1. Trang chủ
  2. » Giáo Dục - Đào Tạo

ĐẠI CƯƠNG GIUN sán (ký SINH TRÙNG SLIDE) (chữ biến dạng do slide dùng font VNI times, tải về xem bình thường)

28 69 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Đại cương giun sán
Trường học Trường Đại Học Y Dược
Chuyên ngành Y học
Thể loại Tài liệu giảng dạy
Thành phố Hồ Chí Minh
Định dạng
Số trang 28
Dung lượng 1,27 MB

Nội dung

ĐẠI CƯƠNG GUN SÁNĐẶC ĐIỂM BỆNH GIUN SÁN  Thuộc nhóm Hậu sinh động vật động vật đa bào  Bệnh giun sán rất phổ biến ở nước ta khí hậu nhiệt đới, ý thức vệ sinh  Giun sán xâm nhập vào c

Trang 1

ĐẠI CƯƠNG GIUN

SÁN

Trang 2

ĐẠI CƯƠNG GUN SÁN

ĐẶC ĐIỂM BỆNH GIUN SÁN

Thuộc nhóm Hậu sinh động vật (động vật đa bào)

Bệnh giun sán rất phổ biến ở nước ta (khí hậu nhiệt đới, ý thức

vệ sinh)

Giun sán xâm nhập vào cơ thể người:

đường tiêu hóa, hô hấp, muỗi chích, chui qua da

Tỉ lệ mắc bệnh giun sán ở nước ta cao (nhiễm nhiều loại giun

cùng lúc, nhiễm nặng)

Giun sán không gây hiện tượng miễn dịch cao do đó có thể

nhiễm nhiều lần.

Thời gian sống giun có hạn (giun đũa: 1 năm, giun kim: 1-2

tháng).

Dấu hiệu biết bệnh giun sán:

BCTT tăng cao, tiêu chảy, táo bón, hiện tượng dị ứng.

Trang 3

TÁC HẠI GIUN SÁN ĐỐI VỚI CƠ THỂ

1 Rối loạn tiêu hóa: đau bụng, buồn nôn, tiêu chảy xen

kẻ táo bón  cản trở sự hấp thu chất dinh dưỡng.

2 Rối loạn máu: giảm hồng cầu (Ancylostoma hút 0,2

ml/ngày, Necator hút 0,03 ml/ngày) Tăng bạch cầu

toan tính.

3 Ảnh hưởng thần kinh: do độc tố giun sán gây co giật,

mê sản, tiểu đêm.

4 Ảnh hưởng bệnh khác: Giun sán lấy thức ăn, máu 

giảm sức đề kháng  làm nặng thêm các bệnh như: lao, kiết lỵ, sốt rét.

5 Biến chứng nội khoa, ngoại khoa.

Trang 4

CHẨN ĐOÁN

1 Chẩn đoán lâm sàng : không chính xác, không xác định loại KST

nhiễm, mức độ nhiễm.

2 Chẩn đoán cận lâm sàng :

Trực tiếp: - Mẫu xét nghiệm (phân, đàm, máu, nước tiểu)

- Âm tính giả.

Gián tiếp: Kháng nguyên.

(không đặc hiệu đối với sán lá, giun chỉ)

PHÂN LOẠI GIUN SÁN

Lớp có vỏ cứng (thân hình ống): - Giun (Nematoda).

Lớp không có vỏ cứng (thân dẹp): - Sán lá (Trematoda).

- Sán dải (Cestoda).

Trang 5

SƠ ĐỒ CẮT NGANG, CẮT DỌC CỦA GIUN

Trang 6

SINH THÁI CỦA GIUN

Ký sinh : ống tiêu hóa, hệ tuần hoàn, cơ quan nội tạng

Giai đoạn chu du Di chuyển lạc chổ.

Hấp thu: Carbonhydrate, đạm, chất béo

Bằng nhiều cách: hút (giun móc), ngấm qua da (giun chỉ).

Sinh sản:

* Đẻ trứng: - trứng thụ tinh

- trứng không thụ tinh (không nở)

* Đẻ phôi: trứng nở ở tử cung của con giun cái (giun chỉ).

Chu trình phát triển :

* CT trực tiếp (CTTT ngắn, CTTT dài)

* CT gián tiếp (qua 1 hay nhiều ký chủ trung gian)

Trang 7

PHÂN LOẠI

• 4.1 Nhóm ký sinh ở ruột gồm có:

Giun đũa (Ascaris lumbricoides)

Giun kim (Enterobius vermicularis)

Giun tóc (Trichuris trichiura)

Giun móc (Ancylostoma duodenale và Necator americanus)

Giun lươn (Strongyloides stercoralis)

• 4.2 Nhóm ký sinh ở ruột và tổ chức

Giun xoắn ( Trichinella spiralis)

• 4.3 Nhóm ký sinh ở máu và các tổ chức (giun chỉ)

Giun chỉ Bancroft (Wuchereria bancrofti)

Giun chỉ Mã Lai (Brugia malayi).

Onchocerca volvulus.

Loa loa

• 4.4 Nhóm ký sinh lạc chủ gây hội chứng larva migrans

Ancylostoma caninum: ký sinh ở chó.

Ancylostoma brasiliense: ký sinh ở chó và mèo.

Toxocara canis: ký sinh ở chó.

Toxocara cati: ký sinh ở mèo.

Trang 8

GIUN ĐŨA Ở NGƯỜI (ASCARIS LUMBRICOIDES)

Trang 9

MỤC TIÊU

1 Mô tả hình thể giun trưởng thành và các dạng trứng.

2 Nêu đặc điểm sinh học vận dụng vào giải thích triệu

chứng bệnh và phương pháp chẩn đoán.

3 Trình bày cách điều trị và ngừa bệnh giun đũa.

4 Giải thích đặc điểm phổ biến của giun đũa.

5 Xác định giun đũa ở giai đoạn lạc chỗ hay giai đoạn

chu du khi chúng đang ký sinh ở một cơ quan trong cơ thể người.

Trang 11

Hình thể giun đũa trưởng thành

Trang 12

Hình thể con trưởng thành và trứng của Ascaris lumbricoides

Trang 13

CÁC LOẠI TRỨNG GIUN ĐŨA

1

3

4

2

1 Điển hình, không thụ tinh

2 Không điển hình, thụ tinh

3 Điển hình, thụ tinh (chứa phôi bào)

4 Điển hình, thụ tinh

(chứa phôi)

Trang 14

Chu trình phát triển của giun đũa

(Ascaris lumbricoides)

Trang 15

DỊCH TỄ

Tỉ lệ nhiễm giun đũa cao do:

Điều kiện khí hậu nhiệt đới

Vệ sinh kém

Sức đề kháng của trứng cao (Formol 10%, HCl 1-2%, sống 4-5 năm)

Trang 16

TRIỆU CHỨNG

Giai đoạn ấu trùng di chuyển:

Giai đoạn giun trưởng thành ở ruột non: số lượng ít gây RLTH nhẹ, số lượng nhiều nôn ra giun, gây tắc ruột, viêm ruột thừa, thủng ruột.

Rối loạn thần kinh: quạu , mất ngủ, co giật.

Suy nhược cơ thể do 15-20 giun lấy 4g protein/ ngày.

(Trẻ em cần 40g protein/ ngày, 100g thịt cá cho 20g protein)

Giun di chuyển lạc chổ: mũi, miệng, gan, tụy, ống mật.

Trang 17

Ấu trùng giun đũa ở phổi

Trang 18

Giun đũa gây hiện tượng tắc ruột

Trang 21

Giun đũa di chuyển lạc chổ (giun trưởng thành ở gan)

Trang 22

Giun đũa gây áp xe gan

Trang 23

Giun đũa trong ống mật của người

Trang 24

Qua hình siêu âm, giun đũa trong ống dẫn mật của người, bệnh nhân có BCTT tăng khoảng 50%, vàng

da, gan to, lách to.

Trang 26

CHẨN ĐOÁN

Dựa vào lâm sàng.

Công thức máu BCTT 20-40% (1-3 tuần sau khi nhiễm)

Ấu trùng/ đàm

Xét nghiệm phân tìm trứng

Trang 27

Liều: loại 100mg/v, sáng 1v, chiều 1v, 3 ngày liên tiếp

loại 500 mg/v, liều duy nhất 1v

Liều: 200 mg/v, liều duy nhất 400 mg

Trang 28

ÂM TÍNH GIẢ

PHƯƠNG PHÁP PHONG PHÚ

PP Willis

Ngày đăng: 14/04/2021, 15:21

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

SƠ ĐỒ CẮT NGANG, CẮT DỌC CỦA GIUN - ĐẠI CƯƠNG GIUN sán (ký SINH TRÙNG SLIDE) (chữ biến dạng do slide dùng font VNI times, tải về xem bình thường)
SƠ ĐỒ CẮT NGANG, CẮT DỌC CỦA GIUN (Trang 5)
Hình thể giun đũa trưởng thành - ĐẠI CƯƠNG GIUN sán (ký SINH TRÙNG SLIDE) (chữ biến dạng do slide dùng font VNI times, tải về xem bình thường)
Hình th ể giun đũa trưởng thành (Trang 11)
Hình thể con trưởng thành và trứng của Ascaris lumbricoides - ĐẠI CƯƠNG GIUN sán (ký SINH TRÙNG SLIDE) (chữ biến dạng do slide dùng font VNI times, tải về xem bình thường)
Hình th ể con trưởng thành và trứng của Ascaris lumbricoides (Trang 12)

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w