1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Sự tồn tại đa tạp quán tính chấp nhận được của một số lớp phương trình tiến hóa

83 13 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 83
Dung lượng 620,81 KB

Nội dung

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN LÊ ANH MINH SỰ TỒN TẠI ĐA TẠP QUÁN TÍNH CHẤP NHẬN ĐƯỢC CỦA MỘT SỐ LỚP PHƯƠNG TRÌNH TIẾN HĨA LUẬN ÁN TIẾN SĨ TỐN HỌC Hà Nội - 2020 ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN LÊ ANH MINH SỰ TỒN TẠI ĐA TẠP QUÁN TÍNH CHẤP NHẬN ĐƯỢC CỦA MỘT SỐ LỚP PHƯƠNG TRÌNH TIẾN HĨA Chun ngành : Phương trình vi phân tích phân Mã số : 9460101.03 LUẬN ÁN TIẾN SĨ TOÁN HỌC TẬP THỂ HƯỚNG DẪN KHOA HỌC PGS.TSKH Nguyễn Thiệu Huy PGS.TS Đặng Đình Châu Hà Nội - 2020 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan kết nghiên cứu luận án Sự tồn đa tạp quán tính chấp nhận số lớp phương trình tiến hóa cơng trình nghiên cứu tơi, hồn thành hướng dẫn PGS.TSKH Nguyễn Thiệu Huy PGS.TS Đặng Đình Châu Các kết luận án hoàn toàn trung thực Tất tham khảo trích dẫn tham chiếu đầy đủ Hà Nội, ngày 22 tháng 12 năm 2020 Nghiên cứu sinh Lê Anh Minh MỤC LỤC Danh mục ký hiệu Mở đầu Chương Kiến thức chuẩn bị 13 1.1 Các đánh giá nhị phân 13 1.2 Không gian hàm Banach 17 Chương Sự tồn đa tạp quán tính chấp nhận lớp phương trình tiến hóa có trễ hữu hạn 2.1 Về tồn đa tạp quán tính chấp nhận lớp phương trình tiến hóa cấp hai 2.2 23 Sự tồn đa tạp quán tính chấp nhận số lớp phương trình tiến hóa có trễ hữu hạn 2.3 23 31 Đa tạp quán tính chấp nhận phương trình Fisher Kolmogorov Chương 47 Sự tồn đa tạp quán tính chấp nhận lớp phương trình tiến hóa có trễ vơ hạn 51 3.1 Về khơng gian pha cho phương trình tiến hóa có trễ vô hạn 51 3.2 Sự tồn đa tạp quán tính chấp nhận lớp phương trình tiến hóa có trễ vơ hạn 3.3 52 Đa tạp quán tính chấp nhận phương trình kiểu Mackey-Glass có trễ vơ hạn dạng phân phối 68 Kết luận Kiến nghị 73 Những kết đạt 73 Đề xuất số hướng nghiên cứu 73 Danh mục cơng trình khoa học liên quan đến luận án 74 Tài liệu tham khảo 75 DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU D (A) miền xác định toán tử A Aβ lũy thừa bậc β toán tử A Xβ miền xác định toán tử Aβ λN trị riêng thứ N toán tử A eN P hàm (vector) tương ứng với trị riêng λN λN +1 + λN xác định γ = λN +1 − λN xác định α = phép chiếu X lên span {ek : k = 1, 2, , N } Id toán tử đồng G(t, τ ) hàm Green (xem (1.5)) χ[a,b] hàm đặc trưng eα ký hiệu hàm số eα (t) = e−α|t| , ∀t ∈ R Λ1 Λ1 : E → E xác định (Λ1 ϕ)(t) = γ α t ϕ(τ )dτ t−1 E không gian hàm Banach (xem Định nghĩa 1.6) E không gian Banach tương ứng với không gian hàm Banach E (xem Định nghĩa 1.7) Cβ không gian Bannach hàm liên tục [−r, 0], nhận giá trị Xβ (xem (2.19)) Cgβ không gian Bannach hàm liên tục (−∞, 0], Aβ φ(θ) nhận giá trị Xβ cho sup < +∞ g(θ) θ R(λ, A) toán tử giải toán tử A ρ(A) tập giải toán tử A σ(A) tập phổ toán tử A I tập tập số thực R · Cβ xác định φ Cβ Aβ φ(θ) , ∀φ ∈ Cβ = sup θ∈[−r,0] · β Cg xác định φ β Cg = sup θ Aβ φ(θ) , ∀φ ∈ Cgβ g(θ) hàm lịch sử xác định bởi: ut ut (θ) = u(t + θ), ∀θ ∈ [−r, 0] trường hợp trễ hữu hạn, ut (θ) = u(t + θ), ∀θ trường hợp trễ vơ hạn số trễ r Pˆ tốn tử chiếu Cβ xác định (Pˆ φ)(θ) = e−θA P φ(0), ∀φ ∈ Cβ E γ,t0 ,β không gian Banach gồm tất hàm đo mạnh h : (−∞, t0 ] → Xβ cho e−γ(t0 −·) Aβ h(·) ∈ β E(−∞,t với chuẩn h 0] γ,β := e−γ(t0 −·) Aβ h(·) β u∗ quỹ đạo rút gọn u đa tạp L+ γ,s khơng gian tuyến tính bao gồm hàm v(·) nhận giá trị Xβ , liên tục [s − r, +∞) cho sup eγ(t−s) Aβ v(t) < +∞ t s−r · s,+ chuẩn không gian L+ γ,s xác định v sup eγ(t−s) Aβ v(t) , ∀v ∈ L+ γ,s t s−r s,+ = MỞ ĐẦU Việc nghiên cứu tồn đa tạp qn tính tốn lý thuyết định tính hệ động lực Trong thời gian gần xuất phát từ u cầu mơ hình ứng dụng, toán thường xét phạm vi khái quát nhận nhiều kết thú vị Trong luận án chúng tơi xét tốn tồn đa tạp quán tính chấp nhận cho phương trình tiến hóa, tương ứng với số dạng phương trình vi phân khơng gian Hilbert Năm 1985, [60] (xem thêm [23]), Foias, Sell Temam xét lớp phương trình tiến hóa phi tuyến dạng du + Au + R(u) = 0, dt (1) A tốn tử tuyến tính, không bị chặn, tự liên hợp không gian Hilbert tách X với miền xác định D (A) trù mật X Hơn nữa, giả sử A xác định dương, với A−1 compact Khi đó, tồn sở trực chuẩn {en }n X bao gồm hàm riêng A, Aen = λn en với giá trị riêng thỏa mãn < λ1 λ2 · · · , λn → ∞ n → ∞ Phần phi tuyến R : X → X liên tục Lipschitz địa phương Giả sử tồn số dương ρ0 , ρ1 , ρ2 cho lim sup u(t) t→∞ ρ20 , lim sup A1/2 u(t) t→∞ ρ21 , lim sup Au(t) t→∞ ρ22 (2) Gọi S(t) : u(0) → u(t) nửa nhóm tốn tử xác định nghiệm phương trình (1) Lưu ý rằng, từ (2) ta nghiệm tùy ý S(t)u0 phương trình (1) thuộc vào cầu tâm 0, bán kính ρ0 ln lại cầu Tiếp theo, giả sử θ : R+ → [0, 1]      θ(s) = tùy ý     cho |θ (s)| với s hàm trơn cho trước xác định s < s < s Foias, Sell Temam cố định ρ = 2ρ2 xét phương trình "modified" phương trình (1) dạng du + Au + θρ (|Au|) R(u) = dt (3) với θρ (s) := θ (s/ρ) , với s Khi đó, tác giả S(t)u0 nghiệm phương trình (3) ứng với điều kiện ban đầu u(0) = u0 ∈ X thỏa mãn |AS(t)u0 | ρ với t S(t)u0 nghiệm phương trình (1) Hơn nữa, tác giả đưa khái niệm đa tạp quán tính cho phương trình (3) sau ([23, p.320]): Một tập M ⊆ X gọi đa tạp quán tính phương trình (3) ba tính chất sau thỏa mãn (i) M đa tạp Lipschitz hữu hạn chiều; (ii) M bất biến, nghĩa S(t)M ⊆ M với t 0; (iii) M hút cấp mũ nghiệm phương trình (3) theo nghĩa dist (S(t)u0 , M ) → 0, t → ∞ Lưu ý, từ điều kiện (2) t đủ lớn quỹ đạo nghiệm thuộc đa tạp hoàn tồn nằm hình cầu tâm 0, bán kính ρ Hay nói cách khác quỹ đạo chúng bị chặn Như vậy, đa tạp quán tính tồn cịn cho phép thu gọn việc nghiên cứu tính chất nghiệm phương trình đạo hàm riêng phức tạp phương trình đơn giản đa tạp tính hút đa tạp nghiệm phương trình xét Việc nghiên cứu mang lại kết quan trọng nội toán học, mà đem đến ứng dụng thực tế đầy ý nghĩa Sự tồn đa tạp quán tính chứng minh chi tiết số lớp phương trình vi phân, chẳng hạn: số dạng điều chỉnh phương trình Navier - Stokes [24, 58], phương trình Boussinesq trung bình [4], phương trình hyperbolic [2, 7, 8, 25, 48], phương trình Moore-Greitzer [15], phương trình Cahn-Hilliard [36], phương trình Smoluchowski [53, 54], mơ hình Leray-α [35, 38], mơ hình thú mồi [32], mơ hình FitzHugh-Nagumo [45], phương trình vi phân đạo hàm riêng tổng quát [6, 16, 30], phương trình phản ứng khuếch tán, tiêu hao [37, 50, 59], phương trình nửa tuyến tính dạng tổng qt [11, 28, 34], phương trình trung tính [31] Khái niệm đa tạp quán tính thay đổi mở rộng cho số nhiều lớp phương trình vi phân tổng quát, chẳng hạn: phương trình vi phân khơng autonomous [33], phương trình vi phân đạo hàm riêng có trễ [1, 2, 44] hay phương trình vi phân ngẫu nhiên [3, 5, 10, 13, 14, 18, 51, 55], đa tạp quán tính cho hệ rời rạc [47, 57], đa tạp qn tính cho phương trình parabolic có xung [56] số kết khác Trong đó, tác giả sử dụng phương pháp sau ❼ Phương pháp Hadamard (hay gọi phương pháp biến đổi đồ thị) (chẳng hạn [17, 40]) ❼ Phương pháp Lyapunov - Perron (dựa công thức biến thiên số) (chẳng hạn [9, 23, 52]) ❼ Phương pháp quy elliptic (chẳng hạn [19, 22]) Ta nhận thấy điểm chung tất kết quỹ đạo nghiệm nằm mặt Lipschitz đa tạp quán tính sau co giãn Như vậy, Aβ q¯(0) ¯ s Φs (P u(s)) − Qu N1 λβN eα n + 1− n β β + β Cg e−λN θ e−γθ sup sup θ g(θ) θ g(θ) ¯ s Φs (P u(s)) − Qu N1 λ2β N eα n + 1− n β β w s β Cg ∞ e−λN θ e−γθ sup sup θ g(θ) θ g(θ) β eγ(s−τ ) Aβ G(s, τ ) ϕ(τ )dτ s,+ + β Cg ¯ s Φs (P u(s)) − Qu N1 λ2β N eα n + 1− n β ∞ w e−α(τ −s) ϕ(τ )dτ s,+ s + e−λN θ sup θ g(θ) e−γθ sup θ g(θ) N2 Λ1 ϕ − e−α (3.26) ∞ w s,+ Hơn nữa, +∞ eγ(t−τ ) Aβ G(t, τ ) ϕ(τ )dτ s +∞ t eγ(t−τ ) Aβ G(t, τ ) ϕ(τ )dτ + −∞ t t β t−τ β β t−τ β −∞ t−1 e −α(t−τ ) N1 λβN +1 + N2 λβN ϕ(τ )dτ + Λ1 ϕ − e−α t e −α(t−τ ) β t−τ ϕ(τ )dτ + −∞ + eγ(t−τ ) Aβ G(t, τ ) ϕ(τ )dτ ∞ β e−α(t−τ ) ϕ(τ )dτ t−1 N1 λβN +1 + N2 λβN − e−α Λ1 ϕ ∞ N1 β β + N1 λβN +1 + N2 λβN Λ1 ϕ − e−α ∞+β 1−β 2β 1+β 1+β Λ1 ϕ 1−β 1−β 1+β ∞ (3.27) 66 Thay (3.26) (3.27) vào (3.25) ta eγ(t−s) Aβ (U w)(t) ¯ s Φs (P u(s)) − Qu β Cg + w ∀t s,+ , s (3.28) Suy Uw := sup eγ(t−s) Aβ (U w)(t) s,+ t s ¯ s Φs (P u(s)) − Qu β Cg + w s,+ < +∞, với định nghĩa (3.16) + + Như vậy, U : Lγ,s → Lγ,s Mặt khác, từ R (t, wt1 )− R (t, wt2 ) ϕ(t)·sup θ e−γθ −γ(t−s) ·e w −w2 g(θ) s,+ , + ∀w1 , w2 ∈ Lγ,s , ta có eγ(t−s) Aβ ((U w1 )(t) − (U w2 )(t)) eγ(t−s) e−(t−s)A Aβ (¯ q1 (0) − q¯2 (0)) +∞ eγ(t−s) Aβ G(t, τ ) R (τ, wτ1 ) − R (τ, wτ2 ) dτ + s e−γθ β A (¯ q1 (0) − q¯2 (0)) + sup · w1 − w2 g(θ) θ Aβ (¯ q1 (0) − q¯2 (0)) + w1 − w2 +∞ eγ(t−s) Aβ G(t, τ ) ϕ(τ )dτ s,+ s s,+ (3.29) + + hay, U : Lγ,s → Lγ,s ánh xạ co < Như vậy, tồn + w ∈ Lγ,s cho U (·, w) = w Từ cách xác định U cho thấy w + nghiệm thuộc Lγ,s phương trình (3.24) với t + (3.28) với w ∈ Lγ,s ta có w ¯ s Φs (P u(s)) − Qu s,+ 1− 67 β Cg s Hơn nữa, từ Mặt khác từ định nghĩa w, ta suy tồn nghiệm u∗ = u − w phương trình (3.3) cho u∗t ∈ Mt với t s, u∗ thỏa mãn Aβ [u∗t (θ) − ut (θ)] = Aβ w(t + θ) e−γθ · e−γ(t−s) w e −γθ · s,+ ¯ s Φs (P u(s)) − Qu β Cg 1− e−γ(t−s) , ∀t s Từ đó, suy ut − u∗t với β Cg H e−γ(t−s) , ∀t ¯ s e−γθ Φs (P u(s)) − Qu H := sup · 1− θ g(θ) s β Cg Kết luận, M hút nghiệm u phương trình (3.3) với cấp độ mũ Nhận xét 3.2 Theo cách xác định , điều kiện (3.17) thỏa mãn λN +1 − λN đủ lớn, và/hoặc chuẩn Λ1 ϕ 3.3 ∞ = supt∈R t t−1 ϕ(τ )dτ đủ nhỏ Đa tạp quán tính chấp nhận phương trình kiểu Mackey-Glass có trễ vơ hạn dạng phân phối Trong phần này, ta áp dụng kết cho lớp phương trình kiểu Mackey-Glass có trễ vơ hạn dạng phân phối  ∂ w(t, x) ∂w(t, x)  −θ2 +θ |w(t + θ, x)|  = − rw(t, x) + a(t) e dθ    ∂t ∂x2 + |w(t + θ, x)| −∞     t > s, < x < π    w(t, 0) = w(t, π) = 0, t ∈ R      w(s + θ, x) = φ(θ, x), x π, θ 0, s ∈ R, (3.30) r > số, a(t) hàm số cho công thức  1   n t ∈ n − n+c , n + n+c với n = 1, 2, 2 a(t) =   trường hợp lại 68 Chọn X = L2 (0, π) xét toán tử A : X ⊃ D (A) → X xác định Au = −u + ru, ∀u ∈ D (A) = H01 (0, π) ∩ H (0, π) Khi đó, A thỏa mãn Giả thiết với σ(A) = 12 + r, 22 + r, · · · , n2 + r, · · · Tiếp theo, ta chọn g(θ) = eθ β = Khi X0 = X Lúc này, ta định nghĩa không gian Banach Cg0 = φ ∈ C((−∞, 0]; X) : sup θ φ(θ) < +∞ , eθ với chuẩn φ Cg0 φ(θ) , eθ := sup θ định nghĩa toán tử R : R × Cg0 → X R(t, φ) := a(t) e−s +s φ(s) ds, ∀φ ∈ Cg0 + φ(s) −∞ Khi đó, với φ1 , φ2 ∈ Cg0 tùy ý, ta có R(t, φ1 ) − R(t, φ2 ) e−s a(t) −∞ es a(t) +s [φ1 (s) − φ2 (s)] ds φ1 (s) − φ2 (s) ds e s2 −∞ a(t) φ1 − φ2 es ds Cg0 −∞ a(t) φ1 − φ2 Dễ thấy, R(t, φ) a(t)(1 + φ Cg0 ), Cg0 ∀φ ∈ Cg0 Như vậy, R ϕ-Lipschitz với ϕ(t) = a(t) 69 Tính tốn đơn giản, ta có λ2 N +1 e−λN +1 θ e−λN +1 θ = e sup = sup

Ngày đăng: 14/04/2021, 16:42

Nguồn tham khảo

Tài liệu tham khảo Loại Chi tiết
[1] C. T. Anh, L. V. Hieu, N. T. Huy (2013), "Inertial manifolds for a class of non-autonomous semilinear parabolic equations with finite delay", Discrete and Continuous Dynamical Systems 33, pp. 483-503 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Inertial manifolds for a class ofnon-autonomous semilinear parabolic equations with finite delay
Tác giả: C. T. Anh, L. V. Hieu, N. T. Huy
Năm: 2013
[2] C. T. Anh, L. V. Hieu (2013), "Inertial manifolds for retarded second order in time evolution equations in admissible spaces", Annales Polonici Mathematici 108(1), pp. 21–42 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Inertial manifolds for retarded second order intime evolution equations in admissible spaces
Tác giả: C. T. Anh, L. V. Hieu
Năm: 2013
[3] Bensoussan A., Landoli F. (1995), "Stochastic inertial manifolds", Stochastics and Stochastics Reports 53, pp. 13-39 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Stochastic inertial manifolds
Tác giả: Bensoussan A., Landoli F
Năm: 1995
[4] Bisconti L., Catania D. (2018), "On the existence of an inertial manifold for a deconvolution model of the 2D mean Boussinesq equations", Mathematical Methods in the Applied Sciences 41(13), pp. 4923–4935 Sách, tạp chí
Tiêu đề: On the existence of an inertial manifold fora deconvolution model of the 2D mean Boussinesq equations
Tác giả: Bisconti L., Catania D
Năm: 2018
[5] Brune P.; Schmalfuss B. (2011), "Inertial manifolds for stochastic PDE with dynamical boundary conditions", Communications on Pure &amp; Applied Analy- sis 10(3), pp. 831–846 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Inertial manifolds for stochastic PDE with dynamical boundary conditions
Tác giả: Brune P., Schmalfuss B
Nhà XB: Communications on Pure & Applied Analysis
Năm: 2011
[6] Cardin F., Favretti M., Lovison A. (2017), "Inertial manifold and large de- viations approach to reduced PDE dynamics", Journal of Statistical Physics 168(5), pp. 1000–1015 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Inertial manifold and large de-viations approach to reduced PDE dynamics
Tác giả: Cardin F., Favretti M., Lovison A
Năm: 2017
[7] Chalkina N. A. (2012), "Sufficient condition for the existence of an inertial manifold for a hyperbolic equation with weak and strong dissipation", Russian Journal of Mathematical Physics 19(1), pp. 11–20 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Sufficient condition for the existence of an inertial manifold for a hyperbolic equation with weak and strong dissipation
Tác giả: Chalkina N. A
Nhà XB: Russian Journal of Mathematical Physics
Năm: 2012
[8] Chepyzhov V. V., Kostianko A., Zelik S. (2019), "Inertial manifolds for the hyperbolic relaxation of semilinear parabolic equations", Discrete and Contin- uous Dynamical Systems Series B 24(3), pp. 1115–1142 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Inertial manifolds for the hyperbolic relaxation of semilinear parabolic equations
Tác giả: Chepyzhov V. V., Kostianko A., Zelik S
Nhà XB: Discrete and Continuous Dynamical Systems Series B
Năm: 2019
[9] Chow S.N., Lu K. (1988), "Invariant manifolds for flows in Banach spaces", Journal of Differential Equations 74, pp. 285-317 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Invariant manifolds for flows in Banach spaces
Tác giả: Chow S.N., Lu K
Năm: 1988
[10] Chueshov I.D. (1995), "Approximate inertial manifolds of exponential order for semilinear parabolic equations subjected to additive white noise", Journal of Dynamics and Differential Equations 7, pp. 549-566 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Approximate inertial manifolds of exponential orderfor semilinear parabolic equations subjected to additive white noise
Tác giả: Chueshov I.D
Năm: 1995
[11] Chueshov I.D. (2002), Introduction to the Theory of Infinite-Dimensional Dis- sipative Systems , ACTA, Kharkiv Sách, tạp chí
Tiêu đề: Introduction to the Theory of Infinite-Dimensional Dissipative Systems
Tác giả: Chueshov I.D
Nhà XB: ACTA
Năm: 2002
[12] Chueshov I.D. (2015), Dynamics of Quasi-Stable Dissipative Systems , Springer, Cham Sách, tạp chí
Tiêu đề: Dynamics of Quasi-Stable Dissipative Systems
Tác giả: Chueshov I.D
Nhà XB: Springer
Năm: 2015
[13] Chueshov. I. D., Schmalfuò, B. (2005), "Averaging of attractors and inertial manifolds for parabolic PDE with random coefficients", Advanced Nonlinear Studies 5(4), pp. 461–492 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Averaging of attractors and inertialmanifolds for parabolic PDE with random coefficients
Tác giả: Chueshov. I. D., Schmalfuò, B
Năm: 2005
[14] Chueshov I., Scheutzow M., Schmalfuò, B. (2005), "Continuity properties of inertial manifolds for stochastic retarded semilinear parabolic equations" in Interacting Stochastic Systems , pp. 353–375, Springer, Berlin Sách, tạp chí
Tiêu đề: Continuity properties of inertial manifolds for stochastic retarded semilinear parabolic equations
Tác giả: Chueshov I., Scheutzow M., Schmalfuò, B
Nhà XB: Springer
Năm: 2005
[15] Chung Y., Titi E. S. (2003), "Inertial manifolds and Gevrey regularity for the Moore-Greitzer model of an axial-flow compressor", Journal of Nonlinear Science 13(1), pp. 1–25 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Inertial manifolds and Gevrey regularity for the Moore-Greitzer model of an axial-flow compressor
Tác giả: Chung Y., Titi E. S
Nhà XB: Journal of Nonlinear Science
Năm: 2003
[16] Constantin P., Foias C., Nicolaenko B., Temam R. (1989), Integral Manifolds and Inertial Manifolds for Dissipative Partial Differential Equations , Springer, New York Sách, tạp chí
Tiêu đề: Integral Manifolds and Inertial Manifolds for Dissipative Partial Differential Equations
Tác giả: Constantin P., Foias C., Nicolaenko B., Temam R
Nhà XB: Springer
Năm: 1989
[17] Constantin P., Foias C., Nicolaenko B., Temam R. (1989), "Spectral barriers and intertial manifolds for dissipative partial differential equations", Journal of Dynamics and Differential Equations 1, pp. 45-73 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Spectral barriers and intertial manifolds for dissipative partial differential equations
Tác giả: Constantin P., Foias C., Nicolaenko B., Temam R
Nhà XB: Journal of Dynamics and Differential Equations
Năm: 1989
[18] Da Prato G., Debussche A. (1996), "Construction of stochastic inertial mani- folds using backward integration", Stochastics and Stochastic Reports 59(3-4), pp. 305–324 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Construction of stochastic inertial manifolds using backward integration
Tác giả: Da Prato G., Debussche A
Nhà XB: Stochastics and Stochastic Reports
Năm: 1996
[19] Debussche A. (1990), "Inertial manifolds and Sacker’s equation", Differential and Integral Equations 3, pp. 467-486 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Inertial manifolds and Sacker’s equation
Tác giả: Debussche A
Năm: 1990
[20] Eidelman Y., Milman V., Tsolomitis A. (2004), Functional Analysis: An In- troduction , American Mathematical Society, Rhode Island Sách, tạp chí
Tiêu đề: Functional Analysis: An Introduction
Tác giả: Eidelman Y., Milman V., Tsolomitis A
Nhà XB: American Mathematical Society
Năm: 2004

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN