Câu 9: Biết h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không Nếu trong một môi trường ta biết được bước sóng của lượng tử bằng λ và năng lượng là , thì chiết suất tuyệt đối[r]
(1)1 SỞ GD&ĐT TP HCM
TRƯỜNG THCS- THPT TRẦN CAO VÂN ĐỀ THAM KHẢO
(Đề thi gồm có 04 trang)
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 Bài thi: KHTN
Mơn thi: Vật lí
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:
Câu 1: Một vật dao động điều hòa, thương số gia tốc … có giá trị khơng đổi theo thời gian Đại lượng cịn thiếu dấu “…”
A vận tốc B tần số góc C.lực kéo D khối lượng Câu 2: Cho mạch điện có sơ đồ hình vẽ: Nguồn có điện trở
trong r = , R1 = , R2 = , R3 = Tỉ số cường độ dịng điện mạch ngồi K ngắt K đóng ngat
dong
I
I
A. B.
3 C.
5 D. 1,5
Câu 3: Theo mẫu nguyên tử Bo, nguyên tử hiđrô, chuyển động êlectron quanh hạt nhân chuyển động tròn Gọi v tốc độ electron quỹ đạo K Khi nhảy lên quỹ đạo N, electron có tốc độ
A v
9 B 4v C
v
2 D
v
Câu 4: Cho biết khối lượng hạt nhân 23492U 233,9904 u Biết khối lượng hạt prôtôn nơtrôn mp= 1,007276 u mn= l,008665 u Độ hụt khối hạt nhân 23492U
A. 1,909422u B. 3,460u C. D. 2,056u
Câu 5: Đặt điện áp u=200 2cos100πt V vào hai đầu mạch điện gồm cuộn dây cảm có độ tự cảm L= 1H
π nối tiếp với tụ điện có điện dung
-4
2.10
C= F
π Công suất tiêu thụ mạch điện
A 100 W B 50 W C 200 W D 0 W
Câu 6: Một xạ hồng ngoại truyền mơi trường có chiết suất 1,4 có bước sóng µm xạ tử ngoại truyền mơi trường có chiết suất 1,5 có bước sóng 0,14 µm Tỉ số lượng photơn photôn
A 24 lần B 50 lần C 20 lần D 230 lần
Câu 7: Một đoạn mạch gồm điện trở mắc nối tiếp với tụ điện Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U Nếu điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện UC =0,5U điện áp hiệu dụng
hai đầu điện trở UR= x.U Giá trị x
A 0,5 B 0,5 C.0,5 3 D 0,8
Câu 8 Một lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng 100 N/m vật nhỏ có khối lượng m Tác dụng lên vật ngoại lực F = 20cos10πt (N) (t tính s) dọc theo trục lị xo xảy tượng cộng hưởng Lấy2 = 10 Giá trị m
A 0,4 kg B kg C 250 g D 100 g
Câu 9: Biết h số Plăng, c tốc độ ánh sáng chân không Nếu môi trường ta biết bước sóng lượng tử λ lượng , chiết suất tuyệt đối mơi trường
A nhc
B
h
n
c
C
h n
D
h n
c
Câu 10: Tại hai điểm A B cách 10 cm khơng khí, đặt hai điện tích
q 2,7.10 C ,
6
q 6,4.10 C Xác định lực điện hai điện tích tác dụng lên
q 4.10 C đặt C Biết AC = cm, BC = cm
A 45 N B 50 N C 5 N D 4,5 N
E,r R1
R2
R3
(2)2
Câu 11: Một sóng truyền dọc theo chiều trục Ox với phương trình u2cos 40 t2x (mm) với x đo cm, t đo giây(s) Chu kì dao động sóng
A 0,04 s B 0,5 s C 0,05 s D.0,02 s
Câu 12: So với chân khơng bước sóng ánh sáng đơn sắc mơi trường có chiết suất n ánh sáng đơn sắc
A không đổi B giảm n lần C tăng n lần D giảm n2 lần.
Câu 13: Cơng êlectrơn (êlectron) khỏi kim loại A = 1,88 eV Biết số Plăng h = 6,625.10−34 J.s, vận tốc ánh sáng chân không c = 3.108m/s eV = 1,6.10−19 J Giới hạn quang điện kim loại
A 0,33 µm B 0,22 µm C 0,66 10−19 µm D 0,66 µm
Câu 14: Hai dao động điều hịa phương có đồ thị mơ tả hình vẽ Gọi (x1t1, x2t1), (x1t2, x2t2)
là tọa độ x1 x2 thời điểm t1 t2 đồ thị Biểu thức A x1t1x2t13 3cm B. x1t1x2t14,5cm
C x1t2x2t23 3cm D x1t2x2t23cm
Câu 15 : Trên mặt nước hai nguồn đồng A,B phát hai sóng kết hợp có bước sóng cm Khi xảy giao thoa ổn định khoảng cách ngắn hai cực đại đoạn thẳng nối hai nguồn
A. cm B. cm C. cm D. cm
Câu 16: Đặt điện áp u = 200 cos(100t) (V) vào hai đầu đoạn mạch chứa điện trở 50
cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch
A 4 A B 4 A C 5 A D 5 A
Câu 17 Một lắc lò xo treo vào điểm cố định dao động điều hịa theo phương thẳng đứng Hình bên đồ thị biểu diễn phụ thuộc ly độ x vật m theo thời gian t Tần số dao động lắc lị xo có giá trị
A 1,5 Hz B 1, 25 Hz C.0,5 Hz D 0,8 Hz
Câu 18 Trong sơ đồ khối máy phát vơ tuyến đơn giản khơng có phận sau đây? A. mạch tách sóng B. mạch phát sóng điện từ cao tần
C. mạch khuếch đại D. mạch biến điệu
Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, Khoảng cách hai khe mm, khoảng cách từ hai khe đến 1,5 m Trên màn, người ta đo khoảng cách từ vân sáng bậc đến vân sáng bậc phía so với vân trung tâm 4,5 mm Bước sóng dùng nghiệm
A λ = 0,4µm B λ = 0,5µm C λ = 0,6µm D λ = 0,45µm
Câu 20: Một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định Trên dây có sóng dừng với bụng sóng Sóng truyền dây có bước sóng 40 cm Chiều dài sợi dây
A.120 cm B 60 cm C 70 cm D 140 cm
Câu 21: Cho phản ứng 1737Cl p 11 Ar n1837 10 Phản ứng tỏa hay thu vào lượng? Biết mAr 36,956889 u, mCl 36,956563 u, mn 1,008665 u, mp 1,007276 u, u 931,5 MeV / c
x2(cm)
(x2) (x1) t2
t1 O
1
x1(cm)
1,5
t(s)
t(s)
x(cm)
1
(3)3
A. Tỏa 1,6 MeV B. Thu 1,6 MeV C. Tỏa 3,2 MeV D. Thu 3,2 MeV
Câu 22 Một nguồn âm điểm phát sóng âm theo hướng mơi trường đồng tính, đẳng hướng Tại điểm M mơi trường nhận sóng âm Nếu cường độ âm M tăng gấp 10 lần
A. Mức cường độ âm tăng thêm 10 dB B. Mức cường độ âm tăng 10 lần
C. Mức cường độ âm giảm 10 lần D. Mức cường độ âm tăng thêm 10 B
Câu 23. Đồng vị nNa24 chất phóng xạ β-, 10 đầu người ta đếm 1015 hạt β- bay ra Sau 30 phút kể từ đo lần đầu người ta lại thấy 10 đếm 2,5.1014 hạt β- bay ra Tính chu kỳ bán rã đồng vị nói
A 5 B 6,25 C 6 D 5,25
Câu 24 Con lắc lò xo dao động điều hòa tự mặt phẳng ngang dọc theo trục Ox với O vị trí cân bằng, có phương trình dao động x = 10cos(5t) (cm). Biết khối lượng vật nặng kg, lấy 2
10 Độ cứng
của lò xo A 100 N
m B
N 250
m C
N 150
m D
N 200
m
Câu 25. Một lắc đơn dao động điều hòa nơi có gia tốc g = π2 m/s2 với tần số góc π rad/s Chiều dài lắc đơn
A m B m C 0,5 m D.1,5 m
Câu 26: Một vòng dây dẫn kín đặt từ trường Khi từ thơng qua vịng dây biến thiên lượng
trong khoảng thời gian t thì suất điện động cảm ứng xuất vòng dây A.ec
t
B.
2 c
t e
C c
t e
D.ec t
Câu 27: Điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch có dạng u=40 2cos 120πt-π (V)
3
Điện áp tức thời có giá
trị cực đại
A 40 V B -40 V C 40 2V D 40 2V
Câu 28: Qua thấu kính, ảnh thật vật thật cao vật lần cách vật 36 cm Đây thấu kính A hội tụ có tiêu cự 24 cm B phân kì có tiêu cự cm
C hội tụ có tiêu cự cm. D phân kì có tiêu cự 24 cm Câu 29: Cho đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây cảm L tụ điện C mắc nối tiếp hình vẽ Nếu đặt điện áp xoay chiều u U cos(ω.t ) 0 vào hai điểm A, M thấy cường độ dòng điện qua mạch sớm pha π
4 rad so
với điện áp mạch Nếu đặt điện áp vào hai điểm A, B thấy cường độ dòng điện trễ pha π
4 rad so với điện áp hai đầu đoạn mạch Tỉ số cảm kháng cuộn dây dung kháng tụ điện có giá trị
A 2 B 0,5 C 1 D 3
Câu 30: (TCV-2021) Đặt điện áp xoay chiều u U costcó giá trị hiệu dụng U tần số khơng đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối thứ tự gồm cuộn cảm
thuần L, biến trở R tụ điện C Gọi URL điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây biến trở R, UC điện áp hiệu dụng hai đầu tụ C, UL điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm L Hình bên đồ thị biểu diễn phụ thuộc URL, UL UC theo giá trị biến trở R Khi R = 2R0, điện áp hiệu dụng UL bằng:
A.
13
U B
2
U C
13
U D
2
U
Câu 31: Tốc độ ánh sáng chân khơng 3.108 m/s Một đài phát thanh, tín hiệu từ mạch dao động điện từ có tần số f = 0,5.106 Hz đưa đến phận biến điệu để trộn với tín hiệu âm tần có tần số fa = 1000 (Hz) Sóng điện từ đài phát có bước sóng
A 600 m B 300 m C 60 m D 30 m
B M
3R0
URL, UL,UC
0 2R O
0
(4)4
Câu 32: Cường độ dòng điện xoay chiều qua điện trở biến thiên điều hoà pha với điện áp hai đầu điện trở trường hợp nào?
A Mạch RLC nối tiếp xảy cộng hưởng điện B Mạch chứa điện trở R. C.Mạch RLC nối tiếp không xảy cộng hưởng điện D Trong trường hợp
Câu 33. Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện có điện dung 0,125 µF cuộn cảm có độ tự cảm 50 µH Điện trở mạch khơng đáng kế Hiệu điện cực đại hai tụ điện 4,5 V Cường độ dòng điện cực đại mạch
A 0,225 A B. 7,5 2mA C 15 mA D 0,15 A
Câu 34: Một máy phát điện xoay chiều pha có cặp cực, phần cảm rơto quay với tốc độ 375vòng/phút Tần số suất điện động cảm ứng mà máy phát tạo
A 50 Hz B 100 Hz C 60 Hz D 75 Hz
Câu 35: Điện từ trạm phát điện có cơng suất khơng đổi đưa đến khu tái định cư đường dây truyền tải pha Biết điện áp hai đầu trạm phát ln pha với cường độ dịng điện Khi điện áp 20 kV hiệu suất truyền tải 60% đáp ứng 90% nhu cầu sử dụng Để đáp ứng đủ nhu cầu sử dụng điện áp nơi truyền tải phải
A 21,91 kV B 23,31 kV C 24,41 kV D 22,40 kV
Câu 36: Một lắc lị xo treo thẳng đứng dao động điều hồ dọc theo trọc ox theo phương thẳng đứng, đồ thị biểu diễn lực đàn hồi tác dụng lên vật biến đổi theo thời gian hình vẽ Biết biên độ dao động vật 10 cm Chọn chiều dương trục ox thẳng đứng hướng lên lấy g = 10 m/s2 π2 m/s2 Tốc độ dao động vật thời điểm t1
A. 10π cm / s B 10π 3cm / s. C. 20πcm / s D 10π 2cm / s
Câu 37: Đồng vị 23892U sau chuỗi phóng xạ α β- biến đổi thành 206
82Pb Số phóng xạ α β- chuỗi
A. phóng xạ α, phóng xạ β- B. phóng xạ α, phóng xạ β- C. 10 phóng xạ α, phóng xạ β- D. 16 phóng xạ α, 12 phóng xạ β-
Câu 38: Cho hệ hình vẽ: lị xo nhẹ có độ cứng 100 N/m nối với vật m có khối lượng kg , sợi dây nhẹ có chiều dài 2,5 cm khơng giãn, đầu sợi dây nối với lị xo, đầu lại nối với giá treo cố định Vật m đặt giá đỡ D lò xo khơng biến dạng, lị xo ln có phương thẳng đứng, đầu lò xo lúc đầu sát với giá treo Cho giá đỡ D bắt đầu chuyển động thẳng đứng xuống nhanh dần với gia tốc có độ lớn m/s2 Bỏ qua lực cản, lấy g = 10 m/s2 Biên độ dao động m sau giá đỡ D rời khỏi
A 15 cm B 7,5 cm
C 10 cm D 20 cm
Câu 39: Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống A B, cách khoảng 12 (cm) dao động vuông góc với mặt nước tạo sóng có bước sóng cm, Điểm M mặt nước thuộc đường trung trực đoạn thẳng AB dao động pha với hai nguồn cách đường thẳng AB khoảng nhỏ
A cm B 2,8 cm C 2,4 cm D cm
Câu 40: Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây cảm L tụ điện C Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100V tần số f không đổi Điều chỉnh để R = R1 = 50Ω cơng suất tiêu thụ mạch P1 = 60W góc lệch pha điện áp dòng điện 1 Điều chỉnh để R = R2 = 25Ω cơng suất tiêu thụ mạch P2 góc lệch pha điện áp dòng điện 2 với cos21 + cos22 = 3.
4 Tỉ số
1 P
P
A. B 2 C 3 D 4
-Hết -
m
D
O
t (s)
F (N)
(5)5 SỞ GD&ĐT TP HCM
TRƯỜNG THCS- THPT TRẦN CAO VÂN ĐỀ THAM KHẢO
ĐÁP ÁN KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021
Bài thi: KHTN Môn thi: Vật lí
ĐÁP ÁN
1C 2C 3D 4A 5D 6A 7C 8D 9A 10D
11C 12B 13D 14B 15B 16A 17B 18A 19C 20B
21B 22A 23D 24B 25A 26D 27D 28C 29A 30C
31A 32D 33A 34A 35A 36B 37A 38C 39D 40C
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1: đáp án C Câu 2: đáp án C
+ Khi k ngắt : -Điện trở tương đương mạch ( R1 nt [R2//R3] ): RNngat = ( 2+2 ) = -Cường độ dịng điện qua mạch k ngắt:
E .
4 ngat
Nngat
E I
R r
+ Khi K đóng: -Điện trở mạch ngồi cịn R2// R3 :
3
6.3 2
6
Ndong
R R R
R R
-Cường độ dịng điện qua mạch k đóng:
E .
2 dong
Ndong
E I
R r
+ Tỉ số cường độ dòng điện mạch ngồi K ngắt K đóng ngat Ndong
dong Nngat
I R r I R r
Câu 3: đáp án D Ta có
n
r = n r
Mà
2
2 2
0
2
2
0
0
dien ht 2 2
4
0 4
2
0
4
q
q v v
k = m k = m
r r
r r 16v v
F = F 256 = v =
v
q
q v v
k = m
k = m
256r 16r
r r
Câu 4: đáp án A
Độ hụt khối: m Z m pA Z m nmX
234 92.1,007276 234 92 1,008665 233,9904 1,909422
U
m u u u u
Chọn A.
Câu 5: HD P R.I 0(W) => đáp án D Câu 6: HD:
' '
2 2 1
'
1 2
'
1
hc hc
n n 3.1, 20. hc hc n 0,14.1,5
n
=> đáp án A
Câu 7:HD: Theo giả thiết UC 0 5, U0 5, U2R UC2
Chọn U = 2(V) UC = 1(V) UR = 3(V)=> UR U
3
2 => đáp án C
(6)6
Câu 8 HD: Khi có cộng hưởng tần số góc riêng tần số ngoại lực nên k=m 2 => m=0,1(kg) => đáp án D
Câu 9: đáp án A
Bước sóng truyền mơi trường có chiết suất n λ bước sóng chân không 0 n nên
0
hc hc hc n n
Chọn A
Câu 10: đáp án D
Hướng dẫn:
+ Các điện tích q1 q2 tác dụng lên điện tích q3 lực 13
F F23có phương chiều hình vẽ độ lớn
13
q q
F k 2,7N
AC
,
23
q q
F k 3,6N
BC
+ Lực tổng hợp tác dụng lên q3 có phương chiều hình vẽ, độ lớn
2 13 23
F F F 4,5N Câu 11: đáp án C Câu 12: đáp án B
Vì ck n
λ λ =
n Câu 13: đáp án D
Cách 1: 26 6
0 19
hc 19,875.10
0,66.10 m A 1,88.1,6.10
Chọn D
Cách 2:
34
0 19
hc 6,625.10 l3.10 1, 242.10 1, 242 m A A eV 1,6.10 A eV A eV
0
1, 242 0,66 m 1,88
Câu 14: Hai dao động điều hịa phương có đồ thị mơ tả hình vẽ Gọi (x1t1, x2t1), (x1t2, x2t2)
là tọa độ x1 x2 thời điểm t1 t2 đồ thị Biểu thức A x1t1x2t13 3cm B. x1t1x2t14,5cm
C x1t2x2t23 3cm D x1t2x2t23cm Giải:Tại thời điểm t1: x1t13cm;x2t11,5cm Tại thời điểm t2: x1t21,5 3cm; x2t20 => x1t1x2t14,5cm Chọn B
Câu 15 :
HD : Khoảng cách hai phần môi trường dao động với biên độ cực đại /2=2(cm) => đáp án B Câu 16: HD: I U
R
=> đáp án A Câu 17: đáp án B
Mỗi có khoảng thời gian 1/3 s
Từ đồ thị ta có (từ thứ đến thứ có 5T/4 =1 s): 5T 1s T 0,8s f 1 1,25Hz
4 T 0,8 Chọn B.
Câu 18: Mạch tách sóng có máy thu Chọn A Câu 19: đáp án C
x2(cm)
(x2)
(x1) t2
t1 O
1
x1(cm)
1,5
t(s)
x(cm)
t(s)
4
1 O
(7)7
3
7
7
x 0x a
D D D 4,5.10 10
x x 0,6.10 m
a a a 5D 5.1,5
Chọn C
Câu 20:HD: nλ (cm)
3 4060
2 => đáp án B
Câu 21: đáp án B
Bài cho biết khối lượng hạt trước sau phản ứng nên ta sử dụng công thức
t s Cl p Ar n
Q m m c m m m m c
36,956563 1,007276 36,956889 1,008665 931,5 1,6
Vậy phản ứng thu lượng 1,6 MeV. Chọn B
Câu 22 L L lgI lg I (dB)
I I
2
1
10
10 10 10 0=> đáp án A Câu 23.
Cách 1: Ta thấy t3 t2 t 10h t2 0,5h nên
2
ln 2t 15 ln 2.10,5
1 T T
14
N 10
e e T 5,25 h
N 2,5.10
Chọn D
Cách 2:
ln 2.10 15 T
1 ln 2
10,5 T ln 210,5 ln 210
4
T T
2
N N e 10
e T 5,25 h
N N e e 2,5.10
Đáp án D
Câu 24: HD: k=m 2=250(N/m) => đáp án B Câu 25.HD: ω= g 1(m) => đáp án A
Câu 26: đáp án D
Câu 27: HD : umax = 40 2V => đáp án D
Câu 28: HD: Vật thật qua thấu kính cho ảnh thật => thấu kính hội tụ Theo giả thiết d ' d d (cm) f d.d ' (cm)
d ' d (cm) d ' (cm) d d '
12
36 24 => đáp án C
Câu 29: HD:
Lần 1: mạch R C nối tiếp thì: C C Z
tan( ) Z R ( )
R
π
1
Lần 2: Mạch có RLC mắc nối tiếp tan( ) ZL ZC ( ) R
π
1
Từ (1) (2) => ZL 2ZC => đáp án A Câu 30:
Dễ thấy đồ thị nằm ngang không đổi là:
2
2
2
( )
( ) 1
2 (1)
L RL
C C L
L C
L
C L C L
U R Z U
U U
Z Z Z
R Z Z
R Z Z Z
Z = 2Z
Tại R= 0: 2 2 2
( ) ( )
L L
L
L C L L
UZ UZ
U U
R Z Z Z Z
Và UC 2U
Tại giao điểm URL UC R= R0:
2 C RL C L U Z U U U
R Z
(8)8
2 2 2 0
0
2
4 ;
3
C L L L L C
R R
Z R Z Z R Z Z Z
(2)
Khi R = 2R0, điện áp hiệu dụng UL:
0
2
2
3
13
( ) 4 ( )
3
L L
L C
R U
UZ U
U
R
R Z Z R
Đáp án A. Câu 31: đáp án A
8
6 3.10 3.10
600 m f 0,5.10
Chọn A
Chú ý: 20 20 20 8
2
0
Q LI Q Q
W LC 10 LC 10
2C I I
Câu 32: HD: hiệu điện hai đầu điện trở pha với cường độ dòng điện trường hợp =>đáp án D
Câu 33: đáp án A
2 0
0
CU LI C
W I U 0,225 A
2 L
Chọn A
Câu 34:HD: f n.p50(Hz) => đáp án A Câu 35:
P= Ptt/H U Php Ptt 150 U1= 20KV 60 90
150 U2 50 100
Ta có Php R.P
U cosφ U
2 22 12 => hp1 22 2 hp2
P U
= =>U =21,9089KV
P U => đáp án A
Câu 36:
Nhận thấy biên độ dao động A nhỏ độ biến dạng tĩnh lò xo
Từ đồ thị ta có Δ Δ Δ
Δ ω Δ π
0
0
0
7 4 10 25 2
3 dh( max)
dh(min)
F A A cm g rad / s
F A
Lực đàn hồi thời điểm t1 là:
ω π
4 5 2 10 3
7
dh1 0
dh1 0
dhmax 0
F Δl -x
F =k(Δl -x)=> x cm v A x cm / s
F Δl +A => Đáp án B
Câu 37: 23492U20682Pb He e 42 01 Chọn A.
Câu 38: Cho hệ hình vẽ: lị xo nhẹ có độ cứng 100 N/m nối với vật m có khối lượng kg , sợi dây nhẹ có chiều dài 2,5 cm khơng giãn, đầu sợi dây nối với lị xo, đầu lại nối với giá treo cố định Vật m đặt giá đỡ D lò xo khơng biến dạng, lị xo ln có phương thẳng đứng, đầu lò xo lúc đầu sát với giá treo Cho giá đỡ D bắt đầu chuyển động thẳng đứng xuống nhanh dần với gia tốc có độ lớn m/s2 Bỏ qua lực cản, lấy g = 10 m/s2 Biên độ dao động m sau giá đỡ D rời khỏi
A 15 cm B 7,5 cm
C 10 cm D 20 cm
Câu 38:
HD: Giả sử m bắt đầu rời khỏi giá đỡ D lò xo dãn đoạn Δl, Tại vị trí ta có mg kΔ ma Δ m(g a) (cm)
k
5
Lúc vật quãng đường S = 2,5+5=7,5(cm) Mặt khác quãng đường S a.t t S , (s)
a
2 500 10
Tại vị trí vận tốc vật là: v=a.t = 50 3(cm/s) m
D
O
Δl S
x Δ
m
(9)9 Độ biến dạng lị xo vật vị trí cân là:
m.g
Δ Δ (cm)
k
0 10 => li độ vật m vị trí rời giá đỡ
x = - 5(cm) Tần số góc dao động : k rad / s m
ω 100 10
1
Biên độ dao động vật m rời giá D là: v
A x ( ) cm
ω
2 2
2
50
5 10
10 => đáp án C
Câu 39: Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống A B, cách khoảng 12 (cm) dao động vng góc với mặt nước tạo sóng có bước sóng cm, Điểm M mặt nước thuộc đường trung trực đoạn thẳng AB dao động pha với hai nguồn cách đường thẳng AB khoảng nhỏ
A cm B 2,8 cm C 2,4 cm D cm
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
2 0,8
5 .
AB
d cm k k
d k k cm
2
min 5.1
d cm MO d AO
2
5
MO cm
Chú ý: Để tìm số điểm đoạn OC vào điều kiện
2 2.
OA d CA OA OC Câu 40:
Cách giải 1:
Ta có :
2
2
1 1
2
2
1
U
P cos cos 0,3
R cos 0, 45
3 cos cos
4
Suy ra:
2
2
2
1
P U
P cos 180
R P
Chọn C
Cách giải 2:Ta có :
2
1 1 1 1 1
2
1 1
2
2 2 2 2 2
2 2
1 2
P UI cos I R I R U cos I 2cos (1)
P
P UI cos 2U cos cos (2) 2U 10
P UI cos I R I R U cos I 4cos (3)
3 3
cos cos cos
4 10 20
(4)
Từ (1), (2), (3) (4) suy ra:
2
2 2 2
2
1 1 1
9 P I cos 4cos cos cos 20
2
3 P I cos 2cos cos cos
10
Cách giải 3: Dùng công thức nhanh:
2 cos U
P
R
Ta có :
2
2
1 1
2
2
1
U
P cos cos 0,3
R cos 0, 45
3 cos cos
4
(10)10 Vì U khơng đổi, có R thay đổi nên:
2
1
1
cos ; U
P
R
;
2
2
2
cos U
P
R
Suy ra:
2
2
2
1
P R cos 50 0, 45 P R cos 25 0,3
-Hết -
HỌC SINH MUỐN ĐẠT ĐẲNG CẤP CAO THÌ PHẢI CĨ: 3K
KIẾN THỨC VỮNG CHẮC
2 KINH NGHIỆM LÀM BÀI
KĨ NĂNG GIẢI NHANH
MUỐN ĐẠT HIỆU QUẢ CAO THÌ THÍ SINH PHẢI CĨ: 8T
THẦN THÁI TỰ TIN
2 TRÍ TUỆ TINH THƠNG
HỌC TẬP VÀ TRẢI NGHIỆM THEO TRÍ TUỆ NGƯỜI DO THÁI: