1. Trang chủ
  2. » Cao đẳng - Đại học

ChuongII Lich Su triet hoc truoc Mac

60 9 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 60
Dung lượng 4,52 MB

Nội dung

T t ëng triÕt häc cña PhËt gi¸o (Buddha).. Mét sè häc thuyÕt tiªu biÓu cña triÕt häc Trung Hoa cæ, trung ®¹i.. Mét sè häc thuyÕt tiªu biÓu cña triÕt häc Trung Quèc cæ, trung ®¹i. a.. [r]

(1)(2)

Mục đích, yêu cầu

Mục đích

Giúp sinh viên nắm đ ợc cách khái quát lịch sử phát triển của triết học, từ thấy rõ vai trị triết học phát triển tri thức khoa hc ca nhõn loi

Yêu cầu

Ng ời học tự nghiên cứu để có đ ợc hiểu biết về:

+ Triết học ph ơng Đông cổ, trung đại (ấn độ, Trung Quốc)

+ Triết học ph ơng Tây (cổ đại, trung đại, phục h ng, cận đại)

+ T t ëng triÕt häc ViÖt Nam

(3)

A Triết học ph ơng đông

I Triết học ấn độ cổ, trung đại

(4)(5)

1 Hoàn cảnh đời triết học đặc điểm triết học n độ cổ, trung đại

I Triết học ấn độ cổ, trung đại

(6)

§iỊu kiƯn kinh tÕ - x héi·

Hoàn cảnh đời triết học n độ cổ, trung đại

§iỊu kiƯn

tự nhiên

Điều kiện văn

(7)

c im ca triết học n độ cổ, trung đại

Thể hiện một trình độ

t

trõu t ỵng cao khi bµn vỊ

vấn đề thể luận Các hệ thống

triÕt häc sau th êng cã sù kÕ

tục, tiếp nối chứ không gạt bỏ hƯ thèng triÕt häc tr íc ChÞu ¶nh h ëng lín

t t ởng tôn giáo, tập trung lý giải vấn đề

nh©n sinh d íi gãc dộ tâm linh tôn giáo

(8)

Sàmkhya Jaina

- Những t t ởng triết học tr ờng phái

Các tr êng ph¸i

triết học ấn độ cổ, trung đại

HÖ thèng chÝnh thèng

HÖ thèng

không thống

Mimànsa Vedànta

Yoga Núaya Vai'sesika

Lokµyata

(9)

Khởi nguyên giới là Bràhman - thùc t¹i duy nhÊt cđa vị trơ, tån t¹i vÜnh viƠn, sinh tr ëng mäi vËt

Con ng êi (Atman) lµ mét bé phËn cđa Brµhman

Thế giới (trong có con ng ời) đ ợc tạo thành từ yếu tố vật chất, là: n ớc, đất, khơng khí, trừu t ợng nguyên tử

- Nh÷ng t t ởng triết học tr ờng phái

NhËn xÐt chung vÒ

triết học ấn độ cổ, trung đại

C¸c tr êng ph¸i

duy tâm, tôn giáo

Các tr ờng phái

(10)(11)(12)

1 Hoàn cảnh đời đặc điểm triết học Trung Quốc cổ, trung đại

I Triết học Trung quốc cổ, trung đại

(13)

1 Hoàn cảnh đời đặc điểm triết học Trung Quốc cổ, trung đại

§iỊu kiƯn kinh tÕ - x héi·

§iỊu kiƯn kinh tÕ - x héi·

§iỊu kiƯn văn

(14)

Bàn nhiỊu

vỊ chÝnhtrÞ,

đạo đức

T duy triÕt häc

næi tréi đ ợc thể hiện

t trực giác Nhấn mạnh sự hài hoà, thống nhất giữa con ng ời

với tự nhiên Là nền triết học nhấn mạnh tinh thần nhân văn

(15)

2 Một số học thuyết tiêu biểu triết học Trung Quốc cổ, trung đại

a Âm - D ơng gia, Ngị Hµnh gia b Nho gia

(16)

Ttngtrithcvm-Dng

- "Âm" phạm trù rộng, phản ¸nh kh¸i qu¸t tÝnh chÊt phỉ biÕn cđa v¹n vËt nh : nhu, thuËn, tèi, Èm, phÝa d íi, phÝa tr¸i, v.v

-“Dương” phạm trù đối lập với "Âm", phản ánh tính chất nh : c

ơng, c ờng, sáng, khô, phía trên, phía phải, v.v

-Sự thống Âm D ơng

- Th¸i cùc - L ìng nghi - Tø t ợng - Bát quái - Vạn vật

(17)

- Ngũ hành tươngư sinh (sinh hóa cho nhau) - Ngũ hành tươngưkhắc (chế ớc lẫn nhau)

Thđy

Kim

Thỉ Háa

Méc

(18)

- Thêi gian xt hiƯn: kho¶ng thÕ kû thø VI tr CN - Ng êi s¸ng lËp: Khỉng Tư (551- 479 tr CN).

b Nho gia (th ờng gọi Nho giáo)

Mạnh Tử Khổng Tử

Nho gia tiên Tần: Khổng Tử, Mạnh Tư (372 - 289 tr.CN), Tu©n Tư (313 - 238 tr.CN)

Hán Nho: Đổng Trọng Th

Tống Nho: Chu Đôn Di, Trình Hạo,

(19)

Nội dung triết học Nho giáo

Khỉng Tư

M¹nh Tư

- VỊ Vị trụ giới tự nhiên (Trời, Mệnh trời, Quỷ thÇn,…)

- Về Đạo đức (Nhân, Nghĩa, Trung, Lễ, Trí, Tín, …; Đức,… )

- VỊ Con ng êi (B¶n tÝnh ng êi, quan hƯ x· héi,… )

- Về Nhận thức luận (ý nghĩa, mục đích, ph ơng pháp giáo dục,… )

(20)

Trong đó, t t ởng ng ời và vai trò ng ời giới, đặc biệt t t ởng việc xây dựng chế độ xã hội Nho giáo chiếm vị trí khơng nhỏ, có giá trị hết sức to lớn di sản văn hoá tinh thần lịch sử triết học

cđa nh©n loại.

(21)

- Ng ời sáng lập Đạo gia LÃo Tử (sống thời víi Khỉng Tư)

- Trang Tư (kho¶ng 396 - 286 tr CN) ng ời hoàn thiện, phát triển học thuyết

LÃo Tử

c Đạo gia

Bản thể luận

- Khởi nguyên giới Đạo

- Tính quy luật giới đ ợc gọi Đức

T t ởng biƯn chøng tù ph¸t

- Vạn vật ln trình sinh thành, biến đổi tiêu vong - Sự sinh hoá vạn vật tuân theo quy luật quân bình phản phục - Sự tồn vật, t ợng mang tính t ng i

Quan điểm trị - x hộià -Đ ờng lối vô vi

- Xõy dng xã hội phác, tự nhiên, phủ định luân lý, đạo đức

(22)

Nhận định triết học Trung Hoa cổ, trung đại

- Vấn đề trị - đạo đức x hội mối quan ã

tâm hàng đầu nhà t t ởng Trung Hoa cổ đại

- Suy t sâu sắc vấn đề x hội, nguồn ã

(23)

1 Triết học hy lạp cổ đại

2 TriÕt häc t©y ©u thêi trung cæ

3 Triết học tâu âu thời phục h ng-cận đại

(24)

1. Hoàn cảnh đời đặc điểm triết học hy lạp cổ đại

(25)

1.Hoàn cảnh đời đặc điểm triết học Hy Lạp cổ đại

VỊ chÝnh trÞ

- ChiÕn tranh Pôlôpônêxơ

- Cuộc chinh phạt của Alêcxanđrơ

- Sự xâm l ợc Đế chÕ La M (c¸c thÕ · kû V, IV, I tr.CN)

VỊ kinh tÕ

- X héi n« lƯ ® · ·

phát triển đến cực thịnh (tk VIII - III tr.CN)

- Cã nỊn kinh tÕ ph¸t triĨn cao

Về văn hóa, khoa học

- Thn thoại Hy Lạp - Khoa học phát triển (toán học, thiên văn học, địa chất học, )

- ảnh h ởng văn

(26)

Đặc điểm triết học Hy Lạp cổ đại Gắn bó hữu với khoa học tự nhiên Nhận thức luận theo khuynh h ớng chủ nghĩa

duy gi¸c

Đặt hầu hết vấn đề triết học bản, chứa đựng

mÇm mèng cđa tất loại

thế giới quan triết học sau Các tr ờng phái

trit hc đối lập: vật-duy tâm, biện chứng-siêu hình,

(27)

2 Mét sè triÕt gia tiªu biĨu

a Hêracơlit (520 - 460 tr.CN) b Đêmôcrít (460 - 370 tr CN) c Plat«n (428 - 348 tr CN)

(28)

a Hêracơlit (520 - 460 tr.CN) Quan niệm giới

- Lửa là nguyên giới

- Quy luật khách quan cđa vị trơ - "logos"

- Thừa nhận liên hệ, biến đổi, chuyển hóa vật, thống đấu tranh mặt đối lập động lực phát

triÓn

NhËn thøc luËn

- Đề cao vai trò giác quan - Mục đích tối cao nhận thức logos

- Nhấn mạnh tính t ơng đối nhn thc

Nhân học

- Con ng êi vµ linh hån ng êi lµ biĨu hiƯn lửa

- Con ng ời cần phải tuân theo logos

(29)

b Đêmôcrít (khoảng 460 - 370 tr.CN)

Đêmơcrít - đại biểu xuất sắc CNDV cổ đại, với Lơxíp sáng lập ngun tử luận

Nguyªn tư ln

- Nguyên tử hạt vật chất hoàn toàn nhỏ bé, không phân chia đ ợc, cảm nhận đ ợc trực quan

- Các nguyên tử khác hình thức, trật tự t thÕ

- Các nguyên tử kết hợp lại vận động khơng ngừng, ngun nhân vận động thân

NhËn thøc luËn

Chia nhận thức thành loại: Nhận thức mờ tối (cảm giác) nhân thức lý tính (t duy) Chỉ nhận thức lý tính đạt tới chân lý

T t ëng chÝnh trÞ - x héi·

- Coi chế độ nô lệ hợp lý

(30)

c Plat«n (427 - 347 tr.CN)

Häc thut ý niƯm

- Chia thÕ giíi thành giới vật cảm biến giới ý niệm

- "ý niệm" tồn tại chân thực, có tr ớc, sinh vËt c¶m tÝnh

Platon

NhËn thøc luËn

- Nhận thức trình linh hồn nhớ lại, hồi t ởng lại lãng quyên khứ

- Ph ¬ng pháp nhận thức: "ph ơng pháp Dialêctic" (pp biện chứng)

Quan niƯm vỊ x héi·

- Nªu lªn t t ëng vỊ Nhµ n íc lý t ëng (SXVC phát triển, phân công hài

hoà ngành nghề, mâu thuẫn nhu cầu xà hội đ ợc giải quyết)

- Phõn chia ba lớp ng ời Đặc biệt đề cao nhà triết học

(31)

d Arixtèt (384 - 322 tr.CN)

ThÕ giíi quan:

- Tự nhiên tồn vật vật chất, tồn khách quan, vận động, biến đổi không ngừng

- Tính vật chất giới tự nhiên biểu yếu tố cấu tạo nên: đất, n ớc, lửa, khơng khí ête có đặc tr ng vận động hình trịn

- Thừa nhận thực thể tồn song song, độc lập với nhau: vật chất hình dạng

NhËn thøc luËn

- Thừa nhận giới khách quan đối t ợng nhận thức

- Coi nhận thức trình gồm giai đọan cảm tính, trực quan giai đoạn lý tính (thần thánh hố lý tính)

L«gÝc học: Trình bày quy luật lôgíc

Quan niệm x hội:Ã

- Con ng ời phải tuân theo nhµ n íc - Khinh miƯt ng êi n« lƯ

(32)

1 Hồn cảnh đời đặc điểm triết học Tây âu thời trung cổ

(33)

Hoàn cảnh đời

- Từ kỷ III đến kỷ V, x hội Tây Âu chuyển dần từ chế độ ã

chiếm hữu nô lệ sang chế độ phong kiến

- NỊn kinh tÕ cđa x héi phong kiÕn Tây Âu mang tính chất tự nhiên, Ã

tự tóc, tù cÊp, tr× trƯ, khÐp kÝn

- Tơn giáo, thần học bao trùm lên toàn đời sống x hội chi phốiã

- Vµo thÕ kû XIII - kỷ XV, x hội Tây Âu đ bắt đầu có b ớc phát à Ã

triển chậm chạp Khoa học tự nhiên bắt đầu phát triển theo xu h ớng thực nghiệm

(34)

Đặc điểm triết học Tây Âu thời trung cổ

- Thø nhÊt, sù thèng trÞ cđa chđ nghÜa kinh viÖn triÕt häc

- Thứ hai, đấu tranh hai tr ờng phái danh thực xung quanh việc giảI vấn đề trung tâm triết học

(35)

- Biến triết học thành sở giáo lý

nhà thờ Thiên Chúa giáo

- Coi đối t ợng triết học “chân lí lí trí”,

cịn đối t ợng thần học "chân lý lòng tin tôn giáo” Triết học tớ thần học

- Th ợng đế định giới vt

- Nhận thức tiếp thu hình ¶nh cđa sù vËt

- Coi nhµ thê cã vai trò thống trị x hội công dân, Ã

chóng đối bình đẳng x hộiã

2 Ph¸I danh pháI duy thực

(36)

- Đơn Xcốt (1263-1308)

- Là nhà triết häc danh lín thÕ kû XII

- Thần học nghiên cứu Th ợng đế, triết học nghiên cứu tồn (hiện thực khách quan - vật chất)

- Lý trí ng ời thấp niềm tin tôn giáo - Không thể nhận thức đ ợc bn cht Th ng

- Tinh thần hình thức thân thể, Th ợng

đế ban phát

- Cái thống trị dạng hoạt động ng ời

(37)

-Rôgiê Bêcơn (khoảng 1214-1291)

- Tham gia tớch cực vào đấu tranh chống triết học kinh viện; đề x ớng khoa học thực nghiệm thời kỳ

- Quan niệm triết học đ ợc xây dựng

thành khoa học riêng lẻ

- Nguồn gốc nhận thức uy tín, lý trí

kinh nghiệm

- Đề cao vai trò kinh nghiệm, coi

tiêu chuẩn chân lý

- Coi trọng tri thức khoa học

- Chống lại Giáo hoàng lên án trật tự

phong kin i bại

(38)(39)

1 TriÕt häc t©y ©u thêi kú phơc h ng thÕ kû XV - XVI

Đặc điểm kinh tế - x hội, văn hoáÃ

- L thi k quỏ từ xã hội phong kiến sang xã hội t bản

- Sự phát triển khoa học dẫn đến đoạn tuyệt với thần học tôn giáo

- Giai cấp t sản giai cấp tiến bộ - Sản xuất vật chất phát triển

- Văn hoá nhân đạo ảnh h ởng sâu đậm triết học thời kỳ

(40)

Đặc điểm triết học thời Phục h ng

- Đấu tranh địi giải phóng nhân loại khỏi xiềng xớch ca

những quan niệm tôn giáo, thần häc

- Đề cao tin t ởng vào sức mạnh ng ời, tôn trọng sự bình đẳng thực ng ời với ng ời

- Sự hình thành khoa học độc lập tạo nên thúc đẩy

chñ nghÜa vật triết học phát triển mạnh mẽ

(41)

Các nhà khoa học triết học tiến bộ:

Nicôlai Côpécních (1475 - 1543), Gioocđanô Brunô (1548 -1600), Galiê (1564 - 1642),

Tômat Mơrơ (1475 - 1535),

Tomat Campanela (1568 - 1639),

Nicolaus Copernicus

Thuyếtư Nhậtư tâmư Cơpécních tạo cách mạng triết học khoa học tự nhiên Khẳng định: Mặt trời trung tâm vũ trụ, hành tinh (kể trái đất) di chuyển xung quanh mt tri

(42)

Gioocđanô Brunô (1548-1600)

Đấu tranh bảo vệ thuyếtưnhậtưtâm Côpécních

- Chøng minh tÝnh thèng nhÊt cđa thÕ giíi

- Thế giới vật chất vận động không ngừng

- Khoa học tự nhiên phải dựa thực nghiệm

- Mục đích cao t nắm bắt quy

(43)

2 Triết học tây âu thời kỳ cận đại (thế kỷ XVII - XVIII)

- Phát triển Anh, Pháp, Hà Lan, Đức, giai đoạn tiếp nối truyền thống Phục h ng

- Sự phát triển mạnh mẽ sản xuất làm cho khoa học triết học phát triển

- Tiếp tục gi ơng cao ngän cê gi¶i phãng ng êi

-Hình thành nên ph ơng pháp nhận thức mới, nh ng t

siêu hình lại phổ biÕn

- NhËn thøc thÕ giíi tù nhiªn trªn quan điểm vật nh ng lại rơi

vào tâm xem xét đến vấn đề x hội ã

-Diễn đấu tranh gay gt gia ch ngha vt (Ph

Bêcơn, G Lốccơ, B Xpinôza, T Hôpxơ, ) chủ nghĩa tâm (G Béccơly, Đ Hium, )

(44)

-Phranxi Bêcơn (1651 - 1626)

Bêcơn ng ời sáng lập CNDV Anh khoa học thùc nghiƯm thêi kú míi

- TriÕt häc cã nhiệm vụ tìm kiếm đ ờng nhận thức sâu sắc giới tự nhiên

- Đề cao vai trß cđa tri thøc

- Tõ thùc tiƠn, ng êi kiĨm tra ch©n lý

(45)

-Tômát Hốpxơ (1588 - 1679)

Là ng ời tiếp tục t t ởng vật Ph Bêcơn, sáng tạo hệ thống CNDV siêu hình

- Giới tự nhiên tổng thể vật có quảng tính, vật khác l ợng, vận động vận động giới

- Coi khái niệm tên tên - Coi ng ời máy học

(46)

- Rơnê Đềcáctơ (1596-1650)

Gii quyt c triết học lập tr ờng nhị nguyên luận nh ng rốt rơi vào tâm

- Tự nhiên khối thống gồm hạt nhỏ vật chất, có quảng tính vận động theo quy luật học

- Coi nghi­ ngê xuất phát điểm triết học khoa học Đề cao vai trò t duy, suy nghĩ

- LÊy sù suy nghÜ cđa chđ thĨ lµm khởi điểm tồn

(47)

- Xpin«da (1632 - 1677)

- Mọi thực thể có nhiều thuộc tính - đặc tr ng chất l ợng

- Thế giới giới vật riêng lẻ, có vơ vàn hình thức vận động

- Thừa nhận luật nhân-quả, phủ nhận ngẫu nhiên - Mọi vật có khả hoạt động tinh thần

- Con ng ời phận tự nhiên Coi thể xác linh hồn độc lập với

- Thừa nhận vai trò cảm giận thức cảm tính, nh ng đề cao lý tính Chân lý đạt đ ợc nguyên tắc đồng t v tn ti

(48)

-Giôn Lốccơ (1632 - 1704)

- Phñ nhËn tri thøc bÈm sinh

- Mọi tri thức dựa kinh nghiệm vàosuy cho

cùng xuất phát từ

(49)

- G.BÐccli (1684-1753)

- Phủ nhận tồn khách quan thÕ giíi vËt chÊt

- ThÕ giíi vËt chÊt tồn phụ thuộc vào cảm giác chủ quan ng ời Vật thể "phức hợp" cảm giác

Đ Hium

Đ Hium

- §avÝt Hium (1711-1766)

- Con ng êi chØ nhËn thức đ ợc t ợng bề mà không thể nhận thức đ ợc chất vật

- Chủ tr ơng thuyết biết

(50)

Những đại biểu:

- V«nte (1694 - 1778)

- La Mettri (1709 - 1751), - Điđơrơ (1713- 1784),

- Henvªtióyt (1715- 1771) - Hônbách (1729- 1789),

3 Chủ nghĩa vËt Ph¸p thÕ kû XVIII

(51)

Đóng góp

- Phát triển triết học vật chủ nghĩa vô thần

- Đấu tranh kiên chống lại tôn giáo, kêu gọi đẩy mạnh

nghiên cứu giới tự nhiên nhằm mang lại hạnh cho ng êi

H¹n chÕ

- Duy vật siêu hình

- Duy tõm vic giải vấn đề xã hội

(52)(53)

Hoàn cảnh đời triết học cổ điển Đức

- Cuèi thÕ kû XVIII đầu kỷ XIX, Đức quốc gia phong kiÕn l¹c hËu

- Giai cÊp t sản Đức nhỏ bé số l ợng, yếu vỊ chÝnh trÞ,

- Có nhiều phát khoa học tự nhiên Châu âu tạo

tiền đề cho việc nghiên cứu giới mt cỏch bin chng

- Khôi phục lại truyền thèng phÐp biÖn chøng

- Néi dung t t ởng cách mạng nh ng d ới hình thức tâm, bảo thủ

- cao vai trũ tích cực t ng ời, coi ng ời chủ thể hoạt động, tảng điểm xuất phát vấn đề triết học

(54)

Triết học Cantơ triết học nhị nguyên: - Thừa nhận tồn giới "vật

tự nó" bên ngoµi ng êi

- ThÕ giíi sù vËt t ợng phù hợp với cảm giác lý tính tạo

- Theo thuyết kh«ng thĨ biÕt

- Coi kh«ng gian, thêi gian, tính nhân quả, quy luật tự nhiên sản phẩm lý trí tiên nghiệm, có tr íc kinh nghiƯm

(55)

b Giỗc Vinhem Phridrich Hªghen (1770 - 1831)

- Khởi nguyên giới "ý niệm tuyệt đối" hay "tinh thần giới"

- "ý niệm tuyệt đối" tn ti vnh vin.

- Là ng ời trình bày toàn giới tự

nhiên, lịch sử t d ới dạng trình, tuân theo quy luật

- V quan điểm xã hội, đứng lập tr ờng

sôvanh chủ nghĩa Hạt nhân hợp lí

- Phờ phán t siêu hình thấy đ ợc vận động, biến

đổi, phát triển không ngừng

- Trình bày phạm trù, quy luật phép

(56)

c Lútvích Phoiơbăc (1804 - 1872)

- Tha nhn gii tự nhiên tồn khách quan - ý thức tinh thần thuộc tính đặc biệt vật chất có tổ chức cao óc ng ời

- Chính ng ời sáng tạo Th ợng đế - Bản chất ng ời h ớng tới chân thiện - mỹ

(57)

Nh÷ng thµnh tùu vµ cèng hiÕn

- Đã khắc phục đ ợc tính chất máy móc siêu hình triết học vật kỷ XVII-XVIII, đề xuất xây dựng ph ơng pháp t biện chứng

- Mang tính nhân cao: Đề cao sức mạnh trí tuệ khả

hot ng tích cực ng ời, coi ng ời chủ thể hoạt động nh vấn đề tảng, xuất phát điểm vấn đề triết học

- Khẳng định: t ý thức phát triển chừng mực ng ời nhận thức cải tạo giới; ng ời chủ thể, đồng thời kết tồn văn minh tạo

- Muốn tổng kết tất tri thøc cđa ng êi, x©y dùng mét

hệ thống triết học toàn làm tảng cho thÕ giíi quan cđa ng êi

(58)

Mét sè h¹n chÕ

- ThĨ hiƯn râ mâu thuẫn tính cách mạng, khoa học t t ëng víi tÝnh b¶o thđ vỊ lËp tr êng chÝnh trÞ - x· héi

- Chđ nghÜa tâm thần bí: Coi chất giới tinh thần

nờn ch cú th gii vấn đề giới tinh thần

- Triết học trừu t ợng tách rời thực: Đ a t t ởng tiến

chống lại chế độ x hội cũ, nh ng suy nghĩ mà khơng ã

vào trị - x hội hoạt động cách mạngã

(59)(60)

Mét số nội dung

I Những nội dung thể lập tr ờng vật tâm II Những nội dung t t ởng yêu n íc ViÖt Nam

III Những t t ởng đạo làm ng ời

Ngày đăng: 18/04/2021, 00:47

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w