- RÌn luyÖn kÜ n¨ng gi¶i bµi tËp thùc nghiÖm d¹ng nhËn biÕt c¸c muèi.. - Cñng cè kiÕn thøc vÒ phi kim, tÝnh khö cña cacbon, tÝnh chÊt cña muèi cacbonat.[r]
(1)Tuần:21 Soạn ngày: 09/02/09
Tiết: 42 Giảng ngày: 12/02/09
Thực hành: tính chất hóa học phi kim Và hợp chất chúng
I Mục tiêu học.
- Rèn luyện kỹ thực hành hóa học Tiến hành thí nghiệm, quan sát, giải thích
- Rèn luyện kĩ giải tập thực nghiệm dạng nhận biết muối - Cđng cè kiÕn thøc vỊ phi kim, tÝnh khư cđa cacbon, tÝnh chÊt cđa mi cacbonat
- RÌn lun ý thức, tác phong làm việc ngời nghiên cứu hoá học II Chuẩn bị.
Chia học sinh thành c¸c nhãm tõ - häc sinh 1 Dơng thÝ nghiƯm (cho mét nhãm häc sinh).
- Giá sắt – cặp : - ống nghiệm : 10 - Giá để ống nghiệm:1 - Cặp gỗ :
- §Ìn cån : - èng giät :
- Th×a lÊy hãa chÊt : - Nót cao su cã èng dÉn khÝ : 2 Hãa chÊt.
- Than cđi nghiỊn nhá, sÊy kh«, trén víi CuO theo tØ lƯ thĨ tÝch: phÇn CuO + phần C
- CuO, muối dạng rắn: NaHCO3, NaCl, Na2CO3, CaCO3 - Các dung dịch HCl (1:1), Ca(OH)2, níc cÊt
3 PhiÕu häc tËp.
Híng dÉn học sinh tiến hành thí nghiệm, quan sát, nhận xét, thảo luận III Phơng pháp dạy học.
- T chức hoạt động theo nhóm: thảo luận, thí nghiệm cá nhân hợp tác nhóm
- Sử dụng phần mềm trình diễn IV Tổ chức hoạt động dạy học.
1 Hoạt động 1: Xác định mục tiêu, kiểm tra chuẩn bị học sinh.
Giáo viên nêu mục tiêu, nhiệm vụ thực hành
- Tiến hành thí nghiệm nghiên cứu tính khử Cacbon, dễ bị nhiệt phân muối NaHCO3
- Giải tập thực nghiệm nhận biết muối Cacbonat vµ mi Clorua
KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh
- VỊ kiÕn thøc: TÝnh chÊt chung cña phi kim, tÝnh chÊt cña Cacbon, muèi Cacbonat
- Về kĩ năng: Các bớc giải tËp nhËn biÕt b»ng thùc nghiÖm
1 Xác định thuốc thử để nhận biết: PƯ đặc trng, lập sơ đồ, dự đoán tợng, kết luận chất đợc nhận biết (từ lý thuyết) Làm thí nghiệm nhận biết: tiến hành thí nghiệm, quan sát, kết luận
3 Trình bày kết trình giải: tiến hành thí nghiệm, tợng, giải thích ptp, kết luận
(2)Thí nghiệm 1: C khử CuO nhiệt độ cao + Hoạt động nhóm học sinh:
- Quan sát màu sắc hỗn hợp CuO C (than gỗ), dd Ca(OH)2
- Dự đoán tợng xảy
- Lựa chọn dụng cụ, hoá chất dùng cho thí nghiệm - Thảo luận vỊ thø tù thao t¸c thÝ nghiƯm
- Phân công ngời tiến hành, chuẩn bị, quan sát, ghi chép tợng - Quan sát dẫn cách tiến hành, hình vẽ dụng cụ hình tiến hành
+ Các thao tác:
- Lấy hỗn hợp CuO C (bằng hạt ngô) cho vào ống nghiệm khô - Lắp ống nghiệm nằm ngang (miệng chúc xuống) lên giá sắt - Đậy miệng ống nót cã èng dÉn khÝ xuyªn qua
- Đa đầu ống dẫn khí vào dd nớc vơi chứa ống nghiệm - Châm đèn cồn hơ nóng ống nghiệm tập trung đun hỗn hợp CuO, C
+ Quan sát màu sắc hỗn hợp CuO C, dd Ca(OH)2 trớc sau đun hỗn
hỵp tõ -
+ Mơ tả tợng, đối chiếu với điều dự đoán, giải thích, viết phơng trình phản ứng, kết luận tính cht ca C
Chú ý: - Để phản ứng xảy nhanh hớng dẫn học sinh dàn mỏng hỗn hợp
CuO C
- Khi un để ống nghiệm vị trí 1/3 lửa đèn cồn, không chạm
bấc đèn vào ống nghiệm 3 Hoạt động 3:
ThÝ nghiƯm 2: NhiƯt ph©n mi NaHCO3
+ Hoạt động nhóm học sinh:
- Quan sát hình vẽ dụng cụ thí nghiệm hình (hình vẽ tr.107-SGK)
- Thảo luận thứ tự thao tác lắp dụng cụ, cho hóa chất, đun
- Quan sát muối NaHCO3 rắn, dd Ca(OH)2 - dự đoán tợng xảy
- Phân cơng hoạt động nhóm - Tiến hành thí nghiệm theo phân công
- Quan sát tợng ý đến thay đổi khối lợng NaHCO3,
thành ống nghiệm phần gần miệng ống, dung dịch nớc vơi trớc sau đốt nóng NaHCO3
- Đối chiếu tợng quan sát đợc với tợng dự đốn, giải thích,
viÕt ph¬ng trình hóa học kết luận tính chất không bỊn cđa mi NaHCO3
4 Hoạt động 4:
Thí nghiệm 3: Nhận biết chất rắn NaCl, Na2CO3, CaCO3
Hoạt động nhóm học sinh:
+ Quan sát lọ đựng hóa chất: NaCl, Na2CO3, CaCO3 (đã đánh
sè-kh«ng nh·n)
+ Thảo luận nhóm phơng án nhận biết (giải lý thuyết) - Xác định khác tính chất muối
(3)- ChuÈn bÞ dơng hãa chÊt cho thÝ nghiƯm nhËn biÕt
- Thứ tự thao tác tiến hành thí nghiệm phân công nhóm
Tiến hành thÝ nghiƯm nhËn biÕt (gi¶i b»ng thùc nghiƯm):
- Tiến hành thí nghiệm theo phơng án chọn (sơ nhn bit)
- Quan sát tợng- so sánh với dự đoán (khi giải lý thuyết)
- Thí nghiệm kiểm tra lại lần nữa- quan sát đối chiếu - Nêu nhận xét, giải thích viết phơng trình phản ứng
Thảo luận nội dung trình bày báo cáo kết nhóm 5 Hoạt động 5: Nhóm học sinh báo cáo kết quả.
Tổ chức cho 1- nhóm học sinh báo cáo kết nhóm Các nhóm cịn lại đối chiếu với kết đạt đợc Giáo viên tổng kết, nhận xét hoạt động nhóm
5.1 ThÝ nghiƯm 1: HiƯn tỵng:
- Hỗn hợp CuO + C đun nóng có chuyển từ màu đen màu đỏ
- Dung dịch nớc vụi c
- Phơng trình: 2CuO + C ⃗to 2Cu + CO2 CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
Giáo viên giải thích thêm:
- Vì lắp miệng ống nghiệm đựng CuO + C chúc xuống - Vì đun khơng đợc chạm bấc đèn cồn vào ống nghiệm - Nút kín ống nghiệm - cách nhận nút kín khơng kín 5.2 Thí nghiệm
HiƯn tỵng:
- Lợng muối NaHCO3 giảm dần NaHCO3 bị nhiƯt ph©n
- Phần miệng ống nghiệm có nớc ngng đọng có nớc tạo - Dung dch Ca(OH)2 b c
- Phơng trình PƯ: 2NaHCO3 ⃗to Na2CO3 + H2O + CO2
Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
Giáo viên giải thích thêm:
- S hỡnh thnh thch nh hang động - Cách bảo quản NaHCO3
5.3 Thí nghiệm
Tổng kết phơng án nhận biết: + Phơng án 1:
Sơ đồ nhận biết: NaCl, Na2CO3, CaCO3
+ HCl
Không có khí thoát Có khÝ tho¸t NaCl Na2CO3,CaCO3
+H2O
(4)Na2CO3 CaCO3 + Phơng án 2:
S nhn biết: NaCl, Na2CO3, CaCO3
+H2O
ChÊt r¾n tan ChÊt r¾n kh«ng tan NaCl,Na2CO3 CaCO3
+HCl
Kh«ng cã khÝ Cã khÝ tho¸t tho¸t Na2CO3
NaCl Thao tác:
- Đánh số lọ hóa chất ống nghiệm
- Lấy thìa chất cho vào ống nghiệm có số tơng ứng - Nhỏ ml nớc cất vào ống, lắc nhẹ:
+ Chất rắn không tan nhận CaCO3. + Chất rắn tan là: NaCl, Na2CO3
- Lấy thìa hóa chất lọ lại - Nhá ml dd HCl vµo èng nghiƯm nếu:
+ Không có khí thoát nhận NaCl. + Cã khÝ tho¸t nhËn Na2CO3.
- Giáo viên cần nhấn mạnh: Tuyệt đối khơng dùng phơng án nếm hóa chất
để nhận NaCl, dùng nớc để nhận Na2CO3, CaCO3
- Không dùng phơng án dùng AgNO3 nhận NaCl AgNO3 tạo kết tủa
với muối Na2CO3:
2AgNO3 + Na2CO3 2NaNO3 + Ag2CO3
6 Hot ng 6:
- Giáo viên nhận xét học, dặn dò chuẩn bị cho lun tËp ch¬ng - Häc sinh dän dĐp hãa chÊt, dụng cụ
- Hoàn thành tờng trình theo mẫu - nộp
Giáo viên gợi ý học sinh trình bày thí nghiệm nhận biết theo bảng: Thuốc thử (chất
dùng để nhận biết)
Hiện tợng xảy Kết luận chất đợc nhận
biÕt