1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

CAC MAU DONG TU NGHIA KHAC NHAU

5 8 0

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 5
Dung lượng 90,74 KB

Nội dung

trường hợp này, ‘forget’ có nghĩa là bạn làm một hành động, nhưng bây giờ bạn không nhớ rằng bạn đã thực hiện nó.. Vì thế, trong câu 2, anh ta hứa gởi bạn những bức hình, nhưng anh ta vẫ[r]

(1)

CÁC MẪU ĐỘNG TỪ: NGHĨA KHÁC NHAU

Đôi câu, động từ theo sau động từ khác Ví dụ: 'I remember telling

her about the bowling' – Tôi nhớ nói với ta việc chơi bơ ling Động từ ‘remember’, động từ thứ hai ‘tell’

Trong câu vậy, có hai mẫu Ví dụ: (a) I want to buy a diamond ring.

Tôi muốn mua nhẫn kim cương.

(b) I remember telling her about the bowling.

Tơi nhớ nói với việc chơi bô ling.

Trong câu A, động từ theo sau nguyên mẫu.

Trong câu B, động từ theo sau dạng động danh từ (-ing) Những

mẫu động từ phụ thuộc vào động từ Đôi khi, động từ có hai mẫu, mẫu có nghĩa cách sử dụng khác Dưới số ví dụ động từ mà thay đổi nghĩa với mẫu:

Remember

Remember + _ing

1 I remember telling her about the bowling.

Tơi nhớ nói với cô ta việc chơi bô ling.

2 I remember hitting the car, but after that I don't know what happened.

Tôi nhớ đụng vào xe ơtơ, sau tơi khơng biết việc xảy ra.

Trong

(2)

hành động kiện Bạn biết xảy bạn nhớ lại lúc

Remember + to _

3 I remembered to turn off the lights when I left the room.

Tôi nhớ tắt đèn rời khỏi phòng.

4 Remember to bring your passport with you.

Nhớ mang theo hộ chiếu nhé.

Trong trường hợp ‘remember’ có nghĩa bạn khơng qn thực điều Try

Try + _ing

1 Try using a heavier bowling ball.

Thử sử dụng trái bóng bơ ling nặng hơn.

2 If you want to lose weight, try doing more exercise.

Nếu bạn muốn xuống cân, thử tập thể dục nhiều nữa.

Trong

trường hợp này, sử dụng ‘try’ đề nghị cách để đạt điều Ví dụ, có nhiều cách để bạn giảm cân… Try doing more exercise

Thử tập thể dục nhiều nữa

Try changing your diet

Thử thay đổi chế độ ăn uống.

(3)

Thử ăn hơn

Tất đề nghị cách tốt để đạt mục tiêu bạn; chúng tất cách để giảm cân

Try + to _

3 I tried to open the window but it was impossible.

Tôi cố gắng mở cánh cửa sổ không được.

4 I am trying to hit the pins, but I keep missing them.

Tôi cố gắng bắn trúng đinh, trượt qua chúng.

Trong

trường hợp này, ‘try’ có nghĩa thử thực điều đó, thất bại thực Chúng ta làm cố gắng không thành công để thực điều

Forget

Forget + _ing

1 I've forgotten telling you that it is my birthday today.

Tơi qn nói với bạn ngày hôm ngày sinh nhật tôi.

2 He's forgotten promising to send you the pictures.

Anh ta quên hứa gởi bạn hình.

Trong

trường hợp này, ‘forget’ có nghĩa bạn làm hành động, bạn không nhớ bạn thực Vì thế, câu 2, hứa gởi bạn hình, chưa gởi chúng đến bạn Tại sao? Bởi quên lời hứa

(4)

I've forgotten that I told you that it is my birthday today. He's forgotten that he promised to send you the pictures.

Forget + to _

3 I forgot to telephone the bank before I went on holiday.

Em quên điện thoại cho ngân hàng trước nghỉ hè.

4 She's forgotten to bring her passport We can't go on holiday now!

Cô ta quên không mang theo hộ chiếu Bây giờ, nghỉ hè.

Trong trường hợp này, ‘forget’ có nghĩa bạn khơng làm việc Regret

Regret + _ing

1 She regrets leaving her last boyfriend She still loves him.

Cô ta hối hận chia tay người bạn trai sau Cô ta yêu anh ta.

2 I regret changing my job I don't like my new one.

Tôi hối hận thay đổi việc làm Tơi khơng thích công việc này.

Trong trường hợp này, ‘regret’ có nghĩa bạn làm việc q khứ, bạn cảm thấy buồn bạn làm

Regret + to _

3 We regret to tell you that your flight has been cancelled.

Chúng lấy làm tiếc để báo ông chuyến bay ông bị hủy bỏ

(5)

Tôi buồn tiếc báo em không đậu kỳ thi em phải rời trường Đại học

Ngày đăng: 18/04/2021, 01:16

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w