị Quốc Gia |
Năm: |
2008 |
|
12. Phạm Viết Vượng 2000: Giáo dục học. – NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 234 trang |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo dục học. – |
Nhà XB: |
NXB Đại học Quốc gia Hà Nội |
|
13. Trần Ngọc Thêm 1999: Cơ sở Văn hóa Việt Nam. – NXB Giáo dục, Hà Nội, 336 trang |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cơ sở Văn hóa Việt Nam |
Tác giả: |
Trần Ngọc Thêm |
Nhà XB: |
NXB Giáo dục |
Năm: |
1999 |
|
14. Trần Ngọc Thêm 2016: Hệ giá trị Việt Nam từ truyền thống đến hiện đại và con đường tới tương lai. – NXB Văn hóa Văn nghệ, Tp. HCM, 589 trang.BÀI VIẾT |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hệ giá trị Việt Nam từ truyền thống đến hiện đại và con đường tới tương lai |
Tác giả: |
Trần Ngọc Thêm |
Nhà XB: |
NXB Văn hóa Văn nghệ |
Năm: |
2016 |
|
15. Dương Thiệu Tống: “Giáo dục và sự phát triển văn hóa”. Người đô thị- Số 33, tháng 9/2008. Đăng trên: chungta.com, ngày 13.10.2008.http://www.chungta.com/nd/tu-lieu-tra-cuu/giao_duc_va_su_phat_trien_van_hoa.html |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo dục và sự phát triển văn hóa |
Tác giả: |
Dương Thiệu Tống |
Nhà XB: |
Người đô thị |
Năm: |
2008 |
|
16. Đỗ Hồng Ngọc 2003: “Ông Nguyễn Hiến Lê và tôi”, trong Nguyễn Hiến Lê con người và tác phẩm, nhiều tác giả. – NXB Trẻ, 204 trang. (tr.57- 65) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nguyễn Hiến Lê con người và tác phẩm |
Tác giả: |
Đỗ Hồng Ngọc |
Nhà XB: |
NXB Trẻ |
Năm: |
2003 |
|
17. Lưu Trinh: “Giới trẻ lười vận động sẽ hại sức, nhụt chí”. Báo Tiền Phong ngày 28/02/2011.http://www.tienphong.vn/Gioi-Tre/gioi-tre-luoi-van-dong-se-hai-suc-nhut-chi-529366.tpo |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giới trẻ lười vận động sẽ hại sức, nhụt chí |
Tác giả: |
Lưu Trinh |
Nhà XB: |
Báo Tiền Phong |
Năm: |
2011 |
|
18. Nguyễn Hoành Xanh 2003: “Cảm nhận từ hồi ký của một học giả nổi tiếng”, trong Nguyễn Hiến Lê con người và tác phẩm, nhiều tác giả. – NXB Trẻ, 204 trang. (tr.99-100) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nguyễn Hiến Lê con người và tác phẩm |
Tác giả: |
Nguyễn Hoành Xanh |
Nhà XB: |
NXB Trẻ |
Năm: |
2003 |
|
19. Võ Văn Nhơn 2016: “Bối cảnh xã hội – văn hóa và hoạt động nghiên cứu phê bình, sáng tác văn học ở Miền Nam Việt Nam giai đoạn 1954-1975”.Tạp chí khoa học Đại học Văn Hiến, số 11. tr (23-29) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bối cảnh xã hội – văn hóa và hoạt động nghiên cứu phê bình, sáng tác văn học ở Miền Nam Việt Nam giai đoạn 1954-1975 |
Tác giả: |
Võ Văn Nhơn |
Nhà XB: |
Tạp chí khoa học Đại học Văn Hiến |
Năm: |
2016 |
|
21. Bách khoa tri thức: “Các yếu tố quyết định nhân cách”. http://www.bachkhoatrithuc.vn/encyclopedia/2451-02- |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Các yếu tố quyết định nhân cách |
|