1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Bệnh viện thiện hạnh, tỉnh đăk lăk

236 12 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 236
Dung lượng 4,92 MB

Nội dung

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP * BỆNH VIỆN THIỆN HẠNH TỈNH ĐĂKLĂK Sinh viên thực hiện: SẦM ĐỨC NHỊP Đà Nẵng – Năm 2017 LỜI CẢM ƠN Ngày với xu hướng phát triển thời đại nhà cao tầng xây dựng rộng rãi thành phố thị lớn Trong đó, cao ốc phổ biến Cùng với trình độ kĩ thuật xây dựng ngày phát triển, đòi hỏi người làm xây dựng phải khơng ngừng tìm hiểu nâng cao trình độ để đáp ứng với yêu cầu ngày cao công nghệ Đồ án tốt nghiệp lần bước cần thiết cho em nhằm hệ thống kiến thức học nhà trường sau gần năm năm học Đồng thời giúp cho em bắt đầu làm quen với cơng việc thiết kế cơng trình hồn chỉnh, để đáp ứng tốt cho công việc sau Với nhiệm vụ giao, thiết kế đề tài: “BỆNH VIỆN THIỆN HẠNH-TỈNH ĐĂKLĂK “ Trong giới hạn đồ án thiết kế : Phần I: Kiến trúc: 10%.-Giáo viên hướng dẫn: ThS Phan Cẩm Vân Phần II: Kết cấu: 60% -Giáo viên hướng dẫn: ThS Phan Cẩm Vân Phần III: Thi công: 30% - Giáo viên hướng dẫn: ThS Phan Quang Vinh Trong q trình thiết kế, tính tốn, có nhiều cố gắng, kiến thức cịn hạn chế, chưa có nhiều kinh nghiệm nên chắn em khơng tránh khỏi sai xót Em kính mong góp ý bảo thầy, để em hồn thiện đề tài Em xin chân thành cảm ơn tất thầy, cô giáo trường Đại học Bách Khoa, khoa Xây dựng DD-CN, đặc biệt thầy cô trực tiếp hướng dẫn em đề tài tốt nghiệp PHẦN I: KIẾN TRÚC (10%) Nhiệm vụ: Thiết kế mặt tầng Thiết kế mặt đứng chính, mặt đứng bên Thiết kế hai mặt cắt ngang Thiết kế mặt tổng thể BỆNH VIỆN THIỆN HẠNH-TỈNH ĐĂKLĂK CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU KIẾN TRÚC CƠNG TRÌNH 1.SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ CƠNG TRÌNH Đất nước phát triển ,xã hội lên, đời sống nhân dân bước cải thiện nâng cao Trong năm qua với xu phát triển chung nước, Thành phố Buôn Ma Thuột phát triển mạnh mẽ nhiều mặt, đặc biệt lĩnh vực văn hóa xã hội, tạo động lực thúc đẩy địa phương tỉnh phát triển Công tác y tế thành phố không ngừng vươn lên, cố gắng phục vụ tốt cho nhân dân Thế chăm sóc sức khỏe ,khám chữa bệnh cho cộng đồng dân cư gặp nhiều khó khăn, bệnh viện ln tình trạng q tải Hầu hết bệnh viện khơng có khả cung cấp dịch vụ y tế chất lượng cao, việc xây dựng bệnh viện đa khoa cấp quốc tế quan trọng để giải tình trạng Mục tiêu hàng đầu hệ thống y tế Việt Nam đảm bảo phát triển công bằng, hiệu ổn định phù hợp với phát triển bền vững kinh tế thị trường 2.VỊ TRÍ CƠNG TRÌNH-ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN- HIỆN TRẠNG KHU VỰC 2.1 Vị trí xây dựng cơng trình Khu đất nằm đường Nguyễn Chí Thanh , Phường Tân An, Thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh ĐăkLăk 2.2 Điều kiện tự nhiên 2.2.1 Khí hậu Khu vực Tây Nguyên chịu ảnh hưởng khí hậu nhiệt đới xavan, từ tháng 11 đến tháng mùa khô, mùa mưa lũ kéo dài từ tháng đến tháng 10, lượng mưa chiếm 75% năm + Nhiệt độ trung bình năm là: 25,6 oC + Nhiệt độ cao trung bình : 29,8 oC + Nhiệt độ thấp trung bình là: 20 - 25 oC 2.2.2 Địa chất + Lớp 1: sét bazan đỏ,dày 6.2m + Lớp 2: Sét pha,dày 4.8m SVTH:SẦM ĐỨC NHỊP GVHD:Th.S PHAN CẨM VÂN –Th.S PHAN QUANG VINH Page BỆNH VIỆN THIỆN HẠNH-TỈNH ĐĂKLĂK + Lớp 3: sét pha-xám tro ,dày 6.5m + Lớp 4: đá bazan + Nước ngầm tồn lớp đất cát pha, mực nước ngầm nằm sâu so với mặt đất tự nhiên.cote=-4.5m + Từ điều kiện địa chất cơng trình cho ta thấy đất vị trí xây dựng cơng trình tương đối đồng Hầu hết lớp có sức chịu tải tương đối cao, đặc biệt lớp đá bazan đỏ lớp đất cực tốt để đặt mũi cọc 3.NỘI DUNG VÀ QUY MƠ ĐẦU TƯ CƠNG TRÌNH 3.1 Nội dung đầu tư Sức khỏe yếu tố định phát triển Quốc gia, khơng có sức khỏe người tồn tại, tiềm sinh lực Quốc gia bị ngưng trệ, công đổi năm qua làm cho kinh tế nước ta bước đầu thay đổi vài đường cơng nghiệp, hóa đại hóa hội nhập Tuy nhiên tình trạng nghèo nàn lạc hậu đè nặng lên đời sống dân cư , sâu vùng xa cịn nhiều khó khăn thiếu thốn Trước tình trạng bệnh nhân ngày nhiều việc xây dựng bệnh viện cần thiết Xây dung bệnh viện nhằm mục đích bảo vệ chăm sóc sức khỏe cho người dân đối tượng kể người nước công tác du lịch 3.2 Quy mô đầu tư Căn vào mơ hình tổ chức, tiêu chuẩn, quy phạm, nhu cầu, diện tích sử dụng cho khối, ban cơng trình sau: Bảng 1.1: Phòng chức tầng STT Hạng mục Diện tích sử dụng (m2) Diện tích sàn (m2) Số tầng Tầng 1782 1222 Tầng 1782 1222 Quy mơ Ghi Phịng cấp cứu, xét nghiệm,XQuang, phát thuốc, thu viện phí, thủ tục, vệ sinh… Các phòng khám điều trị, tiểu phẩu, sảnh thang, SVTH:SẦM ĐỨC NHỊP GVHD:Th.S PHAN CẨM VÂN –Th.S PHAN QUANG VINH Page BỆNH VIỆN THIỆN HẠNH-TỈNH ĐĂKLĂK Tầng 3-6 1247 1108 4 Tầng 1125 1077 phòng kho, vệ sinh… Các phòng khám điều trị, sảnh thang, kho thiết bị, vệ sinh … Phòng giảng đường,hồ sơ bệnh án, mạng CNTT, giải lao, vệ sinh… CÁC GIẢI PHÁP THIẾT KẾ 4.1 Giải pháp quy hoạch tổng mặt Cơng trình bố trí nằm chiếm phần lớn diện tích khu đất Phần đất đối diện cơng trình (phía Nam) giáp với Đường Giải Phóng, phía sau (phía Bắc) cơng trình giáp với đường Đồn Kh, bên phải cơng trình (phía Đông) giáp với đường Cao Thắng Bãi đất trống tận dụng để trồng cây, hoa,, hai bên cơng trình dành phần diện tích thiết kế hàng ghế đá cho người dân, phía sau cơng trình phần diện tích dùng để thiết kế bãi giữ xe Dọc theo hàng rào cho trồng xanh để tạo khơng khí mát mẻ tạo cảnh quan xung quanh bệnh viện Có quy hoạch giao thơng chặt chẽ rõ ràng Các khu đất quy hoạch làm bệnh viện thường tiếp xúc hai mặt đường Tách bạch luồng giao thông bệnh viện: Luồng giao thông dành riêng cho cấp cứu; Luồng giao thông dành riêng cho bệnh nhân; Luồng giao thông dành riêng cho cán nhân viên, khách; Luồng giao thông dành riêng cho phục vụ công cộng; Luồng giao thông cứu hỏa 4.2 Giải pháp thiết kế kiến trúc 4.2.1 Giải pháp thiết kế mặt Tầng : Diện tích đất sử dụng 1788m2 Cơng trình có lối vào , lối dẫn đến phịng hội chuẩn, bên trái phòng phát thuốc(BHYT), bên phải phòng thu viện phí thủ tục viện, cịn có cầu thang để lên tầng Tầng : Diện tích đất sử dụng 1788m2 Tầng chủ yếu phịng khám điều trị, có cầu thang để lên tầng Tầng 3-6 : Diện tích đất sử dụng 1254m2 SVTH:SẦM ĐỨC NHỊP GVHD:Th.S PHAN CẨM VÂN –Th.S PHAN QUANG VINH Page BỆNH VIỆN THIỆN HẠNH-TỈNH ĐĂKLĂK Tầng chủ yếu phòng khám điều trị, cịn có phịng làm việc cầu thang lên tầng Tầng : Diện tích đất sử dụng 1131m2 Tầng chủ yếu phòng giảng đường lớn ,nhỏ phòng lưa giữ hồ sơ bệnh án 4.2.2 Giải pháp thiết kế mắt đứng Cơng trình có hình khối gọn, đảm bảo cơng năng, giảm mật độ xây dựng cơng trình tăng hệ số sử dụng đất, giảm quãng đường lại người bệnh đến khoa phòng Tường lên vệt sơn màu sáng cửa sổ kính vừa tăng tính thẩm mỹ, vừa có chức chiếu sáng tốt, phịng sau có ban cơng đảm bảo lượng ánh sáng cần thiết Hình thức kiến trúc mạch lạc thơng qua cách chọn màu, bố trí chi tiết kết hợp vật liệu tạo cơng trình có hình khối, vững mỹ quan 4.2.3 Giải pháp mặt cắt kết cấu Nhằm thể nội dung bên cơng trình, kích thước cấu kiện bản, cơng phịng Cơng trình gồm tầng, tầng cao 4.2m, tầng 2-6 cao 3.6 m, tầng cao 4.2m, tầng mái cao 2.7m Bảng 1.2: Chiều cao tầng cơng trình Tầng 2-6 Mái Tổng cộng Chiều cao tầng(m) 4.5 3.9 4.5 2.7 31.2 4.3 Các giải pháp thiết kế kỹ thuật khác 4.3.1 Hệ thống điện Xây dựng riêng cho cơng trình trạm biến áp, cơng suất trạm biến áp thiết kế phù hợp để đảm bảo nguồn điện sử dụng trường hợp Ngồi cịn có hệ thống máy phát dự phịng cho cơng trình 4.3.2 Hệ thống cung cấp nước SVTH:SẦM ĐỨC NHỊP GVHD:Th.S PHAN CẨM VÂN –Th.S PHAN QUANG VINH Page BỆNH VIỆN THIỆN HẠNH-TỈNH ĐĂKLĂK - Cấp nước: Đảm bảo cấp nước sinh hoạt cơng trình làm việc theo tiêu chuẩn quy định sử dụng nước cho người ngày Nước từ hệ thống cấp nước thị trấn vào bể ngầm đặt tầng hầm cơng trình Sau bơm lên bể nước mái, trình điều khiển bơm thực hoàn toàn tự động Nước theo đường ống kỹ thuật chạy đến vị trí lấy nước cần thiết 4.3.3 Hệ thống thoát nước Thoát nước : Nước mưa mái cơng trình, lơ gia, ban cơng, nước thải sinh hoạt thu vào sê nô đưa vào bể xử lý nước thải Nước sau xử lý đưa hệ thống thoát nước thành phố.Đảm bảo thoát nước sinh hoạt nước mưa, khơng bị ứ đọng cơng trình 4.3.4 Hệ thống thơng gió chiếu sáng Thơng gió tự nhiên kết hợp thơng gió nhân tạo Sử dụng hệ thống điều hịa khơng khí phịng làm việc Chiếu sáng điện làm việc cho phòng làm việc, hội họp theo tiêu chuẩn qui định Chiếu sáng cố : dùng điện sạc Accu vị trí trọng yếu Chiếu sáng bảo vệ : chiếu sáng ngồi nhà 4.3.5 Hệ thống phịng cháy chữa cháy Các giải pháp thiết kế kiến trúc (việc sử dụng vật liệu), giải pháp kết cấu cho công trình ý thiết kế phù hợp với bậc chịu lửa cơng trình bậc Bố trí thiết bị phịng cháy chữa cháy, sơ cấp cứa người điểm nút giao thông Nguồn nước chữa cháy sử dụng từ bể nước mái vịi nước xung quanh cơng trình 4.3.6 Hệ thống thông tin liên lạc SVTH:SẦM ĐỨC NHỊP GVHD:Th.S PHAN CẨM VÂN –Th.S PHAN QUANG VINH Page BỆNH VIỆN THIỆN HẠNH-TỈNH ĐĂKLĂK Hệ thống thông tin liên lạc đường dây điện thoại, đường cáp quang, đường truyền hình cáp… bố trí hộp kỹ thuật chạy dọc suốt tầng tới phòng chức 4.3.7 Hệ thống chống sét Được thiết kế theo tiêu chuẩn Việt Nam “Chống sét cho cơng trình xây dựng” với yêu cầu điện trở cho hệ thống chống sét đánh thẳng R  10  Vị trí cao độ thu lôi đảm bảo đủ để bảo vệ chi tiết xa cơng trình 5.CHỈ TIÊU KỸ THUẬT: 5.1 Mật độ xây dựng K0 tỷ số diện tích đất xây dựng cơng trình diện tích lô đất (%) K0 = S XD 1782 100% = 100% = 44.55% S LD 4000 5.2 Hệ số sử dụng đất HSD tỷ số tổng diện tích sàn tồn cơng trình diện tích lơ đất H SD = SS 7953 = = 1.99 S LD 4000 Với SS tổng diện tích sàn tồn cơng trình 6.KẾT LUẬN Với giải pháp mặt giải pháp kết cấu nêu trên, dựa vào việc đánh giá tiêu kỹ thuật phương án ta nhận thấy cơng trình xây dựng hoàn toàn phù hợp mặt kiến trúc, ổn định kết cấu tính kinh tế cơng trình.Việc xây dựng cơng trình góp phần vào việc tạo chổ khám bệnh, chữa trị cho người dân , đỡ phần tình trạng tải đóng góp vào phát triển thành phố Buôn Ma Thuột SVTH:SẦM ĐỨC NHỊP GVHD:Th.S PHAN CẨM VÂN –Th.S PHAN QUANG VINH Page BỆNH VIỆN THIỆN HẠNH-TỈNH ĐĂKLĂK PHẦN II: KẾT CẤU (60%) Nhiệm vụ: Thiết kế sàn tầng (Bê tông cấp độ bền B25) Thiết kế cầu thang vế tầng lên (Bê tông cấp độ bền B25) Thiết kế dầm phụ D (Bê tông cấp độ bền B25) Thiết kế Khung K6 (Bê tông cấp độ bền B25) Thiết kế móng (Bê tơng cọc cấp độ bền B25, ) SVTH:SẦM ĐỨC NHỊP GVHD:Th.S PHAN CẨM VÂN –Th.S PHAN QUANG VINH Page 10 BỆNH VIỆN THIỆN HẠNH-TỈNH ĐĂKLĂK Thang 4,1 3,9 0,1 12 1,6 19,19 5,6 3,9 0,1 2,18 6,55 8,9 4,1 0,1 3,65 7,3 8,3 4,1 0,1 3,4 6,81 6,8 5,6 0,1 3,81 3,81 8,9 5,6 0,1 4,98 4,98 8,3 5,6 0,1 4,65 4,65 6,8 4,1 0,1 2,79 22,3 Bản thang 3,1 2,16 0,8 5,36 21,43 7,08 2,49 0,8 14,1 28,21 Dầm CN 4,32 0,2 0,3 0,26 0,52 Dầm CT 4,32 0,2 0,3 0,26 0,52 c.Khối lượng công tác cốt thép: Tầng Tên cấu kiện Cột Khối lượng BT Hàm lượng Khối lượng cốt thép (m3) Cthép/m3BT (kg) 57,38 170 9754,6 SVTH:SẦM ĐỨC NHỊP GVHD:Th.S PHAN CẨM VÂN –Th.S PHAN QUANG VINH Page 222 BỆNH VIỆN THIỆN HẠNH-TỈNH ĐĂKLĂK 3,4 5,6 Vách 21,48 150 Cột 37,44 170 6364,8 Vách 18,81 150 2821,5 Dầm 65,05 220 Sàn 121,66 25 3041,5 Thang 50,67 60 3040,2 Cột 29,95 170 5091,5 Vách 18,81 150 2821,5 Dầm 65,06 220 Sàn 121,66 25 3041,5 Thang 50,67 60 3040,2 Cột 26,21 170 4455,7 Vách 18,81 150 2821,5 Dầm 65,06 220 Sàn 121,66 25 3041,5 Thang 50,67 60 3040,2 Cột 27,88 170 4739,6 Vách 21,48 150 3222 Dầm 62,21 220 13686 Sàn 112,64 25 2816 Thang 50,67 3222 14311 14313 14313 60 3040,2 SVTH:SẦM ĐỨC NHỊP GVHD:Th.S PHAN CẨM VÂN –Th.S PHAN QUANG VINH Page 223 BỆNH VIỆN THIỆN HẠNH-TỈNH ĐĂKLĂK Ghi : Hàm lượng cốt thép loại cấu kiện tính sau : - Cột : 170 kg/1m3 bêtông - Vách : 150 kg/1m3 bêtông - Cầu thang : 60 kg/1m3 bêtông - Dầm : 220 kg /1m3 bêtông - Sàn : 25 kg /1m3 bêtông 3.Chi phí lao động cho cơng tác lắp dựng ván khn : Klượng Tầng Cấu Kiện Đơn vị Cột 100m2 (m2) 612 Định mức Mã hiệu KB2110 T.cộng Công Công/đ.vị yêu cầu 31,9 (công) 195,23 267,34 Vách 100m2 231,2 KB2110 31,19 72,111 Cột 100m2 399,36 KB2110 31,9 127,4 190,6 Vách 100m2 202,64 KB2110 31,19 63,203 Dầm 100m2 768,72 KB2100 32,23 247,76 100m2 KB1216,6 2330 596,26 Sàn 26,88 327,02 SVTH:SẦM ĐỨC NHỊP GVHD:Th.S PHAN CẨM VÂN –Th.S PHAN QUANG VINH Page 224 BỆNH VIỆN THIỆN HẠNH-TỈNH ĐĂKLĂK Thang 100m2 79,32 KB2330 27,08 21,48 Cột 100m2 349,44 KB2110 31,9 111,47 174,67 3,4 Vách 100m2 202,64 KB2110 31,19 63,203 Dầm 100m2 768,72 KB2100 32,23 247,76 Sàn 100m2 1216,6 KB2330 26,88 327,02 Thang 100m2 79,32 KB2330 27,08 21,48 Cột 100m2 324,48 KB2110 31,9 103,51 596,26 166,71 5,6 Vách 100m2 202,64 KB2110 31,19 63,203 Dầm 100m2 768,72 KB2100 32,23 247,76 Sàn 100m2 1216,6 KB2330 26,88 327,02 Thang 100m2 79,32 KB2330 27,08 21,48 Cột 100m2 345,15 KB2110 31,9 110,1 596,26 182,21 Vách 100m2 231,2 KB2110 31,19 72,111 Dầm 100m2 738,32 KB2100 32,23 237,96 SVTH:SẦM ĐỨC NHỊP GVHD:Th.S PHAN CẨM VÂN –Th.S PHAN QUANG VINH 562,22 Page 225 BỆNH VIỆN THIỆN HẠNH-TỈNH ĐĂKLĂK Sàn 100m2 1126,4 KB2330 26,88 302,78 Thang 100m2 79,32 KB2330 27,08 21,48 4.Chi phí lao động cho cơng tác lắp dựng cốt thép : Công Khối Định mức Tầng Cấu kiện Đơn vị lượng yêu cầu Tổng cộng Mã (táún) Công/đ.vị (công) hiệu Cột Tấn 9,75 IA2232 14,12 45,47 8,85 56,29 8,85 86,29 131,75 Vách Tấn 3,22 IA2112 Cột Tấn 6,36 IA2232 14,12 39,82 96,1 Vách Tấn 2,82 IA2112 Dầm Tấn 14,31 IA2332 9,17 131,22 Sàn Tấn 3,04 IA2511 14,63 44,48 Thang Tấn 3,04 IA2512 18,51 56,27 SVTH:SẦM ĐỨC NHỊP GVHD:Th.S PHAN CẨM VÂN –Th.S PHAN QUANG VINH 231,97 Page 226 BỆNH VIỆN THIỆN HẠNH-TỈNH ĐĂKLĂK Cột Tấn 5,09 IA2232 8,85 45,05 84,72 3,4 Vách Tấn 2,81 IA2112 14,12 39,68 Dầm Tấn 14,31 IA2332 9,17 131,22 Sàn Tấn 3,04 IA2511 14,63 44,48 Thang Tấn 3,04 IA2512 18,51 56,27 Cột Tấn 4,46 IA2232 8,85 39,47 14,12 39,82 231,97 79,29 5,6 Vách Tấn 2,82 IA2112 Dầm Tấn 14,31 IA2332 9,17 131,22 Sàn Tấn 3,04 IA2511 14,63 44,48 Thang Tấn 3,04 IA2512 18,51 56,27 Cột Tấn 4,74 IA2232 8,85 41,95 14,12 45,47 9,17 125,54 231,97 87,42 Vách Tấn 3,22 IA2112 Dầm Tấn 13,69 IA2332 223,06 Sàn Tấn 2,82 IA2511 14,63 41,26 SVTH:SẦM ĐỨC NHỊP GVHD:Th.S PHAN CẨM VÂN –Th.S PHAN QUANG VINH Page 227 BỆNH VIỆN THIỆN HẠNH-TỈNH ĐĂKLĂK Thang Tấn 3,04 IA2512 18,51 56,27 5.Chi phí lao động cho cơng tác đổ bê tông : Khối lượng Tầng Tầng Tầng Tầng 3,4 Cấu Kiện cột Chi phí lao động Hao phí định mức (công) (m3) 57,38 vách 21,48 cột 37,44 mã hiệu (công/m3 ) Ca máy/m HC2320 HC2120 3,81 0,033 HC2320 công ca máy 218, 69,1 0,57 3,22 0,033 3,81 0,033 142, 0,21 18,81 HC2120 3,22 0,033 60,5 0,19 dầm 65,06 HC3110 2,56 0,033 166, 0,64 sàn 121,66 HC3210 1,58 0,033 192, 1,2 thang 50,68 HA3410 2,9 0,033 147 0,5 cột 29,95 HC2320 HC2120 3,81 0,033 0,3 3,22 0,033 114, 60,5 HC- 2,56 0,033 18,81 dầm 65,06 166, ca máy công 0,78 287, 0,56 203, 2,35 505, 0,48 174, 2,35 505, 0,37 vách vách Cộng 0,19 0,64 SVTH:SẦM ĐỨC NHỊP GVHD:Th.S PHAN CẨM VÂN –Th.S PHAN QUANG VINH Page 228 BỆNH VIỆN THIỆN HẠNH-TỈNH ĐĂKLĂK 3110 Tầng 5,6 Tầng 7 sàn 121,66 HC3210 1,58 0,033 192, 1,2 thang 50,67 HA3410 2,9 0,033 146, 0,5 cột 26,21 HC2320 3,81 0,033 99,8 0,26 vách 18,81 HC2120 3,22 0,033 60,5 0,19 dầm 65,06 HC3110 2,56 0,033 166, 0,64 sàn 121,66 HC3210 1,58 0,033 192, 1,2 thang 50,67 HA3410 2,9 0,033 146, 0,5 cột 27,88 3,81 0,033 vách 21,48 dầm 62,21 sàn thang HC2320 HC2120 106, 69,1 0,45 160, 2,35 505, 0,49 175, 2,23 484, 0,28 3,22 0,033 0,21 HC3110 2,56 0,033 159, 0,62 112,64 HC3210 1,58 0,033 178 1,12 50,67 HA3410 2,9 0,033 146, 0,5 6.Chi phí lao động cho công tác tháo dỡ ván khuôn : SVTH:SẦM ĐỨC NHỊP GVHD:Th.S PHAN CẨM VÂN –Th.S PHAN QUANG VINH Page 229 BỆNH VIỆN THIỆN HẠNH-TỈNH ĐĂKLĂK Klượng Tầng Cấu Kiện Đơn vị Cột 100m2 (m2) Định mức Mã hiệu Công T.cộng yêu Công/đ.vị cầu (công) 612 KB2110 7,09 16,39 6,38 25,48 6,38 39,05 55,44 Vách 100m2 231,2 KB2110 Cột 100m2 399,36 KB2110 39,85 Vách 100m2 202,64 KB2110 7,09 14,37 Dầm 100m2 768,72 KB2100 5,05 38,82 Sàn 100m2 1216,6 KB2330 7,3 88,81 Thang 100m2 79,32 KB2330 7,08 5,62 Cột 100m2 349,44 KB2110 6,38 22,29 7,09 14,37 133,3 36,66 3,4 Vách 100m2 202,64 KB2110 Dầm 100m2 768,72 KB2100 5,05 38,82 Sàn 100m2 1216,6 KB2330 7,3 88,81 Thang 100m2 79,32 KB2330 7,08 5,62 SVTH:SẦM ĐỨC NHỊP GVHD:Th.S PHAN CẨM VÂN –Th.S PHAN QUANG VINH 133,3 Page 230 BỆNH VIỆN THIỆN HẠNH-TỈNH ĐĂKLĂK Cột 100m2 324,48 KB2110 6,38 20,7 35,07 5,6 Vách 100m2 202,64 KB2110 7,09 14,37 Dầm 100m2 768,72 KB2100 5,05 38,82 Sàn 100m2 1216,6 KB2330 7,3 88,81 Thang 100m2 79,32 KB2330 7,08 5,62 Cột 100m2 345,15 KB2110 6,38 22,02 7,09 16,39 133,3 38,41 Vách 100m2 231,2 KB2110 Dầm 100m2 738,32 KB2100 5,05 37,29 Sàn 100m2 1126,4 KB2330 7,3 82,23 Thang 100m2 79,32 KB2330 7,08 5,62 125,1 7.Bảng tiến độ cho công việc: Tần g dây chuyề n tên cơng việc chi phí lao động Đơn vị Nhâ n lực SVTH:SẦM ĐỨC NHỊP GVHD:Th.S PHAN CẨM VÂN –Th.S PHAN QUANG VINH Má y Nhị p côn g tác chọ n Page 231 BỆNH VIỆN THIỆN HẠNH-TỈNH ĐĂKLĂK gia công lắp dựng cốt thép cột, vách 131,7 Côn g 66 1,99 gia công lắp dựng ván khuôn cột, 267,3 vách Côn g 70 3,82 287,7 côn g 60 0,78 ca máy 1 1 4,79 tháo ván khuôn cột vách 55,44 côn g 28 1,96 gia công lắp dựng cốt thép cột, vách 96,1 Côn g 50 1,93 gia công lắp dựng ván khuôn cột, 190,6 vách Côn g 48 3,97 203,2 côn g 51 0,56 ca máy 1 đổ bê tông cột, vách đổ bê tông cột, vách 3,98 tháo ván khuôn cột vách 39,85 côn g 20 1,99 gia công lắp dựng ván khuôn dầm, sàn 596,2 côn g 86 6,93 gia công lắp dựng cốt thép dầm,sàn, ct 231,9 côn g 34 6,82 7 đồ bê tông dầm, sàn, cầu thang 2,5 505,7 côn g 74 6,83 2,35 ca máy 2,5 2,5 SVTH:SẦM ĐỨC NHỊP GVHD:Th.S PHAN CẨM VÂN –Th.S PHAN QUANG VINH 2,5 Page 232 BỆNH VIỆN THIỆN HẠNH-TỈNH ĐĂKLĂK tháo ván khuôn dầm, sàn, cầu thang 133,2 côn g 34 3,92 gia công lắp dựng cốt thép cột, vách 84,72 Côn g 43 1,97 gia công lắp dựng ván khuôn cột, 174,6 vách Côn g 45 3,88 174,6 côn g 45 0,48 ca máy 1 3,88 tháo ván khuôn cột vách 36,66 côn g 19 1,93 gia công lắp dựng ván khuôn dầm, sàn, cầu thang 596,2 côn g 86 6,93 gia công lắp dựng cốt thép dầm,sàn, ct 231,9 côn g 34 6,82 505,7 côn g 74 2,35 ca máy 2,5 2,5 2,5 3,4 5,6 đổ bê tông cột, vách đồ bê tông dầm, sàn, cầu thang 2,5 6,83 tháo ván khuôn dầm, sàn, cầu thang 133,2 côn g 34 3,92 gia công lắp dựng cốt thép cột, vách 79,29 Côn g 40 1,98 gia công lắp dựng ván khuôn cột, 166,7 vách Côn g 42 3,96 160,4 côn g 41 đổ bê tông cột, vách SVTH:SẦM ĐỨC NHỊP GVHD:Th.S PHAN CẨM VÂN –Th.S PHAN QUANG VINH 3,91 Page 233 BỆNH VIỆN THIỆN HẠNH-TỈNH ĐĂKLĂK 0,45 ca máy 1 tháo ván khuôn cột vách 35,07 côn g 18 1,95 gia công lắp dựng ván khuôn dầm, sàn, cầu thang 596,2 côn g 86 6,93 gia công lắp dựng cốt thép dầm,sàn, ct 231,9 côn g 34 6,82 505,7 côn g 74 6,83 2,35 ca máy 2,5 2,5 2,5 đồ bê tông dầm, sàn, cầu thang tháo ván khuôn dầm, sàn, cầu thang 133,2 côn g 34 3,92 gia công lắp dựng cốt thép cột, vách 87,42 Côn g 44 1,98 gia công lắp dựng ván khuôn cột, 182,2 vách Côn g 46 3,96 175,3 côn g 44 0,49 ca máy 1 đổ bê tông cột, vách 3,98 tháo ván khuôn cột vách 38,41 côn g 20 1,92 gia công lắp dựng ván khuôn dầm, sàn, cầu thang 562,2 côn g 81 6,94 6,97 gia công lắp dựng cốt thép dầm,sàn, ct 223,0 côn g 2,5 32 SVTH:SẦM ĐỨC NHỊP GVHD:Th.S PHAN CẨM VÂN –Th.S PHAN QUANG VINH Page 234 BỆNH VIỆN THIỆN HẠNH-TỈNH ĐĂKLĂK đồ bê tông dầm, sàn, cầu thang tháo ván khuôn dầm, sàn, cầu thang 484,1 côn g 70 6,92 2,23 ca máy 2,5 2,5 2,5 125,1 côn g 32 3,91 SVTH:SẦM ĐỨC NHỊP GVHD:Th.S PHAN CẨM VÂN –Th.S PHAN QUANG VINH Page 235 BỆNH VIỆN THIỆN HẠNH-TỈNH ĐĂKLĂK TÀI LIỆU THAM KHẢO Đỗ Đình Đức & CTV Kĩ thuật thi cơng NXB Xây Dựng Đỗ Đình Đức & CTV Kĩ thuật thi công NXB Xây Dựng Lê Bá Huế & CTV Khung bê tơng cốt thép tồn khối NXB Khoa học kỹ thuật Lê Khánh Tồn Giáo trình kỹ thuật thi công Đại học Bách Khoa Đà Nẵng Lê Xuân Mai & CTV Nền móng NXB Xây dựng Lê Xuân Mai & CTV Cơ học đất NXB Xây dựng Mai Chánh Trung Giáo trình tổ chức thi cơng Đại học Bách Khoa Đà Nẵng Ngô Thế Phong & CTV Kết cấu bê tông cốt thép – Phần kết cấu nhà cửa.NXB Khoa học kỹ thuật [9] Nguyễn Đình Cống Sàn sườn bê tơng cốt thép tồn khối NXB Xây dựng [10] Nguyễn Đình Cống Tính tốn thực hành cấu kiện bê tông cốt thép theo TCXDVN 356-2005 NXB Xây dựng [11] Nguyễn Đình Cống Tính tốn tiết diện cột bê tông cốt thép NXB Xây dựng [12] Nguyễn Tiến Thu Sổ tay chọn máy thi công NXB Xây Dựng [13] Nguyễn Văn Quảng Nền móng tầng hầm nhà cao tầng NXD Xây dựng [14] Nguyễn Văn Quảng & CTV Nền móng cơng trình dân dụng công nghiệp NXD Xây dựng [15] Phan Quang Minh & CTV Kết cấu bê tông cốt thép – Phần cấu kiện NXB Khoa học kỹ thuật [16] Trịnh Quang Thịnh Giáo trình bê tơng cốt thép Đại học Bách Khoa Đà Nẵng [17] Trịnh Quang Thịnh Giáo trình bê tơng cốt thép Đại học Bách Khoa Đà Nẵng [18] Trịnh Quang Thịnh Giáo trình tin học ứng dụng Đại học Bách Khoa Đà Nẵng [19] Võ Bá Tầm Kết cấu bê tông cốt thép – tập NXB Đại học quốc gia TPHCM [20] Vũ Mạnh Hùng Sổ tay thực hành kết cấu cơng trình NXB Xây Dựng [21] TCXD 198 - 1997 Nhà cao tầng - Thiết kế kết cấu BTCT tồn khối [22] TCXD 205 - 1998 Móng cọc - Tiêu chuẩn thiết kế [23] TCXDVN 323 - 2004 Nhà cao tầng - Tiêu chuẩn thiết kế [24] TCXDVN 356 - 2005 Kết cấu bê tông bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế [25] TCVN 2737 - 1995 Tải trọng tác động – Tiêu chuẩn thiết kế [26] TCVN 4453 - 1995 Kết cấu BTCT tồn khối - Qui phạm thi cơng nghiêm thu [1] [2] [3] [4] [5] [6] [7] [8] PHỤ LỤC SVTH:SẦM ĐỨC NHỊP GVHD:Th.S PHAN CẨM VÂN –Th.S PHAN QUANG VINH Page 236 ... tổng thể BỆNH VIỆN THIỆN HẠNH-TỈNH ĐĂKLĂK CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU KIẾN TRÚC CƠNG TRÌNH 1.SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ CƠNG TRÌNH Đất nước phát triển ,xã hội lên, đời sống nhân dân bước cải thiện nâng... thuốc, thu viện phí, thủ tục, vệ sinh… Các phòng khám điều trị, tiểu phẩu, sảnh thang, SVTH:SẦM ĐỨC NHỊP GVHD:Th.S PHAN CẨM VÂN –Th.S PHAN QUANG VINH Page BỆNH VIỆN THIỆN HẠNH-TỈNH ĐĂKLĂK Tầng... pha,dày 4.8m SVTH:SẦM ĐỨC NHỊP GVHD:Th.S PHAN CẨM VÂN –Th.S PHAN QUANG VINH Page BỆNH VIỆN THIỆN HẠNH-TỈNH ĐĂKLĂK + Lớp 3: sét pha-xám tro ,dày 6.5m + Lớp 4: đá bazan + Nước ngầm tồn lớp đất

Ngày đăng: 14/04/2021, 16:02

Nguồn tham khảo

Tài liệu tham khảo Loại Chi tiết
[1] Đỗ Đình Đức & CTV. Kĩ thuật thi công 1. NXB Xây Dựng Sách, tạp chí
Tiêu đề: Kĩ thuật thi công 1
Nhà XB: NXB Xây Dựng
[2] Đỗ Đình Đức & CTV. Kĩ thuật thi công 2. NXB Xây Dựng Sách, tạp chí
Tiêu đề: Kĩ thuật thi công 2
Nhà XB: NXB Xây Dựng
[6] Lê Xuân Mai & CTV. Cơ học đất. NXB Xây dựng Sách, tạp chí
Tiêu đề: Cơ học đất
Nhà XB: NXB Xây dựng
[7] Mai Chánh Trung. Giáo trình tổ chức thi công. Đại học Bách Khoa Đà Nẵng Sách, tạp chí
Tiêu đề: Giáo trình tổ chức thi công
[8] Ngô Thế Phong & CTV. Kết cấu bê tông cốt thép – Phần kết cấu nhà cửa.NXB Khoa học và kỹ thuật Sách, tạp chí
Tiêu đề: Kết cấu bê tông cốt thép – Phần kết cấu nhà cửa
Nhà XB: NXB Khoa học và kỹ thuật
[9] Nguyễn Đình Cống. Sàn sườn bê tông cốt thép toàn khối. NXB Xây dựng Sách, tạp chí
Tiêu đề: Sàn sườn bê tông cốt thép toàn khối
Nhà XB: NXB Xây dựng
[10] Nguyễn Đình Cống. Tính toán thực hành cấu kiện bê tông cốt thép theo TCXDVN 356-2005. NXB Xây dựng Sách, tạp chí
Tiêu đề: Tính toán thực hành cấu kiện bê tông cốt thép theo TCXDVN 356-2005
Nhà XB: NXB Xây dựng
[11] Nguyễn Đình Cống. Tính toán tiết diện cột bê tông cốt thép. NXB Xây dựng [12] Nguyễn Tiến Thu. Sổ tay chọn máy thi công. NXB Xây Dựng Sách, tạp chí
Tiêu đề: Tính toán tiết diện cột bê tông cốt thép." NXB Xây dựng [12] Nguyễn Tiến Thu. "Sổ tay chọn máy thi công
Nhà XB: NXB Xây dựng [12] Nguyễn Tiến Thu. "Sổ tay chọn máy thi công". NXB Xây Dựng
[13] Nguyễn Văn Quảng. Nền móng và tầng hầm nhà cao tầng. NXD Xây dựng Sách, tạp chí
Tiêu đề: Nền móng và tầng hầm nhà cao tầng
[14] Nguyễn Văn Quảng & CTV. Nền và móng các công trình dân dụng và công nghiệp. NXD Xây dựng Sách, tạp chí
Tiêu đề: Nền và móng các công trình dân dụng và công nghiệp
[15] Phan Quang Minh & CTV. Kết cấu bê tông cốt thép – Phần cấu kiện cơ bản. NXB Khoa học và kỹ thuật Sách, tạp chí
Tiêu đề: Kết cấu bê tông cốt thép – Phần cấu kiện cơ bản
Nhà XB: NXB Khoa học và kỹ thuật
[26] TCVN 4453 - 1995. Kết cấu BTCT toàn khối - Qui phạm thi công và nghiêm thu. PHỤ LỤC Sách, tạp chí
Tiêu đề: Kết cấu BTCT toàn khối - Qui phạm thi công và nghiêm thu
[21] TCXD 198 - 1997. Nhà cao tầng - Thiết kế kết cấu BTCT toàn khối Khác
[22] TCXD 205 - 1998. Móng cọc - Tiêu chuẩn thiết kế Khác
[23] TCXDVN 323 - 2004. Nhà ở cao tầng - Tiêu chuẩn thiết kế Khác
[24] TCXDVN 356 - 2005. Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế Khác
[25] TCVN 2737 - 1995. Tải trọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế Khác

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w