- HS hiểu nội dung: Bài đọc ca ngợi sự chính trực, thanh liêm, tấm lòng vì dân vì nước của Tô Hiến Thành – vị quan nổi tiếng cương trực thời xưa.( trả lời được câu hỏi SGK).. - HS có ý t[r]
(1)Dạy Thứ hai ngày 20 tháng năm 2010 TẬP ĐỌC
Tiết 07
Một người trực I/MỤC TIÊU:
- HS đọc rành mạch, trôi chảy Biết đọc phân biệt lời nhân vật, bước đầu đọc diễn cảm đoạn
- HS hiểu nội dung: Bài đọc ca ngợi trực, liêm, lịng dân nước Tô Hiến Thành – vị quan tiếng cương trực thời xưa.( trả lời câu hỏi SGK)
- HS có ý thức rèn tính trung thực, coi trọng đức tính trung thực II/CHUẨN BỊ:
- Tranh minh hoạ SGK - Bảng phụ
III/CÁC HOẠT ĐỘNG:
1 Kiểm tra: (2 phút) Đọc Người ăn xin Nêu nội dung
- GV nhận xét cho điểm 2 Dạy mới: (30 phút)
a Giới thiệu ghi bảng
b Hướng dẫn luyện đọc tìm hiểu bài.
* Luyện đọc: GV chia đoạn
- GV kết hợp sửa lỗi phát âm cách đọc, (cho phát âm, trực, sự)
- GV đọc diễn cảm tồn
* Tìm hiểu bài.
- Đoạn 1: Từ đầu vua Lý - đoạn kể chuyện gì?
Trong việc lập ngơi vua, trực ơng Tơ Hiến Thành thể nào? - Đoạn 2: Trả lời
Khi Tô Hiến Thành ốm nặng thường xuyên chăm sóc ơng?
Đoạn 3: Cịn lại: Thảo luận nhóm
- Trong việc tìm người cứu nước trực ông Tô Hiến Thành thể nào?
- Vì nhân dân ca ngợi ơng?
GV chốt ý người trực đặt lợi ích đất nước lên lợi ích riêng
- GDHS tính trung thực
* Hướng dẫn đọc diễn cảm:
- Hướng dẫn tìm giọng đọc phù hợp
- HS lên bảng
- HS nhận xét bổ sung
- HS đọc toàn
- HS đọc nối tiếp (1 lượt) - Lượt 2: Kết hợp nêu giải - HS luyện đọc theo cặp
- HS đọc
- HS đọc thầm trả lời nhóm
- Thái độ trực Tơ Hiến Thành với chuyện lập ngơi Vua
+ Khơng nhận đút lót để làm sai di chiếu nhà vua mât Theo di chúc
- Quan tham tri Vũ Tán Đường hầu hạ ông
- Cử người tài ba giúp nước không cử người hầu hạ
(2)- Hướng dẫn luyện đọc phân vai 3 Củng cố dặn dò: (3 phút) - Câu chuyện ca ngợi điều gì?
- GV nhận xét tiết học - dặn dò học
- em đọc nối tiếp HS thảo luận cặp - Thi đọc diễn cảm
Nội dung: Ca ngợi trực, liêm, lịng dân, nước Tơ Hiến
Thành
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– TỐN
Tiết 16
So sánh xếp thứ tự số tự nhiên I/MỤC TIÊU:
- Bước đầu hệ thống hoá số hiểu biết ban đầu về: So sánh hai số tự nhiên - Xếp thứ tự số tự nhiên.(Bài 1-cột 1; 2a,c; 3a)
- GDHS tính cẩn thận u thích mơn học II/CHUẨN BỊ:
- Bài 1-cột 2; b; 3b III/CÁC HOẠT ĐỘNG:
A Kiểm tra cũ: (2 phút)
- Gọi HS viết số sau thành tổng: 458734; 200756
-GV nhận xét cho điểm B Bài mới: (30 phút) 1.Giới thiệu - ghi bảng Phát triển bài: (15 phút) * So sánh số tự nhiên
- GV: Trong hai số tự nhiên số có chữ số lớn lớn
VD: 100 > 99
- Số có chữ số bé bé VD: 99 < 100
- GV: Hai chữ số so sánh cặp
- GV hướng dẫn VD SGK
Rút ý SGK
* Nhận xét:
+ Trong dãy số tự nhiên
- Số đứng trước bé số đứng sau VD: <
- Số đứng sau lớn số đứng trước VD :9 >
+ Trên tia số: Số gần gốc số bé
- HS làm - HS nhận xét
(3)hơn, xa gốc số lớn * Xếp thứ tự số tự nhiên
- GV nêu nhóm số tự nhiên - Cho HS xếp thứ tự từ bé đến lớn - Cho HS xếp thứ tự từ lớn đến bé
- Cho HS số lớn nhất, số bé nhóm số
- GV giúp HS nhận xét: Bao so sánh số tự nhiên nên xếp thứ tự số tự nhiên
3 Thực hành:(15 phút)
Bài 1(22): Cho HS làm tập chữa GV nhận xét củng cố
Bài 2(22)
- Cho HS làm vào - GV nhận xét củng cố
Bài 3(22)
Cho Hs làm chữa GV nhận xét cho điểm
C Củng cố dặn dò: (3 phút) - Nhận xét tiết học
- Về nhà xem lại bài.Làm b
7698; 7869; 7896; 7968 7968; 7896; 7869; 7698 - HS nêu
- Nhiều HS nhắc lại
- HS lên điền - HS nhận xét 1234 > 999
8754 <87540 39680 = 39000 +680 35784 < 35790 92501 > 92410 17600 = 17000+600
- HS làm em làm phần - HS nhận xét
+Viết sốtheo thứ tự từ bé đến lớn : a ) 8136; 8316 ;8361
c )63841 ; 64813 ; 64831 - HS làm
- HS nhận xét
+Viết số sau theo thứ tự từ lớn đến bé : a )1984 ; 1978 ; 1952 ; 1942
b ) 1969 ; 1954 ; 1945 ; 1890 - HS ý nghe
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– KỂ CHUYỆN
Tiết 04
Một nhà thơ chân chính I/MỤC TIÊU:
- Nghe –kể đoạn câu chuyện theo câu hỏi gợi ý(SGK);kể nối tiếp toàn câu chuyện)
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi nhà thơ chân chính,có khí phách cao đẹp,thà chết khơng chịu khuất phục cường quyền
(4)II/CHUẨN BỊ: -
III/CÁC HOẠT ĐỘNG: Khởi động : (1’) Hát
Bài cũ : (3’) Kể chuyện nghe , đọc
Kiểm tra vài em kể câu chuyện nghe đọc lịng nhân hậu , tình cảm thương u , đùm bọc lẫn người
Bài : (27’) Một nhà thơ chân a) Giới thiệu :
Trong tiết KC hôm , em nghe thầy kể câu chuyện nhà thơ chân vương quốc Đa-ghet-xtan Nhà thơ trung thực , thẳng thắn , chết giàn lửa thiêu định không chịu khuất phục hát ca trái với lịng
b) Các hoạt động :
Hoạt động : GV kể chuyện
MT : Giúp HS nắm nội dung truyện kể PP : Làm mẫu , đàm thoại , giảng giải - Kể lần
- Kể lần , minh họa tranh - Kể lần ( cần )
Hoạt động : Hướng dẫn kể chuyện trao đổi ý nghĩa câu chuyện
MT : Giúp HS kể truyện , nêu ý nghĩa truyện
PP : Động não , đàm thoại , thực hành
- Trước bạo ngược nhà vua , dân chúng phản ứng cách ?
- Nhà vua làm biết dân chúng truyền tụng ca lên án ?
- – HS
- HS lắng nghe
Hoạt động cá nhân
- Lắng nghe
- Đọc phần thích cuối truyện - Đọc thầm yêu cầu
Hoạt động lớp , nhóm đơi
- em đọc câu hỏi a , b , c , d Cả lớp lắng nghe , suy nghĩ
- Lần lượt trả lời câu hỏi :
- Truyền hát hát lên án thói hống hách , bạo tàn nhà vua phơi bày nỗi thống khổ nhân dân
- Ra lệnh lùng bắt kì kẻ sáng tác ca phản loạn Vì khơng thể tìm tác giả hát , nhà vua hạ lệnh tống giam tất nhà thơ nghệ nhân hát rong
(5)- Trước đe dọa nhà vua , thái độ người ?
- Vì nhà vua phải thay đổi thái độ ?
4 Củng cố : (3’)
- Giáo dục HS học tập gương cao đẹp nhà thơ
Dặn dò : (1’)
- Nhận xét tiết học Biểu dương HS chăm lắng nghe bạn kể , nhận xét lời kể bạn xác
- Khuyến khích HS nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe Chuẩn bị KC tuần sau : Mang đến lớp truyện tìm
phục Họ hát lên ca ca tụng nhà vua , có nhà thơ trước sau im lặng
- Vì thực khâm phục , kính trọng lịng trung thực khí phách nhà thơ bị lửa thiêu cháy , định khơng chịu nói sai thật
- Từng cặp luyện kể đoạn toàn câu chuyện
- Thi kể toàn truyện trước lớp Mỗi em kể xong nói ý nghĩa câu chuyện đối đáp bạn , đặt câu hỏi cho bạn , trả lời câu hỏi GV , bạn nhân vật , chi tiết , ý nghĩa câu chuyện - Nhận xét , bình chọn bạn kể chuyện hấp dẫn , hiểu ý nghĩa truyện
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– Dạy Thứ ba ngày 21 tháng năm 2010
TẬP LÀM VĂN Tiết 07
Cốt truyện I/MỤC TIÊU:
1- Hiểu cốt truyện ba phần cốt truyện mở đầu, diễn biến, kết thúc (ND ghi nhớ)
2- Bước đầu biết xếp việc cho trước thành cốt Truyện Cây khế luyện tập kể lại truyện (BT mục III)
II/CHUẨN BỊ:
- Một số tờ phiếu khổ to ghi sẵn BT phần Nhận xét
- Hai băng giấy – gồm băng giấy viết sư việc truyện Cây khế
phần Luyện tập
(6)1 Khởi động : (1’) Hát Bài cũ : (3’) Viết thư
- em trả lời : Một thư gồm phần ? Nhiệm vụ phần ?
- em đọc thư viết gửi bạn trường khác
Bài : (27’) Cốt truyện a) Giới thiệu :
Các em tìm hiểu cách xây dựng nhân vật văn KC Ngoài yếu tố , văn KC cịn có yếu tố quan trọng khác cốt truyện Bài học hôm giúp em hiểu cốt truyện
b) Các hoạt động : Hoạt động : Nhận xét
MT : Giúp HS nắm cốt truyện cấu tạo
PP : Giảng giải , đàm thoại , thực hành - Bài , :
+ Phát phiếu cho HS trao đổi theo nhóm
- Bài :
- Chốt lại : Cốt truyện thường gồm phần : + Mở đầu : Sự việc khơi nguồn cho việc khác
+ Diễn biến : Các việc nói lên tính cách nhân vật , ý nghĩa truyện
+ Kết thúc : Kết việc phần mở đầu phần
Hoạt động : Ghi nhớ
MT : Giúp HS rút ghi nhớ PP : Giảng giải , đàm thoại
Hoạt động : Luyện tập
- HS trả lời
Hoạt động lớp , nhóm
- em đọc yêu cầu tập
- Từng nhóm lật lại truyện Dế Mèn bênh vực kẻ yếu , tìm việc truyện để ghi lại vào phiếu
- Đại diện nhóm trình bày kết
- Cả lớp nhận xét , chốt lại lời giải - Trả lời miệng BT2
- Đọc yêu cầu tập , suy nghĩ , trả lời câu hỏi
Hoạt động lớp
- – em đọc phần Ghi nhớ SGK Cả lớp đọc thầm
(7)MT : Giúp HS làm tập PP : Động não , đàm thoại , thực hành - Bài :
+ Giải thích thêm : Truyện Cây khế gồm việc ; thứ tự việc xếp không Các em cần xếp lại cho thứ tự cốt truyện Khi xếp , cần ghi số thứ tự việc + Phát băng giấy cho em làm bảng lớp
- Bài :
4 Củng cố : (3’)
- Giáo dục HS yêu thích việc xây dựng cốt truyện
Dặn dò : (1’)
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS đọc lại Ghi nhớ ; ghi lại việc truyện học SGK Tiếng Việt , ,
- em đọc yêu cầu tập
- Từng cặp đọc thầm việc , trao đổi , xếp lại việc cho thứ tự - em làm bảng trình bày - Nhận xét , chốt lại thứ tự - Viết vào
- Đọc yêu cầu tập
- Vài em kể theo cách ( đơn giản ) Vài em kể theo cách (phong phú thêm )
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– TOÁN
Tiết 17
Luyện tập I/MỤC TIÊU:
- Củng cố viết so sánh số tự nhiên
- Bước đầu làm quen với tập dạng x < 5; 68 < x < 92( x số tự nhiên) - Bài 1, 3,
II/CHUẨN BỊ: - Bài 2, III/CÁC HOẠT ĐỘNG: A
Kiểm tra cũ : (2 phút)
- Gọi HS lên bảng làm BT đồng thời kiểm tra BT
- GV nhận xét cho điểm B Bài mới: (30 phút) a.Giới thiệu - ghi bảng b H ướng dẫn luyện tập Bài 1(trang 22)
- HS lên bảng làm
(8)GV cho HS đọc đề bài, sau cho HS tự làm
- GV nhận xét chốt kết GV hỏi thêm trường hợp số có 4, 5, 6, chữ số
Bài 2(trang 22)
GV chữa chốt kết Cho HS đổi kiểm tra
Bài 3(trang 22)
Bài yêu cầu làm gì?
GV cho HS tự làm, chữa yêu cầu HS giải cách làm
Bàii 4(trang 22)
- GV yêu cầu HS đọc mẫu sau làm - GV chữa chốt kết
Bài 5( trang 22)
- GV: Số x phải tìm thoả mãn yêu cầu - Cho HS làm GV chấm số C Củng cố dặn dò: (3 phút)
- GV tổng kết học
- Dặn nhà làm BT 3(c, d) làm lại 4,
- HS lên bảng làm, lớp làm vào a) 0; 10; 100
b) 9; 99; 999
Nhỏ nhất: 1000; 10000; Lớn nhất: 9999; 99999; + HS đọc đề
+ Hs lên bảng làm Kết là:
a Có 10 chữ số có chữ số là: 0, , b Có 90 số có hai chữ số: 10, 11, 12, 99 + HS: Viết số thích hợp vào trống
+ HS lên làm
- HS giơ tay kiểm tra kết - HS đọc đề
- Là số tròn chục
- Lớn 68 nhỏ 92 x 70, 80, 90
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– LỊCH SỬ
Tiết 04
Nước Âu Lạc I/MỤC TIÊU:
- Năm cách sơ lược kháng chiến chống Triệu Đà nhân dân Âu Lạc: Triệu Đà nhiều lân kéo quân sang XL Âu Lạc.Thời kì đầu đồn kết ,có vũ khí lợi hại nên dành thắng lợi,nhưng sau An Dương Vương chủ quan nên kháng chiến thất bại
- HS giỏi:
+ Biết điểm giống người Lạc Việt người Âu Việt
+ So sánh khác nơi đóng nước Văn Lang người Âu Lạc + Biết phát triển nhân nước Âu Lạc.( nêu tác dụng nỏ thành Cổ Loa)
II/CHUẨN BỊ:
(9)A Kiểm tra cũ: (2 phút)
- GV gọi HS lên bảng, yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1,2, trang 14 SGK
B Bài mới: (30 phút)
1) Giới thiệu bài: 2) Phát triển bài:
*HĐ1: Cuộc sống người Lạc Việt và người Âu Việt
- GV yêu cầu HS đọc SGK sau trả lời câu hỏi:
+ Người Âu Việt sống đâu?
+ Đời sống người Âu Việt có điểm giống với đời sống người Lạc Việt
- GV kết luận
*HĐ2: Sự đời nước Âu Lạc. - GV cho HS thảo luận nhóm
- Vì người Lạc Việt người Âu Việt lại hợp với thành đất nước? - Ai có cơng hợp đất nước người Lạc Việt người Âu Việt?
- Nhà nước người Lạc Việt người Âu Việt có tên gì, đóng đâu?
- GV kết luận nội dung HĐ2
*HĐ3: Những thành tựu người dân Âu Lạc
- GV yêu cầu HS làm việc theo cặp trả lời câu hỏi người Âu Lạc đạt thành tựu sống
+ Về xây dựng? + Về sản xuất? + Về làm vũ khí?
- Yêu cầu HS nêu kết thảo luận
- GV nêu giới thiệu thành cổ Loa tác dụng
*HĐ4: Nước Âu Lạc xâm lược của Triệu Đà
- GV yêu cầu HS đọc SGK từ " Từ năm 2007 trước công nguyên phong kiến phương bắc" hỏi:
- Vì xâm lược Triệu Đà lại thất bại?
- Vì năm 179 TCN nước Âu Lạc lại rơi vào ách đô hộ phong kiến phương bắc
- HS
- HS đọc SGK
+ Người Âu Việt sống mạn Tây Bắc nước Văn Lang
+ Trồng lúa, chế tạo đồ đồng, trồng trọt, chăn nuôi, phong tục giống người Lạc Việt - HS thảo luận sau gọi đại diện nhóm trình bày kết thảo luận
- Vì họ có chúng giặc ngoại xâm
- Người có cơng hợp đất nước người Lạc Việt người Âu Việt Thụ Phán An Dương Vương
- Tên nước Âu Lạc vùng cổ Loa thuộc huyện Đông Anh Hà Nội ngày
- em ngồi cạnh trao đổi
- Một số em nêu sau nhận xét
- HS đọc trước lớp
- HS : Vì người dân Âu Lạc đồn kết thành kiên cố, tướng giỏi
(10)C Tổng kết - dặn dò : (3 phút) - - HS đọc ghi nhớ cuối - NX học- nhà học
Dương Vương để điều tra chia rẽ nội người đứng đầu nước Âu Lạc
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– ĐẠO ĐỨC
Tiết 04
Vượt khó học tập
(Tiết 2)
I/MỤC TIÊU:
- Nêu ví dụ vượt khó học tập
- Biết vượt khó học tập giúp em học tập mau tiến
- Ln có ý thức khắc phục khó khăn trg việc htập thân & giúp đỡ người khác khắc phục khó khăn
- Biết cách khắc phục số khó khăn trog học tập II/CHUẨN BỊ:
- SGK
- Các mẩu chuyện , gương vượt khó học tập - Giấy khổ to
III/CÁC HOẠT ĐỘNG: Khởi động : (1’) Hát
Bài cũ : (3’) Vượt khó học tập - Nêu lại ghi nhớ học trước Bài : (27’) Vượt khó học tập (tt)
a) Giới thiệu : Ghi tựa bảng b) Các hoạt động :
Hoạt động : Thảo luận nhóm
MT : Giúp HS giải tình qua thảo luận
PP : Động não , đàm thoại , giảng giải - Chia nhóm giao nhiệm vụ cho nhóm thảo luận
- Kết luận cách ứng xử tình :
a) Chịu nhận điểm tâm học để gỡ lại
b) Báo lại cho cô giáo biết để chữa lại điểm cho
c) Nói bạn thơng cảm , làm khơng trung thực học tập
Hoạt động : Trình bày tư liệu sưu tầm
- Các nhóm thảo luận
- Đại diện nhóm trình bày
(11)được
MT : Giúp HS rút học qua việc trình bày tư liệu
PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải - Kết luận : Xung quanh có nhiều gương trung thực học tập Chúng ta cần học tập bạn
Hoạt động : Trình bày tiểu phẩm
MT : Giúp HS trình bày tiểu phẩm chuẩn bị
PP : Trực quan , thực hành , giảng giải
- Nhận xét chung 4 Củng cố : (3’)
- Giáo dục HS biết quý trọng , học tập gương vượt khó
Dặn dò : (1’)
- Thực nội dung mục thực hành SGK
- Vài em trình bày , giới thiệu
- Thảo luận lớp : Em nghĩ mẩu chuyện , gương ?
- HS lắng nghe Hoạt động nhóm
- Vài nhóm trình bày tiểu phẩm chuẩn bị
- Cả lớp thảo luận :
+ Em có suy nghĩ tiểu phẩm vừa xem ? + Nếu em vào tình , em có hành động khơng ? Vì ?
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– Dạy Thứ tư ngày 15 tháng năm 2010
TẬP ĐỌC Tiết 08
Tre Việt Nam I/MỤC TIÊU:
1 - Đọc rành mạch, trôi chảy, bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn thơ lục bát với giọng tình cảm
2 Hiểu nội dung: Qua hình ảnh tre, tác giả ca ngợi phẩm chất cao đẹp người Việt Nam: giàu tình thương yêu, thẳng , trực.(Trả lời câu hỏi 1,2;thuộc khoảng dòng thơ), HTL câu thơ mà em thích
3.GDHS biết yêu thương giúp đỡ lẫn II/CHUẨN BỊ:
(12)A Kiểm tra : (2phút)
Đọc Một người trực B Dạy : (30 phút)
1 Giới thiệu ghi bảng
2 Hướng dẫn luyện đọc tìm hiểu bài.
a Luyện đọc: GV chia đoạn
- GV kết hợp giúp HS hiểu nghĩa từ giải
- Sửa lỗi phát âm
- Hướng dẫn cách nghỉ hơi, nhịp thở - GV đọc mẫu
b Tìm hiểu
- Tìm câu thơ nói lên gắn bó lâu đời tre với người Việt Nam
- Đọc nối tiếp từ: đâu tre thân tròn tre Trả lời:
- Những hình ảnh tre gợi lên phẩm chất tốt đẹp người Việt Nam (cần cù, đoàn kết, thẳng)
* Đọc thầm tồn cho biết:
- Hình ảnh tre búp măng non? Vì sao?
GV chốt lại
c Hướng dẫn đọc diễn cảm:
- Hướng dẫn tìm giọng đọc phù hợp GV hướng dẫn luyện đoạn
C Củng cố dặn dò : (3 phút) - GV hỏi ý nghĩa thơ
- Nhận xét tiết học, yêu cầu học thơ
- HS đọc
- HS đọc toàn
- HS nối tiếp đọc đoạn (2, 3lượt) - HS luyện theo cặp
- HS đọc
+ HS đọc thầm toàn trả lời:
* Tre có từ lâu, từ khơng biết, tre chứng kiến chuyện
* Ở đâu tre xanh tươi cần cù
- Thương tre mọc thành luỹ, tre giàu đức hi sinh, nhường nhịn
- Tre già thân gầy cành rơi - Cho HS phát biểu
- HS đọc tiếp nối
- HS đọc theo cặp Thi đọc diễn cảm - HS nhẩm HTL, thi đọc
- HS nêu
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– TOÁN
Tiết 18
Yến, tạ, tấn I/MỤC TIÊU:
- Bước đầu nhận biết độ lớn yến, tạ tấn, mối quan hệ yến, tạ , kg
- Biết chuyển đổi đơn vị đo khối lượng
- Biết thực phép tính với số đo khối lượng tạ ,tấn.(bài 1,2,3) - Bài 1, 2, (chọn phép tính)
II/CHUẨN BỊ: - Bài
(13)A Kiểm tra cũ : (2 phút) -HS chữa BT3, 4(trang 22) - GV chữa bài, cho điểm B Bài : (30 phút) a.Giới thiệu - ghi bảng b Giới thiệu yến, tạ, tấn: - Giới thiệu đơn vị yến
GV cho HS nhắc lại tên đơn vị đo khối lượng học
GV giới thiệu thêm đơn vị yến Viết bảng yến = 10 kg
GV liên hệ: mua yến mua kg? - Giới thiệu đơn vị tạ
GV: 10 yến tạo thành tạ: tạ = 10 yến - 10 yến = 1tạ; yến = 10kg
Vậy tạ = ? kg
- GV chốt ghi bảng tạ = 10 yến = 100 kg GV liên hệ thực tế * Giới thiệu đơn vị tấn:
10 tạ tạo thành tấn, = 10 tạ Biết 1tạ = 10 yến = ? yến
1 = ? kg
GV liên hệ thực tế c Thực hành Bài 1(trang 23)
Cho HS làm sau cho vài HS nêu miệng
GV chốt kết Bài 2(trang 23)
- GV viết phần a lên bảng cho HS lên làm giải thích cách làm
GV chữa
*Tương tự cho HS làm phần b, c cột trái Bài 3(trang 23)
- GV chép VD lên bảng cho HS làm yêu cầu giải thích cách làm
- GV nêu lại cách thực - GV nhận xét chốt kết Bàii 4(trang 23)
- Cho HS nhận xét đơn vị đo?
HS lên bảng làm
- HS đọc (xuôi, ngược) VD: yến = 10 kg 10kg = yến - HS nêu 20 kg
- HS nghe ghi nhớ tạ = 10kg x 10 = 100 kg
HS nhắc lại
HS nghe ghi nhớ = 100 yến = 1000 kg a) Con bò: tạ b) Con Gà: 2kg c) Con Voi:
a) yến = 10 kg; yến = 50 kg 10 kg = yến; yến = 80 kg
- HS lên bảng làm phép tính lớp làm vào
- HS đọc to đề
- Không đơn vị đo phải đổi - HS lên làm
(14)- GV chấm số nhận xét củng cố
C Củng cố dặn dò : (3 phút) - Nhận xét tiết học
- Cho HS nhắc lại nội dung học - Chuẩn bị tiết 19
Chuyến sau xe chở số muối : 30 + = 33 ( tạ)
Số muối hai chuyến xe chở là: 30 + 33 = 63( tạ )
Đáp số: 63 tạ
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Tiết 07
Từ ghép từ láy I/MỤC TIÊU:
1 HS biết hai cách cấu tạo từ phức Tiếng Việt - Ghép tiếng có nghĩa với nhau(Từ ghép)
- Phối hợp tiếng có âm hay vần lặp lại nhau(từ láy)
2 Bước đầu biết vận dụng kiến thức học để phận biệt từ ghép với từ láy đơn giản, tập đặt câu hỏi với từ tìm từ ghép từ láy chứa tiếng cho (BT2)
II/CHUẨN BỊ:
- Bảng phụ + Phiếu học tập III/CÁC HOẠT ĐỘNG:
1: Kiểm tra cũ: (2 phút)
- HS1: Từ đơn từ phức khác điểm nào? Cho VD
2: Bài mới: (30 phút)
Trong tiết LTVC hơm nay, em tìm hiểu từ phức Thế từ ghép? Thế từ láy?
*HĐ1: Phần nhận xét
Cho HS đọc yêu cầu bài, đọc gợi ý + Yêu cầu: Đọc cấu tạo từ in đậm câu thơ có khác nhau?
- Cho HS làm việc nhân - Cho HS trình bày
- GVnhận xét chốt lại lời giải
từ có nghĩa ghép lại với
gọi từ ghép
*HĐ2: Phần ghi nhớ
- Từ đơn có tiếng
- Từ phức có hai hay nhiều tiếng VD: đơn: đi, ăn, nói,
Phức: xe đạp, nghỉ ngơi
- HS đọc, lớp đọc thầm
- Một vài HS trình bày - Lớp nhận xét
(15)- Cho HS đọc ghi nhớ SGK
- Cho HS giải thích nội dung ghi nhớ, phân tích VD
- GV giải thích, phân tích(nếu HS lúng túng)
*HĐ3: Luyện tập Bài 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu 1,đọc đoạn văn - Cho HS làm
- Gọi HS lên trình bày
- GV nhận xét chốt lại ý - GV giải nghĩa sốtừ tìm *HĐ4: Bài 2
- Gọi HS đọc yêu cầu - Cho HS làm việc theo nhóm - Cho HS lên trình bày
- GV nhận xét chốt lại ý 3: Củng cố - dặn dò : (3 phút) - GV nhận xét tiết học
- Dặn HS nhà em tìm từ ghép từ láy màu sắc
- 3,4 HS đọc to, lớp đọc thầm - HS thích thích, phân tích
- 1HS đọc, lớp lắng nghe - HS làm nháp
- đội cử người chơi tiếp sức - HS nhận xét chéo
- HS làm theo nhóm
- Đại diện nhóm lên trình bày - HS nhận xét chéo
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– KHOA HỌC
Tiết 07
Tại cần ăn phối hợp nhiều loại thức ăn? I/MỤC TIÊU:
Sau học HS có khả năng:
- Biết phân loại thức ăn theo nhóm chất dinh dưỡng
- Biết muốn có sức khỏe tốt phải ăn phối hợp nhiều loại thức ăn thường xuyên thay đổi
- Chỉ vào bảng tháp dinh dưỡng cân đối nói: cần ăn đủ nhóm thức ăn chứa nhiều chất bột đường,nhóm chứa nhiều vi-ta-min chất khống;ăn vừa phải nhóm thức ăn chứa nhiều chất đạm;ăn có mức độ nhóm chứa nhiều chất béo;ăn đường ăn muối
II/CHUẨN BỊ:
- Hình trang 16, 17 SGK phóng to - Phiếu học tập
III/CÁC HOẠT ĐỘNG: A - Kiểm tra cũ: (3 phút) - Gọi HS trả lời câu hỏi:
+ Em cho biết vai trò vi-ta-min kể tên số loại thức ăn có chứa nhiều vi-ta-min?
-HS trả lời
(16)+ Chất xơ có vai trị thể, thức ăn có chứa nhiều chất xơ?
- Nhận xét cho điểm B - Bài mới: (30 phút)
1 - Giới thiệu bài: Ghi bảng
2 - Hướng dẫn tìm hiểu nội dung:
* HĐ1:(8 phút) Thảo luận
- Sự cần thiết phải ăn phối hợp nhiều loại thức ăn thường xuyên đổi
+ Mục tiêu: Giải thích lí + Cách tiến hành:
Bước1: Thảo luận nhóm
- Chia nhóm giao nhiệm vụ
+ Tại lại nên ăn phối hợp nhiều loại thức ăn thường xuyên đổi ăn? Bước 2: Làm việc lớp
- KL: Mỗi loại thức ăn chứa số loại chất dinh dưỡng định, nên phải ăn phối hợp nhiều loại thức ăn thường xuyên đổi
*HĐ2:(12 phút) Làm việc với SGK. - Tìm hiểu tháp dinh dưỡng cân đối
+ Mục tiêu: Nói tên nhóm thức ăn cần ăn đủ, ăn vừa phải , ăn có mức độ, ăn ăn hạn chế
+ Cách tiến hành:
Bước1: Làm việc cá nhân - Y/c mở SGK trang 17 Bước 2: Làm việc theo cặp - Y/c nêu tên nhóm thức ăn Bước 3: Làm việc lớp
- yêu cầu báo cáo kết quả, mời số cặp lên trả lời
- Kết luận: Nhóm thức ăn chứa chất bột đường, vitamin cần ăn đủ
- Nhóm chứa nhiều chất béo nên ăn có mức độ
- Khơng nên ăn nhiều đường hạn chế ăn muối
*HĐ3:(10 phút)Trò chơi chợ
+ Mục tiêu: Biết lựa chọn thứa ăn phù hợp
- Các nhóm thảo luận, GV đến nhóm gợi ý
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét
- Nghiên cứu:" Tháp dinh dưỡng cân đối trung bình cho người,1tháng"
- Các cặp hỏi trả lời
- - cặp lên báo cáo HS hỏi, HS trả lời
- Các nhóm nhận phiếu ghi tên loại thức ăn
- Thảo luận nhóm
(17)cho bữa ăn sức khoẻ + Cách tiến hành:
Bước 1: Hướng dẫn cách chơi chia nhóm, giao nhiệm vụ
Bước 2: HS chơi hướng dẫn Bước 3: Trình bày
C Củng cố dặn dị: (3 phút)
- GV dặn HS nên ăn uống đủ chất dinh dưỡng nói với người thân nội dung tháp dinh dưỡng
- Lớp thảo luận, nhận xét
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– Dạy Thứ năm ngày 16 tháng năm 2010
TẬP LÀM VĂN Tiết 08
Luyện tập xây dựng cốt truyện I/MỤC TIÊU:
- Dựa vào gợi ý nhân vật chủ đề (SGK), xây dựng cốt truyện có yếu tố tưởng tượng gần giũ với lứa tuổi thiếu nhi kể lại vắn tắt câu chuyện
II/CHUẨN BỊ: - Bảng phụ
III/CÁC HOẠT ĐỘNG: A: Kiểm tra cũ(3’):
+ Em nói lại nội dung cần ghi nhớ tiết TLV trước
+ Em kể lại truyện "Cây khế" - GV nhận xét cho điểm
B Bài mới(30’):
a.Giới thiệu :
b Phần phát triển bài:
* Xác định yêu cầu đề - Cho HS đọc yêu cầu đề
- GV giao việc: Đề cho trước nhân vật: Bà mẹ ốm, Người con, Bà tiên
Nhiệm vụ HS là: Hãy tưởng tượng kể vắn tắt câu truyện xảy
* Cho HS lựa chọn chủ đề câu truyện - Cho HS đọc gợi ý
- Cho HS nói chủ đề em chọn * Thực hành xây dựng cốt truyện - Cho HS làm
- Cho HS thực hành kể - Cho HS thi kể
-2 HS trả lời
-HS nhận xét bổ sung
- Một HS đọc yêu cầu đề
- Cho HS đọc gợi ý 1, HS đọc tiếp gợi ý
- HS phát biểu chủ đề chọn để xây dựng câu truyện
- HS đọc thầm gợi ý 1, chọn hai đề tài
(18)- GV nhận xét khen thưởng HS tưởng tượng câu chuyện hay+ kể hay - Cho HS viết vào cốt truyện kể C Củng cố - dặn dị(2’):
- Gọi HS nói lại cách xây dựng cốt truyện - GV nhận xét tiết học
- Nhắc HS kể lại cho người thânnghe - Dặn HS chuẩn bị tiết TLV tuần
SGK
- HS kể theo cặp, HS kể, HS nghe ngược lại
- Đại diện nhóm lên thi kể - Lớp nhận xét
- HS viết vắn tắt vào - HS ý nghe
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
CHÍNH TẢ Tiết 04
Nhớ - viết: Truyện cổ nước mình I/MỤC TIÊU:
1.Nhớ – viết lại 10 dịng thơ đầu trình bày tả khơng viết sai q lỗi, biết trình bày dịng thơ lục bát
2 Làm tập 2a
3 HS giỏi: nhớ- viết 14 dòng thơ đầu SGK Tiếp tục giáo dục nâng cao kỹ viết đẹp II/CHUẨN BỊ:
Phiếu học tập III/CÁC HOẠT ĐỘNG: A Kiểm tra cũ : (2 phút) - GV nhận xét cho điểm B Dạy : (30 phút)
1 Giới thiệu :
2 Hướng dẫn học sinh nhớ - viết.
- GV nhắc HS cách trình bàt thơ lục bát, ý chữ cần viết hoa, chữ dễ sai
- GV chấm chữ - GV nêu nhận xét chung
3 Hướng dẫn HS làm tập.
- GV nêu yêu cầu tập 2(a) - Phát phiếu to cho nhóm
- GV gọi HS nhận xét làm Chốt lại lời giải
- Cho nhóm HS thi viết nhanh tên vật bắt đầu ch/tr
- HS đọc yêu cầu
- HS học thuộc lòng đoạn thơ: 14 dòng đầu
- Cả lớp đọc thầm để ghi nhớ đoạn thơ - HS gấp sách giáo khoa nhớ lại đoạn thơ, tự viết
- Từng cặp HS đổi soát lỗi cho Sửa lề ghi bút chì
Bài 2: Điền vào chỗ trống r, d, gi - Đại diện lên gắn phiếu
- Đọc to đoạn văn để hoàn thành - Cả lớp sửa theo:
(19)4 Củng cố - dặn dò: (2 phút)
- Nhận xét tiết học Nhắc HS nhà đọc lại 2(a) làm 2(b)
+ Gió đưa tiếng sáo, gió nâng cánh diều - HS ý nghe
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
TOÁN Tiết 19
Bảng đo đơn vị khối lượng I/MỤC TIÊU:
- Nhận biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn đề- ca-gam, héc-tơ-gam, quan hệ đề-ca-gam, héc-tô-gam gam
- Biết chuyển đổi đơn vị đo khối lượng
- Biết thực phép tính với số đo khối lượng - Bài 1,2
II/CHUẨN BỊ: - Bài 3,4
III/CÁC HOẠT ĐỘNG: A Kiểm tra cũ : (2 phút)
-Lên bảng làm BT2, BT hỏi mối quan hệ tấn, tạ, yến, kg
- GV nhận xét cho điểm B Bài : (30 phút) a.Giới thiệu - ghi bảng
b Giới thiệu đề ca gam héc tô gam: * Giới thiệu đề ca gam:
- Cho HS nêu lại đơn vị đo khối lượng học
- GV: để đo khối lượng vật nặng hàng chục hàng trăm gam người ta còng dùng đơn vị Đề ca gam(viết tắt dag)
1dag = 10 g
* Giới thiệu hec tô gam:
- GV giới thiệu tương tự héc tô gam (hg)
1hg = 10 dag = 100 g
c Giới thiệu bảng đơn vị đo khối lượng: GV hướng dẫn HS hệ thống hoá đơn vị đo khối lượng học thành bảng
GV treo bảng phụ kẻ sẵn ghi đơn vị đo khối lượng theo thứ tự
- GV cho HS nhận xét
- GV cho HS nêu lại mối quan hệ hai đơn vị đo để xây dựng thành bảng SGK
- Quan sát bảng vừa thành lập nhận xét
- HS lên làm bảng
- HS nêu tấn, tạ, yến, kg, g
- HS đọc để ghi nhớ cách đọc, độ lớn, kí hiệu dag
- HS đọc lại theo hai chiều xuôi ngược
- Đơn vị bé kg hg dag, g cột bên phải kg, yến, tạ, bên trái kg
- Mỗi đơn vị đo khối lượng gấp 10 lần đơn vị bé hơn, liền
(20)mối quan hệ hai đơn vị liền - GV kết luận
d Thực hành Bài 1(trang 24)
- GV chữa chốt mối quan hệ đơn vị đo khối lượng theo hai chiều
Bài 2(trang 24)
- Cho HS làm vào bảng - GV chữa
Bài 3(trang 24)
- GV hỏi: Bài yêu cầu làm gì? Bài 4(trang 24)
- GV cho HS đọc đề - GV chấm chữa số C Củng cố dặn dò : (3 phút) - Nhận xét tiết học
- HS nhắc lại bảng đơn vị đo khối lượng
- Dặn HS học làm lại BT 1, BT4 trang 24
lượng
- HS đọc yêu cầu
- HS lên bảng làm, lớp làm vào a) 1dag = 10g b) 4dag = 40g 10g = 1dag 8hg = 80 dag 1hg = 10 dag kg = 10 hg 10dag = 1hg kg = 7000g - HS giơ bảng
- Kết là:
380g + 195g = 575g 928dag - 274dag = 654dag - Điền dấu >; <; = vào chỗ trống - HS làm bảng
- Dưới lớp đổi theo cặp để kiểm tra - HS đọc đề
- Tóm tắt - HS làm
Bài giải
Đáp số: 1kg
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
ĐỊA LÍ Tiết 04
Hoạt động sản xuất
của người dân Hoàng Liên Sơn I/MỤC TIÊU:
- Nêu số hoạt động sản xuất người dân Hồng Liên Sơn:
+ Trồng lúa, ngơ, chè, trồng rau ăn quả, nương rẫy, ruộng bậc thang
+ Khai thác khống sản: a-pa-tíc, đồng, chì, kẽm,… + Khai thác lâm sản: gỗ, mây, nứa,…
(21)- Nhận biết khó khăn giao thông miền núi:Đường nhiều dốc cao,quanh co,thường bị sụt lở vào mùa mưa
- Giáo dục HS biết giữ gìn nghề truyền thống dân tộc II/CHUẨN BỊ:
- Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam
- Một số tranh ảnh ruộng bậc thang, số mặt hàng thủ công III/CÁC HOẠT ĐỘNG:
A/Kiểm tra: (2 phút)
Kể tên dân tộc sống Hồng Liên Sơn ?
- Theo em, chợ phiên bán hàng hoá nào? Tại sao?
B/ Bài mới: (30 phút) 1- Giới thiệu
* Hoạt động1 : Trồng trọt đất dốc - GV cho HS dựa vào tranh ảnh,
trả lời câu hỏi:
+ Ruộng bậc thang thường làm đâu? + Tại phải làm ruộng bậc thang?
+ Người dân HLS trồng ruộng bậc thang?
* Hoạt động 2: Nghề thủ công truyền thống.
- GV cho HS dựa vào tranh ảnh vốn hiểu biết để thảo luận nhóm theo gợi ý sau:
+ Kể tên số sản phẩm thủ công tiếng số dân tộc vùng núi HLS + Nhận xét mầu sắc hàng thổ cẩm Hàng thổ cẩm thường dùng để làm gì?
* Hoạt động 3: Khai thác khoáng sản - GV cho HS quan sát hình đọc mục SGK, trả lời câu hỏi sau:
+ Kể tên số khoáng sản có HLS + vùng núi HLS, khoáng sản khai thác nhiều nhất?
+ Mơ tả quy trình sản xuất phân lân + Tại phải bảo vệ, giữ gìn khai thác khống sản hợp lí?
+ Ngồi khai thác khống sản, người dân miền núi cịn khai thác gì?
- GDHS biết giữ gìn… C
/ Củng cố dặn dò: (3 phút) GV cho HS nêu ghi nhớ
Hai HS lên bảng trả lời
HS đọc mục SGk trả lời câu hỏi - Được làm sườn núi
+Giúp cho việc giữ nước,chống sói mịn +Họ trồng loại lúa ngơ, chè ngồi cịn trồng lanh ăn xứ lạnh
- HS dựa vào tranh thảo luận nhóm trả lời câu hỏi:
+Nghề thủ công dệt hàng thổ cẩm,may mặc, thêu, đan lát(gùi sọt)
rèn, đúc (rìu, cuốc, xẻng )
+Hàng thổ cẩm có mầu sắc sặc sỡ Hàng thổ cẩm thường làm thảm, khăn, mũ, túi +Có số khống sản a-pa-tít,chì, kẽm
+Khai thác nhiều a-pa –tít
+HS nêu SGK
+Vì nguồn khống sản khơng phải vơ tận, cần có quy trình khai thác hợp lí đẻ bảo vệ mơi trường
(22)Tóm tắt nội dung bài, nhà học chuẩn bị sau
nứa để làm nhà,đồ dùng , ;măng,mộc nhĩ,nấm hương để làm thức ăn;quế,sanhân để làm thuốc bổ chữa bệnh
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– Dạy Thứ sáu ngày 17 tháng năm 2010
KHOA HỌC Tiết 08
Tại phải ăn phối hợp nhiều loại thức ăn? I/MỤC TIÊU:
- Biết cần ăn phối hợp đạm động vật đạm thực vật để cung cấp đầy đủ chất cho thể
- Nêu ích lợi việc ăn cá:đạm cá dễ tiêu đạm gia súc,gia cầm II/CHUẨN BỊ:
III/CÁC HOẠT ĐỘNG: A – Kiểm tra cũ : (2 phút) -Gọi HS trả lời câu hỏi :
+Tại cần ăn phối hợp nhiều loại thức ăn thường xuyên thay đổi ?
+Hầu hết thức ăn có nguồn gốc từ đâu ? -GV nhận xét cho điểm
B – Bài : (30 phút)
1 - Giới thiệu bài: Ghi bảng -
Hướng dẫn tìm hiểu nội dung:
* HĐ1: Thi kể tên thức ăn chứa nhiều chất đạm
+ Mục tiêu: Lập danh sách tên ăn chứa nhiều chất đạm
+ Cách tiến hành: Bước1: Chia đội
Bước 2: Hướng dẫn cách chơi luật chơi Bước 3: Thực
-GV tuyên dương đội thắng
*HĐ2: Thảo luận"Tìm hiểu lí cần ăn phối hợp đạm động vật đạm thực vật" + Mục tiêu: Kể tên số ăn có chất đạm động vật thực vật
- Giải thích khơng nên ăn hai loại
+ Cách tiến hành:
Bước 1: Thảo luận lớp
- Yêu cầu đọc lại bảng danh sách tên thức ăn chứa đạm động vật thực vật
-HS trả lời
-HS nhận xét bổ xung
- đội
- đội kể tên ăn chứa nhiều chất đạm GV bấm đồng hồ theo đội đánh giá
-VD : Gà rán , cá kho , tôm hấp , canh hến , cháo thịt , mực xào , đậu Hà Lan , nem rán , cá nấu
- Mở danh sách thảo luận
(23)+ Tại nên ăn phối hợp loại thức ăn trên?
Bước 2: Làm việc với phiếu BT Phát phiếu cho nhóm
Bước3: Thảo luận lớp
- Yêu cầu HS đọc mục: Bạn cần biết trang 19 SGK
+Vì nên ăn nhiều cá ?
- KL: Mỗi loại đạm chứa chất bổ dưỡng tỉ lệ khác nhau, nên kết hợp ăn hai loại đạm động vật thực vật để tốt cho thể
C Củng cố dặn dò : (3 phút) - GV nhận xét đánh giá học -GV dặn dò HS học
Mỗi loại đạm chứa chất bổ dưỡng khác
-HS đọc
+Vì cá loại thức ăn dễ tiêu , chất béo cá có nhiều a-xít béo khơng no có vai trị phịng chống bệnh xơ vữa động mạch Vì nên ăn cá
- Cho HS đọc phần bóng đèn toả sáng
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––-LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Tiết 08
Luyện tập từ ghép, từ láy I/MỤC TIÊU:
- Qua luyện tập ,bước đầu nắm hai loại từ ghép (Có nghĩa tổng hợp,có nghĩa phân loại) –BT1,BT2
- Bước đầu nắm nhóm từ láy (Giống âm đầu, vần , âm đầu vần) II/CHUẨN BỊ:
Bảng phụ
III/CÁC HOẠT ĐỘNG:
*HĐ1: Kiểm tra cũ: (2 phút) - Gọi HS lên kiểm tra
HS1: Thế từ ghép ? Cho VD HS2: Thế từ láy? Cho VD HS 3: Làm BT2(SGK)
*HĐ2: Giới thiệu bài: (1 phút)
GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học *HĐ3: Luyện tập: (30 phút)
Bài 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu - Gọi HS lên trình bày - GV nhận xét chốt lại
+ Bánh trái: Tổng hợp chung loại bánh
+ Bánh rán: Phân loại loại bánh cụ
- HS đọc to
(24)thể Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu - Cho HS làm việc theo nhóm - Cho HS lên trình bày
- GV củng cố:
+ Ghép PL: Xe điện, xe đạp, tàu hoả, đường ray, máy bay
+ Ghép TH: ruộng đồng, làng xóm, núi non, Bài 3:
- Cho HS đọc nội dung yêu cầu - Cho HS làm việc theo yêu cầu Gọi HS lên trình bày bảng phụ kẻ sẵn
- GV chốt lại ý
*HĐ4: Củng cố - dặn dò: (2 phút) - GV nhận xét tiết học
- Yêu cầu HS nhà tìm từ ghép tổng hợp, từ ghép phân loại
- HS thảo luận nhóm đơi làm phiếu - Đại diện nhóm trình bày
- HS nhận xét chéo
- HS làm nháp
- số em lên trình bày
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––-TOÁN
Tiết 20
Giây, kỉ I/MỤC TIÊU:
- Làm quen với đơn vị đo thời gian: giây, kỉ
- Biết mối quan hệ giây phút, kỉ năm - Biết xác định năm cho trước thuộc kỉ
- Bài 1, (a,b) II/CHUẨN BỊ:
- Bài 2c,
- Đồng hồ thật có kim giờ, phút, giây III/CÁC HOẠT ĐỘNG:
A Kiểm tra cũ: (3 phút)
-Lên bảng làm BT4 + kiểm tra tập học sinh
- GV nhận xét cho điểm B Bài mới: (30 phút) a.Giới thiệu - ghi bảng
b Giới thiệu giây: Treo đồng hồ
- GV cho HS quan sát chuyển động kim giờ, kim phút
- GV kết luận chốt lại: 1giờ = 60 phút
- GV giới thiệu kim giây mặt đồng hồ, quan sát chuyển động nhận xét
- HS lên bảng làm
HS quan sát nêu nhận xét
- Kim từ số đến số tiếp liền hết
(25)- GVKL: 1giờ = 60 phút c Giới thiệu kỉ:
- GV: Đơn vị đo thời gian lớn "năm " kỷ" GV viết lên bảng kỉ = 100 năm
- GV giới thiệu: Bắt đầu từ năm đến năm 100 kỉ 1(ghi tóm tắt lên bảng cho HS đọc lại), từ năm 101 đến năm 200 kỉ hai
- Tương tự GV hướng dẫn tiếp SGK - GV: Người ta hay dùng số LaMã để ghi tên kỉ
d Thực hành Bài 1(trang 25)
- GV cho HS tự làm sau u cầu giải thích cách làm
- Chữa chốt kết Bài 2(trang 25)
GV cho HS nhận xét đổi chéo để kiểm tra
Bài 3(trang 25)
Củng cố dặn dò: (2 phút) - Nhận xét tiết học
- GV cho HS nhắc lại cách đổi giây, phút, kỉ.Nhắc HS làm lại BT 1,3 vào nhà
* HS nhắc lại:
- HS quan sát nêu ý kiến nhận xét
- HS nhắc lại khắc sâu cách đổi giây/ phút
- HS nhắc lại
- HS nêu lại khắc sâu cách tính kỉ
-HS làm
- HS ý nghe
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––-KĨ THUẬT
Tiết 04
Khâu thường
(Tiết ½)
I/MỤC TIÊU:
- Biết cách cầm vải , cầm kim , lên kim , xuống kim khâu đặc điểm mũi khâu , đường khâu thường
- Biết cách khâu khâu mũi khâu thường theo đường vạch dấu Rèn tính kiên trì , khéo léo đơi tay
- Có ý thức an tồn lao động II/CHUẨN BỊ:
- Tranh quy trình khâu thường
- Mẫu khâu thường len bìa , vải khác màu số sản phẩm khâu mũi khâu thường
- Vật liệu dụng cụ cần thiết :
(26)+ Len sợi khác màu vải
+ Kim khâu , thước , kéo , phấn vạch III/CÁC HOẠT ĐỘNG:
Khởi động : (1’) Hát
Bài cũ : (3’) Cắt vải theo đường vạch dấu
- Kiểm tra việc chuẩn bị lớp Bài : (27’) Khâu thường
a) Giới thiệu :
- Nêu mục đích học b) Các hoạt động :
Hoạt động : Hướng dẫn quan sát nhận xét mẫu
MT : Giúp HS nắm đặc điểm mẫu khâu thường
PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải - Giới thiệu mẫu mũi khâu thường giải thích : Khâu thường gọi khâu tới , khâu
- Hướng dẫn quan sát mặt phải , mặt trái mũi khâu thường ; kết hợp với quan sát hình SGK để nêu nhận xét
- Bổ sung kết luận đặc điểm đường khâu thường :
+ Đường khâu mặt vải giống + Mũi khâu hai mặt vải giống , dài , cách
- Nêu vấn đề : Vậy khâu thường ? Hoạt động : Hướng dẫn thao tác kĩ thuật MT : Giúp HS nắm cách thực kĩ thuật mũi khâu thường
PP : Trực quan , giảng giải , đàm thoại a) Hướng dẫn thao tác khâu , thêu bản
- Hướng dẫn quan sát hình để nêu cách cầm vải , cầm kim
- Hướng dẫn quan sát hình để nêu cách lên kim , xuống kim
- Lưu ý :
+ Khi cầm vải , lòng bàn tay trái hướng lên , chỗ khâu nằm gần đầu ngón tay trỏ để kẹp vào đường dấu
+ Cầm kim chặt vừa phải để dễ khâu
+ Giữ an toàn thao tác để tránh kim đâm
Hoạt động lớp
- Đọc mục I phần ghi nhớ SGK
(27)vào ngón tay bạn bên cạnh - Kết luận
b) Hướng dẫn kĩ thuật khâu thường :
- Treo tranh quy trình , hướng dẫn quan sát tranh để nêu bước khâu thường
- Hướng dẫn quan sát hình để nêu cách vạch dấu đường khâu thường
- Nhận xét , lưu ý : Dùng thước kẻ , bút chì vạch dấu chấm điểm cách mm
- Hướng dẫn thao tác mũi khâu thường lần
- Nêu câu hỏi : Khâu đến cuối đường vạch dấu , ta cần làm ?
- Hướng dẫn thao tác khâu lại mũi nút cuối đường khâu SGK
- Lưu ý :
+ Khâu từ phải sang trái
+ Trong khâu , tay cầm vải đưa phần vải có đường dấu lên , xuống nhịp nhàng với lên , xuống mũi kim
+ Dùng kéo để cắt sau khâu Không dứt dùng cắn đứt
Củng cố : (3’)
- Giáo dục HS có ý thức an toàn lao động
Dặn dò : (1’)
- Nhận xét chuẩn bị , tinh thần thái độ học tập kết thực hành
- Dặn nhà tiếp tục thực hành giấy kẻ ô li
- Lên thực thao tác GV vừa hướng dẫn
- em đọc nội dung phần b , mục ; kết hợp quan sát hình tranh quy trình để trả lời câu hỏi cách khâu thường
- Quan sát hình để trả lời
- Đọc ghi nhớ cuối
- Tập khâu mũi khâu thường giấy kẻ ô li
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––-SINH HOẠT TẬP THỂ
Tiết 04
I.NỘI DUNG:
- Đánh giá hoạt động lớp tuần
- HS tự đánh giá thực nề nếp, thực học tập cá nhân tổ
- Giúp HS rút ưu nhược điểm thân để rút kinh nghiệm cho tuần sau
- Phương hướng tuần
(28)II.SINH HOẠT:
* Đánh giá tình hình tuần qua: * Nề nếp:
* Học tập:
* Văn, thể, mĩ:
* Hoạt động khác:
(29)
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Duyệt Tổ Chuyên môn
Ngày tháng năm 2010 Tổ trưởng