1. Trang chủ
  2. » Trung học cơ sở - phổ thông

Dang cap HKIhoa 11 co ban 3

3 5 0

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 3
Dung lượng 15,89 KB

Nội dung

Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây.. Nước đá khô là gì.[r]

(1)

THI KIỂM TRA HỌC KÌ I MƠN HOÁ HỌC - LỚP 11 CƠ BẢN

THỜI GIAN 45 PHÚT SỐ CÂU TRẮC NGHIỆM 30 CÂU

HỌ VÀ TÊN……….LỚP: 11/ ……SỐ BÁO DANH………

1 Cho dãy chuyển hoá sau N2 ⃗+X NH3 ⃗+Y NO ⃗+Z NO2 ⃗+T HNO3 ⃗+K NH4NO3

X, Y, Z, T, K

A H2, O2, O2, H2O, NH3. B H2, O2, O2, H2, NH3

C H2, H2, O2, H2O, NH3 D H2, O2, N2, H2O, NH4OH

2 Khi nhiệt phân, dãy muối nitrat cho sản phẩm oxit kim loại, khí nitơđioxit khí oxi? A Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2 B Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Mg(NO3)2.

C Cu(NO3)2, LiNO3, KNO3 D Hg(NO3)2, AgNO3, KNO3

3 Vai trò amoniac phản ứng: 4NH3 + 5O2 ⃗t0,xt 4NO + 6H2O

A chất khử. B chất oxi hoá C axit D bazơ

4 Tính chất hố học N2

A tính khử tính oxi hố. B tính axit tính bazơ C tính axit tính oxi hố D tính bazơ tính khử 5.Dãy dãy sau gồm toàn chất điện li mạnh?

A NaOH, H2SO4, KCl, CuCl2, AgCl. B H2SiO3, H3PO4, H2SO4, KOH, LiOH

C HCl, HgCl2 , CuSO4, Ba(OH)2, AgNO3 D H2S, H2SO4, H3PO4, Fe(OH)3, CH3COOH

6 Dung dịch axit mạnh HCl 0,10M có pH là

A 1,00. B 0,10 C 2,00 D 0,20

7 Cần mol HNO3 để oxi hoá hết 19,2 gam Cu dung dịch HNO3 loãng

A 0,3 mol B 0,6 mol C 1,2 mol D 0,8 mol.

8 Cho phương trình Ag + HNO3 (đặc) AgNO3 + X + H2O

X

A NO B N2 C N2O D NO2.

9 Để phân biệt PO43 - thường dùng thuốc thử AgNO3

A tạo khí có màu nâu

B tạo dung dịch có màu vàng C tạo kết tủa màu vàng.

D tạo khí khơng màu hố nâu khơng khí

10 Để phân biệt ba dung dịch (NH4)2SO4, NH4Cl, Na2SO4 dùng thuốc thử

A Ba(OH)2. B NaOH C BaCl2 D HCl

11 Trộn lẫn 100 ml dung dịch NaOH 1M với 50 ml dung dịch H3PO4 1M Nồng độ mol/l dung dịch muối thu

được

A 0,35M B 0,33M. C 0,375M D 0,4M

12 Muốn cho cân phản ứng tổng hợp amôniac chuyển dịch sang phải, cần phải đồng thời A tăng áp suất giảm nhiệt độ. B tăng áp suất tăng nhiệt độ C giảm áp suất giảm nhiệt độ D giảm áp suất tăng nhiệt độ 13 Kim cương than chì dạng thù hình cacbon vì

A có cấu tạo mạng tinh thể giống

B dạng đơn chất ngun tố cacbon có tính chất vật lí khác nhau. C có tính chất vật lí tương tự

D có tính chất hố học không giống

14 Cacbon phản ứng với tất chất dãy sau đây

A Fe2O3, CO2, H2, HNO3 (đặc). B CO, Al2O3, HNO3 (đặc), H2SO4 (đặc)

C Fe2O3, Al2O3, CO2, HNO3.D CO, Al2O3, KClO3, Ca

15 Hỗn hợp khí CO CO2 có tỷ khối so với H2 16 Hỏi cho lít (đkc) hỗn hợp qua 56 gam dung

dịch KOH 1% thu muối với khối lượng bao nhiêu?

A K2CO3: 1,38 gam B KHCO3: 0,5 gam K2CO3: 0,69 gam

C KHCO3: gam. D K2CO3: 0,69 gam

Trang

16 Nước đá khô gì

A CO2 B CO rắn

MÃ ĐỀ 003

(2)

C nước đá -100C. D CO 2 rắn.

17 Silic phản ứng với tất chất dãy sau đây

A CuSO4, SiO2, H2SO4 loãng B F2, Mg, NaOH.

C HCl, Fe(NO3)3, CH3COOH D Na2SiO3, Na3PO4, NaCl

18 Trong phịng thí nghiệm, nitơ tinh khiết điều chế từ

A khơng khí B NH3 O2 C NH4NO2. D Zn HNO3

19 Trong phịng thí nghiệm xếp lại hố chất, bạn vơ tình làm nhãn lọ chứa dung dịch khơng màu Bạn cho dung dịch (NH4)2SO4 Hãy chọn thuốc thử để kiểm tra xem lọ có phải

chứa amonisunfat hay khơng?

A Ba(OH)2. B NaOH C BaCl2 D quỳ tím

20 Trong thực hành hố học, nhóm học sinh thực hành phản ứng kim loại đồng với axit HNO3 đặc

và HNO3 lỗng, khí sinh làm thí nghiệm làm nhiễm mơi trường Hãy chọn biện pháp xử lí tốt

A nút ống nghiệm bơng có tẩm nước

B nút ống nghiệm bơng có tẩm dung dịch Ca(OH)2.

C nút ống nghiệm bơng có tẩm dung dịch HCl D nút ống nghiệm

21 Để bảo quản P trắng phịng thí nghiệm người ta ngâm trong

A nước. B.dầu hoả C HNO3 D benzen

22 Dãy chứa tất chất chất điện li?

A H2S, SO2, Cl2, H2SO3 B CH4, NaHCO3, Ca(OH)2, HF

C C6H6, NaClO, NaOH, H2SO4 D H2SO4, Ba(OH)2, Na2SO4, CuCl2.

23 Dung dịch chất điện li dẫn điện dung dịch chúng có A Các tiểu phân mang điện tích chuyển động tự

B Các electron chuyển động tự

C Các phân tử hoà tan chuyển động tự D Các nguyên tử kim loại

24 Cho sáu cặp chất sau, số cặp phản ứng xảy là

HNO3 + NaOH, Zn(OH)2 + NaOH, Al(OH)3 + KOH,

KNO3 + BaCl2, AgNO3 + NaCl, NaHCO3 + HCl

A B C 5. D

25 Cho 300 ml dung dịch H2SO4 0,10M tác dụng vừa đủ 100 ml dung dịch NaOH nồng độ mol /l dung

dịch NaOH cần

A 0,15M B 0,30M C 0,60M. D 0,03M

26 Trộn 40 ml dung dịch H2SO4 0,25M với 60 ml dung dịch NaOH 0,5M Giá trị pH dung dịch thu sau

khi trộn

A 14,0 B 12,0 C 13,0. D 11,0

27 Có thể dùng bình đựng HNO3 đặc nguội kim loại sau

A đồng, bạc B đồng, nhôm C sắt, kẽm D sắt, nhôm.

28 Cho 14,4 gam hỗn hợp Cu CuO tác dụng dung dịch HNO3 đặc dư thu 4,48 lít khí màu nâu (đkc)

Khối lượng Cu CuO có hỗn hợp ban đầu

A 6,4 gam gam. B 12,8 gam 1,6 gam

C 9,2 gam 5,2 gam D gam 6,4 gam

29 Cho 11 gam hỗn hợp Al Fe vào dung dịch HNO3 lỗng dư có 6,72 lít khí NO (đkc) bay Thành phần

phần trăm Al Fe có hỗn hợp ban đầu

A 50,9% 49,1% B 49,1% 50,9%.

C 24,5% 75,5% D 23,6% 76,4%

30 Sản phẩm nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp gồm Ba(NO3)2 Cu(NO3)2

A muối, oxit hai chất khí. B hai oxit hai chất khí

C muối, kim loại hai chất khí D oxit, kim loại chất khí CHO: Na: 23, O: 16, Cu: 64, H: 1, Al: 27, C: 12, Fe: 56

-HẾT -TRANG

ĐÁP ÁN THI HỌC KÌ I MƠN HỐ HỌC. LỚP 11 CƠ BẢN.

(3)

MÃ ĐỀ

001 002 003 004

1 C B A D

2 A D B D

3 B C A C

4 A A A A

5 D B A B

6 A A A A

7 C B D B

8 C A D A

9 C C C C

10 A D A D

11 A D B B

12 A A A C

13 A B B A

14 B A A B

15 A D C A

16 D A D D

17 A B B A

18 B A C C

19 A A A C

20 D A B C

21 D A A A

22 C C D A

23 A C A A

24 B C C A

25 A A C B

26 B D C A

27 A A D D

28 C B A A

29 D A B B

30 B C A A

Ngày đăng: 16/04/2021, 10:29

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w