Phân tích các mẫu thức thành nhân tử rồi tìm mẫu thức chung; Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức;. Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng.[r]
(1)PHÒNG GIÁO DỤC AN MINH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2009 - 2010 MƠN: TỐN KHỐI 8
THỜI GIAN 120 PHÚT
Họ tên: : ………
Lớp : ……… Giám thị 1: ………Giám thị : ……….……… Điểm
Giám khảo 1 Giám khảo 2
I LÝ THUYẾT (2 điểm): Chọn hai đề sau
ĐỀ 1: Nêu quy tắc quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ? Áp dụng: Quy đồng mẫu thức hai phân thức sau: 2 6
x
3
x ĐỀ 2: Phát biểu viết cơng thức tính diện tích tam giác vng ?
Áp dụng: Tính diện tích ABC vng A biết cạnh AB = 3cm cạnh BC = 5cm
II BÀI TẬP BẮC BUỘC (8 điểm):
Câu (1.5 điểm). Cho biểu thức A =2x12 3x 1 2x13x1 a) Rút gọn biểu thúc A
b) Tính giá trị biểu thức A x =
Câu (3 điểm). Thực phép tính sau: a) 22xxy 522xxy924xyx
b)
8 12
4 4
2
2
2
x x x
x x x
x
Câu 3 (3.5 điểm). Cho hình bình hành ABCD có AB = 2AD Gọi E, F theo thứ tự trung điểm AB CD
a) Tứ giác AEFD hình ? Vì ? b) Tứ giác AECF hình ? Vì ?
(2)PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN MINH
ĐÁP ÁN TOÁN HỌC KÌ I NĂM HỌC 2009 – 2010
I LÝ THUYẾT (2 điểm) Chọn hai đề sau: ĐỀ 1:
Quy tắc quy đồng mẫu thức nhiều phân thức: (1 đ)
Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm sau:
Phân tích mẫu thức thành nhân tử tìm mẫu thức chung; Tìm nhân tử phụ mẫu thức;
Nhân tử mẫu phân thức với nhân tử phụ tương ứng Áp dụng: Quy đồng mẫu thức hai phân thức sau: 2 6
x
3
x
Ta có: 2x + = 2(x + 3) 3 3
x x
x
Mẫu thức chung: 2x 3x3
Suy ra: 2 6 2 3 2 533 3 2 5315 3
x x
x x
x x x
x (0.5 đ)
2 3 3
6 3 3
2
x x x x x x
x (0.5 đ)
ĐỀ 2: Phát biểu viết cơng thức tính diện tích tam giác vng
Diện tích tam giác vng tích hai cạnh góc vng S a.b
2
(1 đ)
Áp dụng:
ABC vuông A biết cạnh AB = 3cm cạnh BC = 5cm Theo định lý Pytago ta có:
4
52
2 2 2
AB AC AC BC AB
BC (0.5 đ)
Vậy diện tích tam giác ABC là: 6 2
3
cm
(0.5 đ)
II BÀI TẬP BẮC BUỘC (8 đểm) Câu 1:
a) Rút gọn biểu thúc
2 2
2 25 3 3 x x x x x x x x x x (1 đ) b) Tính giá trị biểu thức A x =
Ta có A 25x2
, x = A25.22 25.4100 (0.5 đ) Câu 2:
(3)a) 22xxy 522xxy92xy4x 2x 522xyx9 4x 24xy xy2 (1 đ)
b)
8 12
4 4
2
2
2
x x x
x x x
x
=
3
2
2 2
2
x x x
x x
(1 đ)
2 2
2
2
x x
x x
x
x (0.5 đ)
4
x (0.5
đ)
Câu 3:
Vẽ hình đúng: (0.5 đ)
Chứng minh:
a) Tứ giác AEFD có AE // DF, AE = DF nên hình bình hành (0.5 đ) Mà AD = AE = 21 AB
Suy ra, tứ giác AEFD hình thoi (vì có hai cạnh kề nhau) (0.5 đ) b) Tứ giác AECF có AE // CF (vì AB // CD) (0.5 đ)
AE = CF (vì AE = 21 AB, CF = 12 CD)
Suy ra, tứ giác AECF hình bình hành (0.5 đ) c) Vì tứ giác AEFD hình thoi AFDE M
Tương tự, tứ giác BEFC hình thoi BF CE N (0.5 đ) DEC
vuông E (EF = DF = CF) ˆ 900 DEC
Suy ra, tứ giác EMFN hình chữ nhật (có ba góc vuông) (0.5 đ)
Phụ ghi: Học sinh làm cách khác hưởng số điểm tương phần.
D
A
F C
B E
(4)PHÒNG GIÁO DỤC AN MINH
KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2009 - 2010 MƠN: TỐN KHỐI 8
MA TRẬN:
Chủ đề Nhận biết
25% Thông hiểu65% Vận dụng10% Tổng cộng100%
Chương I: Phép nhân và phép chia đa thức
Câu 1
1.5 đ
1 Câu
1.5 đ
Chương II: Phân thức đại số
Hoặc Đề 1 2 đ
Câu 2
3 đ
Hoặc đề + câu 5 đ
Chương I: Tứ giác
Vẽ hình 0.5 đ
Câu (a,b) 2 đ
Câu (c) 1 đ
1 Câu
3.5 đ Chương II:
Đa gíac – Diện tích đa giác
Hoặc Đề 2
2 đ Hoặc Đề 2 2 đ
Tổng cộng 100%
Chọn đề + vẽ hình
2.5 đ
2 Câu, ý
6.5 đ
1 ý
1 đ
1 Đề lý thuyết + 3 Câu