• Nội dung của các lĩnh vực GD được thể hiện trong KH GD và chủ yếu được tổ chức thực hiện tích hợp theo chủ đề nhằm giáo dục trẻ kỹ năng sống và các giá trị văn hóa thông qua các h[r]
(1)GIỚI THIỆU
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC MẦM NON
(2)Nội dung chính I. Lý đổi chương trình.
II. Những quan điểm xây dựng phát triển chương trình.
III Giới thiệu CT GDMN
(3)I Lý đổi ch ơng trình
1. Thực chủ tr ơng đổi mới, nâng cao chất l ợng GD ĐT nói chung GDMN núi riờng ca
Đảng Nhà n ớc
2. Sự đổi CT GD cấp học, đặc biệt tiểu học
3. Nh÷ng hạn chế, bất cập ch ơng trình NT MG hiƯn hµnh.
(4)Lý do:
1 Thực chủ tr ơng đổi mới, nâng cao chất l ợng GD & ĐT nói chung v GDMN núi
riêng Đảng Nhà n íc
• Luật Giáo dục (Số 11/1998/QH ngày 2-12-1998, từ Điều 21 đến Điều 25)
(5)Lý (TT)
• Quyết định Thủ t ớng CP số sách phát triển GDMN số 161/2002/QĐ-TTg (Điều3-Xây dựng ch ơng trình GDMN)
• Các văn Bộ GD&ĐT đổi GD-ĐT + Ph ơng h ớng phát triển GDMN đến 2010 nhấn
(6)Lý (TT)
2 Sự đổi ch ơng trình giáo dục cấp, đặc biệt bậc tiểu hc.
(7)3 Những bất cập, hạn chế Ch ơng trình CS GD trẻ tr ớc đây
Ch ơng trình h ớng dẫn thực Ch ơng trình CS-GD nhà trẻ mẫu giáo tr ớc
(CT ny ợc ban hành năm 1994,1995) bên cạnh điểm mạnh bộc lộ
(8)BÊt cËp cđa CT cị (tt)
• Ch ơng trình chủ yếu tập trung đề cập đến nội dung GD mà ch a thể cách đầy đủ số thành tố khác ch ơng trình
(9)BÊt cËp cđa CT cị (TT)
• ND hoạt động GD đ a đến trẻ ch a mang tính tích hợp, ch a tạo gắn kết, tác động cách thống đồng đến phát triển trẻ.
(10)Mét sè h¹n chÕ thực ch ơng trình cũ
- GV:
+ Th êng nãi nhiÒu
+ Đặt câu hỏi ch a phát huy t tích cực trẻ; ý kích thích trẻ tự đặt câu hỏi
+ Chú trọng tới kết hoạt động qúa trình hoạt động trẻ (cả đánh giá) + Sử dụng hình thức GD cịn mang tính
(11)Mét sè h¹n chÕ thực ch ơng trình cũ (tt)
- Trẻ:
+ Nghe, nhìn, làm theo h ớng dẫn cách thụ động mang tính áp đặt.
(12)Lý (tt)
4 Những nhu cầu phát triển trẻ năm gần có thay đổi
5 Xu h ớng đổi GD nói chung, GDMN nói riêng thế giới n ớc
- Phát triển ch ơng trình, đổi ch ơng trình GD trẻ việc làm đ ợc quan tâm th ờng xuyên.
- Đổi đồng thành tố CT (mục tiêu, nội dung, ph ơng pháp hình thức tổ chức, đánh giá).
- Xu h ớng xây dựng ch ơng trình GDMN theo h ớng tiếp cận phát triển tiếp cận tích hợp, giáo dục h ớng vào trẻ, lấy trẻ làm trung tâm.
(13)(14)II Những quan điểm xây dựng phát triển ch ơng trình
Quan im 1: CT h ớng đến PT toàn diện
trẻ
ãCT coi trng vic m bo an tồn, ni d ỡng
hỵp lý, CSSK thể chất tinh thần
ãCT kết hợp hài hoà CS GD,
lĩnh vực giáo dục với để PT trẻ ton din
ãCT không nhấn mạnh vào việc CC kiÕn thøc,
(15)II Nh÷ng quan điểm xây dựng phát triển ch ơng trình (tt)
Quan điểm 2: CT tạo điều kiện cho trẻ phát triển liên tục
ãCT đ ợc xây dựng theo giai đoạn tuổi trẻ : CT GDNT CT GDMG
ãCT c xây dựng có tính đồng tâm, phát
(16)II Những quan điểm xây dựng phát triển ch ơng trình (tt)
Quan im 3: CT đảm bảo đáp ứng đa dạng vùng miền, đối t ợngt trẻ •CT đ ợc xây d ng CT khung, bao gồm ự
(17)III Giới thiệu ch ơng trình GDMN
• Chương trình GDMN Bộ trưởng Bộ GD ĐT ký ban hành ngày 25/7/2009 theo Thơng tư số 17/2009/ BGDĐT–GDMN
• Là cho việc quản lý, đạo tổ chức chăm sóc, giáo dục trẻ tất sở giáo dục mầm non nước
• Chương trình GDMN chương trình khung, có kế thừa ưu việt chương trình chăm sóc giáo dục trẻ trước phát triển quan điểm đảm bảo đáp ứng đa dạng vùng min,
(18)Những điểm CT : Cu trỳc
Ch ơng trình giáo dục trẻ nhà trẻ trẻ mẫu giáo đ ợc cấu trúc thành văn ch ơng trình chung với tên:
Ch ơng trình giáo dục mầm non Ch ơng trình đ ợc cấu trúc thành phÇn:
- Phần một: Những vấn đề chung: bao gồm Mục tiêu GDMN; Yêu cầu nội dung, ph ơng
pháp đánh giá phát trin ca tr
- Phần hai: Ch ơng trình giáo dục nhà trẻ
(19)Những ®iĨm míi cđa CT : Cấu trúc (tt)
• Phần hai - Chương trình giáo dục nhà trẻ ; Phần ba - Chương trình giáo dục mẫu giáo bao gồm:
• Mục tiêu: Phần đề cập mục tiêu phát triển toàn diện cuối độ tuổi thể chất, nhận thức, ngơn ngữ, tình cảm, kĩ xã hội thẩm mĩ
• Kế hoạch thực hiện: Phần đề cập phân phối thời gian năm học chế độ sinh hoạt ngày trẻ sở GDMN • Nội dung, gồm:
• (1) Ni dưỡng chăm sóc sức khoẻ: Phần đề cập việc tổ chức ăn uống, ngủ, vệ sinh, sức khoẻ an toàn cho trẻ
• (2) Giáo dục: Nội dung giáo dục xây dựng theo lĩnh vực phát triển theo tui
(20)Những điểm cđa CT: Cấu trúc (tt)
• Kết mong đợi: Phần mô tả mong đợi mà trẻ độ tuổi cần thực nhằm định hướng cho giáo viên tổ chức hướng dẫn có hiệu hoạt động giáo dục phát triển thể chất, nhận thức, ngơn ngữ, tình cảm, kĩ xã hội thẩm mĩ, chuẩn bị tốt cho trẻ nhập học trường phổ thơng • Các hoạt động giáo dục, hình thức tổ chức
phương pháp giáo dục: Phần đề cập hoạt
động giáo dục bản, hình thức tổ chức phương pháp giáo dục trẻ
• Đánh giá phát triển trẻ: Phần đề cập mục đích, nội dung, phương pháp, thời điểm, cách đánh giá trẻ ngày đánh giá phát triển trẻ theo giai đoạn
Phần – Hướng dẫn thực chương trình: bao gồm
(21)Những điểm CT : Mơc tiªu
+ MT đ ợc xây dựng cho trẻ cuối độ tuổi nhà trẻ cuối độ tuổi MG theo lĩnh vực phát triển trẻ nhằm h ớng đến PT trẻ toàn diện (4 lĩnh vực NT:Thể chất, nhận thức, ngơn ngữ, tình cảm, KN xã hội v thẩm mỹ lĩnh vực Mẫu giáo : tỏch riờng lĩnh vực thẩm mỹ so với NT)
+ Chó träng h×nh thành trẻ chức tâm sinh lí, lực phẩm chất mang tính tảng
(22)V Nội dung giáo dục
+ Đảm bảo tính tích hợp nội dung nuôi d ỡng, CSSK với GD phát triển, nâng cao chất l ợng CS-GD trẻ tr ờng MN nay.
+ Nội dung giáo dục xây dựng theo mặt/
(23)Ph ơng pháp GD
• + Tổ chức cho trẻ tham gia vào hoạt động với hình thức đa dạng, phong phú, đáp ứng nhu cầu, hứng thú kha nang trẻ
• + Tạo hội cho trẻ hoạt động, trải nghiệm, khám phá vận động thân thể giác quan d ưới nhiều hình thức
• + Chú trọng tổ chức hoạt động chủ đạo lứa tuổi
(24)Ph ơng pháp GD
+ Coi trọng tổ chức môi trường cho trẻ hoạt động
Tạo mơi trường kích thích trẻ hoạt động tích cực, sáng tạo phát triển phù hợp với cá nhân trẻ
Xây dựng khu vực hoạt động
Tận dụng điều kiện, hoàn cảnh sẵn có địa phương
Sử dụng nguyên vật liệu sẵn có (nguyên vật liệu thiên nhiên nhiên nguyên vật liệu tái sử dụng)
+ Phối hợp phương pháp hợp lý nhằm tăng cường trẻ tính chủ động, tích cực hoạt động, đảm bảo trẻ “học mà chơi, chơi mà học’’.
(25)V Đánh giá
Cú s phối hợp nhiều phương pháp, hình thức đánh giá
– Chú trọng đánh giá tiến trẻ, sở giúp giáo viên điều chỉnh kế hoạch giáo dục, tổ chức hoạt động
giáo dục (nội dung, ph ơng pháp) cho phù hợp với thực tế với trẻ
(26)Một số lưu ý thực CT
• GV phải biết cách lựa chọn chủ đề giáo dục, chủ động xây dựng KHGDnăm học,
KHGD chủ đề
• Nội dung lĩnh vực GD thể KH GD chủ yếu tổ chức thực tích hợp theo chủ đề nhằm giáo dục trẻ kỹ sống giá trị văn hóa thơng qua hoạt động đa dạng, thích hợp với trẻ điều kiện thực tế địa phương
(27)Một số lưu ý thực CT
• Coi trẻ trung tâm trình giáo dục Tạo hội điều kiện cho trẻ hoạt động
khám phá, thử nghiệm, phán đoán, kiểm
tra nhiều hình thức khác nhau, mơi trường an tồn
• Quan sát, đánh giá trẻ thường xuyên hàng ngày sử dụng kết đánh giá để xây dựng kế
(28)