Tình hình thực hiện các gói thầu thi công chính của dự án 2.1.. Tiến độ thực hiện: a Khối lượng và giá trị các công việc đã thực hiện trong tháng: * Gói thầu số 06-ĐHTL: thi công x
Trang 1BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI
Số: /BC-ĐHTL
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 27 tháng 8 năm 2014
BÁO CÁO THÁNG VỀ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN
(Tháng 8 năm 2014)
Tiểu dự án: Xây dựng cơ sở mới Trường Đại học Thủy lợi
Tại Khu Đại học Phố Hiến, tỉnh Hưng Yên
Dự án “Tăng cường quản lý thủy lợi và cải tạo hệ thống thủy nông”
khoản vay ADB số: 2636-VIE(SF) (ADB5)
1 Thông tin cơ bản
1.1 Tên dự án: Xây dựng cơ sở mới Trường Đại học Thủy Lợi tại Khu Đại học Phố
Hiến, tỉnh Hưng Yên Mã dự án: 7263900;
1.2 Địa điểm xây dựng: Huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên
1.3 Chủ đầu tư: Trường Đại học Thủy Lợi
1.4 Thời gian bắt đầu và kết thúc: 2012-2016
2 Tình hình thực hiện các gói thầu thi công chính của dự án
2.1 Tiến độ thực hiện:
a) Khối lượng và giá trị các công việc đã thực hiện trong tháng:
*) Gói thầu số 06-ĐHTL: thi công xây lắp hạ tầng;
- Nhà thầu thi công: Liên danh Công ty CP tập đoàn quốc tế Đông Á và Công ty
CPXD số 12 và Công ty TNHH Hoàn Hảo
- Giá trị Hợp đồng: 156.701.000.000 đồng (Theo Hợp đồng 16-ĐHTL/HĐ-ADB
ngày 15/03/2014)
- Ngày khởi công gói thầu: ngày 25/03/2014
- Thời gian thi công: 24 tháng
Bảng tổng hợp khối lượng thi công gói 06-ĐHTL tháng 8/2014:
STT Hạng mục/Tên công việc
Đơn vị
Khối lượng theo hợp đồng
Đơn giá theo hợp đồng
Thực hiện tháng 8 Khối
lượng
Thành tiền
I San nền không trồng cỏ
1 Đắp cát công trình bằng
máy đầm 16 tấn, độ chặt yêu
cầu K=0,9
100m3 3608,63 6.482.060 320 2.074.259.200
2 Đắp đất màu trồng cỏ 100m3 804,716 17.271 0 -
Trang 2STT Hạng mục/Tên công việc
Đơn vị
Khối lượng theo hợp đồng
Đơn giá theo hợp đồng
Thực hiện tháng 8 Khối
lượng Thành tiền
II Đường, hè
1 Đắp cát nền đường K98 100m3 258,37 6.363.385 30 190.901.550
III Xử lý nền đất yếu
1 Đào nền đường 100m3 227,73 1.985.916 23 45.676.058
2 Đắt cát K90 100m3 236,237 104.836 0 -
3 Vải địa 100m2 271,514 1.664.444 0 -
IV Hồ cảnh quan
V Cổng tường rào
1 Đổ bê tông lót móng m3 15,69 778.374 -
2 Xây móng tường rào m3 73,64 1.111.818 -
3 Bê tông giằng móng m3 121,45 1.429.903 7,903 11.300.523
4 Xây trụ, tường rào m3 121,41 1.392.166 26,942 37.507.736
5 Sản xuất và lắp dựng hàng
rào song sắt
tấn 31,162 25.550.94
0
0 -
*) Gói thầu số 07-ĐHTL: thi công xây lắp giảng đường và ký túc xá:
- Nhà thầu thi công: Tổng công ty XD Hà Nội
- Giá trị Hợp đồng: 597.291.144.000 đồng (Theo Hợp đồng 44-ĐHTL/HĐ-ADB
ngày 15/07/2014)
- Ngày khởi công gói thầu: ngày 19/07/2014
- Thời gian thi công: 24 tháng
Bảng tổng hợp khối lượng thi công gói 07-ĐHTL tháng 8/2014:
STT Hạng mục/Tên công việc Đơn vị
Khối lượng theo HĐ
Đơn giá gói thầu (đồng)
Lũy kế Thực hiện Khối
lượng
Thành tiền (đồng)
A Giảng đường trái
I Cọc thí nghiệm
1 Huy động và giải thể robot ép cọc lần 1 79.151.867 1 79.151.867
2 Cung cấp và vận chuyển cọc PHC D500 ClassA,
3 Thi công cọc PHC D500ClassA, 8 cọc,
L=44m/cọc
m 352 79.152 276 21.806.339
4 Thí nghiệm nén tĩnh cọc PHC D500 ClassA, 8 Cọc 8 24.354.421 6 146.126.524
Trang 3STT Hạng mục/Tên công việc Đơn vị
Khối lượng theo HĐ
Đơn giá gói thầu (đồng)
Lũy kế Thực hiện Khối
lượng
Thành tiền (đồng)
cọc, tải trọng thí nghiệm
220T
B Giảng đường phải
I Cọc thí nghiệm
1 Huy động và giải thể robot ép cọc lần 1 79.151.867 1 79.151.867
2
Cung cấp và vận chuyển
cọc PHC D500 ClassA,7
cọc,6 cọc L=47m/cọc; và
1 cọc L=39m/cọc
m 321 647.828 321 207.952.657
3
Thi công cọc PHC D500
ClassA, 7 cọc,6 cọc
L=47m/cọc; và 1 cọc
L=39m/cọc
m 330,45 79.152 245,00 19.392.207
4
Thí nghiệm nén tĩnh cọc
PHC D500 ClassA, 7
cọc,6 cọc L=47m/cọc; và
1 cọc L=39m/cọc, tải
trọng thí nghiệm 220T
Cọc 7 24.354.421 4 97.417.683
C Ký túc xá
I Cọc thí nghiệm
Cọc D500
1 Huy động và giải thể robot ép cọc lần 1 79.151.867 1 79.151.867
2 Cung cấp và vận chuyển cọc PHC D500 ClassA,
4 cọc; L=49,4m
m 197,6 647.828 197,6 128.010.732
3 Thi công cọc PHC D500ClassA, 4 cọc, L=49,4m/
cọc
m 197,6 79.152 197,6 15.640.409
4
Thí nghiệm nén tĩnh cọc
PHC D500 ClassA, 4
cọc, tải trọng thí nghiệm
220T
Cọc 4 24.354.421 3 73.063.262
Cọc D600
Cung cấp và vận chuyển
cọc PHC D600 ClassA,
6 cọc L = 47,9m
m 287,40 876.759 287,40 251.980.578
Thi công cọc PHC D600
ClassA, 460 cọc
L=47,9m và 108 cọc L =
47,9m
m 287,40 109.595 191,60 20.998.382
Trang 4STT Hạng mục/Tên công việc Đơn vị
Khối lượng theo HĐ
Đơn giá gói thầu (đồng)
Lũy kế Thực hiện Khối
lượng
Thành tiền (đồng)
Thí nghiệm nén tĩnh cọc
PHC D600 ClassA Cọc 6 24.354.421 0 -
b) Lũy kế khối lượng và giá trị các công việc thực hiện từ đầu năm:
*) Gói thầu số 11-ĐHTL(thi công phần san nền): đã hoàn thành và đang tiến hành quyết toán gói thầu;
Bảng lũy kế khối lượng thi công gói 06-ĐHTL từ đầu năm:
Tên công việc)
Đơn vị Khối
lượng theo hợp đồng
Đơn giá theo hợp đồng (đồng)
Lũy kế thực hiện Khối
lượng
Thành tiền (đồng)
I San nền không trồng cỏ
1 Đắp cát công trình bằng
máy đầm 16 tấn, độ chặt
yêu cầu K=0,9
100m3 3608,63 6.482.060 830,94 5.386.202.936
2 Đắp đất màu trồng cỏ 100m3 804,716 17.271 0 -
II Đường, hè
1 Đắp cát nền đường K98 100m3 258,37 6.363.385 48 305.442.480
III Xử lý nền đất yếu
1 Đào nền đường 100m3 227,73 1.985.916 113,5 225.401.416
2 Đắt cát K95 100m3 236,237 104.836 0 -
3 Vải địa 100m2 271,514 1.664.444 0 -
IV Cổng tường rào
1 Đổ bê tông lót móng m3 15,69 778.374 15,69 12.212.688
2 Xây móng tường rào m3 73,64 1.111.818 73,64 81.874.278
3 Bê tông giằng móng m3 121,45 1.429.903 7,903 11.300.523
4 Ván khuôn giằng móng 100m2 3,31 9.895.618 0,215 2.132.116
5 Cốt thép giằng móng
đường kính <10mm tấn 1,74 20.213.673 0,113 2.291.407
6 Cốt thép giằng móng
đường kính >18mm tấn 8,82 19.611.503 0,574 11.253.555
7 Xây tường rào m3 342,55 1.392.166 26,942 37.507.736
8 Sản xuất và lắp dựng
hàng rào song sắt tấn 31,162 25.550.940 -
Trang 5Bảng lũy kế khối lượng thi công gói 07-ĐHTL từ đầu năm:
STT Hạng mục/Tên công việc Đơn vị
Khối lượng theo HĐ
Đơn giá gói thầu (đồng)
Lũy kế Thực hiện Khối
lượng
Thành tiền (đồng)
A Giảng đường trái
I Cọc thí nghiệm
1 Huy động và giải thể robot ép cọc lần 1 79.151.867 1 79.151.867
2 Cung cấp và vận chuyển cọc PHC D500 ClassA,
3 Thi công cọc PHC D500ClassA, 8 cọc,
4
Thí nghiệm nén tĩnh cọc
PHC D500 ClassA, 8
cọc, tải trọng thí nghiệm
220T
Cọc 8 24.354.421 6 146.126.524
B Giảng đường phải
I Cọc thí nghiệm
1 Huy động và giải thể robot ép cọc lần 1 79.151.867 1 79.151.867
2
Cung cấp và vận chuyển
cọc PHC D500 ClassA,7
cọc,6 cọc L=47m/cọc; và
1 cọc L=39m/cọc
m 321 647.828 321 207.952.657
3
Thi công cọc PHC D500
ClassA, 7 cọc,6 cọc
L=47m/cọc; và 1 cọc
L=39m/cọc
m 330,45 79.152 245,00 19.392.207
4
Thí nghiệm nén tĩnh cọc
PHC D500 ClassA, 7
cọc,6 cọc L=47m/cọc; và
1 cọc L=39m/cọc, tải
trọng thí nghiệm 220T
Cọc 7 24.354.421 4 97.417.683
C Ký túc xá
I Cọc thí nghiệm
Cọc D500
1 Huy động và giải thể robot ép cọc lần 1 79.151.867 1 79.151.867
2 Cung cấp và vận chuyển cọc PHC D500 ClassA,
4 cọc; L=49,4m m 197,6 647.828 197,6 128.010.732
Trang 6STT Hạng mục/Tên công việc Đơn vị
Khối lượng theo HĐ
Đơn giá gói thầu (đồng)
Lũy kế Thực hiện Khối
lượng
Thành tiền (đồng)
3 Thi công cọc PHC D500ClassA, 4 cọc, L=49,4m/
cọc
m 197,6 79.152 197,6 15.640.409
4
Thí nghiệm nén tĩnh cọc
PHC D500 ClassA, 4
cọc, tải trọng thí nghiệm
220T
Cọc 4 24.354.421 3 73.063.262
Cọc D600
Cung cấp và vận chuyển
cọc PHC D600 ClassA,
6 cọc L = 47,9m m 287,40 876.759 287,40 251.980.578 Thi công cọc PHC D600
ClassA, 460 cọc
L=47,9m và 108 cọc L =
47,9m
m 287,40 109.595 191,60 20.998.382
Thí nghiệm nén tĩnh cọc
PHC D600 ClassA Cọc 6 24.354.421 0 -
2.2 Tình hình giải ngân
Bảng tổng hợp giải ngân tháng 8 và từ đầu năm
STT Các gói thầu
Giải ngân tháng 8 (trđ) Lũy kế từ đầu năm (Trđ) Vốn ADB Vốn trong
nước
Vốn ADB Vốn trong
nước
Tổng cộng 80.634 9.299 113.195 13.501
3 Đánh giá tình hình thực hiện và công tác giám sát, đánh giá dự án
3.1 Đánh giá chung tình hình thực hiện các gói thầu của dự án:
3.1.1 Công tác lập hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công + dự toán:
Chậm so với kế hoạch 01 tháng ( nguyên nhân: theo thông báo số 1327/TB-BNN-VP ngày 12/3/2012 của Bộ nông nghiệp và phát triên nông thôn về việc thay đổi kiến trúc mặt bằng dự án, thực hiện rà soát và thay đổi một số thông số kỹ thuật của dự án được Bộ phê duyệt tại văn bản số 2250/BNN-XD ngày 08/7/2013)
3.1.2 Công tác thi công tại hiện trường:
Trang 7-Gói thầu số 11-ĐHTL (thi công phần san nền): đã hoàn thành so với tiến độ, đang tiến hành quyết toán gói thầu;
- Gói thầu 07-ĐHTL (thi công xây lắp giảng đường và ký túc xá): Khởi công 19/7/2014 và đang tiên hành thi công cọc thí nghiệm và đảm bảo về tiến độ thi công;
-Gói thầu số 06-ĐHTL(thi công xây lắp hạ tầng):
ST
T
Nội dung (Hạng mục/Tên công việc) Đơn vị
Khối lượng Tỷ lệ
khối lượng hoàn thành thực tế(%)
Tỷ lệ khối lượng hoàn thành theo KH (%)
Đánh giá (%)
Hợp đồng
Hoàn thành
I San nền không trồng cỏ
1 Đắp cát công trình bằng máy đầm 16 tấn, độ chặt yêu cầu
K=0,9
100m3 3608,63 721,06 19,98 51,7 -31,72
II Đường, hè
III Xử lý nền đất yếu
IV Hồ cảnh quan
1.1 Xây tường rào, trụ tuyến F1 m 1655,2 235,9 14,25 51,67 -37,41 1.2 Sản xuất và lắp dựng hàng rào song sắt tấn 31,162 0 0 51,67 -51,67
VI Các hạng mục đã đến thời
hạn thi công theo tiến độ
Trang 8T
Nội dung (Hạng mục/Tên công việc) Đơn vị
Khối lượng Tỷ lệ
khối lượng hoàn thành
Tỷ lệ khối lượng hoàn thành
Đánh giá (%)
Hợp đồng
Hoàn thành nhưng chưa triển khai.
*) Nguyên nhân gây chậm trễ:
- Năng lực tổ chức thi công của Ban điều hành công trường không đáp ứng được tiến độ thi công của gói thầu, sự phối hợp giữa các Chỉ huy trưởng của các nhà thầu trong liên danh chưa hiệu quả: không lập được tiến độ thi công chi tiết các hạng mục theo tháng, không lập được các báo cáo theo tháng, báo cáo tuần, chưa hoàn thành nghiệm thu, thanh toán đợt 1
- Không có kế hoạch cụ thể để triển khai các hạng mục đến thời hạn triển khai thi công theo tiến độ đã đề ra
- Công tác xử lý nền đất yếu tuyến đường N1, N2 quá chậm do các nguyên nhân: Theo đề xuất của nhà thầu tại Văn bản 12/2014/CV-EA ngày 01/7/2014: Vật liệu cát hạt trung dùng để xử lý nền đất yếu không có tại các mỏ cát của địa phương, nhà thầu
đề nghị được thay thế bằng cát hạt nhỏ (hạt min) Sau khi Chủ đầu tư và Tư vấn thiết
kế xem xét và đồng ý với nhà thầu thi công thay đổi với các chỉ tiêu kèm theo (Văn bản 629/ĐHTL-DAHY ngày 18/7/2014) Tuy nhiên, từ thời điểm đó đến nay Nhà thầu chưa tìm được nguồn cung cấp vật liệu nào đáp ứng các chỉ dẫn kỹ thuật của thiết kế
- Các nhà thầu chưa thực hiện đầy đủ các yêu cầu, hướng dẫn của Chủ đầu tư, TVGS về việc tập trung nhân lực, vật liệu, máy móc để đẩy nhanh thi công
- Khó khăn do thời tiết vào mùa mưa không thuận lợi cho việc khai thác cát, công tác vận chuyển và thi công hạng mục hạ tầng
*) Giải pháp khắc phục:
- Thay thế và bổ sung các nhân sự trong Ban điều hành để đáp ứng tiến độ thi công còn lại của gói thầu số 06-ĐHTL;
- Xây dựng tiến độ thi công chi tiết hàng tháng và biện pháp thi công từng hạng mục bù lại thời gian thi công đã chậm để hoàn thành gói thầu trước năm 2016 ;
- Tập trung nhân lực, máy móc, thiết bị để đẩy nhanh thi công gói thầu để bù tiến độ đã bị chậm;
- Chủ động các nguồn vật tư, vật liệu đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật thiết kế BVTC
và đáp ứng tiến độ thi công của gói thầu;
Trang 93.1.3 Công tác đấu thầu:
Tiến độ đấu thầu các gói thầu xây lắp năm 2014 : Gói thầu 06-ĐHTL : thi công xây lắp hạ tầng chậm 1 tháng ; gói 07-DHTL chậm 2 tháng so với tiến độ mà ADB đã thông qua.Gói thầu số 08-ĐHTL và 09-ĐHTL đạt tiến độ đã can kết với nhà tài trợ 3.2 Đánh giá chung về công tác giám sát của chủ đầu tư và tư vấn giám sát:
Chủ đầu tư và TVGS đã yêu cầu các nhà thầu thực hiện các công việc về quản lý chất lượng nêu trong cuộc họp giao ban và các thư kỹ thuật, nhanh chóng kịp thời xử
lý vướng mắc trong quá trình thi công Về chất lượng đảm bảo theo đúng quy trình nghiệm thu, công tác vệ sinh và an toàn lao động trên công trường được đảm bảo Trường Đại học Thủy lợi báo cáo tình hình thực hiện tháng 8/2014 dự án Xây dựng cơ sở mới trường Đại học Thủy lợi tại Hưng Yên với các nội dung nêu trên
Nơi nhận:
- Cục quản lý XDCT;
- Ban CPO;
- Lưu VT, DAHY.
KT HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG
PGS.TS Trần Viết Ổn
Trang 10Phụ biểu 01 TIẾN ĐỘ LẬP THIẾT KẾ KỸ THUẬT
STT Tên gói thầu Tên nhà thầu thực hiện
TKKT
Ngày phê duyệt thiết kế kỹ thuật
Kế hoạch Thực tế Số văn bản
1 01A-ĐHTL: Lập
thiết kế bản vẽ thi
công dự toán phần
san nền
Tổng công ty tư vấn xây dựng Việt Nam (VNCC)
Quý III/2012
5/10/2012 1409/QĐ-ĐHTL
2- 01B-ĐHTL: Khảo
sát, lập thiết kế bản
vẽ thi công dự toán
Liên danh Tổng Cty TVXD Việt Nam (VNCC)- Cty CP
TV Đầu tư và Thiết kế Xây dựng Việt Nam (CDC) - Công ty CP nước và Môi trường Việt Nam
(VIWASE);
30/6/2013 19/7/2013
5/8/2013
1265/QĐ-ĐHTL (phê duyệt TKBVTC+DT hạng mục hạ tầng
kỹ thuật)
1480/QĐ-ĐHTL (phê duyệt TKBVTC+Tổng DT)
Trang 11Phụ biểu 2 TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN ĐẤU THẦU
ĐVT: triệu đồng
STT Tên gói thầu Giá gói
thầu
Hình thức đấu thầu
Phương thức đấu thầu
Hình thức hợp đồng
Thời gian thực hiện hợp đồng
Thời gian thực
Kế hoạch Thực tế Giá dự thầu Giá trúng thầu
Chênh lệch tăng (+), giảm (-)
Nhà thầu trúng thầu
1- 01A-ĐHTL: lập thiết
kế bản vẽ thi công-dự
toán phần san nền
304 Chỉ định thầu - Theo tỷ lệ
2- 01B-ĐHTL:Khảo sát,
lập thiết kế bản vẽ thi
công-dự toán
17.419 Đấu thầu rộng
rãi trong nước không áp dụng thủ tục danh sách ngắn
2 túi hồ sơTheo đơn giá
và Theo tỷ lệ phần trăm
5 tháng 1 tháng 29 ngày 16.933,537 16.086,860 846,677Liên danh Tổng Cty
TVXD Việt Nam (VNCC)- Cty CP TV Đầu tư và Thiết kế Xây dựng Việt Nam (CDC) – Công ty CP nước và Môi trường Việt Nam (VIWASE);
3- 02-ĐHTL:Thẩm tra
thiết kế bản vẽ thi
công-dự toán toàn dự
án
1.046 Chỉ định thầu 2 túi hồ sơ Theo tỷ lệ
phần trăm
Theo tiến độ thiết kế
Công nghệ, thiết bị và kiểm định xây dựng – Coninco
4- 05-ĐHTL: Giám sát
Thi công xây dựng
phần san nền
1.380 Đấu thầu rộng
rãi trong nước không áp dụng thủ tục danh sách ngắn
2 túi hồ sơ Theo tỷ lệ
phần trăm độ thi côngTheo tiến
phần san nền
Công nghệ, thiết bị và kiểm định xây dựng – Coninco
5- 11-ĐHTL: Thi công
phần san nền 56.519 NCB 2 túi hồ sơ Theo đơn giá 5 tháng 3 tháng 5 tháng 7ngày 43.531 43.531 0 Liên danh Công ty cổ phần Đông Phong và
Công ty cổ phần đầu tư xây dựng thương mại Thắng Lợi DĐK
Trang 12STT Tên gói thầu Giá gói
thầu
Hình thức đấu thầu
Phương thức đấu thầu
Hình thức hợp đồng
Thời gian thực hiện hợp đồng
Thời gian thực
Kế hoạch Thực tế Giá dự thầu Giá trúng thầu
Chênh lệch tăng (+), giảm (-)
Nhà thầu trúng thầu
6 Gói 16-ĐHTL: Mua
sắm trang thiết bị văn
phòng Ban quản lý
dự án
nghệ và tin học DTA
7 Gói 17-ĐHTL: Thuê
văn phòng Ban quản
lý dự án trường
ĐHTL tại Hưng Yên
dựng Hoàng Hiệp
8 Gói thầu số
12-ĐHTL: Giám sát thi
công XL và lắp đặt
thiết bị
7.343 QBCS 2 túi hồ sơ Theo tỷ lệ % Theo tiến
độ thi công5 tháng 9 tháng 5.220 5.220 0 Liên danh Công ty cổphần Tư vấn Thiết kế và
xây lắp CDS, Công ty cổ phần Tiến Vĩnh Thịnh và Công ty CP Tư vấn Đầu
tư Phát triển và Xây dựng
Hạ tầng.
9 Gói thầu số
06-ĐHTL: Thi công xây
lắp hạ tầng
208.051 ICB 1 túi hồ sơ Theo đơn giá 24 tháng 6 tháng 9 tháng 156.701 156.701 0 Liên danh Công ty cổ
phần tập đoàn Quốc tế Đông Á và Công ty cổ phần Xây dựng số 12 và Công ty TNHH Hoàn Hảo
10 Gói thầu số
07-ĐHTL: Thi công xây
lắp giảng đường +ký
túc xá
692.136 ICB 1 túi hồ sơ Theo đơn giá 24 tháng 5 tháng 8 tháng 597.291 597.291 0 Tổng công ty XD Hà
Nội