Ví dụ 1: lấy lại ví dụ Hình 1 * Sự cần thiết phải có các CSDL: Thông tin ngày càng nhiều và phức tạp, việc quản lý và khai thác csdl trên giấy có nhiều bất tiện, vì thế việc tạo[r]
(1)Tuần: 1 Tiết: 1
Ngày soạn: 05/8/2009 Ngày dạy: 10/8/2009
Chương 1 VÀ HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆUKHÁI NIỆM VỀ CƠ SỞ DỮ LIỆU §1 KHÁI NIỆM CƠ SỞ DỮ LIỆU
I Mục đích yêu cầu 1 Về kiến thức:
- HS hiểu tóan minh họa, hệ thống hóa cơng việc thường gặp quản lí thơng tin hoạt động đó, lập bảng chứa thông tin theo yêu cầu
2 Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Sách GK tin 12, Sách GV tin 12, đĩa chứa chương trình minh họa (quản lý học sinh:gv biên soạn), tranh ảnh chụp sẳn
3 Phương pháp giảng dạy:
- Thuyết trình, hỏi đáp, đặt vấn đề, so sánh II Các bước tiến hành giảng dạy
1 Ổn dịnh lớp 2 Kiểm tra cũ: 3 Nội dung mới
Đặt vấn đề:
Stt Lớp SS học sinh Họ tên Gv chủ nhiệm
Họ tên lớp
trưởng Ghi chú
1 12A
2 12B
3 12C
4 12D
5 12E
6 12F
Stt Họ tên Ngày sinh Giới
tính
Đồn
viên Tóan Lý Hóa Văn Tin
1 Nguyễn An 12/08/89 C 7,8 5,0 6,5 6,0 8,5
2 Trần Văn Giang 23/07/88 R 6,5 6,5 7,0 5,5 7,5 Lê Thị Minh Châu 03/05/87 R 7,5 6,5 7,5 7,0 6,5
4 Dõan Thu Cúc 12/05/89 R 6,5 6,4 7,1 8,2 7,3
5 Hồ Minh Hải 30/07/89 C 7,5 6,7 8,3 8,1 7,5
Hình Ví dụ hồ sơ học sinh
(2)Hđ giáo viên Hđ học sinh Nd ghi bảng Câu 1: Muốn quản lý
thông tin điểm học sinh lớp ta nên lập danh sách chứa cột nào? Gợi ý:Để đơn giản vấn đề cột điểm nên tượng trưng vài mơn
Stt,hoten,ngaysinh,giới
tính,đồn viên,
tốn,lý,hóa,văn,tin
GV: Em nêu lên các công việc thường gặp quản lý thông tin đối tượng ?
HS1: cột Họ tên, giới tính,ngày sinh,địa chỉ, tổ,điểm tốn, điểm văn, điểm tin
1 Bài toán quản lý:
Để quản lý học sinh nhà trường, người ta thường lập biểu bảng gồm cột, hàng để chứa thông tin cần quản lý
Một biểu bảng thiết lập để lưu trữ thơng tin điểm hs sau(Hình 1)
2 Các công việc thường gặp khi quản lý thông tin đối tượng đó:
Tạo lập hồ sơ đối
tượng cần quản lí;
Cập nhật hồ sơ (thêm, xóa,
sửa hồ sơ);
Tìm kiếm; Sắp xếp; Thống kê;
Tổng hợp, phân nhóm hồ
sơ;
Tổ chức in ấn…
4 Câu hỏi củng cố
Hđ GV Hđ HS
Câu 1: Các công việc thường gặp quản lí thơng tin đối tượng đó?
Tạo lập hồ sơ đối tượng cần
quản lí;
Cập nhật hồ sơ (thêm, xóa, sửa hồ
sơ);
Tìm kiếm; Sắp xếp; Thống kê;
Tổng hợp, phân nhóm hồ sơ; Tổ chức in ấn…
Câu 2: Lập bảng thứ giấy gồm hai cột, cột đặt tên Tên môn học để liệt kê tất môn học mà em học, cột đặt tên Mã môn học, dùng ký hiệu 1,2,3 để đặt tên cho môn học Đặt tên cho bảng Môn học
MONHOC
MAMH TENMH
1 TOAN
2 LY
3 HOA
Câu 3: Lập bảng thứ 2, gồm cột sau:Mã học sinh, họ tên, ngày sinh,giới tính, địa chỉ, tổ Chỉ ghi tượng trưng học sinh Trong học sinh
(3)có mã học sinh nhất, đặt A1, A2 Đặt tên bảng DSHS
Câu 4: Lập bảng thứ 3, gồm cột sau: Mã học sinh, mã mơn học, ngày kiểm tra, điểm Mỗi học sinh kiểm tra nhiều môn Đặt tên Bảng điểm
5 Dặn dò tập nhà
- Các em nhà học bài, làm tập nhà - Tiết sau tiếp tục tiết số
TỔ TRƯỞNG
DUYỆT ( / / )
(4)Tuần: 1 Tiết: 2
Ngày soạn: 05/8/2009 Ngày dạy: 10/8/2009
§1 KHÁI NIỆM VỀ CƠ SỞ DỮ LIỆU I Mục đích yêu cầu
1 Về kiến thức:
HS hiểu tóan minh họa, hệ thống hóa cơng việc thường gặp quản lí thơng tin hoạt động đó, lập bảng chứa thông tin theo yêu cầu
2 Chuẩn bị đồ dùng dạy học: Sách GK tin 12, Sách GV tin 12, đĩa chứa chương trình minh họa (quản lý học sinh:gv biên soạn), tranh ảnh chụp sẳn
5 Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình, hỏi đáp, đặt vấn đề, so sánh II Các bước tiến hành giảng dạy
1 Ổn dịnh lớp: Nắm sơ tình hình:cán lớp, gv chủ nhiệm.
2 Kiểm tra cũ (nếu có) Kiểm tra làm tập nhà học sinh Ba HS ghi kết làm tập tiết lên bảng lần
Đáp án:
3. Nội dung
Hđ giáo viên Hđ học sinh Nd ghi bảng
GV: CSDL lưu giấy khác CSDL lưu máy tính điểm nào?
GV: Phần mềm giúp người sử dụng tạo CSDL máy tính gọi gì? (hệ qtcsdl)
GV: Hiện có bao nhiêu hệ quản trị CSDL? Các hệ quản trị CSDL phổ biến nhiều người biết đến MySQL, Oracle, PostgreSQL,
SQL Server, DB2, v.v Phần lớn hệ quản trị CSDL kể hoạt động tốt nhiều hệ điều hành khác Linux, Unix MacOS ngoại trừ SQL Server của Microsoft chạy trên hệ điều hành
Windows.
3 Hệ sở liệu
a) Kn CSDL hệ quản trị CSDL
- Cơ sở liệu (CSDL-Database) tập hợp liệu có liên quan với nhau, chứa thơng tin đối tượng (như trường học, bệnh viện, ngân hàng, nhà máy ), lưu trữ nhớ máy tính để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin nhiều người sử dụng với nhiều mục đích khác
Ví dụ 1: lấy lại ví dụ Hình 1 * Sự cần thiết phải có CSDL: Thơng tin ngày nhiều phức tạp, việc quản lý khai thác csdl trên giấy có nhiều bất tiện, việc tạo csdl máy tính giúp người dùng tạo lập , khai thác thơng tin CSDL cách có hiệu Trong đó cần phải kể đến vai trị khơng thể thiếu phần mềm máy tính dựa cơng cụ máy tính điện tử
- Hệ quản trị CSDL (Database Management System) phần mềm cung cấp môi trường thuận lợi hiệu để tạo lập, khai thác thông tin CSDL
Như vậy, để tạo lập khai thác csdl cần phải có:
H ệ Q T C S D L Phần mềm ứng dụngcs
(5)Hđ giáo viên Hđ học sinh Nd ghi bảng
Hình 2(cáchkhác) GV: Muốn vẽ sơ đồ theo hệ CSDL, cần vẽ thêm số ký hiệu hình nhân nằm mũi tên hai chiều
GV: dùng phần mềm ứng dụng quản lý học sinh với hệ QTCSDL : MS Access để minh họa cho tương tác hệ CSDL, lưu ý đến vai trò phần mềm ứng dụng hệ QTCSDL (phần mềm ứng dụng giúp người dùng giao tiếp cách dễ dàng với csdl thông qua thao tác đơn giản)
GV: Gán 1->CSDL, 2->phần mềm ứng dụng 3->Hệ QTCSDL
Hãy xếp thứ tự ưu tiên thành phần dựa vào vai trị hệ CSDL Giải thích em xếp vậy? (Xem Hình 2) Dùng sơ đồ tương tác (H2) để phát triển khái niệm: Hệ thống CSDL gì?
GV: yêu cầu HS sơ đồ để đưa thêm tác nhân : Con người, thành phần quan trọng hệ thống CSDL, thành phần mà tồn phát triển hệ thống CSDL phải phụ thuộc vào
GV: cho HS phát triển thêm sơ đồ Gọi HS lên bảng để vẽ
Hình Hs nhà vẽ bút chì xem tập.(hai cách, cách1:sơ đồ hình trịn đồng tâm, cách2: sơ đồ nhân )
-Hệ QTCSDL
-Các thiết bị vật lý (máy tính, đĩa cứng, mạng máy tính )
-Ngồi ra, phần mềm ứng dụng xây dựng hệ QTCSDL giúp thuận lợi cho người sử dụng muốn tạo lập khai thác CSDL
Hình 2: Sơ đồ tương tác phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL và CSDL
Phần mềm ứng dụng
Hệ QTCSDL
CSDL 5 Hệ thống CSDL:
Người ta dùng thuật ngữ hệ thống CSDL (hay hệ CSDL) để :
- Con người
- Hệ QTCSDL quản trị khai thác CSDL
- CSDL Hình 3:
Sự tương tác thành phần của hệ CSDL
Con người Phần mềm ứng dụng
Hệ QTCSDL
CSDL
(6)Hđ GV Hđ HS Câu 1: Hãy nêu số hoạt động có sử
dụng CSDL mà em biết? Hệ thống bán vé máy bay, bán hàng, bưuđiện… Câu 2: Phân biệt CSDL với hệ QTCSDL
(Tìm điểm giống khác chúng)
Khác:
-Tập hợp liệu; -Phần mềm Câu 3: Điền vào ô trống đây:
CSDL Hệ QTCSDL
Tiếng Anh gì? Database Database ManagementSystem Chọn câu trả lời để mô tả
mối quan hệ thành phần
Trả lời:
a)1-3-2, b)1-2-3, c)2-1-3 d) 3-1-2
Câu 4: Giả sử phải xây dựng CSDL để quản lý mượn, trả sách thư viện, theo em cần phải lưu trữ thông tin gì? Hãy cho biết việc phải làm để đáp ứng nhu cầu quản lí người thủ thư
HS lưu ý Hình mơ tả tương tác thành phần hệ CSDL, trình bày cách , cách 1: vòng tròn đồng tâm câu phần tập ra, cách 2: sơ đồ nhân (mũi tên, tên thành phần) Chú ý cách trình bày để vẽ theo yêu cầu GV
Suy nghĩ vai trò phần mềm ứng dụng mối tương tác thành phần hệ CSDL
5 Dặn dò:
- Các em nhà học bài, làm tập nhà tiếp - Tiết sau tiếp tục tiết số
TỔ TRƯỞNG
DUYỆT ( / / )
CSD L(2)
Hệ QTCSDL(3) Chứa
(7)Tuần: 1 Tiết: 3
Ngày soạn: 10/8/2009 Ngày dạy: 17/8/2009
§1 KHÁI NIỆM VỀ CƠ SỞ DỮ LIỆU I Mục đích yêu cầu
1 Về kiến thức:
HS hiểu tóan minh họa, hệ thống hóa cơng việc thường gặp quản lí thơng tin hoạt động đó, lập bảng chứa thông tin theo yêu cầu
2 Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
Sách GK tin 12, Sách GV tin 12, đĩa chứa chương trình minh họa (quản lý học sinh:gv biên soạn), tranh ảnh chụp sẳn
3 Phương pháp giảng dạy:
Thuyết trình, hỏi đáp, đặt vấn đề, so sánh II Các bước tiến hành giảng dạy
1 Ổn dịnh lớp: Nắm sơ tình hình lớp: điểm danh 2 Kiểm tra cũ : Kiểm tra 02 HS.
Câu 1: Vẽ sơ đồ tương tác CSDL hệ QTCSDL nêu vai trò Con người và phần mềm ứng dụng mối quan hệ đó.
Câu 2: Giả sử phải xây dựng CSDL để quản lý mượn, trả sách thư viện, theo em cần phải lưu trữ thơng tin gì? Hãy cho biết việc phải làm để đáp ứng nhu cầu quản lí người thủ thư
- Từ sai sót HS trả lời câu GV phân tích số sai lầm việc tạo cột chứa liệu bảng tương ứng để dẫn dắt đến việc phải hình thành vấn đề : Một số yêu cầu hệ CSDL (phần lớn liên quan đến CSDL) 3. Nội dung
Hđ giáo viên Hđ học sinh Nd ghi bảng
Thế cấu trúc một CSDL?
Tính tồn vẹn? Ví dụ
Để đảm bảo tính tồn vẹn liệu cột điểm, cho điểm nhập vào theo thang điểm 10 , điểm môn học phải đặt ràng buộc giá trị nhập vào: >=0 <=10 ( Gọi ràng buộc vùng)
Tính khơng dư thừa?
Ví dụ : Một CSDL có cột ngày sinh, khơng cần có cột tuổi
Ví dụ khác: Đã có cột soluong dongia, thì khơng cần phải có cột
thành tiền.
(=soluong*dongia) Chính dư thừa nên sửa đổi liệu thường hay sai sót, dẫn đến thiếu tính quán csdl Ví dụ tính an tồn thơng tin: Học sinh có thể vào mạng để xem điểm
6 Các yêu cầu hệ CSDL:
a)Tính cấu trúc:Thơng tin CSDL lưu trữ theo cấu trúc xác định Tính cấu trúc thể điểm sau:
Dữ liệu ghi vào CSDL lưu giữ
dưới dạng ghi
Hệ QTCSDL cần có cơng cụ khai
báo cấu trúc CSDL(là yếu tố để tổ chức liệu: cột, hàng, kiểu liệu nhập vào cột, hàng ) xem, cập nhật, thay đổi cấu trúc
b)Tính tồn vẹn: Các giá trị lưu trữ CSDL phải thỏa mãn số ràng buộc, tùy theo nhu cầu lưu trữ thơng tin c)Tính khơng dư thừa:
(8)Hđ giáo viên Hđ học sinh Nd ghi bảng Vì năm sau tuổi
sẽ khác đi, giá trị tuổi lại không cập nhật tự động khơng sửa chữa số tuổi cho phù hợp dẫn đến tuổi năm sinh thiếu tính qn.
Tính an tồn và bảo mật thơng tin?:
Ví dụ tính bảo mật: Hệ thống phải ngăn chặn truy cập bất hợp pháp đến CSDL
CSDL nhà trường, hệ thống ngăn chận HS cố tình muốn sửa điểm Hoặc điện bị cắt đột ngột, máy tính phần mềm bị hỏng hệ thống phải khơi phục CSDL
d)Tính chia sẻ thơng tin: csdl đuợc lưu máy tính, nên việc chia sẻ csdl mạng máy tính dể dàng thuận lợi, ưu điểm bật việc tạo csdl máy tính
e)Tính an tồn bảo mật thông tin: CSDL dùng chung phải bảo vệ an tồn, thơng tin phải bảo mật không liệu CSDL bị thay đổi cách tùy tiện thông tin bị “xem trộm” f)Tính độc lập: Một CSDL sử dụng cho nhiều chương trình ứng dụng, đồng thời csdl khơng phụ thuộc vào phương tiện lưu trữ hệ máy tính sử dụng
7 Một số hoạt động có sử dụng CSDL: - Hoạt động quản lý trường học
-Hoạt động quản lý sở kinh doanh -Hoạt động ngân hàng
4 Củng cố, hướng dẫn HS làm tập sau đây:
Câu Nêu yêu cầu hệ CSDL, ví dụ minh họa tính: a) Khơng dư thừa, tính bảo mật c) Tồn vẹn, an tồn bảo mật thơng tin b) Cấu trúc, chia sẻ thông tin d) Không dư thừa, độc lập
Học sinh chọn lấy tính chất liệt kê theo mục a,b,c,d ví dụ minh họa (khơng sử dụng ví dụ có bài)
Câu 2: Nếu vi phạm đến tính khơng dư thừa dẫn đến thiếu
Câu 3:So khớp thông tin mô tả định nghĩa cột B với mục cột A Cột B có cụm từ không dùng đến, cụm từ không dùng lần
Câu 4: Nhớ yêu cầu hệ CSDL, không cần phát biểu theo thứ tự - cho ví dụ minh họa khác với ví dụ có học
Câu 5: Xem lại ví dụ tính khơng dư thừa có bài:
- Đã có cột soluong dongia, khơng cần phải có cột thành tiền (=soluong*dongia) Hãy giải thích sao?
A B
1 Tác nhân điều khiển hệ thống máy hệ thống CSDL
2 Tập hợp liệu có liên quan với
nhau theo chủ đề lưu máy tính điện tử Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ
và khai thác CSDL
4 Phần mềm máy tính giúp người sử dụng khơng biết hệ QTCSDL dùng để khai thác thơng tin CSDL
A Phần mềm ứng dụng B Hệ quản trị CSDL C Hệ điều hành D.CSDL
(9)5 Dặn dò:
- Các em nhà học bài, làm tập nhà tiếp - Tiết sau học “Hệ quản trị CSDL”
TỔ TRƯỞNG
DUYỆT ( / / )
(10)Tuần: 2,3 Tiết: 4,5
Ngày soạn: 10/8/2009 Ngày dạy: 17/8/2009
§ 2 HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU I Mục đích - Yêu cầu:
1 Mục đích:
Cung cấp cho HS:
Về kiến thức: Nắm vững chức phương thức hoạt động hệ
QTCSDL
Về kỹ năng: Chưa đòi hỏi phải biết thao tác cụ thể
2 Yêu cầu:
Yêu cầu học sinh phải nắm vững chức phương thức hoạt động hệ
QTCSDL sau học II Phương pháp:
Thuyết trình III Chuẩn bị:
Chuẩn bị giáo án chi tiết, ví dụ cụ thể để đẫn dắt học sinh phát biểu xây dựng
IV Các bước lên lớp: 1 Ổn định:
2 Kiểm tra cũ:
Em nêu yêu cầu hệ CSDL Mỗi yêu cầu lấy ví dụ minh hoạ?
3 Bài mới:
Đặt vấn đề:
Ở trước ta biết hệ QTCSDL phần mềm cho phép tạo lập, bảo trì CSDL cung cấp dịch vụ cần thiết để khai thác thông tin CSDL Vậy hệ QTCSDL có chức phương thức hoạt động nào? -> Chúng ta tìm hiểu hệ QTCSDL
Hđ giáo viên Hđ học sinh Nd ghi bảng
Tiết 1
GV: Nêu công cụ cần phải có Hệ QTCSDL Sau nêu khái niệm NN định nghĩa DL
- Loại tác động lên liệu tức tác động lên giá trị trường - Ccụ tác động lên cấu trúc: Giống lệnh TYPE lệnh VAR khai báo chương trình NN Pascal
- Khác với NN TP NNĐNDL phải có phương tiên cho phép dùng xác định
Hs lắng nghe 1 Các chức hệ QTCSDL:
Một Hệ QTCSDL có chức sau:
a) Cung cấp cách tạo lập CSDL:
Hệ QTCSDL cần có cơng cụ cho phép người dùng:
+ Khai báo cấu trúc ghi cho bảng DL CSDL
+ Chỉnh sửa cấu trúc
+ Xem cấu trúc ghi bảng
Thông qua ngôn ngữ định nghĩa liệu, người Các công
cụ Hệ QTCSDL chia thành hai
loại
Loại tác động lên cấu trúc Loại tác động
lên liệu
Ngôn ngữ định nghĩa
(11)Hđ giáo viên Hđ học sinh Nd ghi bảng ràng buộc
DL để đảm bảo tính tồn vẹn DL
dùng có thể:
+ Khai báo kiểu cấu trúc liệu thể thông tin
+ Khai báo ràng buộc liệu lưu trữ CSDL
GV: Trong công việc Hê QTCSDL cung cấp nhiều phương tiện để nhận kết nhiều hình thức khác nhau, phù hợp với yêu cầu hoàn cảnh cụ thể Chẳng hạn:
+ Có thể xem liệu ghi riêng biệt, xem lúc nhiều ghi, ghi thể dịng,
+ Các cơng cụ lọc liệu cho phép chọn tập CSDL có, nhỏ gọn hơn, thuận tiện cho việc xem, tìm kiếm xử lí
b) Cung cấp cách cập nhật DL, khai thácDL Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay tìm kiếm, kết xuất thông tin gọi ngôn ngữ thao tác liệu Thông qua ngôn ngữ thao tác liệu người dùng có thể:
+ Xem nội dung liệu
+ Cập nhật DL: Nhập sửa xoá DL + Sắp xếp, lọc, tìm kiếm thơng tin + Kết xuất báo cáo
GV: Nêu chức sau giải thích chức này:
- Nhấn mạnh: Chỉ có người thiết kế quản lí quyền sử dụng lệnh Người dùng nhìn thấy thực chức cho phép mục a mục b
- Đảm bảo an ninh vấn đề quan trọng, đóng vai trị định CSDL đưa khai thác thực tế hay không
- Việc khôi phục CSDL không phần quan trọng
* Mọi hệ QTCSDL
c) Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển việc truy cập vào CSDL:
Đây nhóm lệnh dành cho người thiết kế quản lí hệ thống, bao gồm chức năng:
+ Đảm bảo an ninh, ngăn cấm truy cập khơng phép
+ Duy trì tính qn DL
+ Tổ chức điều khiển truy cập đồng thời + Đảm bảo khôi phục CSDL có cố phần cứng hay phần mềm
(12)Hđ giáo viên Hđ học sinh Nd ghi bảng cung cấp dvụ nêu
trên hệ QTCSDL khác có chất lượng khả khác
- GV cho HS theo dõi sơ đồ giải thích: GV: Nếu khơng có XL truy vấn chương trình ứng dụng thực truy vấn móc nối với DL CSDL
Hệ QTCSDL khơng quản lí làm việc trực tiếp với CSDL mà quản lí cấu trúc bảng CSDL Cách tổ chức đảm bảo: + Hệ QTCSDL trở nên gọn nhẹ
+ Độc lập hệ QTCSDL với DL
+ Độc lập lưu trữ XL
2 Hoạt động hệ QTCSDL: Hệ QTCSDL có hai thành phần chính: + Bộ xử lý truy vấn ( Bộ xử lý yêu cầu) + Bộ quản lý liệu
* Bộ XL truy vấn có nhiệm vụ tiếp nhận truy vấn trực tiếp người dùng tổ chức thực chương trình ứng dụng
=> Nhận xét:
+ Hệ QTCSDL đóng vai trị cầu nối truy vấn trực tiếp người dùng chương trình ứng dụng hệ QTCSDL với hệ thống quản lí tệp XL khác HĐH
+ Hệ QTCSDL đóng vai trị chuẩn bị cịn thực chương trình nhiệm vụ HĐH
Tiết 2
Người quản trị CSDL chịu trách nhiệm quản lí tài
3 Vai trị người làm việc với các hệ CSDL:
Có vai trò sau:
a) Người quản trị CSDL: một nhóm người có nhiệm vụ:
- Bảo trì hệ CSDL: Thực cơng việc bảo vệ khôi phục CSDL
Hệ QTCSDL
Truy vấn Trình ứng dụng
Bộ xử lí truy vấn
Bộ quản lí liệu
Bộ quản lí tệp (Hệ điều hành)
CSDL
(13)Hđ giáo viên Hđ học sinh Nd ghi bảng
GV: Khi em học môn học NNLT theo em người lập trình có nhiệm vụ gì? GV giới thiệu thêm vai trị người lập trình như: Lập trình CSDL thiết kế, lập trình NNLT khác nhau,…
nguyên CSDL, Hệ QTCDSL phần mềm liên quan…
HS trả lời
- Nâng cấp hệ CSDL: Bổ sung, sửa đổi để cải tiến chế độ khai thác, nâng cao hiệu sử dụng - Tổ chức hệ thống: Phân quyền truy cập cho người dùng, đảm bảo an ninh cho hệ CSDL - Quản lí tài nguyên CSDL
Như người quản trị CSDL phải người: - Có chun mơn cao, hiểu biết sâu hệ CSDL HĐH
- Đáng tin cậy có tinh thần trách nhiệm b) Người lập trình ứng dụng:
Là người có nhiệm vụ xây dựng chương trình ứng dụng hỗ trợ khai thác thông tin từ CSDL sở công cụ mà hệ QTCSDL cung cấp Mỗi chương trình bao gồm câu lệnh, theo hệ QTCSDL thực số thao tác CSDL tuỳ theo yêu cầu cụ thể
c) Người dùng:
Người dùng khách hàng có nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL Họ tương tác với hệ thống thông qua việc sử dụng chương trình ứng dụng viết trước
Người dùng phân thành nhiều nhóm, nhóm có quyền hạn định để truy cập khai thác CSDL Ví dụ: Với hệ CSDL học tập, HS phụ huynh HS xem điểm khơng có quyền truy cập vào CSDL
GV đặt câu hỏi để giải tốn máy tính NNLT pascal thường người ta thực bước nào?
Như để tổ chức xây dựng CSDL tiến hành bước:
+ Khảo sát + Thiết kế + Kiểm thử
GV lấy vài tập để tiến hành bước xây dựng xuyên suốt cho hoạt động Cho HS sinh xem sách kết hợp với tập ví dụ để nêu lên bước xây dựng CSDL
HS trả lời bước:
+ Tìm hiểu tốn
+ Tiến hành lập trình
+ Chạy thử hay chưa
HS quan sát theo dõi ghi vào
4 Các bước xây dựng CSDL: a Khảo sát:
Tìm hiểu yêu cầu công tác quản
lý:
Xác định liệu cần lưu trữ, phân tích
mối liên hệ chúng;
Phân tích chức cần có hệ
thống khai thác thơng tin, đáp ứng yêu cầu đặt ra;
Xác định khả phần cứng phần mềm
b Thiết kế
Thiết kế CSDL
Lựu chọn hệ CSDL để triển khai
Xây dựng hệ thống chương trình ứng dụng
c Kiểm thử
Nhập liệu cho CSDL
Tiến hành chạy thử Nếu sai sốt kiểm
(14)Hđ giáo viên Hđ học sinh Nd ghi bảng Kết luận: nhờ (Các
bước xây dựng
CSDL) xây dựng tốt CSDL
4 Củng cố:
Hđ GV Hđ HS
Qua tiết học này, em cần nắm được:
Chức hệ QTCSDL: - Cung cấp môi trường tạo lập CSDL - Cung cấp cách cập nhật DL, khai thácDL
- Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển việc truy cập vào CSDL
Thành phần hệ QTCSDL Có thành phần:
- Bộ xử lí truy vấn
- Bộ quản lí liệu
Nắm bước xây dựng CSDL:
Có bước:
- Khảo sát
- Thiết kế
- Kiểm thử
5 Dặn dò:
Bài tập 2, sgk
Học làm tập nhà Xem trước tập thực hành số
TỔ TRƯỞNG
DUYỆT ( / / )
(15)Tuần: 3 Tiết: 6
Ngày soạn: 20/8/2009 Ngày dạy: 24/8/2009
BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH SỐ
TÌM HIỂU HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU
I Mục đích, yêu cầu: Về kiến thức
Học sinh nắm khái niệm học:
- Biết xác định việc cần làm hoạt động quản lí cơng việc đơn giản - Biết số công việc xây dựng CSDL đơn giản
II Chuẩn bị : Giáo viên:
Sách GK tin 12, Sách GV tin 12, đĩa chứa chương trình minh họa (quản lý học sinh:gv biên soạn), máy chiếu
2 Học sinh:
Tự tìm hiểu nội quy thư viện số thẻ/phiếu, sổ sách theo dõi trình quản lý sách mượn/ trả sách thư viện trường
III Phương pháp giảng dạy:
Thuyết trình, hỏi đáp, đặt vấn đề, so sánh IV.Các bước lên lớp :
1 Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số, ghi sổ đầu Kiểm tra cũ:
3 Nội dung mới:
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Tìm hiểu nội qui thư viện, thẻ thư viện, phiếu mượn-trả sách, sổ quản lý sách…của thư viện trường THPT
-Hướng dẫn HS tìm hiểu ràng CSDL xây dựng: +Thời hạn mượn sách
+Số lượng sách mượn lần
+Qui ước số cố qui phạm nội qui…và số loại phiếu hay sổ sách tối thiểu thẻ mượn đọc, thẻ mượn nhà, sổ theo dõi sách kho, sổ theo dõi tình hình sách cho mượn (tình hình đọc sách độc giả)…
-Chia HS theo nhóm để tìm hiểu nội dung nêu
- Từng nhóm thảo luận nội dung GV phân công
(16)Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng -Từng nhóm trình bày nội dung
đã thảo luận
-Gọi nhóm khác cho ý kiến đóng góp
-Đưa kết luận
Hoạt động 2: Kể tên hoạt động thư viện -Hướng dẫn nhóm chủ yếu tập trung vào cơng việc chính: quản lí sách mượn-trả sách thư viện
-Từng nhóm trình bày nội dung thảo luận
-Gọi nhóm khác cho ý kiến đóng góp
-Đưa kết luận
+Quản lý sách gồm hoạt động nhập/xuất sách, vào/ kho(theo hóa đơn, biên lai), lý sách(do sách lạc hậu nội dung theo biên lai giải cố sách), đền bù sách tiền(do sách), … +Mượn/ trả sách
-Cho mượn: -Nhận trả sách
-Tổ chức thông tin sách tác giả
(GV nêu cụ thể công việc hoạt động mượn/ trả sách)
GV nêu thêm cách giải cố vi phạm nội qui… Hoạt động 3: Liệt kê đối tượng cần quản lý xây dựng CSDL THUVIEN. -GV hướng dẫn học sinh tìm hiểu đối tượng
-Từng nhóm cử đại diện trình bày nội dung thảo luận
-Từng nhóm góp ý kiến cho nhóm khác
-Quan sát ghi chép - Từng nhóm thảo luận nội dung GV phân công
-Từng nhóm cử đại diện trình bày nội dung chi tiết hoạt động mượn/ trả sách
-Các nhóm trao đổi bổ sung lẫn
-Quan sát ghi chép
-Các nhóm tìm đối tượng tham gia vào trình quản lý sách mượn/ trả sách
-Từng nhóm nêu đối tượng tìm
-Các nhóm thảo luận
Bài 2: Kể tên hoạt động thư viện
- Các họat động thư viện gồm:
+ Quản lí sách: gồm hoạt động:
Nhập/xuất sách vào/ra Thanh lí sách
Đền bù sách tiền
+ Mượn/trả sách: gồm hoạt động:
Cho mượn Nhận trả sách
Tổ chức thông tin
sách tác giả
(17)Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng GV kết luận đối tượng
cần quản lý trình quản lý sách mượn/ trả sách như:thơng tin người đọc, theo tin sách
-Chia đối tượng cho nhóm tìm hiểu thuộc tính đối tượng
-Từng nhóm trình bày nội dung thảo luận
-Gọi nhóm khác cho ý kiến đóng góp
-Đưa kết luận.(chiếu bảng thông tin đối tượng: người mượn, sách, tác giả ) Hoạt động 4: Hướng dẫn HS đưa bảng cần có đối với CSDL THUVIEN Các cột bảng.
-Chia đối tượng cho nhóm tìm hiểu thuộc tính đối tượng
-Từng nhóm trình bày nội dung thảo luận
-Gọi nhóm khác cho ý kiến đóng góp
-Đưa kết luận:(chiếu bảng chuẩn bị lên máy chiếu)
thống thông tin chi tiết, cần thiết đối tượng
-Từng nhóm cử đại diện trình bày nội dung thảo luận
-Từng nhóm góp ý kiến cho nhóm khác
-Quan sát ghi chép -Các nhóm tiếp tục phát triển công việc: từ việc kiệt kê thông tin đối tượng đến chuyển thành thiết kế bảng liệu đối tượng -Các nhóm trình bày bảng Sau thống thuộc tính bảng
- Ghi chép nội dung bảng chiếu bảng
Bài 4: Theo em, CSDL THU VIEN thư viện trường em cần nào? Mỗi bảng cần cột nào?
4 Củng cố :
Hđ GV Hđ HS
Các bước xây dựng CSDL : Tìm hiểu,
Thiết kế, Kiểm thử 5 Dặn dò :
Các em nhà học bài, làm tập lại Tiết sau chữa tập
Tuần: 4 Tiết: 7
Ngày soạn: 25/8/2009 Ngày dạy: 31/8/2009
(18)I Mục đích, yêu cầu:
Kiến thức: Học sinh nắm khái niệm học:
- Biết cần thiết phải có CSDL lưu máy tính
- Biết mối tương tác thành phần hệ CSDL, yêu cầu hệ CSDL qua hệ thống câu hỏi trắc nghiệm khách quan tự luận
Thái độ:
- Có thái độ tích cực hoạt động nhóm. II Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
Sách GK tin 12, Sách GV tin 12, đĩa chứa chương trình minh họa (quản lý học sinh:gv biên soạn), máy chiếu, câu hỏi trắc nghiệm
III Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình, hỏi đáp, đặt vấn đề, so sánh, trực quan. IV.Các bước lên lớp:
1.Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra cũ:
Câu hỏi :Nêu công việc thường gặp xử lý thông tin?
Câu hỏi 2: Nêu điểm giống khác CSDL hệ QTCSDL? Tiến trình giảng dạy:
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Tổ chức cho HS làm tập trắc nghiệm -Dùng máy chiếu trình diễn câu hỏi trắc nghiệm cho học sinh thảo luận để đưa đáp án -Gọi HS trả lời
-Đưa kết luận cho câu hỏi
-Quan sát câu hỏi trắc nghiệm máy chiếu thảo luận để đưa đáp án
-Góp ý
Các câu hỏi trắc nghiệm: Câu 1:Cơ sở liệu (CSDL) :
a Tập hợp liệu có liên quan với theo chủ đề lưu máy tính điện tử
b Tập hợp liệu có liên quan với theo chủ đề ghi lên giấy c Tập hợp liệu chứa đựng kiểu liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh chủ thể
d Tập hợp liệu có liên quan với theo chủ đề lưu máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin nhiều người
Câu 2: Hãy nêu ưu điểm sử dụng CSDL máy tính điện tử: a Gọn, nhanh chóng
b Gọn, thời (Cập nhật đầy đủ, kịp thời ) c Gọn, thời sự, nhanh chóng
d Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời sử dụng chung CSDL Câu 3: Hoạt động sau có sử dụng CSDL
a Bán hàng
b Bán vé máy bay
c Quản lý học sinh nhà trường d Tất
Câu 4: Hệ quản trị CSDL là:
(19)b Phần mềm để thao tác xử lý đối tượng CSDL c Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ khai thác CSDL d Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ CSDL
Câu 5: Các thành phần hệ CSDL gồm: a CSDL, hệ QTCSDL
b CSDL, hệ QTCSDL, người
c Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng
d Con người, phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL Câu 6: Các yêu cầu hệ CSDL.
a Tính cấu trúc, tính tồn vẹn
b Tính khơng dư thừa, tính qn
c Tính độc lập, tính chia sẻ liệu, tính an tồn bảo mật thơng tin d Các câu
Câu 7: Hãy chọn câu mô tả tương tác thành phần hệ CSDL: Cho biết: Con người1, Cơ sở liệu 2, Hệ QTCSDL 3, Phần mềm ứng dụng 4
a 2134 b 1342 c 1324 d 1432
Câu 8: Chức hệ QTCSDL a.Cung cấp cách tạo lập CSDL
b.Cung cấp cách cập nhật liệu, tìm kiếm kết xuất thơng tin c.Cung cấp cơng cụ kiểm sốt điều khiển việc truy cập vào CSDL d.Các câu
Câu 9:Thành phần hệ QTCSDL: a Bộ quản lý tập tin xử lí truy vấn b Bộ truy xuất liệu bộ quản lý tập tin c Bộ quản lý tập tin truy xuất liệu d Bộ xử lý truy vấn truy xuất liệu
Câu10:Ngôn ngữ định nghĩa liệu bao gồm lệnh cho phép
a Khai báo kiểu liệu, cấu trúc liệu, ràng buộc liệu CSDL b Đảm bảo tính độc lập liệu
c Khai báo kiểu, cấu trúc, ràng buộc liệu CSDL d Ngăn chận truy cập bất hợp pháp
Câu 11: Ngôn ngữ thao tác liệu bao gồm lệnh cho phép
a Khai báo kiểu, cấu trúc, ràng buộc liệu CSDL b Nhập, sửa xóa liệu
c Cập nhật, liệu d Câu b c
Câu 12: Hãy cho biết loại thao tác CSDL a Thao tác cấu trúc liệu
b Thao tác nội dung liệu
c Thao tác tìm kiếm, tra cứu thông tin, kết xuất báo cáo d Cả ba câu
Câu 13:Trong cơng ty có hệ thống mạng nội để sử dụng chung CSDL, em giao quyền tổ chức nhân sự, em có định phân cơng nhân viên đảm trách 03 vai trò:là người QTCSDL, vừa nguời lập trình ứng dụng, vừa người dùng khơng?
(20)d Không nên
Câu 14: Người có vai trị quan trọng vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL mạng máy tính
a Người dùng cuối b Người lập trình c Nguời quản trị CSDL d Cả ba người
Câu 15: Người có vai trị trực tiếp vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác thông tin
a Người lập trình b Người dùng cuối c Người QTCSDL d Cả ba người
Câu 16: Người tạo phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL
a Người lập trình ứng dụng b Người dùng cuối
c Người QTCSDL d Cả ba người
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng
Hoạt động 2: Tổ chức cho làm tập tự luận.
-Dùng máy chiếu trình diễn câu hỏi tự luận cho học sinh thảo luận để đưa đáp án -Gọi HS trả lời
-Đưa kết luận cho câu hỏi (chiếu đáp án)
-Quan sát câu hỏi trắc nghiệm máy chiếu thảo luận để đưa đáp án
-Góp ý
Câu 1: Nêu điểm giống khác CSDL hệ QTCSDL :
CSDL Hệ QTCSDL
Giống Khác
Câu 2: (câu khó) Tại mối quan hệ Hệ QTCSDL CSDL phải mối quan hệ hai chiều?
4 Củng cố:
Nhắc lại số khái niệm bản - Khái niệm CSDL, Hệ QTCSDL - Các thao tác CSDL
- Vai trò CSDL sống xã hội - Mối quan hệ CSDL QTCSDL 1 Dặn dò:
Làm tập sgk lại Tiết sau kiểm tra 45 phút
TỔ TRƯỞNG
(21)( / / )
MySQL, Oracle PostgreSQL, SQL Server, DB2 Linux, Unix MacOS