2 trung töû phaân li veà 2 cöïc cuøng vôùi sao phaân baøo ,thoi voâ saéc ñöôïc hình thaønh.. Maøng nhaân vaø nhaân con bieán maát..[r]
(1)(2)Kiểm tra cũ : • Nội dung kì trung gian ?
• Là thời kì sinh trưởng tế bào Gồm
pha : G1, S, G2
• Kì trung gian diễn đâu tế bào
?
(3)(4)Kết thúc kì trung gian ,tế bào tiến hành nguyên phân : phân chia nhân phân chia tế bào chất
• I Q TRÌNH NGUN PHÂN : • Sự phân chia nhân :
(5)(6)Kì đầu :
NST kép bắt đầu co ngắn, đóng xoắn, gồm sợi crơmatit đính tâm động.
2 trung tử phân li cực với phân bào ,thoi vơ sắc hình thành.
(7)(8)Kì :
• Các NST tiếp tục co xoắn xực đại ,tâïp
(9)(10)Kì sau :
• NST tử NST kép tách rời
(11)(12)(13)Kì cuối :
• Màng nhân & nhân xuất hiện,thoi vô
sắc biến
• NST dãn mảnh dần thành sợi nhiễm
sắc ( kì trung gian )
• Sự phân chia tế bào chất diễn ,tạo tế
bào giống hệt tế bào mẹ ( mang NST giống hệt tb mẹ )
Trong nguyên phân hoạt động tổng hợp chất ,hoạt động sinh
(14)Câu hỏi SGK ? • Kì cuối
• Động vật : hình thành eo thắt vùng xích
đạo ,từ ngồi vào
• Thực vật : vách ngăn từ trung tâm
ngồi
• Vì tb thực vật có thành Xenlulôzơ làm tb
(15)(16)• NST sau nhân đôi ko tách mà
dính tâm động có lợi ?
• - giúp phân chia đồng vật chất di
truyền
• Tại NST phải co xoắn cực đại
phân chia nhiễm sắc tử cực tb ?
• - để ko bị rối
• Tại NP tạo tb có NST giống
hệt tb mẹ ?
(17)• Thoi phân bào hình thành theo
nguyên tắc :
• A từ tb lan dần cực • B từ cực tb lan giữa
• C hình thành cực tb
• D xuất vùng trung tâm tb
• NST trạng thái kép có kì :
• A trung gian ,đầu ,cuối • B đầu ,giữa ,cuối
(18)II Ý NGHĨA CỦA NGUYÊN PHÂN :
• NP phương thức sinh sản tb
những SV đơn bào nhân thực
• NP phương thức truyền đạt & ổn định
bộ NST đặc trưng cho lồi
• Tạo điều kiện thay tb ,tạo nên
sinh trưởng phát triển thể.
• ƯD : giâm ,chiết ,ghép cành ,nuôi cấy mô.
Ý nghóa trình nguyên
(19)