Trong tieát luyeän töø vaø caâu ôû tuaàn tröôùc caùc em ñaõ taäp ñaët caâu,giôùi thieäu theo maãu Ai(caùi gì,con gì) laø gì.Trong tieát hoïc hoâm nay caùc em seõ taäp ñaët caâu hoûi cho [r]
(1)Tuaàn 1
Bài 1: Từ câu
Mục đích yêu cầu :
- Bước đầu làm quen với khái niệm từ vá câu - Biết tìn cá từ liên quan đến hoạt động học tập
- Bước đầu biết dùng từ đặt câu đơn giản có nội dung gần gũi với đời sống
Đồ dùng dạy học :
- hình vẽ người vật,việc SGK
- Có thể chữ rời ghi tên người vật,việc SGK,mỗi loại thẻ - Thẻ chữ thẻ ghi tên nhóm người cần tìm.BT3
- Bảng phụ để gắn 24 chữ thẻ chữ rời
Các Hoạt động dạy học : 1- Oån định :
2- mới: - Hoạt động :
- Giới thiệu :Từ lớp có phân mơn mang tên gọi luyện từ câu
Ghi baûng
Trong tiết học thực hành luyện tập sử dụng từ ngữ để đặt câu nói sống xung quanh - Hoạt động :
- Hướng dẫn làm tập:
- Bài 1: Chúng ta có hình rời vừ nói vừa gắn hình lên bảng thành hàng ngang hình người,4 hình vật,2 hình việc
Mỗi người,vật,việc có tên gọi.Tên gọi người,vật,việc gọi từ
Từ nguời,các vật,việc hình vẽ ghi thẻ chữ rời gắn lên bảng.Chỉ bảng xoay mặt trái lại,khơng cho nhìn thấy thẻ chữ Nhiệm vụ em tìm bảng phụ thẻ chữ gọi tên hình vẽ mau gắn lên bảng lớp,dưới hình vẽ từ gọi tên.Nhớ gắn vào chỗ dành cho tổ
- Luật chơi sau
Dịng ngang nơi gắn thẻ chữ tổ Dòng ngang nơi gắn thẻ chữ tổ Dòng ngang nơi gắn thẻ chữ tổ Dòng ngang nơi gắn thẻ chữ tổ
Từng người tổ lên chỗ bảng phụ tìm chữ,rồi quay bảng gắn thẻ chữ chỗ
Hát
- học sinh nhắc lại
- Hs nêu yêu cầu
- Học sinh quan sát cách thực tổ theo luật chơi
(2)hình vẽ nơi dành cho tổ sau chạy chỗ cũ cho bạn thứ lên tìm tiếp,cứ tìn đủ thẻ chữ gắn lên bảng lớp
- GV bắt đầu hơ cho cảlớp thực trị chơi
- Nxét-tun dương tổ thự đúng,nhanh,yêu cầu nêu tên gọi người,vật,việc gọi từ
- Hoạt động 3: BT2
- Vừa em biết gắn từ ø cho vào hình ảnh người,vật ,việc.Bây ta thi đua tìm từ
- Từ cần tìm thuộc nhóm Nhóm 1: từ tính nết học sinh Nhóm 2: từ đồ dùng học sinh Nhóm 3:là từ hoạt động học sinh
GV vừa nói vừa đính thẻ chữ lên ghi tên nhóm từ lên bảng gắn thành hàng ngang
từ tính nết học sinh từ đồ dùng học sinh từ hoạt động học sinh Hình thức tổ bốc thăm
Theo lệnh cô em tổ chạy lên ghi từ vào vị trí tổ.Chạy chổ đưa phấn cho bạn thứ hết
- Mỗi bạn thực lần - Viết sai tả khơng tính điểm - Công bố điểm tổ
- GV ghi bảng cho nhóm học sinh đọc - Hoạt động 4:
Mở sách giáo khoa trang - Cho học sinh quan sát tranh
Tranh 1:Vẽ cảnh vật đâu? Trong cảnh có ai? Có vật ?
- Các bạn tranh làm ?
- Tranh vẽ cảnh đâu ? tranh có ? Có vật ?
- bạn tranh làm gì?
- Các em viết câu nói người cảnh vật tranh
- nhận xét Chọn 3-5 hay đọc cho lớp nghe 3- Củng cố dặn dò :
- Trong tiết luyện từ câu hôm học từ ?
- Hs tổ thực hiện- lớp cổ vũ động viên cho bạn xong- nêu lên nhận xét
- nhóm thảo luận
- học sinh tổ bố thăm
- học sinh tổ thực lớp cổ vũ
- học sinh đọc theo yêu cầu - học sinh quan sát trả lời
- coâng viên , bạn nhỏ , cỏ hoa
- Bạn ngắm hoa, 3bạn vừa vừa trò chuyện
- công viên, hoa nở đẹp, có hai bạn nhỏ
- Giơ tay định hái hoa - học sinh thực hành viết vào
(3)- Các em biết dùng từ đặt thành câu,để trình bày việc
- Về nhà tìm thêm từ theo nhóm đặt câu với từ tìm
- Chuẩn bị mở rộng vốn từ – từ ngữ học tập dấu chấm hỏi nhận xét chung tiết học
Tuần MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP, DẤU CHẤM HỎI
I-Mục đích yêu cầu:
Mở rộng hệ thống hoá vốn từ liên quan đến học tập
Rèn kĩ đặt câu :Đặt câu với từ tìm xếp lại trật tự tư câu để tạo thành câu mới, làm quen với câu hỏi
II- Đồ dùng dạy học :
Bảng quay,bảng nam châm có gắn từ tạo thành nững câu BT3,hoặc bút 2,3 tờ giấy khổ to để học sinh làm tập.vởbài tập tiếng việt tập
Các Hoạt động dạy học : 1- Oån định :
2- Kiểm tra cũ :Tiết luyện từ câu trước em học ?
Gọi học sinh làm lại tập
Nói câu người vật tranh nhận xét –phê điểm
Nhận xét chung phần kiểm tra cũ 3- Bài :
- Hoạt động :
- Giới thiệu bài: tiết học em tiếp tục thực hành luyện tập sử dụng từ ngữ để đặt câu nói học tập,biết cách xếp từ câu, làm quen với câu hỏi
Ghi tựa
- Hoạt động :
- Hướng dẫn làm tập giáo viên ghi yêu cầu
- Giúp học sinh hiểu u cầu tìm từ ngữ có tiếng học tiếng tập
- Nhận xét
- GV đính nhóm từ lên bảng(học tập) số từ ngữ có chứa nhóm từ đó.yêu cầu đính nhóm từ
Hát
- Từ câu
- học sinh thực theo u cầu Nhận xét
- học sinh nhắc laïi
học sinh đọc yêu cầu - Hs thảo luận –đại diện trình bày Nhận xét
(4)- GV nhận xét
Lưu ý :học sinh đưa số cụm từ từ
VD: Học bài,học việc,tập nói,tập trường hợp chấp nhận bậc tiểu học không biệt từ với cụm từ tiếng học tập,những từ như:tập sách,tập tễnh khơng chấp nhận trường hợp mang nghĩa khác
Bài :Ghi yêu cầu lên baûng
- hướng dẫn học sinh nắm vững yêu cầu - yêu cầu đọc làm
- GV nhận xét – ghi điểm Ví dụ :Lan học sinh lớp A
Nhờ chăm luyện tập nên em khỏe
Bài : hướng dẫn học sinh nắm vững yêu cầu
Bài tập có sẵn câu,các em có nhiệm vụ xếp lại từ câu để tạo thành câu
- yêu cầu thảo luận nhóm
Bài 4: Giáo viên hướng dẫn học sinh làm - Gọi học sinh lên bảng
Nhận xét – phê điểm - Tên em ? - Em học lớp ?
- Tên trường em Gì ?
Cần đặt dấu chấm vào cuối câu ? - thu chấm, nhận xét
4- Củng cố –dặn dị Hỏi: hơm học ? Giúp học sinh khắc sâu kiến thức
- Có thể thay đổi vị trí từ câu để tạo thành câu
- Cuối câu hỏi có dâu chấm hỏi
- Chuẩn bị Từ Chỉ việc, câu kiểu ? - Nhận xét chung tiết học
- hoïc : học hành, học hỏi, học tập, năm học ……
- tập : tập đọc, tập viết, tập thể dục, tập làm văn …
-2 học sinh đọc - học sinh làm
- học sinh đọc , nhận xét
- học sinh đọc yêu cầu
- học sinh thảo luận nhóm - Hs làm lớp
- Bác Hồrất yêu nhi đồng - Thiếu nhi yêu Bác Hồ - Em bạn thân Thu - Bạn thân em Thu - theo dõi
(5)Tuaàn 3
Từ vật–Câu kiểu Ai ? I- Mục đích u cầu :
1- Nhận biết từ vật(danh từ )
2- Biết câu theo mẫu (hoặc ? Con ?)là gì?
Đồ dùng dạy học :
Tranh minh hoạ vật sách giáo khoa
Bảng phụ viết nội dung tập thẻ ghi từ,vở tập
Các hoạt động dạy học : 1- Oån định :
2- Kiểm tra cũ : Chia lớp dãy tìm từ ngữ có tiếng học,1 số từ ngữ có tiếng tập
Nhận xét
- u cầu đặt câu với từ có tiếng học,tiếng tập Nhận xét phần kiểm tra cũ
3- Bài mới: - Hoạt động :
a- Giới thiệu : Trong tiết luyện từ câu hơm em tìm hiểu từ vật –câu kiểu ?
- Ghi tựa - Hoạt động 2:
- Hướng dẫn làm tập - yêu cầu học sinh mở sách giáo khoa
Để làm tập em thảo luận quan sát tranh
- học sinh xếp tranh người,con vật,đồ vật,cây cối tìm từ ngữ người,con vật,đồ vật,cây cối
- phát phiếu
- Gọi học sinh từ ngữ người,đồ vật,con vật,cây cối
+ Bộ đội,cơng nhân,máy bay,cây dừa,cây mía,con voi,con trâu,ô tô
- yêu cầu nêu lại từ ngữ
Bài tập 1:Các tranh từ người,đồ vật,cây cối vật
- Vậy từ người,đồ vật,cây cối, vật gọi ?
Hát
- dãy thực - Nhận xét
- học sinh đặt câu – nhận xét
- học sinh nhắc lại tựa - mở sách giáo khoa
- thảo luận theo nhóm theo yêu cầu
- học sinh trình bày – đại diện nhóm lên đính theo u cầu
(6)- Hoạt động :
- hướng dẫn tập : ghi yêu cầu lên bảng - hướng dẫn làm cột
- Từ qúy mến có thểå đánh dấu chéo( x) vào khơng ? Vì ?
- Nhận xét
- Từ Bảng đánh dấu x khơng? Vì ? - Từ đánh dấu khơng ? Vì ? - Nhận xét
- Yêu cầu học sinh làm cột lại
* Em nêu lại từ người,đồ vật,con vật,cây cối tập
- Ngoài từ vật tập tập em tìm thêm số từ vật khác mà em biết
Nhận xét
- Hoạt động 4:
Để luyện đặt câu với từ người,đồ vật,con vật cối
- tập
Đặt câu theo kiểu sau.Ghi bảng Ai (hoặc gì,con )
Trong câu bạn Vân Anh gì? -Ai học sinh lớp 2A?
- Những từ ngữ trả lời cho ?
- Các em hiểu giới thiệu người,đồ vật cối
- Yêu cầu làm tập - Giáo viên hướng dẫn làm Câu bạn đặt theo kiểu ?
- Trò chơi:
- Yêu cầu đội(1 học sinh nêu từ ,1 học inh giới thiệu câu có từ bạn nêu(Bất kì người,cây cối,con vật)
VD: Cây lúa lương thực Bác sĩ người chữa bịnh cho em 4-Củng cố –dặn dò :
Trong tiết học luyện từ câu hôm học từ ngữ ?Về nhà tìm tiếp đặt câu với từ đồ vật,cây cối,con vật…
Chuẩn bị từ vật,mở rông vốn từ,ngày ,tháng,năm
Nhận xét chung tiết học
- đọc u cầu - nghe – quan sát
- khơng – từ q mến khơng phải từ vật
- được, từ vật - không,
- Từ vật
- cô giáo, nai, thước kẻ, học trò, sách, thầy giáo, cá heo
- học sinh tự tìm trả lời
- Đọc yêu cầu tập - học sinh lớp 2A - Bạn Vân Anh
- Từ ngữdùng từ người - Nxét- bổ sung
- HS đọc yêu cầu - Ai, gì, ?
- học sinh tìm nêu theo yêu cầu - thực trò chơi
(7)Tuaàn
Từ vật-Mở rộng vốn từ.
Mục đích yêu cầu :
- Mở rộng vốn từ vật
- Biết đặt trả lời câu hỏi thời gian
- Biết ngắt đoạn văn thành nhựng câu trọn ý
Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp kẻ sẵn bảng phân loại từ vật BT1 - Bảng phụ viết đoạn văn BT3
- VBT có
Cacù hoạt động dạy học : 1- Oån định :
2- Kiểm tra cũ :Từ vật,câu kiểu ? Gọi học sinh lên bảng đặt câu theo mẫu.Ai ? (Cái gì,con ?) Là ?
Nhận xét ghi điểm 3- Giới thiệu :
Trong câu tuần cúng ta tiếp tục học từ người,đồ vật,con vật,cây cối tập hỏi đáp thời gian thực hành ngắt đoạn văn thành câu
- Viết tựa lên bảng
- Hoạt động : hướng dẫn làm tập :
Bài 1:yêu cầu mở sách giáo khoa trang 35 đọc tìm từ theo mẫu
- hướng dẫn :tìm từ người, đồ vật, vật, cối
- cột từ (theo mẫu )
- Giáo viên cho học sinh làm việc theo nhoùm
- Yêu cầu lớp làm ù điền nội dung cột Học sinh đọc tiếp sức làm
Nghe nhận xét phê điểm
Ví dụ :Chỉ người:Bác sĩ, cơng nhân, kĩ sư,giáo viên,nhạc sĩ diễn viên,nhà báo
- Chỉ đồ vật: Tủ, giường,ô tô,tàu thủy,máy bay,bút mực,thước…
- Chỉ vật:Gốu,gà ,chim bồ câu,khỉ,hươu,nai,dê - Chỉ cối:Lan,huệ,thông,xà cừ,tre,chuối,quýt… Bài 2:
- Gọi Hs đọc đề - yêu cầu ta tìm ?
- yêu cầu học sinh thực hành theo mẫu - Gọi học sinh lên bảng
Haùt
- 2học sinh thực theo yêu cầu giáo viên
- nhắc lại tựa - HS đọc yêu cầu
- thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm nêu miệng từ ởø cột
- Học sinh đọc u cầu
- Đặt câu hỏi ngày tháng năm,tuần,ngày tuần
(8)- yêu cầu học sinh hỏi đáp theo cặp nhóm - Hỏi đáp trước lớp
Vídụ : Hôm ngày ?Tháng tháng ?Một tháng có tuần ? Một năm có tháng ?
Sinh nhật bạn ngày nào? Bạn thích tháng nhất? Bạn vào học lớp năm ?
b-Một tuần có ngày ?Hôm ngày thứ ? Một tuần nghỉ ngày ?
Bài 3:- yêu cầu học sinh đọc yêu cầu Gọi học sinh đọc đoạn văn liền
- Em thấy mệt không đọc mà không đươc ngắt ? - Cả lớp em có hiểu ý đoạn không ?
Nếu đọc liền có khó hiểu khơng ?
+ Để giúp người đọc dễ đọc,người nghe dễ hiểu ý nghĩa Của đoạn phải ngắt đoạn thành câu
- Khi ngắt đoạn văn thành câu , cuối câu phải đặt dấu gì? chữ đầu câu viết ?
- Nêu đoạn văn có câu,hãy thực ngắt đoạn văn thành câu
Lưu ý :Mỗi câu phải diễn đạt ý trọn vẹn - yêu cầu học sinh lên bảng
Sưả bài: Trời mưa to Hoà quên mang áo mưa.Lan rủ bạn chung áo mưa với đơi bạn vui vẻ
4-Củng cố :Luyện từ câu học ?
Tổng kết tiết học ,tuyên dương em tích cực,nhắc nhỡ em cịn chưa ý bài,về nhà tìm thêm từ người,đồ vật,con vật,cây cối…
Chuẩn bị bài:Tên riêng cách viết tên riêng câu kiểu ?
- học sinh đọc u cầu - Hs đọc liền
- raát mệt - không
- Khó nắm - Khó hiểu
- cuối câu có dấu chấm, chữ đầu câu viết hoa
- hoïc sinh laøm baøi
- 1học sinh lên bảng làm - lớp làm vào
- từ vật mở rộng vốn từ :ngày, tháng, năm
Tuần
TÊN RIÊNG VÀ CÁCH VIẾT HOA TÊN RIÊNG CÂU KIỂU AI: LÀ GÌ ?
Mục đích yêu cầu :
1- Phân biệt từ vật nói chung với tên riêng vật,biết viết hoa tên riêng 2- Rèn kĩ đặt câu theo mẫu Ai ( Cái ?con ?)
Là ? II_
Đờ dùng dạy học :
- Bảng phụ ghi sẵn BT1,giấy khổ to,bút.VBT
(9)1- n định :
2- KTBC :Từ vật –mở rộng vốn từ yêu cầu học sinh tìm số từ tên người,tên vật
Yêu cầu học sinh đặt câu từ người vật gạch chân từ
Nhận xét – ghi điểm
- nhận xét phần kiểm tra cũ 3-Bài mới:
Giới thiệu :Đưa câu:Ở Việt nam có nhiều sơng núi
Em tìm từ vật,tử tên riêng câu trên? Em có nhận xét cách viết từ câu ? Tại câu có từ lại viết hoa,có từ khơng ?muốn biết điều học tiết luyện từ câu :Tên riêng cách viết tên riêng câu kiểu Ai ? - Hướng dẫn làm tập:Treo bảng phụ 1HS đọc yêu cầu
- Cách viết từ nhóm nhóm khác ?vì ? để trả lời câu hỏi em quan sát so sánh cách viết từ nhóm 1,với từ nằm ngồi ngoặc đơn nhóm
- Nhận xét –
Kết luận :Các từ cột tên chung không viết hoa(sông núi,thành phố,học sinh )
Các từ cột tên riêng dịng sơng,một núi,một thành phố,hay người(Cửu Long,Ba Vì,Huế) - Các em nhận xét cách viết từ nhóm
Kết luận :Các từ dùng để gọi tên riêng 1việc ,sự vật cụ thể phải viết hoa
Gọi Hs đọc câu ghi nhớ SGK
Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm Tìm số từ tên riêng vật cụ thể
(Sông Hồng,Sông Thương,Sông Đồng Nai,Suối sỏi,Núi Đất,Võ Thị Sáu,Trần Hùng …)
Nhận xét tuyên dương Bài 2: Đọc yêu cầu Gọi HS lên bảng làm
(Trần Toàn,nguyễn Thị Lan,Suối sỏi,Núi Đất.) Nhận xét- ghi điểm
- Tại phải viết hoa tên bạn tên dòng sông ?
Bài : HS đọc yêu cầu
Đặt câu theo mẫu:Ai(Cái gì,con gì)là ?để giới thiệu trường em mơn học em ưa thích,và làng, xóm…của em
Hát
- 2HS nêu miệng - 2HS lên bảng đặt câu
- Đọc câu mẫu Việt Nam,sông ,núi Việt Nam viết hoa Sông núi không viết hoa - Hs nhắc lại
- Hs đọc
- Hs quan sát trả lời
Các từ nhóm khơng viết hoa,các từ nhóm viết hoa
- Viết hoa - Hs đọc
- nhóm trình bày Nhận xét-bổ sung
- Hs đọc yêu cầu 4Hs câu a:2 học sinh câu b: học sinh Lớp làm tập nhận xét
- Tại tên bạn, tên sông tên riêng
(10)Gọi HS nói câu khác
Ví dụ : Trường em trường tiểu học Hồ Long A Trường học nơi vui
Trường em trường nhỏ nằm bên đường làng
Em thích mơn tốn
Mơn học em thích mơn âm nhạc.Em học giỏi mơn tốn
Nhận xét- tuyên dương 4- Củng cố-dăn dò:
Luyện tập câu học ?Tên riêng người,sông núi viết thề ?
Trò chơi:Thi viết tên riêng vật(tiếp sức) Nhận xét tuyên dương
Củng cố-dạn dò: Về nhà làm tập tiếp tập Chuẩn bị tuần sau- Nhận xét tiết học
học sinh đặt câu
- Tên riêng cách viết tên riêng câu kiểu Ai ?
- Thi đua đội Nhận xét
Tuần 6
CÂU KIỂU AI LÀ GÌ ? KHẲNG ĐỊNH , PHỦ ĐỊNH
Mở rộng từ : TỪ NGỮ Õ VỀ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP
Mục đích :
- Biết đặt câu hỏi cho phận câu ,giới thiệu Ai (cái ,con ) ? - Biết sử dụng mẫu câu phủ định
- Mở rộng vốn từ liên quan đến từ ngữ đồ dùng học tập II
-Đồ dùng dạy học : - Tranh minh học - tập
Các hoạt động dạy học: 1- Oån định:
2- Kiểm tra cũ :yêu cầu học sinh viết tên núi,sông,người Nhận xét ghi điểm
Yêu cầu đặt câu theo mẫu Ai(Cái gì,con gì)là ? Nhận xét- ghi điểm
3-Bài : giới thiệu.:
Trong tiết luyện từ câu tuần trước em tập đặt câu,giới thiệu theo mẫu Ai(cái gì,con gì) gì.Trong tiết học hôm em tập đặt câu hỏi cho phận kiểu câu trên.Sau học nói viết theo số mẫu
Câu khác nhau,học mở rộng vốn từ ĐDhọc tập
- haùt
- Hs viết nhận xét - Hs đặt câu Lan hs giỏi
Cây lúa lương thực
(11)- ghi tựa
Hướng dẫn làm
Bài 1: Gọi HSđọc yêu cầu bảng phụ Học sinh đọc câu a: Em học sinh lớp - Bộ phận in đậm
Phải đặt câu hỏi để có câu trả lời em? - học sinh lớp ?
yêu cầu học sinh làm vào Gọi HS đặt câu hỏi
VD:Ai học sinh giỏi lớp.? Học sinh giỏi lớp ? Mơn học em u thích ? Em u thích mơn học ? Mơn học em u thích ? Hướng dẫn học sinh chơi trò chơi: Nêu câu hỏi – đặt câu hỏi
Bài :yêu cầu học sinh đọc Yêu cầu đọc mẫu
Các câu có nghĩa khẳng định hay phủ định.? Khi muốn nói,viết câu có nghĩa phủ định ta thêm cặp từ vào câu(khơng đâu,có đâu,đâu có)
Gọi Hs nêu miệng câu b,c
u cầu học sinh đọc yêu cầu
Đính tranh lên bảng u cầu Hs quan sát chia nhóm để tìm ghi tên đồ dùng học tập tác dụng đồ dùng
Nhận xét tuyên dương - – ghi
- cặp –cặp để đựng sách đồ dùng học tập - bút chì – để vẽ
- lọ mực – mực để viết - thứơc kẻ- kẻ đo đoạn thẳng - Ê ke –Vẽ đo
- 1Com pa –Veõ vòng tròn 4 – Củng cố :
- Hs đọc - Em
- Ai Hs lớp Nhắc lại
HS làm Hs nêu miệng
- đội thực nhận xét
- Hs đọc
Hs đọc nối tiếp câu nghĩa giống câu sau
Phủ định Hs nêu
b-Em có thích nghỉ học đâu! Em đâu có thích nghỉ học!
Em khơng thích nghỉ học đâu! c-Đây khơng phải đường đến trường đâu!Đây có phải đường đến trường đâu! Đây đâu có phải đường đến trường
(12)Trò chơi “Leo núi” chọn đồ dùng học tập để đính từ chân lên đến đỉnh núi đội leo đến đỉnh trước thắng
- Nhận xét
Chuẩn bị bài:Từ ngữ môn học.Từ hoạt động Nhận xét tiết học
2 đội thực
nhận xét - tuyên dương
Tuần 7
TỪ NGỮ VỀ MÔN HỌC TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG I-Mục đích :
- Kể tên môn học lớp
- Bước đầu làm quen với từ hoạt động - Nói câu có từ hoạt động
- Tìm từ hoạt động thích hợp để đặt câu II-Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ Vở tập
III-Các hoạt động dạy học : 1- Oån định :
2- Kiểm tra cũ :
Gọi hs lên đặt câu hỏi cho phận câu đặt duới(mẫu ?
Ghi bảng câu:Bé Uyên học sinh lớp Môn học em yêu thích âm nhạc Nhận xét – ghi điểm
u cầu học sinh tìm cách nói có nghĩa giống câu sau:
Em không thích nghỉ học
- Em không thích nghỉ học đâu ! - Em có thích nghỉ hịc đâu ! - Em đâu có thích nghỉ học ! Nhận xét ghi điểm
3- mới: giới thiệu
- Trong tiết luyện từ câu hôm em làm quen với Các từ hoạt động GV ghi bảng
Hướng dẫn làm tập
Bài 1: (Miệng) yêu cầu học sinh đọc
Gv treo thời khóa biểu lớp,yêu cầu Hs đọc Yêu cầu Hs kể tên môn lớp
GV nhận xét bổ sung Bài :yêu cầu Hs đọc
2 Hs lên bảng đặt câu hỏi Ai Hs lớp ?
Môn học em yêu thích ? - học sinh thực cách nói
- Hs nhắc lại
-Hs đọc yêu cầu - Hs đọc thời khóa biểu
- kể : tập đọc , tốn, tả, luyện từ câu, tập làm văn, đạo đức, TNXH, nghệ thuật …nhận xét
(13)Treo lần lược tranh , hỏi
- Tranh vẽ ?Bạn gái làm ? - Từ hoạt động bạn gái từ ? - Tranh vẽ ?Bạn trai làm ? - Từ hoạt động bạn trai từ ? - Tranh 3,4 yêu cầu thảo luận
- Tranh nghe ,giảng giải - Tranh nói,kể,trị chuyện Bài 3: Đọc yêu cầu Yêu cầu đọc mẫu
Yêu cầu Hs thực hành theo cặp làm trước lớp Nhận xét câu HS
VD: Bạn gái đọc sách chăm Bạn nhỏ xem sách
Bạn trai viết
Cậu học trò chăm làm tập Bố giảng cho
Cậu học sinh nghe bố giảng Hai bạn học sinh trị chuyện với Hai bạn gái nói chuyện vui vẻ
Bài 4: Hs đọc
Chi lớp làm nhóm tìm từ thích hợp diền vào chỗ trống để tạo thành câu
a- Cô Tuyết Mai dạy môn tiếng việt. b- Cô giảng dễ hiểu.
c- Cô khuyên chúng em chăm học 4-Củng cố – dặn dò :
Luyện từ câu học ? Trị chơi:Tìm từ hoạt động Nhận xét tuyên dương
Về nhà đặt câu có từ hoạt động học tập Chuẩn bị :Từ hoạt động, trang thái, dấu phẩy
- HS quan sát trả lời - Bạn gái
Đọc bài,đọc sách,xem sách Đọc
Bạn trai(viết bài,làm bài) Viết,làm
Thảo luận trình bày Hs đọc
Em đọc Hs thực hành Nhận xét
- Hs đọc yêu cầu
Hs laøm theo nhóm trình bày nhận xét
Nhận xét
Từ ngữ môn học, từ hoạt động Thi đua đội
Tuaàn
TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG, TRẠNG THÁI DẤU PHẨY
I-Mục đích:
(14)II-Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ viết để trống từ hoạt động - tờ giấyA3 bút dạ,bảng phụ 1,2 III-Các hoạt động dạy học:
1- n định :
2- Kiểm tra cũ : yêu cầu hs làm bài Treo bảng phụ
a- Chúng em nghe cô giáo giảng b- Thầy Tấn dạy mơn tốn.
c- Cơ Lan giảng hay. d- Bạn Ngọc học giỏi lớp. e- Tổ trực nhật quét lớp
f- Hà lau bàn ghế. Nhận xét ghi điểm 3-Bài mới:
giới thiệu
Tiết luyện từ câu hôm em tiếp tục luyện tập,cách dùng từ hoạt động,trang thái.Sau tập dùng dấu phẩy để ngăn cách từ hoạt động trạng thái câu
Hướng dẫn làm Bài 1: (miệng)
Gọi Hs đọc yêu cầu Treo bảng phụ yêu cầu đọc câu a Từ loài vật câu ? Con trâu làm ?
n từ hoạt động trâu. Tương tự em tìm câu b
Câu c tìm từ trạng thái vật - Aên,uống,tỏa
Bài :Gọi hs đọcyêu cầu
Yêu cầu học sinh suy nghĩ chọn từ hoạt động cho ngoặc đơn để điền vào chỗ trống đồng dao
Trò chơi : tiếp sức
Cách chơi:Mội đội hs(mỗi Hs điền từ ) đội nhanh, thắng
Con mèo,con mèo
Đuổi theo chuột. Giơ vút nhe nanh
Con chuột chạy quanh Luồn hang luồn hốc. Bài 3: Gọi hs đọc yêu cầu
a-Tìm từ hoạt động người câu từ : học tập,lao động trả lời cho câu hỏi “làm ?”
hát
1 học sinh làm – lớp theo dõi - Nhận xét
- Nhắc lại tựa
- Hs đọc yêu cầu Con trâu ăn cỏ Từ:Con trâu Aên cỏ
- Làm tập Hs lên bảng - Nhận xét sửa sai
- học sinh đọc
- Thi đua đội Động viên.nhận xét
- Đọc
(15)Để tách rỏ từ trả lời cho câu hỏi “làm gì? “Trong câu ta đặt dấu phẩy vào chỗ ?
Gọi hs lên đánh dấu phẩy câu a
Thảo luận nhóm gạch chân từ hoạt động Nhận xét- tuyên dương
a- Lớp em học tập tốt lao động tốt
b- Cô giáo chúng em yêu thương qúy mến học sinh c- Chúng em ln kính trọng biết ơn thầy cô giáo 4-Củng cố:Bài học hôm em LT tìm dùng từ hoạt động,trạng thái loài vật,sự vật biết cách dùng dấu phẩy để đánh dấu phận câu giống Trò chơi:Leo núi
Tìm từ hoạt động đính từ duới chân núi đến đỉnh núi đội trước thắng
Về nhà tìm thêm số từ hoạt động,trạng thái vật loài vật
Nhận xét chumh tiết học
Học tập,lao động
Vào học tập tốt lao động tốt Hs thực
Thảo luận trình bày Nhận xét
Hs đọc lại câu ngắt sau dấu phẩy,
- Thi đua đội Nhận xét
Tuần 9
ƠN BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I I-Mục đích:
- Kiểm tra lấy điểm học thuộc lịng - n luyện cách nói lời cảm ơn,xin lỗi - Oân luyện cách sử dụng dấu chấm,dấu phẩy II-Đồ dùng dạy học:
Phiếu ghi tập đọc có u cầu học thuộc lịng - Đọc thuộc khổ thơ:ngày hôm qua đâu rồi?
- Đọc thuộc lịng bài:Gọi bạn,cái trống trường em,cơ giáo lớp em - Bảng phụ chép BT3 –VBT
III-Các hoạt động dạy học: 1- Oån định:
2- Kieåm tra cũ :
3- Bài :Tiết học hơm kiểm tra đọc học thuộc lịng ơn luyện cách nói lời cảm ơn, xin lỗi,cách sử dụng dấu chấm,dấu phẩy
- Ktra đọc thuộc lòng
Gọi Hs lên bốc thăm đọc Nhận xét – ghi điểm
Nhắc lại
- Lần lượt hs lên bốc thăm đọc theo yêu cầu phiếu
(16)Em hs chưa thuộc đọc lại lần sau Oân luyện cách nói lời cảm ơn,xin lỗi Bài tập 2yêu cầu HS mở SGK
Yêu cầu Hs suy nghó(ghi nhanh nháp)làm việc theo cặp bạn ngồi bên cặp)
Gọi nhiều cặp nói trước lớp Nhận xét ghi điểm cặp Hs
VD: Cậu nói bạn hướng dẫn bạn gấp thuyền ? – Cậu nói cậu làm rơi bút bạn ? – Cậu nói cậu mượn sách bạn mà trả không hẹn
- Cậu nói khách đến chơi nhà,biết cậu học tập tốt, chúc mừng cậu ?
Chọn ghi lên bảng câu trả lời hay học sinh Cách sử dụng dấu chấm dấu phẩy
Gọi Hs đọc yêu cầu Treo bảng phụ
Yêu cầu Hs tự suy nghĩ làm tập - Hs nhận xét
Mẹ đêm qua nằm mơ nhớ bị vật đó.Nhưng chưa tìm thấy mẹ gọi dậy rồi.Thế sau mẹ có tìm thấy vật khơng hở mẹ ? Ồ hay,con nằm mơ mẹ biết !
Nhưng lúc mơ thấy mẹ đấy,mẹ tìm hộ mà
Chấm số
4-Củng cố: nhận xét chung tinh thần thái độ học tập. Về nhà ôn lại tập đọc +học thuộc lòng để sau kiểm tra lại
Đọc yêu cầu tập - Hs thực theo cặp Nghe-nhận xét
- Cảm ơn cậu giúp biết gấp thuyền
Cảm ơn bạn giúp Xin lỗi cậu tớ vơ ý
Xin lỗi bạn
Tớ xin lỗi khơng hẹn
Cảm ơn bác cháu cố gắng Cháu cảm ơn co,chú
Cả lớp đọc Hs đọc
đọc treo bảng phụ 1Hs lên bảng-lớp làm vào Nhận xét bạn-đọc Sửa sai Hs
- 2Hs đọc lại truyện “nằm mơ”
-,Nộp
Tuần 10
TỪ NGỮ VỀ HỌ HÀNG DẤU CHẤM, DẤU CHẤM HỎI I-Mục đích:
- Mở rộng hệ thống hoá vốn từ người gia đình,họ hàng - Rèn kĩ sử dụng dấu chấm dấu chấm hỏi
II-Đồ dùng dạy học:
(17)- Tờ giấy to viết nội dung tập 3,4 III-Các hoạt động dạy học:
1- n định:
2- Kiểm tra cũ:
3- Bài :trong học hôm em củng cố mở rộng hệ thống hố cá từ người gia đình,họ hàng rèn luyện kĩ sử dụng dấu chấm dấu chấm hỏi
Hướng dẫn làm tập
Bài tập 1:Hs đọc yêu cầu - Bài tập yêu cầu ta làm ?
- yêu cầu học sinh mở SGK/ 78 đọc thầm “Sáng kiến kinh nghiệm”tìm gạch chân từ người gia đình,họ hàng có đọc lên
Ghi bảng:bố,ông,bà,con,mẹ,cụ già,cô,chú,con cháu Bài :Gọi HS nêu yêu cầu
u cầu học sinh kể nối tiếp học sinh từ theo định GV
Nhận xét phê điểm yêu cầu học sinh làm tập Bài 3:Họ nội người ?(có quan hệ ruột thịt với bố hay mẹ ?)
- Họ ngoại nghười ?(Có quan hệ ruột thịt với ai?)
yêu cầu học sinh làm theo hội ý nhóm Họ ngoại:ng ngoại,bà ngoại
Họ nội :ng nội,bà nội
Bài 4: Gọihọc sinh đọc yêu cầu Gọi Hs đọc truyện vui - dấu chấm hỏi thường đặt đâu ?
Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận nhóm Ơ trống thứ I thứ III điền dấu chấm Ô thứ điền dấu chấm hỏi
Yêu cầu học sinh làm vào Chấm số nhận xét
4-Củng cố dặn dò:
Hơm học luyện từ câu gì? Trị chơi: Tiếp sức
u cầu đội tìm từ thuộc họ nội đính vào Hát
- Hs đọc
- Tìm từ người,họ hàng câu chuyện
- Hs thực theo yêu cầu nối tiếp trả lời nhận xét
- đọc u cầu
- HSkể nối tiếp:thím,cậu,bác,dì mợ,con dâu,con rễ,chắt,chít,dượng…
- HS làm
- Hs đọc yêu cầu
- Là người có quan hệ ruột thịt với bố
- Là người có quan hệ ruột thịt với mẹ
Hs làm bài-1 học sinh lên bảng Nhật xét sửa sai
- Hs đọc
- Đọc câu chuyện - thường đặt cuối câu hỏi - Hs thảo luận nhóm Đại diện nhóm trình bày Nhận xét bổ sung
- Hs làm - Nộp
từ ngữ họ hàng, dấu chấm, dấu chấm hỏi
(18)cột,họ ngoại đính vào cột Nhận xét tun dương
Về nhà tìm ơn lại từ người họ hàng
Tuaàn 11
TỪ NGỮ VỀ ĐỒ DÙNG VÀ CƠNG VIỆC TRONG NHÀ I-Mục đích:
- Mở rộng hệ thống hoá vốn từ liên quan đến đồ dùng tác dụng chúng - Bước đầu hiểu từ ngữ hoạt động
II-Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ tập SGK - Bút tờ giấy khổ A III-Các hoạt động dạy học : 1- Oån định :
2- Kiểm tra cũ :tiết luyện từ câu tuần trước học ?
Gọi hs tìm từ người gia đình họ hàng họ nội
Gọi hs tìm từ người gia đình họ hàng họ ngoại
Nhận xét ghi điểm Nhận xét cũ 3-Bài
- Trong tiết luyện từ câu hôm em mở rộng vốn từ đồ dùng tác dụng chúng,biết số từ hoạt động
- hướng dẫn làm tập
Bài 1:Gọi hs yêu cầu bài,GV ghi bảng Treo tranh giải thích
Chia lớp làm nhóm phát cho nhóm tờ giấy yêu cầu viết cột tên đồ dùng công dụng chúng
GV nhận xét kết luận nhóm thắng Lời giải:
- Một bát hoa to để đựng thức ăn - Một thìa để xúc thức ăn
- Một chảo có tay cầm để rán xào
- từ ngữ họ hàng, dấu chấm, dấu chấm hỏi
- trả lời - trả lời
- Hs nhắc lại - Hs đọc - Hs quan sát
(19)- Một cốc để uống nước trà - Một đĩa đựng thức ăn - Ghế tựa để ngồi…
Bài 2:Gọi hs đọc
Yêu cầu học sinh đọc thơ thỏ thẻ
Tìm từ ngữ việc mà bạn nhỏ muốn làm giúp ông
Bạn nhỏ muốn ông làm giúp việc ?
-Những việc bạn nhỏ muốn làm giúp ông nhiều hay việc bạn nhỏ nhờ ơng giúp nhiều
-Bạn nhỏ thơ có nét ngộ nghónh
GV:Lời bạn ngộ nghĩnh ý muốn giúp ông bạn thật đáng yêu
Ở nhà em thường làm giúp gia đình ?
Em thường giúp người lớn việc ? Yêu cầu học sinh làm tập
Nhận xét
3- Củng cố:luyện từ câu hơm học ? Hãy nêu tên số đồ dùng nhà
Chuẩn bị:Mở rộng vốn từ,ngữ tình cảm,dấu phẩy
Hs nhắc lại
- HS u cầu - 1học sinh đọc - Đun nước,rút rạ
- Xách siêu nước,dập lửa,ơm rạ,thổi khói
Việc bạn nhờ ông giúp nhiều
Bạn muốn đun nước tiếp khách lại biết việc rút rạ nên ơng phải làm hết ơng buồn cười lấy ngồi tiếp khách
Trả lời theo ý - trả lời theo ý - Hs làm
từ ngữ đồ dùng công việc nhà
- vài học sinh nêu
Tuần 12:
TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM GIA ĐÌNH DẤU PHẨY
I-Mục đích:
- Mở rộng vốn từ tình cảm cho học sinh
- Biết cách đặt câu theo mẫu Ai(cái gì,con gì)là ?
- Biết cách đặt dấu phẩy ngăn cách phận làm chủ ngữ câu - Nhìn tranh nói hoạt động người
II-Các hoạt động dạy học: 1- Oån định:
2- KTBC : Tiết luyện từ câu trước học ?
Gọi hs lên bảng nêu tên số đồ dùng gia đình tác dụng chúng
Nhận xét- ghi điểm Nhận xét cũ 3- Bài mới:
- từ ngữ đồ dùng công việc nhà
- Hs nêu tên số đồ dùng công dụng chúng
(20)Tiết luyện từ câu hôm tìm hiểu từ ngữ tình cảm-dấu phẩy ghi bảng
làm tập
Bài 1: gọi hs đọc đề GV ghi bảng
Gọi hs đọc mẫu
- yêu cầu học sinh suy nghĩ làm Gọi hs đọc làm
GV ghi baûng
Bài 2:Gọi hs đọc yêu cầu Yêu cầu hs làm VBT Yêu cầu Hs đọc Nhận xét sưả-ghi điểm
GV: Trong trường hợp cháu mến u ơng bà,cần phân tích cho hs thấy từ mến yêu dùng thể tình cảm với bạn bè người tuổi hơn,khơng hợp thể tình cảm với người lớn tuổi,đáng kính trọng ơng bà
Bài 3:Gọi hs đọc ye6u cầu Treo tranh GV gơi ý
Người mẹ làm ? - Em bé làm ? - Bạn gái làm ?
Vẽ mặt người ? Gọi hs nối tiếp nói theo tranh Nhận xét ghi điểm
VD:Em bé ngủ lòng mẹ
Bạn hs đưa cho mẹ xem ghi điểm 10.Mẹ khen gái giỏi
-Bạn gái đưa cho mẹ xem điểm 10.Một tay ơm em bé lịng,một tay mẹ cầm bạn.Mẹ khen gái mẹ học giỏi lắm.Cả hai mẹ vui
Mẹ bế em bé.Em bé ngủ lòng mẹ.Mẹ vừa bế em vừa xem ktra gái.Con gái khoe với mẹ ktra điểm 10 mẹ vui,mẹ khen gái giỏi
Hs nhắc lại - Hs đọc Hs nhắc lại
Hs đọc mẫu: Yêu mến,qúy mến Hs làm
Hs nối tiếp đọc làm
Yêu thương,thương yêu,yêu mếm,mến yêu,kính yêu,kính mến,yêu qúy,qúy yêu,thương mến,mấn thương,qúy mến - Hs đọc yêu cầu
Hs laøm baøi
Hs đọc làm-nhận xét
VD: Cháu kính yêu(yêu qúy,thương yêu,yêu thương)ông bà
Con yêu qúy(kính yêu,thương yêu,yêu mến)bố mẹ
Em yêu mến(yêu qúy,thương yêu,mến yêu) anh chị
- đọc u cầu Hs quan sát
Mẹ bế em bé Em bé ngũ lòng mẹ
Bạn gái khoe với mẹ kiểm tra Đạt điểm 10
Mẹ vui khen gái giỏi Hs nối tiếp nói theo tranh từ 3-5 câu
(21)quaù
Bài 4: Gọi Hs đọc yêu cầu GV ghi bảng
- Gọi hs đọc câu a.(đọc liền mạch không nghỉ ý câu)
- GV ghi baûng
- Gọi Hs làm bài.Nếu hs chưa làm được.GV thử đặt dấu phẩy nhiều chỗ khác câu xem có thích hợp khơng ?
- Kết luận: Chăn màng,quần áo phận giống câu.Giữa phận cần đặt dấu phẩy.Gọi hs đọc lại câu
Yêu cầu Hs làm tiếp câu b,c vào gọi hs lên bảng sửa bài.Nhận xét ghi điểm
- Thu chấm 4-Củng cố – dặn dị:
luyện từ câu hơm học ?
Về tìm thêm từ ngữ tình cảm luyện tập thêm mẫu câu ai(là gì,cái gì,con ?)
Chuẩn bị:TN công việc gia đình.Câu kiểu làm ? Nhận xét chung tiết học
- Hs đọc u cầu
Hs đọc theo yêu cầu SGK Hs làm
Lớp nhận xét
Chăn màn,quần áo xếp gọn gàng Hs làm
2 hs lên bảng sửa
Tủ giường bàn ghế kê ngắn Giày dép,mũ nón để chỗ Từ ngữ tình cảm gia đình, dấu phẩy
Tuần 13
TỪ NGỮ VỀ CƠNG VIỆC GIA ĐÌNH CÂU KIỂU AI LÀM GÌ ? I-Mục đích:
- Mở rộng vốn từ hoạt động (Cơng việc gia đình) - Luyện tập kiểu câu làm ?
II-Đồ dùng dạy học : Bảng phụ viết BT2
Giấy khổ to-bút kẻ sơ đồ mẫu câu làm ?BT3 III-Các hoạt động dạy học :
1- n định :
2- KTBC : Tiết LT&câu tuần trước học ? - ghép tiếng u,thương,qúy,mến,kính Thành từ có tiếng
Yêu cầu Hs làm tập
Nhìn tranh nói hoạt động mẹ Nhận xét ghi điểm
Nhận xét kiểm tra cũ
Từ ngữ tình cảm gia đình- dấu phẩy Hs1:thương yêu,yêu thương,yêu qúy, qúy yêu, Qúy mến,yêu mến,mến yêu,thương mến,mến thương,kính yêu kính mến…
(22)3-Dạy :
- Giới thiệu bài:Tiết LT&câu hôm cô hướng dẫn em tìm hiểu từ ngữ hoạt động.Luyện tập kiểu câu làm ?( ghi tựa)
- Hướng dẫn làm tập Bài 1:Gọi hs đọc đề Gv ghi bảng
Yêu cầu Hs thảo luận theo cặp.Kể cho nghe việc làm nhà để giúp cha mẹ
Yc vài cặp lên trình bày hỏi đáp
VD: Ở nhà bạn thường làm việc để giúp cha mẹ ?
Những từ em vừa kể,chỉ cơng việc gia đình từ hoạt động
Bài 2: treo bảng phụ Gọi Hs đọc yc đọc mẫu
Yc lớp làm VBT.1hs lên bảng
- Gạch gạch phận trả lời cho câu hỏi ? - Gạch hai gạch phận câu trả lời cho câu hỏi
làm ?
Nhận xét – sửa bài(nếu có ) ghi điểm Hs sốt lại sửa sai
Bài 3:Gọi hs đọc yêu cầu đọc mẫu,giúp hs hiểu yêu cầu bài.Chọn từ cho cột 1,2,3 xếp thành câu theo mẫu ai,làm ?như mẫu phát cho nhóm tờ giấy A bút thảo luận.ghép câu(ghi câu tìm ghép giấy)
Nhóm ghép nhiều câu thời gian thắng
Hướng dẫn nhận xét chữa
Nếu có điều kiện nên tổ chức hình thức trị chơi tiếp sức theo nhóm.Xếp thẻ từ(GV chuẩn bị sẵn) Thành câu nhóm ghép nhiều câu thắng 4-Củng cố:Tiết LT&câu hơm học gì? Trị chơi: Leo núi
Cách chơi có sẵn số thẻ từ em lên tìm từ cơng việc gia đình đính vào vị trí từ chân núi đến đỉnh núi.Với hình thức tiếp sức em từ đội đến đỉnh trước từ thắng
Chuẩn bị bài:Từ ngữ tình cảm gia đình,câu kiểu làm gì?
Nhắc lại Hs đọc yc Hs nhắc lại
Hs thực theo cặp với yc Hs nói trước lớp theo cặp
Nhặt rau,rửa rau,gấp quần áo,quét nhà,trông em tưới cho gà ăn,rửa chén ,lau bàn…
Hs đọc theo yc GV Lớp đọc thầm theo Lớp làm
Cây xoè cành ôm cậu bé Em học thuộc đọan thơ Em làm tập toán Nhận xét làm bạn Hs đọc mẫu
Hs nghe hiểu
Làm theo nhóm đại diện trình bày trước lớp
VD:Chị em giặt quần áo Linh rửa bát đũa
Cậu bé xếp sách Lớp nhận xét sửa
- Từ ngữ cơng việc gia đình luyện tập câu theo mẫu ai,làm ?
(23)Tuần 14
Từ ngữ tính cảm gia đình Câu kiểu làm ? dấu chấm,
dấu chấm hỏi I-Mục đích:
- Mở rộng vốn từ tình cảm gia đình - Rèn kĩ đặt câu theo mẫu làm ? - Rèn kĩ sử dụng dấu chấm dấu chấm hỏi II-Đồ dùng dạy học:
Bút 4-5 tờ giấy khổ to kẻ bảng BT2,3 Vở tập
III-Các hoạt động dạy học: 1- Oån định :
2- KTBC :từ ngữ cơng việc gia đình câu kiểu làm ?
Gọi hs trả lời kể tên việc em làm nhà giúp cha mẹ ?
Nhận xét ghi điểm
Gọi hs lên bảng đặt câu theo mẫu làm ? Nhận xét – ghi điểm
3-Bài mới:
Tiết luyện từ câu hơm tìm hiểu từ ngữ tình cảm gia đình.Luyện tập dấu chấm,dấu chấm phẩy câu kiểu làm ?
làm tập
Bài 1: Gọi hs đọc đề bài,GV ghi bảng
Hs kể Nhận xét
Hs lên bảng đặt câu, đọc lên Nhận xét
Hs nhắc lại
(24)Yêu cầu Hs suy nghó phát biểu
GV nghe ghi từ không trùng lên bảng Yêu cầu Hs đọc từ vừa tìm sau chép vào tập
Bài 2:Gọi hs đọc đề sau đọc câu mẫu
GV phát bút dạ+giấy A 3(đã kẻ bảng)cho hs nhóm làm
Khi đặt câu cần viết hoa chữ đầu câu,đặt dấu chấm cuối câu
Với từ ba nhóm cho em tạo thành câu theo mẫu Ai làm ?
(nhiều câu)
u cầu nhóm làm xong dán lên bảng lớp,đọc kết qủa
GV nhận xét tuyên dương Ai Làm ? Anh Khuyên bảo em Chi Chăm sóc em Anh Em Trơng nom Chi em Trông nom Anh em Giúp đỡ Chị em Giúp đỡ Em Giúp đỡ anh Nếu hs đặt câu Anh chăm sóc anh Giúp hs sửa:Anh tự chăm sóc Chị em chăm sóc chị
Sửa :Đây câu sai nghĩa
Bài 3: Gọi hs đọc yêu cầu đọc to đoạn văn Treo bảng phụ lên
Bé nói với mẹ
Con xin mẹ tờ giấy để viết thư cho bạn Hà Mẹ ngạc nhiên
- Nhưng biết viết đâu ? Bé đáp:
- Không mẹ ! Bạn Hà chưa biết đọc Yêu cầu lớp đọc làm vào
2 hs lên bảng
Tại điền dấu ? vào ô trống thứ ? Quan sát nhận xét sửa sai
Yêu cầu học sinh đọc lại câu chuyện vui cuyện có buồn cười không ? Cười chỗ ?
Mỗi em nêu từ
VD: giúp đỡ,chăm sóc,yêu thương,qúy mến,nhường nhịn,chăm lo,chiều chuộng,
Bế,ẳm,quan tâm,đùm bọc Hs đọc,lớp đọc thầm
4 nhóm nhận giấy+bút thảo luận làm
Đại diện nhóm trình bày trước lớp nghe nhận xét
1hs đọc,lớp đọc thầm
Hs laøm baøi
2hs làm vào giấy lớn dán lên bảng-đọc làm
1 hs đọc
(25)4-Cuûng cố dặn dò:
Tiết luyện từ câu hơm học ?
Nêu lại số từ nói tình cảm thương u anh chị em
Về nhà luyện đặt câu theo mẫu Ai làm ? Nhận xét tiết học
Chuẩn bị:Từ đặc điểm.Câu kiểu Ai ?
biết viết xin mẹ giấy để viết thư cho bạn bạn chưa biết đọc
Hs trả lời
Hs nêu - nhận xét
Tuần 15
Từ đặc điểm Câu kiểu Ai ? I-Mục đích:
- Mở rộng vốn từ đặc điểm,tính chất người,vật vật - Rèn kĩ đặt câu kiểu ?
II-Đồ dùng dạy học:
- tranh minh hoạ nội dung tập tranh viết từ ngoặc đơn - Giấy khổ to,bút viết nội dung tập
- Giấy khổ to kẻ bảng tập - Vở tập
III-Các hoạt động dạy học : 1- Oån định:
2- KTBC : tiết luyện từ câu tuần trước học ? - Hãy nêu số từ tình cảm thương yêu anh Chị em ?
Nhận xét ghi điểm
- làm tập (Làm miệng) Nhận xét ghi điểm
3- Bài :
-Tiết luyện từ câu hơm hướng dẫn em tìm số từ ngữ đặc điểm,tính chất người,vật,sự vật luyện tập kĩ đặt câu theo mẫu Ai nào?
- làm tập Gọi hs yêu cầu Treo tranh nói
Em quan sát tranh chonï từ ngoặc đơn để trả lời câu hỏi
Từ ngữ tình cảm gia đình câu kiểu Ai làm ?
Vài hs neâu
Hs lấy tập làm đọc lên nhận xét
Hs nhắc lại
(26)GV nhắc hs câu hỏi có nhiều câu trả lời Gọi hs trả lời tranh
VD:Em bé xinh./ Em bé đẹp./Em bé dễ thương /Em bé thật ngây thơ./
Con voi khỏe./ Con voi to./Con voi chăm làm việc./Con voi cần cù khuân gỗ
- Quyển màu xanh./ Quyển màu xanh./ Quyển nhiều màu
- Cây cau tất cao /Hai cau thẳng./ cau thật xanh tốt./cây cau khẳng khiu
Bài :Gọi hs đọc yêu cầu Phát phiếu cho nhóm hs
Tính tình người:Tốt,xấu,chăm ,ngoan,lười siêng,thật thà,can đảm, chịu khó…
+ Màu sắc vật:trắng,xanh,đo,ûtím,vàng,đen,nâu… +Hình dáng:Cao thấp ngắn,dái,mập,lùn,gầy… GV nhật xét tuyên dương
Bài 3: Viết
Phát phiếu cho hs Gọi hs đọc câu mẫu
+ Mái tóc ông em ? + Cái bạc trắng ?
Hs tự làm vào phiếu Gọi hs đọc làm
Gv nhật xét chỉnh sửa cho hs khơng nói mẫu câu nào?
4-Củng cố :Hôm lớp đọc mẫu câu ? Về nhà đặt câu theo mẫu vừa học
Nhận xét chung tiết học
Mỗi tranh em trả lời
Hs đọc yêu cầu
Hs hoạt động nhóm sau phút nhóm dán giấy lên bảng,nhóm viết nhiều thắng
Hs nhận xét
Mái tóc……….trắng Bạc trắng
Mái tóc ơng em Hs làm vào phiếu Hs đọc làm Nhận xét lẫn
Tuaàn 16
Từ tính chất Câu kiểu Ai ?
Từ ngữ vật ni. I-Mục đích:
- Bước đầu hiểu từ trái nghĩa,biết dùng từ trái nghĩa tính từ để đặt câu đơn giản theo kiểu :Ai(cái gì,con )Thế ?
(27)Bảng phụ viết nội dung bài,mơ hình kiểu câu BT2 Tranh minh họa vật tranh phóng to BT3 III-Các hoạt động dạy học:
1- n định :
2- KTBC: Tiết luyện từ Câu tuần trước học ? Gọi hs lên bảng kiểm tra
Nhận xét phê điểm 3-Bài mới:
Giới thiệu
Tiết luyện từ câu hôm giúp em hiểu từ trái nghĩa,tập đặt câu đơn giản với từ trái nghĩa theo kiể Ai gì? Con ? Thế ?
Đồng thời mở rộng vốn từ vật nuôi nhà Ghi tựa
Hướng dẫn hs làm
- Bài 1:gọi hs đọc yêu cầu bài,đọc mẫu
- Giúp hs hiểu u cầu bài.Các em tìm từ có nghĩa hoàn toàn trái ngược với nghĩa từ cho Hs trao đổi theo cặp với
Goïi hs lên bảng làm vào giấy đính lên
Tốt -xấu Trắng -đen,đen Cao -thấp,lùn tịt, Ngoan -hư,bướng bỉnh Khoẻ -yếu , Nhanh -chậm,chậm chạp Nhận xét ghi điểm
Bài 2:Gọi hs đọc yêu cầu bài. Yêu câu hs đọc ln mẫu
Giúp hs nắm yêu cầu
Bài tập 1: cung cấp cho em 12 từ (6 cặp)em chọn cặp từ trái nghĩa cặp từ đặt với từ câu theo kiểu Ai(cái gì,con gì)thế ?
Treo tranh tranh vẽ ?
Gọi hs đặt câu với từ cao -thấp Yêu cầu Hs hội ý đặt câu theo nhóm VD:-Cái bút tốt
Chữ viết em xấu - Bé Hoa ngoan
- Con cún hö
- Hùng bước nhanh thoăn - Con rùa chậm chạp
- Chiếc áo trắng tinh Nhận xét tuyên dương Bài 3:Gọi hs đọc đề bài.
Treo tranh hỏi vật nuôi đâu?
Các em ý viết tên vật theo số thứ tự đánh vật
Từ đặc điểm – câu kiểu làm ?
Hs nhắc lại Hs đọc
Đọc lên nhận xét sửa sai 1hs đọc
hs đọc mẫu
Bàn,ghế,chó,mèo Cái bàn cao Cái ghế thấp
Hs thảo luận làm trình bày theo nhóm
Đọc lên quan sát nhận xét Hs đọc
- Những vật nuôi nhà
(28)Thu chấm số –nhận xét Gv đọc số vật 4-Củng cố- dặn dò:
Luyện từ câu hơm học ?
Chơi tiếp sức:Tìm số từ trái nghĩa với từ sau: Sâu -cạn Tròn -méo
Mập -Oám Trên -dưới Trong -ngoài Ngọt -đắng Mặn -lạc Non -gìa Về nhà đặt câu theo mẫu vừa học
Nhật xét chung tiết học Hs trao đổi ghi VBT
Lớp đọc tên vật
Hs tiếp sức tìm từ
Tuần 17
Từ ngữ vật ni Câu kiểu Ai ? I-Mục đích:
- Mở rộng vốn từ.Các từ đặc điểm loài vật - Bước đầu biết thể ý so sánh
II-Đồ dùng dạy học
Tranh minh hoạ (hoặc thẻ từ viết tên vật BT1) thẻ từ đặc điểm – bảng phụ viết BT2
III-Các hoạt động dạy học: 1- Oån định
2- KTBC: Tiết luyện từ câu câu tuần trước học ? Gọi hs làm tập
Gọi hs đặt câu theo cặp từ trái nghĩa tập Nhận xét ghi điểm
3- Bài mới: Tiết trước em biết dùng từ đặt câu theo mẫu Ai(cái gì,con gì)thế nào?Hơm em học tiếp từ đặc điểm lồi vật
làm tập
Bài 1: Gọi hs đọc yêu cầu bài. Treo tranh vật
Từ tính chất câu kiểu Aithế từ vật ni
Hs nêu miệng lại tập 3hs nêu miệng (đặt câu)
hs nhắc tựa hs đọc-lớp đọc thầm
Quan sát biết suy nghĩ chọn từ trao đổi theo cặp
(29)Làm việc lớp gọi hs lên bảngyêu cầu chọn thẻ từ đính vào tranh
Nhận xét tuyên dương
Yêu cầu Hs tìm nêu số câu thành ngữ,tục ngữ ,ca dao nói vật
Bài taäp :
Gọi hs đọc yều cầu Gọi hs đọc mẫu
Treo bảng phụ viết sẵn từ hs trao đổi nhóm
- Yêu cầu nhóm nối tiếp phát biểu Gv ghi lên bảng số cụm từ so sánh
VD:-Đẹp tranh(như hoa,như tiên,như mơ,như mộng) - Cao sếu(như sào,trời,núi)
- Khoẻ trâu(như voi,như hùm,như hổ)
- Nhanh chớp(như điện,như sóc,như cắt,như gió) - Chậm sên(như rùa)
- Hiền đất(như bụt ,như cô tấm) - Traắng tuyết (như vôi,như mây) - Xanh tàu lá(như nước biển) - Đỏ gấc(như son,như lửa)
Nhận xét tuyên dương nhóm phát biểu nhiều Bài 3: Gọi hs đọc yêu cầu
Yêu cầu hs tự làm vào Gọi nhiều hs đọc làm Nhận xét- ghi điểm
Chấm số nhận xét
Gv viết lên bảng để hoàn chỉnh câu VD:
- Mắt mèo nhà em tròn hạt nhãn(như viên kẹo,như hạt sen,như qủa nho)
- Tồn thân phủ lớp lông màu tro,mượt nhung(như tơ,như bôi mỡ ,như lụa)
- Hai tai nhỏ xíu hai búp non(như hai mộc tí hon,như hai hồng)
4-Củng cố –dặn dò :
Luyện từ câu học ? Em nói vài câu có từ so sánh ? GV nhận xét tun dương
1-trâu khoẻ 2-Rùa chậm 3-chó trung thành 4-Thỏ nhanh
Khoẻ trâu,chậm rùa,nhanh cắt(sóc thỏ)
1 hs đọc
1hs đọc mẫu-cả lớp đọc thầm
- hs thảo luận nhóm tìm hình ảnh so sánh
Hs đọc câu mẫu Hs làm
Hs đọc
Từ ngữ vật ni- câu kiểu nào?
Cao trời – rộng biển Đen than – đường Chua dấm – cay ớt
(30)Tuần 18
n tập tiết 7 I-Mục đích :
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng thơ - Oân luyện từ đặc điểm
- Oân luyện cách viết bưu thiếp II-Đồ dùng dạy học:
Phiếu ghi học thuộc lòng Bảng phụ viết câu văn cuûa BT2
Chuẩn bị bưu thiếp viết lời chúc mừng III-Các hoạt động dạy học :
1- n định : 2- KTBC:
3- Bài : Tiết học hôm cô kiểm tra hoc thuộc lịng ơn luyện cách viết bưu thiếp,từ đặc điểm người vật
Kiểm tra đọc thuộc lòng Gọi hs lên bốc thăm đọc Nhận xét - ghi điểm
Em chưa thuộc cho nợ lại lần sau - Tìm từ đặc điểm người vật Gọi hs đọc yêu cầu
Yêu cầu hs suy nghĩ làm nháp Chấm vài lớp
Trước hs làm GV hướng dẫn câu mẫu a-Càng sáng tiết trời lạnh giá
- Sự vật nói đến câu Càng sáng tiết trời lạnh giá ?
Càng sáng tiết trời ? Từ đặc điểm tiết trời sáng
Đáp án: Lạnh giá,sáng trưng,xanh mát, siêng năn Bài 3: Gọi hs đọcyêu cầu
Yêu cầu hs tự làm bài(viết bưu thiếp) chúc mừng thầy cô - hs đọc bưu thiếp viết
Nhận xét nội dung lời chúc cách trình bày VD: 18/11/2003
Kính thưa cô
Nhân dịp ngày nhà giáo Việt Nam 20/11 em kính chúc cô mạnh khoẻ hạnh phúc
Chúng em ln ln nhớ mong gặp lại cô Học sinh cô
Hs bốc thăm đọc theo yêu cầu phiếu
Nghe nhận xét Hs đọc yêu cầu
Hs làm cá nhân hs lên bảng Nhận xét bảng
Tiết trời Lạnh giá Lạnh giá
1 hs đọc lớp đọc thầm - Làm cá nhân
(31)Nguyễn Thanh Nga 4- củng cố :Nhận xét chung tiết học dặn dò hs nhà làm thử luyện tập nhận xét tiết học
TUAÀN 19 :
TỪ NGỮ VỀ CÁC MÙA ĐẶT VAØ TRẢ LỜI CÂU HỎI KHI NAØO ? I/ Mục tiêu :
-Mở rộng hệ thống hoá vốn từ thời gian theo mùa năm
- Biết đặc nói đặc điểm mùa năm sử dụng số từ ngữ nói đặc điểm mùa
- Biết trả lời đạt câu hỏi thời gian theo mẫu Khi nào? II/ Đồ dùng dạy học :
-Bảng kẻ sẵn thống kê BT Mẫu câu BT3 III/ Các hoạt động dạy học :
1.GiớiThiệu
-Bài 1:gọi 1em đọc yêu cầu tập 1 Chia nhóm yêu cầu thảo luận Yêu cầu nhóm trình bày GV ghi bảng
-Bài 2:gọi hs đọc yêu cầu
Hỏi mùa cho hoa thơm trái ? Vâïy ta viết vào cột mùa hạ làm cho hoa thơm trái
Thu chấm nhận xét
u cầu hs nói đặc điểm mùa năm + Kết Luận:Mỗi mùa năm có khoảng trời riêng có vẻ đẹp riêng.Các em nên quan sát thiên nhiên nhiều , em phát thêm nhiều điều bổ ích mùa giúp
-1 em đọc thành tiếng ,lớp theo dõi -các nhóm thảo luận
-Đại diện nhóm trình bày trước lớp - số hs đọc tháng
- đọc yêu cầu -Mùa hạ
-hs làm VBT em lên baûng
(32)các em hiểu biết viết văn hay mùa -Bài 3:yêu cầu hs đọc đề
Cho hs chơi hỏi đáp
*Cách chơi đội thay phiên đặt câu hỏi vàù trả lời
GV: kết luận Khi muốn biết thời gian xảy việc em đặt câu hỏi với từ 3/ Củng cố – dặn dò
nhận xét tiết học
- đọc đề
-trả lời câu hỏi sau
lớp chia đội – đội 1: đọc câu hỏi- đội trả lời ngược lại
-hỏi : hs nghỉ hè ? -đầu tháng sáu hs nghỉ hè Hỏi: hs tựu trường ? -cuối tháng tám hs tựu trường Hỏi:Mẹ thường khen em ?
- Mẹthường khen em em có điểm mười
TUẦN 20: TỪ NGỮ VỀ THỜI TIẾT ĐẶT VAØ TRẢ LỜI CÂU HỎI KHI NAØO
I/ Mục tiêu :
- Mở rộng hệ thống hoá vốn từ thời tiết – Rèn kĩ đặt câu hỏi với cụm từ thời tiết bao giờ, lúc nào, tháng mấy,mấy thay cho ?
- Dùng dấu chấm dấu chấm than ngữ cảnh II/ Đồ dùng dạy học :
- bảng phụ viết sẵn tập 2-3 III/ Các hoạt động dạy học
1.KTBC: gọi hs kiểm tra yêu cầu thực hỏi đáp theo mẫu câu hỏi
nhận xét cho điểm hs 2 Bài : giới thiệu -Bài 1
Gọi hs đọc yêu cầu Yêu cầu làm VBT
Thu chấm nhận xét
-Bài 2: u cầu hs đọc
- hs thực
-khi cậu cảm thấy vui -TớÙ vui đạt điểm tốt -đọc yêu cầu
-laøm
Mùa xuân âm áp Mùa hạ …… giá lạnh
(33)Cho hs làm việc theo cặp
Em thay từ mà đưa vào vị trí từ câu văn Sau đọc câu có từ thay lên bàn bạc với xem từ thay cụm từ hay không ?
Nói em ý Câu hỏi câu hỏi thời điểm xảy việc
VD: cụm từ câu
-Khi lớp bạn thăm viện bảo tàng? -Có thể thay cụm từ nào.Hãy đọc to câu văn thay từ
nhận xét cho điểm hs -Bài 3: gọi hs đọc u cầu
Treo bảng phụ gọi hs lên bảng làm -Khi ta dùng dấu chaám than ?
-Dấu chấm than dùng cuối câu văn nào?
Kết luận : cho hs hiểu dấu chấm dấu chấm than
3/ Củng cố –dặn dò : trò chơi nhận xét tiết học
HS thảo luận cặp
- Hs làm
-Có thể thay từ bao giờ, lúc nào, tháng mấy,
Đáp án
b-bao , lúc , tháng nào, tháng c-bao ,tháng nào, lúc nào, tháng d-bao , tháng , tháng
- HS đọc yêu cầu - Làm
-Đáp án :Thật độc ác! Mở cửa ra!
Không! Sáng ta mở cửa mời ông vào -Đặt cuối câu kể
(34)TUẦN 21: TỪ NGỮ VỀ CHIM CHĨC – ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI Ở ĐÂU? I/ Mục tiêu :
- Mở rộng hệ thống hố vốn từ về:TN chim chóc - Biết trả lời đặt câu hỏi địa điểm theo mẫu Ở đâu? II/ Đồ dùng học tập : Mẫu BT 2,bảng thống kê từ BT III/ Các hoạt động dạy học :
1 KTBC: goïi em lên kt Nhận xét cho điểm hs
2 Bài GT -Bài gọi hs đọc yêu cầu
Yêu cầu hs đọc từ ( )
Yêu cầu hs đọc tên cột bảng từ cần điền
Yêu cầu hs đọc mẫu
Yêu cầu hs suy nghĩ làm Đáp án :
+ Gọi tên theo hình dáng: chim cánh cụt ,vàng anh, cú mèo
+ Gọi tên tiếng kêu :tu hú ,cú, quạ +Gọi tên theo cách kiếm ăn : bói cá ,gõ kiến chim sâu
nhận xét cho điểm hs
*Ngồi từ tên loài chim biết trên.Em tìm thêm từ lồi chim khác
+KL: Thế giới lồi chim vơ phong phú đa dạng Có lồi chim đặt tên theo cách kiếm ăn, theo hình dáng, theo tiếng kêu,ngồi cịn có nhiều lồi chim khác Bài 2:cho hs đọc
Theo dõi nhận xét
Hỏi :Muốn biết địa điểm đó, việc
-HS1,HS2 thực hành hỏi đáp thời gian -HS3 làm BT- Tìm từ đăïc điểm mùa năm
_Đọc: ghi tên loài chim ngoặc vào trống thích hợp
- gõ kiến ,cú mèo ,chim sâu, cuốc, quạ, vàng anh
-Gọi tên theo tiếng kêu, gọi tên theo cách kiếm ăn
Gọi tên hình dáng :Chim cánh cụt,gọi tên theo tiếng kêu: tu hú Gọi tên theo cách kiếm ăn :bói cá
-HS làm baøi
-hs nêu :vd: đà điểu , đại bàng, vẹt, bồ câu,chèo bẻo,sơn ca, hoạ mi, sáo sậu, chìa vơi,sẻ, thiên nga, cị ,vạc…
-Đọc u cầu
(35)đó….ta dùng từ để hỏi ?
-Hãy hỏi bạn bên cạnh câu hỏi có dùng từ đâu
nhận xét hs
Bài 3: yêu cầu hs làm việc hỏi đáp theo cặp Yêu cầu hs làm VBT
Thu chấm nhận xét 3/ Củng cố –dặn dò
-HS nhàlàm VBT Đặt câu với từ nào? Ơû đâu?
Nhận xét tiết hoïc
-Ở đâu? -hs thực hành
-HS 1: Sao chăm họp đâu?
-HS2:Sao chăm họp phòng truyền thống trường
- làm
- Đọc làm
TUẦN 22 : TỪ NGỮ VỀ LOAØI CHIM- DẤU CHẤM, DẤU PHẨY I/ MỤC TIÊU:
- Mở rộng hệ thống hố vốn từ lồi chim - Hiểu câu thành ngữ
- Biết sử dụng dấu chấm , dấu phẩy thích hợp đoạn văn II/ Đồ dùng dạy học :
- Tranh loài chim , VBT III/ Các hoạt động dạy học
1.KTBC: gơi hs kiểm tra tiết trước nhận xét cho điểm hs
2.Bài GT a/ Hướng dẫn làm BT treo tranh
- Bài1 :yêu cầu hs lên bảng gắn từ GV nhận xét
-Bài 2: yêucầu hs nêu cho hs laøm VBT
thu chấm nhận xét
-2 em đặt câu theo mẫu đâu ?
- quan sát
- Đại diện nhóm lên 1- chào mào 5-vẹt 2- chim sẻ 6- sáo sậu 3- cò 7-cú mèo 4- đại bàng
(36)-Baøi 3:
Hỏi : Bài tập yêu cầu làm gì? Yêu cầu đọc thầm
Yêu cầu làm
Thu chấm nhận xét 3/ Củng cố –dặn dò :trò chơi nhận xét tiết học
+ Hót khướu
-Điền dấu chấm, dấu phẩy vào chỗ trống thích hợp, sau chép lại đoạn văn
- đọc thầm - Làm VBT -hs đọc , nêu dấu chấm câu
TUẦN 23: TỪ NGỮ VỀ MNG THÚ-ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI NHƯ THẾ NÀO?
I/MỤC TIÊU:
-Mở rộng hệ thống hoá vốn từ theo chủ điểm từ ngữ vềà muông thú - Biết trả lời đặt câu hỏivề địa điểm theo mẫu nào?
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :mẫu tập III/CAØC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1 KTBC:gọi em kiểm tra tiết trước theo dõi nhận xét cho điểm hs
2 Bài :gt
3 Hướng dẫn làm tập -Bài 1:đọc u cầu
yêucầu làm VBT
thu chấm nhận xét -Bài 2:yêu cầu làm gì?
-u cầu hs thực hành hỏi đáp theo cặp
Yêucàu trình bày trước lớp Nhận xét cho điểm hs
-yêu cầu hs đọc lại câu hỏi 1và hỏi Các câu hỏi có điểm chung? -Bài Yêu cầu làm gì?
+ Trâu cày khoẻ
+Để đặt câu hỏi cho phận SGK dùng câu hỏi ?
Yêu cầu hs thực hành hỏi đáp với bạn bên cạnh
- em lên làm
xếp tên vật vào thích hợp -làm
+ thú ,nguy hiểm : hổ ,báo, gấu , lợn lòi, chó sói, sư tử, bị rừng, tê giác
+thú khơng nguy hiểm : thỏ, ngựa vằn, khỉ, vượn, sóc, chồn, cáo, hươu
-Trả lời câu hỏi đặc điểm vật a/ Thỏ chạy ?
-Thỏ chạy nhanh bay
b-Sóc chuyền cành từ sang khác nào?
-Sóc chuyền cành từ sang khác khéo léo
c- Gấu nào? -Gấu chậm
d-Voi kéo gỗ ? -Voi kéo gỗ khoẻ
-Đều có cụm từ nào?
-Đặt câu hỏi cho bộphận dược in đậm câu
hs đọc câu
(37)3/ Củng cố –dặn dò làm BT3 vào nhận xét tiết học
b- Ngựa chạy bay
c- Thấy ngựa ăn cỏ sói thèm nào?
d-Đọc xong nội qui khỉ Nâu cười nào?
TUAÀN 24
TIẾT 24 :TỪ NGỮ VỀ LOAØI THÚ –DẤU CHẤM, DẤU PHẨY I/ MỤC TIÊU:
- Biết mở rộng hệ thống hoá vốn tư øliên quan đến muơng thú - Hiểu câu hành ngữ
- Biết dùng dấu chấm dấu phẩy đoạn văn II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:TRANH sgk
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: KTBC: cho HS thực hành hỏi đáp theo
mẫu ? nhận xét cho điểm HS Bài GT
-Bài 1:Bài tập yêu cầu làm gì? Treo tranh
Hỏi :Tranh minh hoạ hình ảnh vật nào?
Hãy đọc từ đạc điểm yêu cầu làm
-Bài đọc yêu cầu
Cho HS thảo luận để làm
Yêu cầu HS đọc làm
-HS thực hành
-Chon cho vật tranh minh hoạ từ đặc điểm -quan sát
-cáo, gấu, thỏ trắng ,sóc,nâu, hổ -HS đọc
-làm
-Gấu trắng tị mị -Cáo tinh ranh -Sóc nhanh nhẹn -Nai hiền lành -Thỏ nhút nhát -Hổ tợn
-chọn từ đặc điểm thích hợp cho vật
-Thảo luận cặp làm -Đọc –lớp nhận xét
a/ Dữ hổ (cọp )chỉ người nóng tính tợn
(38)Nhận xét cho điểm HS
Tổ chức hoạt dộng nối chủ đề tìm thành ngữ có tên vật
-Bài treo bảng phụ yêu cầu HS đọc đề
yêu cầu làm , chữa
Vì ô trống thứ em điền dấu phẩy -Khi phải dùng dấu chấm ?
3/ Củng cố –dặn dị: Trị chơi đốn tên Giải thích trị chơi nhận xét chơi
nhận xét tiết học
tốt
d/ Nhanh sóc Khen người nhanh nhẹn
-HS hoạt động phát biểu ý kiến
VD: chậm rùa ,hót khướu ,nói vẹt
-Điền dấu chấm hay dấu phảy vào ô trống
-1 em đọc , lớp theo dõi - làm
-Vì chữ dằng sau trống khơng viết hoa -Khi hết câu
-HS chơi
TUẦN 25
TIẾT 25 :TỪ NGỮ VỀ SƠNG BIỂN – ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI VÌ SAO? I/ MỤC TIÊU :
-Mở rộng hệ thống hoá vốn từ sông biển
- Rèn kĩ trả lời câu hỏi dặt câu hỏi với cụm từ ? II/ Dồ dùng dạy học :Viết tập lêïn bảng phụ
III/ Các hoạt động dạy học
1 KTBC: gọi HS lên kiểm tra tuần trước
Nhận xét cho điểm HS Bài GT : Hường dẫn làm Bt -Yêu cầu HS đọc -cho lớp thảo luận nhóm
Nhận xét tun dương nhóm tìm nhiều từ
Bài 2: yêu cầu làm gì? Cho HS làm VBT Nhận xét cho điểm HS
4 em làm
-Đọc u cầu
-HS thảo luận – dại diện dãy ghi lên
-tàu biển , cá biển, chim biển, sóng biển, bão biển , lốc biển ,mặt biển ,rong biển , bờ biển…
biển , biển xanh,biển khơi ,biển lớn … -Tìm từ theo nghĩa tương ứng cho trước - HS làm
đáp án :sông , suối, hồ
(39)Bài 3:gọi HS đọc yêu càu Yêu cầu lớp suy nghĩ làm
KLTrong câu văn :Không bơi đoạn sơng có nước xốy phần in đậm lý cho việc khơng bơi đoạn sông Khi đặt câu hỏi cholý việc ta dùng cụm từ Vì , để đặt câu hỏi Câu hỏi cho tập
Vì không bơi đoạn sông
Bài 4:Bài yêu cầu làm gì?
u cầu thực hành hỏi đáp
Nhận xét cho điểm HS
3/ Củng cố –dặn dò nhà làm BT vào
nhận xét tiết học
sau
-Khơng bơi đoạn sơng có nước xốy
-HS phát biểu ý kiến
-Dựa vào nội dung TĐ: Sơn Tinh, Thuỷ Tinh để trả lời câu hỏi -thảo luận cặp
a/Vì Sơn Tinh lấy Mị Nương? -Sơn Tinh lấy Mị Nương chàng người mang lễ vật đến trước
b/Vì Thuỷ Tinh dâng nước đánh Sơn Tinh?
-Thuỷ Tinh dâng nước đánh Sơn Tinh chàng khơng lấy Mị Nương c/Vì nước ta có nạn lụt?
-Hằng năm nước ta có nạn lụt Thuỷ Tinh dâng nước đánh Sơn Tinh
TUAÀN 26
TIẾT 26 :TỪ NGỮ VỀ SÔNG BIỂN - DẤU PHẨY I/Mục tiêu:
-Mở rộng hệ thống hoá vốn từ vật sống nước - Luyện tập cách dùng dấu phẩy đoạn văn
II/ Đồ dùng dạy học :tranh SGK tập III/ Các hoạt động dạy học :
1 KTBC:Ghi câu văn yêu cầu HS lên gạch chân cho phần trả lời câu hỏi
+Đêm qua đôå gió to
-1 em lên bảng đặt câu hỏi cho phần gạch chân
(40)+Cỏ héo khơ hạn hán nhận xét cho điểm HS Bài GT -Hướng dẫn làm Bài treo tranh
Gọi em đọc yêu cầu
Goi HS đọc tên loài cá có tranh Yêucầu HS thảo luận nhóm
Yêu cầu trình bày
Nhận xét tun dương nhóm Yêu cầu đọc lại
Bài 2:treo tranh yêu cầu đọc tên vật tranh
-Cho HS thi tiếp sức tìm tên vật sống nước
Tổng kết tuyên dương nhóm thắng Bài 3: đọc yêu cầu
Treo bảng phụ có đoạn văn yêu cầu làm câu 1,4
Goïi HS nhận xét
u cầu HS đọc lại làm 4/ Củng cố –dặn dò
ghi nhớ cách dùng dấu phẩy Nhận xét tiết học
- Quan sát - Đọc yêu cầu - em đọc - Thảo luận
- Đại diện nhóm trình bày
Cá nước mặn Cá nước ( cá biển ) (cá sông hồ) cá thu cá mè cá chim cá chép cá chuồn cá trê cá nục cá qủa -2 em đọc
-quan sát:tôm sứa , ba ba
3 nhóm thi lên viết nhóm viết nhiều từ thắng
VD:cá diết, cá rô , cá chép ,cá trê, cá voi
-1 em đọc -làm
-Trăng sông, đồng ,trên làng quê thấy nhiều … Càng lên cao, trăng nhỏ dần , vàng dần ,càng nhẹ dần
-2em đọc -HS nhận xét
(41)TUAÀN 27
TIẾT 27 : TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI-ĐẶT VAØ TRẢ LỜI CÂU HỎI ĐỂ LÀM GÌ? I/Mục tiêu:
-Mở rộng hệ thống hoá số vốn tứ cối -Biết đặt trả lời câu hỏi cho cụm từ :Để làm gì?
-Củng cố cách dùng dấu chấm , dấu phẩy đoạn văn II/Đồ dùng dạy học :phiếu học tập
III/ Các hoạt động dạy học : 1.KTBC:
3 Bài GT : -Hướng dẫn làm tập -bài 1: gọi HS đọc u cầu
-Phát phiếu yêu cầu thảo luận điền vào
Đại diện nhóm trình bày Nhận xét bổ sung
-Bài 2;gọi HS đọc yêu cầu Yêu cầu HS làm mẫu
Yêu cầu HS thực hành Nhận xét cho điểm HS -Bài 3:gọi HS đọc yêu cầu Yêu cầu em làm bảng Thu chấm nhận xét
+Vì sa trống thứ lại điền dấu phẩy ?
+Vì lại điền dấu chấm vào ô trống thứ hai
3/ Củng cố-dặn dị:về nhà tìm viết nói lồi
nhận xét tiết học
-Kể tên lồi mà em biết theo nhóm
- nhóm thảo luận
+cây lươngâ thực : lúa, ngơ,khoai lang, đậu, mì, rau muống …
+cây ăn :cam ,quýt, xoài… +cây lấy gỗ: xoan, lim, sến…… +cây bóng mát; bàng, phượng vĩ,… +cây hoa:cúc đào ,hồng…
-đọc yêu cầu
-HS1:người ta trồng bàng để làm gì? -HS2:Người ta trồng bàng để lấy bóng mát
- HS thực hành
-Điền dấu chấm hay dấu phẩy vào ô trống -cả lớp làm VBT
-Vì câu chưa thành câu
(42)TUAÀN 28
TIẾT 28 : TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI –ĐẶT VÀ TRẢ LỊI CÂU HỎI ĐỂ LÀM GÌ? I/Mục tiêu:
Mở rộng hệ thống hoá vốn từ cối –Rèn kĩ đặt câu hỏi với cụm từ :Dể làm gì? II/ Đồ dùng dạy học;tranh, ăn
III/ Các hoạt động dạy học :
1.KTBC: gọi HS thực hỏi đáp để làm gì?
Nhận xét cho điểm HS Bài GT : a-Hướng dẫn làm BT:
-Bài 1: yêu cầu làm gì? Treo tranh:
Chia nhóm u cầu thảo luận phận
Các nhóm trình bày
GV nhận xét cho điểm nhóm làm
-Bài 3:yêu cầu đọc đề +hỏi :Bạn gái làm gì? Bạn trai làm gì?
Yêu cầu HS ngồi cạnh thực hành hỏi đáp
-một số HS thực hành
-Kể tên phận ăn -quan sát
-các nhóm thảo luận ghi vào phiếu ăn có phận : gốc,thân ,ngọn, cành, lá, hoa,
+Nhóm 1:các từ tả gốc ;to, sần sùi, cứng, ôm không xuể…
+Nhóm 2:từ tả :cao chót vót, mềm mại, thẳng tắp…
+Nhóm3;từ tả thân cây:to sần sùi , gai góc , cao vút……
+nhóm4: từ tả cành cây:khẳng khiu , thẳng đuột , gai góc …
+Nhóm 5:từ tả rễ :cắm sâu vào lịng đất,nổi lên mặt đất…
+Nhóm 6:từ tả hoa :rực rỡ, thắm tươi , ngát hương…
+Nhóm 7từ tả lá:mềm mại,xanh mướt,xanh non …
+Nhóm 8:từ tả :ngọt chua,đỏ ối ,chi chít, to trịn…
-đọc đề
- Đang tưới nước cho - Bắt sâu cho
(43)Mhận xét cho điểm HS 4/ Củng cố –dặn dò
Về nhà làm BT đặt câu với cụm từ để làm gì?
TUAÀN 29
TIẾT 29 :TỪ NGỮ VỀ BÁC HỒ : I/Mục tiêu:
-Mở rộng hệ thống hoá vốn từ Bác Hồ-củng cố kĩ đặt câu II/ Đồ dùng dạy học :tranh minh hoạ ,SGK
III/ Các hoạt động dạy học :
1.KTBC:gọi em lên viết phận
2 HS thực hành hỏi đáp để làm gì? Nhận xét cho điểm HS
3.Bài GT a-Hướng dẫn làm BT: -Bài 1:yêu cầu đọc đề
chia nhóm cho nhóm 1,2 làm 2.Nhóm 3,4 laøm baøi
nhận xét tuyên dương nhóm nói -Bài 2:gọi HS đọc yêu cầu
Yêu cầu dựa vào từ không thiết phải Bác Hồ với thiếu nhi mà đặt câu nói mối quan hệ khác
Tuyên dương em đặt câu hay -Bài 3:gọi HS đọc yêu cầu
-cho HS quan sát tự đặt câu
yêu cầu HS trình bày làm
-HS thực theo u cầu
-đọc đề -đại diện nêu
a-yêu, thương, quý, mến, quan tâm, săn sóc, chăm chút,
b-kính u, kính trọng, tơn kính, biết ơn, thương nhớ, nhớ thương
-Đặt câu với từ em vừa tìm BT1
-VD:
-Em yêu thương em nhỏ Bà em chăm sóc chúng em chu đáo
-Bác Hồ vị lãnh tụ muôn vàn kính yêu dân tộc ta
-Đọc u cầu SGK -đặt câu
-Trình bày
+Tranh 1: Các cháu thiếu nhi vào lăng viếng Bác
(44)Nhận xét tuyên dương 4/ Củng cố –dặn dò Nhận xét tiết học
tượng đài Bác Hồ
+Tranh 3:Các bạn thiếu nhi trồng nhớ ơn Bác
TUAÀN 30
TIẾT 30: TỪ NGỮ VỀ BÁC HỒ –DẤU CHẤM , DẤU PHẨY I/Mục tiêu:
Mở rộng hệ thống hoá vốn từ Bác Hồ – luyện tập dấu chấm ,dấu phẩy II/ Đồ dùng dạy học : viết bT bảng phụ
III/ Các hoạt động dạy học : 1.KTBC :3em lên viết câu BT nhận xét cho điểm HS
3 Bài GT a-Hướng dẫn làm BT -bài 1:gọi HS đọc yêu cầu
-gọi HS đọc từ ngữ dấu ngoặc
-gọi em lên bảng gắn thẻ từ chuẩn bị vào vị trí đoạn văn
-yêu cầu lớp làm VBT -nhận xét chốt lời giải -Bài 2:gọi HS đọc yêu cầu Yêu cầu thảo luận nhóm Gọi đại diện nhóm trình bày -Bài 3: u cầu làm gì? Yêu cầu HS suy nghĩ làm Thu chấm nhận xét
-Vì trống thứ em điền dấu phẩy ? -Vì trống thứ hai em điền dấu chấm ? -Vậy cịn trơng thứ ba em điền dấu gì?
-3 HS thực theo yêu cầu
-1 em đọc yêu cầu -2 em đọc từ
-HS làm theo yêu cầu -làm
đạm bạc,tinh khiết nhà sàn ,râm bụt Tự tay
-Tìm từ ngữ ca ngợi Bác Hồ -Thảo luận ghi vào giấy
-Đại diện nhóm nêu :VD: tài ba, lỗi lạc, yêu nước, giản dị, hiền từ…Điền dấu chấm ,dấu phẩy vào chỗ trống
- Làm VBT
-Vì Một hôm chưa thành câu
(45)_Dấu chấm viết cuối câu 4/ Củng cố –dặn dò
Gọi em đặt câu với từ ngữ tìm dược BT Gọi HS nhận xét câu bạn
Dặn nhà tìm thêm từ bgữ Bác Hồ tập đặt câu với từ
Nhận xét tiết học
-Dấu phẩy , đến thềm chưa thành câu
- HS nhận xét
TUAÀN 31
TIẾT 31 :TỪ TRÁI NGHĨA –DẤU CHẤM ,DẤU PHẨY I/Mục tiêu:
Mở rông hệ thống hóa vốn từ trái nghĩa – hiểu ý nghĩa từ Biết cách đặt dấu chấm, dấu phẩy
II/ Đồ dúng dạy học:chuẩn bị bt bảng phụ III/ Các hoạt động dạy học :
1.KTBC:gọi HS lên bảng HS viết câu ca ngợi Bác Hồ
nhận xét cho điểm HS Bài GT
-Hướng dẫn làm BT
+Bài 1:gọi HS đọc yêu cầu -gọi HS đọc phần a
gọi HS lên bảng nhận thẻ từ làm cách gắn từ trái nghĩa xuống phía từ
-nhận xét cho điểm HS +Bài 2:gọi em đọc yêu cầu
-chia thành nhóm HS làm theo nhóm , nhóm nhanh thắng
4/ Củng cố –dặn dị:trị chơi thi tìm từ trái nghĩa theo cặp , nhóm làm nhanh thắng
Nhận xét tiết học
-HS thực theo u cầu
-1 em đọc, lớp theo dõi -1HS đọc phần a
-2 em lên làm , lớp theo dõi nhận xét đẹp #xấu ,ngắn#dài
cao # thấp ,nóng # lạnh lên # xuống, yêu #ghét chê # khen , trời # đất # dưới, ngày # đêm -đọc SGK
-HS đại diện lên ghidấu chấm hay phẩy vào trống
VD: mưa # nắng, Mập # ốm Sáng # tối
TUẦN 32
(46)-Mở rộngvà thống hoá vốn từ nghề nghiệp từ hỉ phẩm chất người dân Việt Nam – Đặt câu với từ tìm
II/ Đồ dùng dạy học:tranh minh hoạ BT III/ Các hoạt động dạy học :
1.KTBC:cho HS đặt câu với từ tìm BT
nhận xét cho điểm HS Bài GT +Hướng dẫn làm BT
-Bài 1:gọi HS đọc yêu cầu BT - Treo tranh
Người BT làm nghề gì? Vì em biết?
Hỏi tương tự với tranh lại
Nhận xét cho điểm HS -bài 2:gọi HS đọc yêu cầu
+yêu cầu thảo luận nhóm ghi vào giấy nhận xét tuyên dương nhóm làm
-Bài 3:yêu cầu HS tự đọc đề +Yêu cầu HS tự tìm từ GV ghi bảng -Từ cao lớn nói lên điều gì?
-Các từ cao lớn, rực rỡ, vui mừng từ phẩm chất
+Bài 4Gọâi HS đọc yêu cầu -Yêu cầu HS làm
Thu chấm nhận xét tuyên dương bạn làm hay
4/ Củng cố –dặn dò nhà tập đặt câu chuẩn bị sau
nhận xét tiết học
- 10 HS đặt câu
-Tìm từ nghề nghiệp người vẽ tranh -quan sát
-laøm công nhân
-Vì đội mũ bảo hiểm làm việc công trường
+ Đáp án: 2/ công an 3/nông dân 4/ bác sĩ 5/ lái xe
6/ người bán hàng
-Tìm thêm từ ngữ nghề nghiệp khác mà em biết
-Đại diện nhóm trình bày
VD:thợ may, đội, giáo viên, ca sĩ, diễn viên, kĩ sư…
-đọc đề
-nêu từ:anh hùng,thông minh, gan dạ,cần cù…
-Cao lớn nói tầm vóc
-Đặt câu với từ vừa tìm
1 em lên bảng làm , lớp làm -Trần Quốc Toản thiếu niên anh hùng
-Bạn Hiền ngườirất thông minh -Các đội gan
(47)TUAÀN 33:
TIẾT 33:TỪ CHỈ NGHỀ NGHIỆP – TỪ TRÁI NGHĨA I/Mục tiêu:
-Mở rộng hệ thống hoá vốn từ từ trái nghĩa , từ nghề nghiệp II/ Đồ dùng dạy học : BT viết bảng phụ
III/ Các hoạt động dạy học : 1.KTBC:gọi HS đọc đặt câu tuần trước nhận xét cho điểm HS
2 Bài GT +Hướng dẫn làm BT
-Bài 1:Gọi HS đọc yêu cầu
Gọi em đọc lại tập đọcĐàn bê anh Hồ Giáo
+Dán tờ giấy có ghi tên đề lên bảng, gọi em lên làm
-Gọi HS nhận xét bạn bảng
-Tìm từ ngữ trái nghĩa với từ rụt rè
Những bê ăn nhỏ nhẹ ,từ tốn, bê đực ngược lại Em tìm thêm từ khác trái nghĩa với thỏ thẻ , nhỏ nhẹ, từ tốn -Bài 2:gọi HS đọc yêu cầu
Yêucầu thực hỏi đáp theo cặp
Thực hành tương tự với phần lại + 3:gọi HS đọc yêu cầu
-Dán tờ giấy có ghi đề lên bảng -Yêu cầu thảo luận cặp
-2HS đọc
-1 em đọc , lớp theo dõi
-2 em làm , lớp làm VBT
+Những bê đực bé trai khoẻ mạnh, nghịch ngợm , ăn vội vàng -nghiến ,hùng hục
Hãy giải nghĩa từ từ trái nghĩa với
-HS trình bày
+Từ trái nghĩa với trẻ gì? (người lớn )
-đầu trên/ bắt đầu -biến mất/ tăm cuống quýt/ hoảng hốt -Đọc SGK
-Quan sát , đọc thầm - Các cặp thảo luận -Đại diện trình bày
(48)4/ Củng cố –dặn dò: nhà làm BT vào BT Nhận xét tiết học
-bác sĩ khám chữa bệnh -người bán hàng, bán cá, sách,bút, vải…
TUẦN :34 TỪ CHỈ NGHỀ NGHIỆP
I/Mục tiêu:
-Mở rộng hệ thống hoá vốn từ từ trái nghĩa , từ nghề nghiệp II/ Đồ dùng dạy học : BT viết bảng phụ
III/ Các hoạt động dạy học :
1.KTBC:gọi hs đọc đặt câu tuần trước
nhận xét cho điểm hs Bài GT +Hướng dẫn làm BT -Bài 1:Gọi hs đọc yêu cầu
Gọi em đọc lại tập đọcĐàn bê anh Hồ Giáo
+Dán tờ giấy có ghi tên đề lên bảng, gọi em lên làm
-Gọi hs nhận xét bạn bảng -Tìm từ ngữ ngồi trái nghĩa với từ rụt rè
Những bê ăn nhỏ nhẹ ,từ tốn, bê đực ngược lại Em tìm thêm từ khác trái nghĩa với thỏ thẻ , nhỏ nhẹ, từ tốn
-Bài 2:gọi hs đọc yêu cầu
Yêucầu thực hỏi đáp theo cặp Thực hành tương tự với phần lại
+ 3:gọi hs đọc yêu cầu
-Dán tờ giấy có ghi đề lên bảng -Yêu cầu thảo luận cặp
-2HS đọc
-1 em đọc , lớp theo dõi
-2 em làm , lớp làm VBT
+Những bê đực bé trai khoẻ mạnh, nghịch ngợm , ăn vội vàng -nghiến ,hùng hục
Hãy giải nghĩa từ từ trái nghĩa với
-Hs trình bày
+Từ trái nghĩa với trẻ gì? ( người lớn )
-đầu trên/ bắt đầu -biến mất/ tăm cuống quýt/ hoảng hốt -Đọc SGK
(49)4/ Củng cố –dặn dò: nhà làm BT vào BT nhận xét tiết học
-Đại diện trình bày
Nghề nghiệp Công việc -công nhân giấy, viết, mực, bánh -nông dân lúa, bắp, sắn,rau… -bác sĩ khám chữa bệnh -người bán hàng, bán cá, sách,bút, vải…