1. Trang chủ
  2. » Giáo án - Bài giảng

LUU HUYNH THAO GIANG

21 10 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 21
Dung lượng 2,49 MB

Nội dung

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH PHƯỚC.. TR ÔØNG THPT CHÔN THAØNH Ư.[r]

(1)(2)

1

Mức oxi hóa cao nhất nguyên tố nhóm

VIA

S Á U

Khi cho khí ozon qua giấy q tím tẩm dd KI q tím

chuyển thành màu này

X A N H

Mức oxi hóa thường gặp oxi

(không lấy dấu)

I

H A

Tính chất hóa họcđặc trưng oxi

O X I H Ó A

Ozon tạo thành trong khơng khí có

yếu tố này

N I Đ A L A I T

Tính oxi hóa ozon so với oxi

N Ơ H H N M

Oxi ozon gọi là ngun tố oxi

H N Ì H Ù H T G N D

(3)

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH PHƯỚC

TR ỜNG THPT CHƠN THAØNHƯ

(4)

Click to add Title

2 TÍNH CHẤT HỐ HỌC

II.

Click to add Title

2 ỨNG DỤNG

III.

Click to add Title

2 SẢN XUẤT LƯU HUỲNH

IV.

Click to add Title

2 LƯU HUỲNH

CẤU TRÚC BÀI GIẢNG

Click to add TitleTÍNH CHẤT VẬT LÍ

(5)

Click to add TitleTÍNH CHẤT VẬT LÍ

2I.

1 Dạng thù hình lưu huỳnh

Cấu tạo tinh thể

tính chất vật lí Lưu huỳnh tà phương (S) Lưu huỳnh đơn tà (S)

Cấu tạo tinh thể

Khối lượng riêng 2,07g/cm3

1130C

Dưới 95,50C

1,96g/cm3 1190C

Từ 95,50C đến 1190C

Nhiệt độ nóng chảy

(6)

2 Ảnh hưởng nhiệt độ cấu tạo phân tử tính chất vật lí lưu huỳnh

1870c

Sn - Quánh

1190c

S8 - lỏng

≤ 112,80c

S8 - rắn

≥4450c

S6, S4,S2,S, - hơi

Click to add TitleTÍNH CHẤT VẬT LÍ

(7)

2 Ảnh hưởng nhiệt độ cấu tạo phân tử và tính chất vật lý lưu huỳnh

<113oC – 119oC

187oC

Sn

(8)

445oC

(9)

1400oC

(10)

1700oC

(11)

2 Ảnh hưởng nhiệt độ cấu tạo phân tử tính chất vật lí lưu huỳnh

Trạng thái Màu sắc Cấu tạo phân tử

rắn lỏng quánh nhớt hơi vàng vàng nâu đỏ Da cam

S8 , mạch vòng tinh thể S  S 

S8 , mạch vòng linh động vòng S8  chuỗi S8  Sn

S6 ; S4 S2 S rắn lỏng quánh nhớt hơi vàng vàng nâu đỏ Da cam

S8 , mạch vòng tinh thể S  S 

S8 , mạch vòng linh động vòng S8  chuỗi S8  Sn

S6 ; S4 S2

S

Nhiệt độ <1130C

1190C

1870C

4450C

14000C

(12)

Click to add Title

2 TÍNH CHẤT HỐ HỌC

II.

TN : S tác dụng với saét

1/ Lưu huỳnh tác dụng với kim loại hiđro

3S + Fe  FeS

0 +2 -2

3S + Hg  HgS

0 +2 -2

oxi hoá khử

Tác dụng với thuỷ ngân nhiệt độ thườnglàm

(13)

Click to add Title

2 TÍNH CHẤT HOÁ HỌC

II.

TN : S tác dụng với hiñro

1/ Lưu huỳnh tác dụng với kim loại hiđro

H2 + S  H2S

0 +1-2

khử oxi hoá

(14)

Click to add Title

2 TÍNH CHẤT HỐ HỌC

II.

TN : S tác dụng với oxi

1/ Lưu huỳnh tác dụng với phi kim.

3S + O2  SO2

0 +4 -2

khử oxi hoá

S + 3F2  SF6

(15)

Các thứ khác Sản xuất H2SO4

SX chất tẩy trắng bột giấy Chất dẻo ebonit

Dược phẩm Phẩm nhuộm

Chất trừ sâu diệt nấm công nghiệp

2 ỨNG DỤNG

III.

(16)

Click to add Title

2 SẢN XUẤT LƯU HUỲNH

IV.

1) Khai thác lưu huỳnh :

(17)

Click to add Title

2 SẢN XUẤT LƯU HUYØNH

IV.

2) Sản xuất lưu huỳnh từ hợp chất :

a) Đốt H2S điều kiện thiếu khơng khí

2H2S + O2  2S + 2H2O

b) Dùng H2S khử SO2

(18)(19)

Câu 1: Phát biểu sau không xác ? a) Oxi có số oxi hóa -2

và thể số oxi hóa +2 hợp chất OF2 và +1 trong hợp chất peoxit.

b) Lưu hùynh có nhiều trạng thái oxi hóa khác -2 ,- 4, +4 , +6 hợp chất

c) Oxi lưu huỳnh ln ln thể tính oxi hóa phản ứng hóa học

d) b c không xác

SAI

SAI SAI

(20)

Câu 2: Chọn phát biểu

a) Trạng thái vật lí cấu tạo lưu huỳnh không biến đổi bất cứ nhiệt độ

b) Lưu huỳnh vừa có tính khử vừøa có tính oxi hóa

c) Các khí thải H2S , SO2 từ nhà máy thải không gây nguy hại cho con người

d) a , b c

SAI

ĐÚNG

SAI

(21)

XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN Q THẦY CÔ

GIÚP TƠI HOÀN T

HÀNH BÀI GIẢNG

Ngày đăng: 19/04/2021, 18:05

w