1. Trang chủ
  2. » Giáo án - Bài giảng

Hidrocacbon khong no

40 724 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 40
Dung lượng 703,67 KB

Nội dung

TÀI LIỆU GIẢNG DẠY HÓA HỌC 11 NĂM HỌC 2019 - 2020 CHƯƠNG 6: HIĐROCACBON KHÔNG NO Biên soạn giảng dạy: Ths Trần Thanh Bình 0977111382 | Trần Thanh Bình Học sinh: ………………………………………………… Lớp: …………… Trường THPT: ……………………… GV: Trần Thanh Bình SĐT: 0977111382 PHIẾU GIAO BTVN VÀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ Thời gian Bài tập nhà Tình trạng Người kiểm tra DÀNH CHO LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN Thời gian Nội dung thiếu Yêu cầu Bộ lông làm đẹp công – học vấn làm đẹp người! Nhận xét Trang GV: Trần Thanh Bình SĐT: 0977111382 PHẦN A - LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP CƠ BẢN (CK) CĐ1: Khái quát hiđrocacbon không no Anken CĐ2: Ankađien CĐ3: Ankin CĐ4: Tổng ôn hiđrocacbon khơng no CHUN ĐỀ 1: KHÁI QT VỀ HIĐROCACBON KHƠNG NO ANKEN KIẾN THỨC CẦN NHỚ Hiđrocacbon không no - Hiđrocacbon khơng no hiđrocacbon phân tử có chứa liên kết pi (π) gồm liên kết C=C C≡C + Anken: Hiđrocacbon không no, 1C=C, mạch hở: CnH2n (n ≥ 2) + Ankađien: Hiđrocacbon không no, 2C=C, mạch hở: CnH2n-2 (n ≥ 3) + Ankin: Hiđrocacbon không no, 1C≡C, mạch hở: CnH2n-2 (n ≥ 2) Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp anken - Công thức chung: CnH2n (n ≥ 2) - Đồng phân: ĐP mạch cacbon, ĐP vị trí nối đơi, ĐP hình học - Danh pháp: Tên IUPAC = VT nhánh + tên nhánh + tên mạch (đổi an → VT nối đôi + en) Tên thông thường = tên ankan tương ứng (đổi an → ilen) Tính chất hóa học anken (a) Phản ứng cộng o Ni, t - Cộng X2: CnH2n + H2  → CnH2n+2 CnH2n + Br2 → CnH2nBr2 (PƯ làm màu dung dịch Br2 dùng để nhận biết anken) - Cộng HX: CnH2n + HX → CnH2n+1X Qui tắc cộng Mac – côp – nhi – côp: Khi cộng HX vào liên kết đôi C=C bất đối xứng, H cộng ưu tiên vào C chứa nhiều H hơn, X cộng vào bên lại xt,t o ,p (b) Phản ứng trùng hợp: nMonome  → Polime 3n to O2  → nCO2 + nH2O (c) Phản ứng oxi hóa hồn tồn (cháy): CnH2n + Ngồi anken cịn tham gia phản ứng oxi hóa khơng hồn tồn, làm màu dung dịch KMnO4 iu ch anken ,170 o C đặc - Tách nước từ ancol etylic: C2H5OH → C2H4 + H2O o xt,t - Tách hiđro từ ankan: CnH2n+2  → CnH2n + H2 BÀI TẬP TỰ LUẬN Câu 1: Viết đồng phân gọi tên anken từ C2 → C6 C2H4 H SO C4H8 Bộ lông làm đẹp công – học vấn làm đẹp người! C3H6 C5H10 Trang GV: Trần Thanh Bình SĐT: 0977111382 C6H12 Câu 2: Viết phương trình hóa học ứng với trường hợp sau: (a) Cho etilen tác dụng với H2 (Ni, to) (b) Cho propilen phản ứng với dung dịch Br2 (c) Cho propilen phản ứng với dung dịch HCl Gọi tên sản phẩm (d) Cho but-1-en phản ứng H2O (H+, to) Gọi tên sản phẩm (e) Trùng hợp etilen (g) Đốt cháy anken dạng tổng quát Tìm mối liên hệ số mol CO2, H2O (h) Cho etilen tác dụng với dung dịch KMnO4 Câu 3: Bằng phương pháp hóa học nhận biết chất khí: metan, etilen, oxi, cacbon đioxit CH4 C2H4 O2 CO2 PTHH: (1) (2) Câu 4: Xác định công thức phân tử gọi tên X trường hợp sau: (a) Anken X có tỉ khối so với hiđro 22 (b) Cho anken X tác dụng với dung dịch HCl thu sản phẩm có %mCl = 55,04% Bộ lông làm đẹp công – học vấn làm đẹp người! Trang GV: Trần Thanh Bình SĐT: 0977111382 (c) Cho 8,4 gam anken X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch Br2 1M (d) Cho 2,24 gam anken X tác dụng với dung dịch Br2 dư, thu 8,64 gam sản phẩm cộng (g) Cho gam hỗn hợp X gồm hiđrocacbon dãy đồng đẳng etilen tác dụng vừa đủ với dung dịch Y chứa 32 gam brom (e) Đốt cháy hồn tồn 3,36 lít anken X (ở đktc) sau phản ứng thu 13,2 gam CO2 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Mức độ nhận biết (rất dễ dễ) Câu Anken hiđrocacbon có đặc điểm A khơng no, mạch hở, có liên kết ba C≡C B khơng no, mạch vịng, có liên kết đơi C=C C khơng no, mạch hở, có liên kết đơi C=C D no, mạch vịng Câu Anken hiđrocacbon khơng no, mạch hở, có cơng thức chung B CnH2n (n ≥ 2) C CnH2n (n ≥ 3) D CnH2n-2 (n ≥ 2) A CnH2n+2 (n ≥ 1) Câu Các hiđrocacbon C2H4, C3H6, C4H8, … có cơng thức chung CnH2n hợp thành dãy đồng đẳng A metan B etilen C axetilen D xiclopropan Câu Trong anken, mạch A mạch dài có nhiều nhánh B mạch có chứa liên kết đơi nhiều nhánh C mạch có chứa liên kết đơi, nhiều nhánh phân nhánh sớm D mạch có chứa liên kết đôi, dài nhiều nhánh Câu Anken CH3−CH=CH−CH3 có tên A 2-metylprop-2-en B but-2-en C but-1-en D but-3-en Câu Anken sau có tên gọi A 2-metylbut-2-en B 3-metylbut-2-en C 2-metybut-3-en D 3-metylbut-3-en Câu (A.14): Chất X có cơng thức cấu tạo: CH3-CH(CH3)-CH=CH2 Tên thay X A 3-metylbut-1-in B 3-metylbut-1-en C 2-metylbut-3-en D 2-metylbut-3-in Câu Anken X có cơng thức cấu tạo: CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3 Tên gọi X theo danh pháp IUPAC A isohexan B 3-metylpent-3-en C 3-metylpent-2-en D 2-etylbut-2-en Bộ lông làm đẹp công – học vấn làm đẹp người! Trang GV: Trần Thanh Bình SĐT: 0977111382 Câu 9: Chất X có cơng thức: CH − CH(CH ) − CH = CH Tên gọi X theo danh pháp IUPAC A 2-metylbut-3-in B 2-metylbut-3-en C 3-metylbut-1-in D 3-metylbut-1-en Câu 10 Nhóm CH2=CH– có tên A etyl B vinyl C anlyl D phenyl Câu 11 Nhóm CH2=CH-CH2- có tên A etyl B vinyl C anlyl D phenyl Câu 12 Danh pháp IUPAC α-butilen A but-1-en B but-2-en C 2-metylbut-1-en D 2-metylpropen Câu 13 Khi có mặt chất xúc tác Ni nhiệt độ thích hợp, anken cộng hiđro vào liên kết đôi tạo thành hợp chất đây? A ankan B xicloankan C ankin D anken lớn Câu 14 Phản ứng hiđro hóa anken thuộc loại phản ứng đây? A phản ứng B phản ứng tách C phản ứng cộng D phản ứng phân hủy Câu 15 Anken không phản ứng với chất đây? A Br2 B Cl2 C NaCl D H2 Câu 16 Chất sau cộng hợp vào anken? A HCl B NaOH C H2O D H2SO4 Câu 17 Anken cộng hợp nước có xúc tác A bazơ B MnO2 C axit D KMnO4 Câu 18: Phản ứng đặc trưng anken A Phản ứng tách B Phản ứng C Phản ứng cộng D Phản ứng oxi hóa o Câu 19: Sản phẩm tạo thành cho propen tác dụng với H2 (Ni, t ) C pentan D butan A propyl B propan Câu 20: Chất sau có khả làm màu dung dịch brom? A etan B propan C butan D etilen Câu 21 (QG.18 - 202): Ở điều kiện thường, chất sau làm màu dung dịch Br2? A benzen B etilen C metan D butan Câu 22: Trùng hợp etilen, sản phẩm thu có cấu tạo A ( CH = CH )n B ( CH − CH )n C ( CH = CH )n D ( CH3 − CH3 )n Câu 23 Đốt cháy hiđrocacbon Y thu sản phẩm có n CO2 = n H 2O Y A ankan B xicloankan C anken D xicloankan anken Câu 24 Đốt cháy hiđrocacbon mạch hở Z thu sản phẩm có n CO2 = n H O Z A ankan B xicloankan C anken D xicloankan anken Câu 25: Oxi hoá etilen dung dịch KMnO4 thu sản phẩm là: C K2CO3, H2O, MnO2 A MnO2, C2H4(OH)2, KOH B C2H5OH, MnO2, KOH D C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2 Câu 26: Phương pháp điều chế etilen phịng thí nghiệm A Đun C2H5OH với H2SO4 đặc 170oC B Crackinh ankan C Tách H2 từ etan D Cho C2H2 tác dụng với H2 (xt: Pd/PbCO3) Câu 27 Trong công nghiệp, anken đơn giản etilen, propilen, butilen điều chế phương pháp đây? A đun ancol với axit sunfuric đậm đặc B tách từ khí thiên nhiên C tách hiđro cracking ankan D oxi hóa ankan tương ứng oxi dư Câu 28 (QG.16): Trước năm 50 kỷ XX, công nghiệp tổng hợp hữu dựa nguyên liệu axetilen Ngày nay, nhờ phát triển vượt bậc công nghệ khai thác chế Bộ lông làm đẹp công – học vấn làm đẹp người! Trang GV: Trần Thanh Bình SĐT: 0977111382 biến dầu mỏ, etilen trở thành nguyên liệu rẻ tiền, tiện lợi nhiều so với axetilen Công thức phân tử etilen A C2H4 B C2H6 C CH4 D C2H2 Mức độ thơng hiểu (trung bình) Câu 29: Số lượng đồng phân cấu tạo mạch hở ứng với công thức phân tử C4H8 A B C D Câu 30: Số lượng đồng phân cấu tạo mạch hở ứng với công thức phân tử C5H10 A B C D Câu 31 (B.14): Trong phân tử propen có số liên kết xich ma (σ) A B C D Câu 32: Chất sau có đồng phân hình học? A CH3 − C ≡ C − CH3 B CH3 − CH = CH − CH3 C CH Cl − CH2 Cl D CH = CCl − CH3 Câu 33: Hợp chất hữu sau khơng có đồng phân cis-trans? A CHCl=CHCl B CH3CH2CH=C(CH3)CH3 C CH3CH=CHCH3 D CH3CH2CH=CHCH3 Câu 34 (C.11): Chất sau có đồng phân hình học? A CH2=CH-CH=CH2 B CH3-CH=C(CH3)2 C CH3-CH=CH-CH=CH2 D CH2=CH-CH2-CH3 Câu 35 (C.10): Chất sau có đồng phân hình học? A 2-clopropen B But-2-en C 1,2-đicloetan D But-1-en Câu 36: Số lượng đồng phân mạch hở ứng với công thức phân tử C4H8 A B C D Câu 37 Trong số anken có đồng phân cấu tạo C5H10, có chất có đồng phân hình học? A B C D Câu 38 (B.08): Ba hiđrocacbon X, Y, Z đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử Z lần khối lượng phân tử X Các chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng đây? A ankan B ankađien C anken D ankin Tên gọi anken A cis-but-2-en B trans-but-2-en Câu 39 Cho anken có cơng thức: Tên gọi anken A trans-pent-2-en B cis-pent-3-en Câu 40 Phát biểu sau đúng? A Anken chất kị nước C Liên kết đôi bền liên kết đơn C but-2-en D cis-pent-2-en C cis-pent-2-en D trans-pent-3-en B Anken chất dễ tan dầu mỡ D Liên kết π bền liên kết σ o Ni, t Câu 41 Sản phẩm tạo thành từ phản ứng: 2-metylpropen + H2  → A isobutan B butan C xiclobutan D 2-metylbutan o Ni, t Câu 42 Sản phẩm tạo thành từ phản ứng: 2-metylbut-2-en + H2  → A trans-2-metylbut-2-en B 2-metylbutan C 2,2-đimetylpropan D butan Bộ lông làm đẹp công – học vấn làm đẹp người! Trang GV: Trần Thanh Bình SĐT: 0977111382 Câu 43 (B.13): Hiđrocacbon sau phản ứng với dung dịch brom thu 1,2đibrombutan? A But-1-en B Butan C Buta-1,3-đien D But-1-in Câu 44 Khi dẫn etilen vào dung dịch nước brom dung dịch bị nhạt màu, nguyên nhân A Etilen có phản ứng cộng brom tạo 1,2-đibrometan B Etilen có phản ứng brom tạo 1,2-đibrometan C Etilen đẩy brom khỏi dung dịch D Etilen có phản ứng tách với brom tạo 1,2-đibrometan Câu 45 Cho hai bình hóa chất nhãn chứa etilen etan Có thể nhận biết hóa chất bình chất nào? A dung dịch NaCl B quỳ tím C dung dịch nước brom D dung dịch Na2SO4 Câu 46 Sản phẩm tạo thành từ phản ứng 2-metylpropen Br2 A CH2Br−CHBr(CH3)2 B CH2Br−CH(CH3)−CH2Br C CH3−CH(CH3)2−CHBr2 D CH3−CBr2−CH2CH3 Câu 47 Dẫn xuất halogen X đây: Có thể tạo thành từ phản ứng brom với chất đây? A but-2-en B xiclopropan C but-1-en D 2-metylpropen Câu 48 Anken sau có tính đối xứng qua liên kết đơi? A CH3−CH=CH2 B CH3−CH=C(CH3)2 C CH2=CH2 D CH2=C(CH3)2 Câu 49 Anken sau khơng có tính đối xứng qua liên kết đôi? A (CH3)2C=C(CH3)2 B CH3−CH=CH−CH3 C (CH3)2C=CH2 D CH2=CH2 Câu 50 Etilen cộng hợp HBr tạo tối đa sản phẩm hữu cơ? A B C D Câu 51 Propen cộng hợp HBr tạo tối đa sản phẩm hữu cơ? A B C D Câu 52 Anken A có cơng thức phân tử C4H8 Khi cộng nước vào A (có xúc tác axit) tạo sản phẩm Tên gọi A A xiclopropan B but-1-en C but-2-en D 2-metylpropen Câu 53 Theo quy tắc Mac-côp-nhi-côp, phản ứng cộng nước axit (kí hiệu chung HA) vào liên kết C=C anken H ưu tiên cộng vào nguyên tử cacbon có đặc điểm nào? A nguyên tử cacbon liên kết với nhóm metyl B nguyên tử cacbon liên kết với nhiều nguyên tử hiđro C nguyên tử cacbon liên kết với nguyên tử hiđro D nguyên tử cacbon liên kết với nhiều nguyên tử cacbon khác Câu 54 Sản phẩm phản ứng cộng hợp nước vào 2-metylpropen A CH3−CH(OH)−CH3 B CH3CH2CH2−OH C HO−CH2CH2CH3 D CH3−O−CH2CH3 Câu 55 Anken X có cơng thức phân tử C5H10 X có đồng phân hình học, tác dụng với H2 tạo ankan mạch thẳng Sản phẩm tạo từ phản ứng cộng HBr vào X A CH3−CHBr−CH2CH2CH3 B CH2Br−CH2CH2CH2CH3 C CH3CH2−CHBr−CH2CH3 D CH2Br−CH2CH(CH3)2 Câu 56 Anken X có cơng thức phân tử C6H12 X khơng có đồng phân hình học, tác dụng với H2 tạo ankan mạch thẳng Sản phẩm tạo từ phản ứng X với H2O (xúc tác H+) Bộ lông làm đẹp công – học vấn làm đẹp người! Trang GV: Trần Thanh Bình SĐT: 0977111382 A CH2OH−CH2CH2CH2CH2CH3 B CH3−CHOH−CH2CH(CH3)2 C CH3−CHOH−CH(CH3)3 D CH3−CHOH−CH2CH2CH2CH3 Câu 57 (A.07): Hiđrat hóa anken tạo thành ancol Hai anken A eten but-2-en B 2-metylpropen but-1-en C propen but-2-en D eten but-1-en Câu 58 Cho phản ứng: CH = CH + KMnO (lo·ng) → Sản phẩm hữu phản ứng A CH3CHO B (CH2OH)2 C CH≡CH D C2H6 Câu 59 Cho ống nghiệm chứng dung dịch KMnO4 loãng Nhỏ vào ống thứ vài giọt hexan, nhỏ vào ống thứ hai vài giọt hexen quan sát thấy tượng: A Dung dịch KMnO4 hai ống nhạt màu B Dung dịch KMnO4 ống thứ nhạt màu, ống thứ hai không đổi màu C Dung dịch KMnO4 ống thứ hai nhạt màu, ống thứ không đổi màu D Dung dịch KMnO4 hai ống không đổi màu Câu 60 Hóa chất sau dùng để phân biệt propan propen: brom (1); KMnO4 (2); nước (3); dầu mỡ (4)? A Chỉ B Chỉ C D Câu 61: Trong phịng thí nghiệm, điều chế C2H4 từ C2H5OH dung dịch H2SO4 đặc 170oC, khí sinh có lẫn SO2 CO2 Dùng dung dịch sau có để loại bỏ tạp chất, thu C2H4 tinh khiết? B dd NaOH C dd Na2CO3 D dd Br2 A dd KMnO4 Câu 62 (B.09): Cho hiđrocacbon X phản ứng với brom (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol : 1, thu chất hữu Y (chứa 74,08% Br khối lượng) Khi X phản ứng với HBr thu hai sản phẩm hữu khác Tên gọi X A but-1-en B xiclopropan C but-2-en D propilen Câu 63 (A.07): Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có thành phần khối lượng clo 45,223% Công thức phân tử X A C3H6 B C3H4 C C2H4 D C4H8 Câu 64 (B.14): Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm ankan anken, thu 0,35 mol CO2 0,4 mol H2O Phần trăm số mol anken X A 40% B 75% C 25% D 50% Câu 65 (C.09): Để khử hoàn toàn 200 ml dung dịch KMnO4 0,2M tạo thành chất rắn màu nâu đen cần V lít khí C2H4 (ở đktc) Giá trị tối thiểu V A 2,240 B 2,688 C 4,480 D 1,344 Mức độ vận dụng (khá) Câu 66 Cho anken: CH2=CH−CH3 (X); CH3−CH=CH−CH3 (Y); (CH3)2C=CH2 (Z) Anken có đồng phân hình học? A X Y B X Z C Chỉ Y D Chỉ Z Câu 67 Cho anken: CH3−CH=CH−C2H5 (X); CH3−CH=CH−CH3 (Y); CH2=CH−C2H5 (Z); CH3−CH=C(CH3)2 (T) Anken có đồng phân hình học? A X, Y Z B X Y C Y, Z T D T Z Câu 68 Cho anken sau: CH3−CH=CH−CH3 (X); CH3−CH=CH2 (Y); CH2=CH2 (Z); CH2=C(CH3)2 (T); (CH3)2C=C(CH3)2 (U) Những anken cộng hợp với HBr tạo sản phẩm hữu cơ? A X, Z, T B Y, T, U C X, Z, U D Y, Z, T Bộ lông làm đẹp công – học vấn làm đẹp người! Trang GV: Trần Thanh Bình SĐT: 0977111382 Câu 69 Cho anken sau: CH3−CH=CH2 (X); CH2=CH−CH2CH3 (Y); CH2=CH2 (Z); (CH3)2C=CH2 (T); (CH3)2C=C(CH3)2 (U) Những anken cộng hợp với HBr tạo hai sản phẩm hữu cơ? A X, Y, T B Z, T, U C Z, U D X, T, U Câu 70 Cho anken sau: but-2-en (X); 2-metylpropen (Y); 2-metylbut-1-en (Z); 2-metylbut-2en (T); 2,3-đimetylbut-2-en (U) Những anken cộng hợp với HBr tạo hai sản phẩm hữu cơ? A X, Y, U B Y, Z, T C X, Z, T D Y, Z, U Câu 71 Cho anken: cis-3-metylbut-2-en (X); 2-metylbut-2-en (Y); pent-1-en (Z); 2-metylbut1-en (T) Những anken tác dụng với H2, xúc tác Ni/to tạo thành 2-metylbutan? A X, Y, Z B Z, T C X, Y, T D Chỉ T Câu 72 Có bốn đồng phân anken A1, A2, A3, A4 tương ứng với công thức phân tử C4H8 (tính đồng phân hình học) Trong A1, A2 A3 tác dụng với hiđro tạo sản phẩm giống A1 A2 tác dụng với brom cho sản phẩm giống A3 A4 là: A cis-but-2-en trans-but-2-en B trans-but-2-en cis-but-2-en C 2-metylpropen but-1-en D but-1-en 2-metylpropen Sử dụng kiện sau để trả lời câu hỏi 73, 74 Cho chuỗi phản ứng sau: Câu 73 Các chất A, C, B là: A C2H6, C2H4, C2H5OH B C2H5OH, C2H6, C2H4 C C2H4, C2H6, C2H5OH D C2H6, C2H5OH, C2H4 Câu 74 Chất E A CH2=CH2 B CH3CH2−OSO3H C CH3CH2Cl D CH3CH2−SO3H Câu 75 Các chất A E chuỗi phản ứng sau là: A C2H2 polietilen B HCHO polipropilen C HCHO polietilen D C2H2 polipropilen Câu 76 (A.12): Hỗn hợp X gồm H2 C2H4 có tỉ khối so với H2 7,5 Dẫn X qua Ni nung nóng, thu hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 12,5 Hiệu suất phản ứng hiđro hoá A 70% B 80% C 60% D 50% Câu 77 (A.13): Hỗn hợp X gồm H2, C2H4 C3H6 có tỉ khối so với H2 9,25 Cho 22,4 lít X (đktc) vào bình kín có sẵn bột Ni Đun nóng bình thời gian, thu hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 10 Tổng số mol H2 phản ứng A 0,070 mol B 0,050 mol C 0,015 mol D 0,075 mol _HẾT _ Bộ lông làm đẹp công – học vấn làm đẹp người! Trang 10 GV: Trần Thanh Bình SĐT: 0977111382 CHUYÊN ĐỀ 4: TỔNG ƠN HIĐROCACBON KHƠNG NO 10 ĐIỀU THẦY BÌNH DẠY VỀ HIĐROCACBON KHÔNG NO Anken: CnH2n (n ≥ 2); ankađien: CnH2n-2 (n ≥ 3); ankin (n ≥ 2) Điều kiện có đồng phân hình học: (1) chứa liên kết đơi C=C, (2) nhóm gắn với C nối đơi phải khác ⇒ anken ankađien có khả có đồng phân hình học CH2=CH2: etilen; CH2=CH-CH3: propilen; CH2=C=CH2: anlen; CH2=CH-CH=CH2: butađien; CH2=C(CH3) – CH=CH2: isopren; CH≡CH: axetilen; CH≡C – CH=CH2: vinyl axetilen Qui tắc cộng mac-côp-nhi-côp: Khi cộng HX vào hợp chất bất đối xứng, H cộng ưu tiên vào C nối đôi chứa nhiều H hơn, X cộng vào bên lại Để chuyển ankin thành anken ta dùng phản ứng cộng H2 với xúc tác Pd/PbCO3, to Các hiđrocacbon không no (anken, ankađien, ankin) có khả làm màu dung dịch brom dung dịch thuốc tím KMnO4 ⇒ Thuốc thử nhận biết Trong hiđrocacbon, có hợp chất có liên kết ba đầu mạch (CH≡C-) có khả tác dụng với AgNO3/NH3 dư tạo kết tủa vàng ⇒ Thuốc thử nhận biết Anken ankađien chứa liên kết đơi C=C nên có khả tham gia PƯ trùng hợp tạo polime Ankin khơng có phản ứng trùng hợp có phản ứng nhị hợp tam hợp CuCl,NH Cl 10 Một số phản ứng đặc biệt: (1) 2C2H2 → C4H4 (CH≡C-CH=CH2: vinyl axetilen) to C,600 C (2) 3C2H2  → C6H6 (benzen) Al O ,ZnO (3) 2C2H5OH  → C4H6 + H2 + 2H2O 450o C (4) CaC2 + 2H2O → C2H2 + Ca(OH)2 o Công thức anken: (n ≥ .); ankađien: (n ≥ .); ankin: (n ≥ .) Qui tắc cộng mac-côp-nhi-côp: Khi cộng HX vào liên kết đôi C=C bất đối xứng, H cộng ưu tiên vào C chứa ………… H hơn, X cộng vào bên lại Hồn thành bảng sau: Cơng thức Tên gọi Tên gọi Công thức (1) etilen (5) isopren (2) propilen (6) axetilen (3) 2-metylbut-1-en (7) 3-metylbut-1-in (4) butađien (8) vinyl axetilen Đánh dấu “X” vào trường hợp có phản ứng xảy bảng sau: Metan Etilen Butađien Axetilen Vinyl axetilen Cl2 (as) H2 (Ni, to) Dung dịch Br2 AgNO3/NH3 dư, to Trùng hợp KMnO4 Bộ lông làm đẹp công – học vấn làm đẹp người! Trang 26 GV: Trần Thanh Bình SĐT: 0977111382 Bằng phương pháp hóa học nhận biết chất khí sau: (a) metan, etilen, axetilen CH4 CH2=CH2 CH≡CH PTHH: (1) (2) (b) etan, etilen, vinyl axetilen, nitơ, cacbon đioxit CH3-CH3 CH2=CH2 CH≡C-CH=CH2 N2 CO2 PTHH: (1) (2) (3) (4) Từ khí thiên nhiên điều kiện cần thiết viết phương trình hóa học điều chế PE, PVC, cao su buna Từ than đá, đá vôi điều kiện cần thiết viết phương trình hóa học điều chế butan, metyl clorua, poli(vinyl clorua) Bộ lông làm đẹp công – học vấn làm đẹp người! Trang 27 GV: Trần Thanh Bình SĐT: 0977111382 11 12 13 ĐỀ LUYỆN HIĐROCACBON KHÔNG NO 20 câu – 30 phút 14 15 16 17 18 19 10 20 Câu (MH.15) Ankin hiđrocacbon khơng no, mạch hở, có công thức chung A CnH2n+2 (n ≥ 1) B CnH2n (n ≥ 2) C CnH2n-2 (n ≥ 2) D CnH2n-6 (n ≥ 6) Câu 23(QG.18 - 204): Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 NH3 thu kết tủa màu A vàng nhạt B trẳng C đen D xanh Câu (QG.18 - 203): Chất sau không làm màu dung dịch Br2? A Axetilen B Propilen C Etilen D Metan Câu (QG.18 - 202): Ở điều kiện thường, chất sau làm màu dung dịch Br2? A benzen B etilen C metan D butan Câu (QG.16): Trước năm 50 kỷ XX, công nghiệp tổng hợp hữu dựa nguyên liệu axetilen Ngày nay, nhờ phát triển vượt bậc công nghệ khai thác chế biến dầu mỏ, etilen trở thành nguyên liệu rẻ tiền, tiện lợi nhiều so với axetilen Công thức phân tử etilen A C2H4 B C2H6 C CH4 D C2H2 Câu (C.11): Chất sau có đồng phân hình học? A CH2=CH-CH=CH2 B CH3-CH=CH-CH=CH2 C CH3-CH=C(CH3)2 D CH2=CH-CH2-CH3 Câu (B.14): Trùng hợp hiđrocacbon sau tạo polime dung để sản xuất cao su buna? A 2-metylbuta-1,3-đien B Penta-1,3-đien C But-2-en D Buta-1,3-đien Câu (A.14): Chất X có cơng thức: CH3-CH(CH3)-CH=CH2 Tên thay X A 3-metylbut-1-in B 3-metylbut-1-en C 2-metylbut-3-en D 2-metylbut-3-in Câu (C.13): Số đồng phân cấu tạo, mạch hở ứng với công thức phân tử C4H6 A B C D Câu 10 (A.07): Hiđrat hóa anken tạo thành ancol Hai anken A eten but-2-en B 2-metylpropen but-1-en C propen but-2-en D eten but-1-en Câu 11 (B.14): Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm ankan anken, thu 0,35 mol CO2 0,4 mol H2O Phần trăm số mol anken X A 40% B 50% C 25% D 75% Câu 12 (A.08): Cho chất sau: CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2, CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3, CH3-C(CH3)=CH-CH3, CH2=CH-CH2-CH=CH2 Số chất có đồng phân hình học A B C D Câu 13 (B.13): Cho 3,36 lít khí hiđrocacbon X (đktc) phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 NH3, thu 36 gam kết tủa Công thức phân tử X A C4H4 B C3H4 C C4H6 D C2H2 Câu 14 (C.08): Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm ankan X ankin Y, thu số mol CO2 số mol H2O Thành phần phần trăm số mol X Y hỗn hợp M là: A 75% 25% B 20% 80% C 35% 65% D 50% 50% Câu 15 (QG.18 - 204): Thực thí nghiệm hình vẽ bên Kết thúc thí nghiệm, dung dịch Br2 bị màu Bộ lông làm đẹp công – học vấn làm đẹp người! Trang 28 GV: Trần Thanh Bình SĐT: 0977111382 Chất X A CaC2 B Na C Al4C3 D CaO Câu 16 (A.07): Ba hiđrocacbon X, Y, Z dãy đồng đẳng, khối lượng phân tử Z gấp đôi khối lượng phân tử X Đốt cháy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu số gam kết tủa A 30 B 10 C 40 D 20 Câu 17 (A.08): Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 21,2 gồm propan, propen propin Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng CO2 H2O thu A 16,80 gam B 20,40 gam C 18,96 gam D 18,60 gam Câu 18 (A.08): Đun nóng hỗn hợp khí gồm 0,06 mol C2H2 0,04 mol H2 với xúc tác Ni, sau thời gian thu hỗn hợp khí Y Dẫn tồn hỗn hợp Y lội từ từ qua bình đựng dung dịch brom (dư) cịn lại 0,448 lít hỗn hợp khí Z (ở đktc) có tỉ khối so với O2 0,5 Khối lượng bình dung dịch brom tăng A 1,04 gam B 1,64 gam C 1,20 gam D 1,32 gam Câu 19 (C.07): Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm axetilen hiđro qua ống sứ đựng bột niken nung nóng, thu khí Y Dẫn Y vào lượng dư AgNO3 dung dịch NH3 thu 12 gam kết tủa Khí khỏi dung dịch phản ứng vừa đủvới 16 gam brom cịn lại khí Z Đốt cháy hồn tồn khí Z thu 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) 4,5 gam nước Giá trị V A 13,44 B 11,2 C 8,96 D 5,60 Bộ lông làm đẹp công – học vấn làm đẹp người! Trang 29 GV: Trần Thanh Bình SĐT: 0977111382 Câu 20 (QG.19 - 201) Nung nóng 0,1 mol C4H10 có xúc tác thích hợp, thu hỗn hợp X gồm: H2, CH4, C2H4,C2H6, C3H6, C4H8 C4H10 Dẫn X qua bình đựng dung dịch Br2 dư, sau phản ứng hồn tồn khối lượng bình tăng 3,64 gam có hỗn hợp khí Y Đốt cháy hồn tồn Y cần vừa đủ V lít khí O2 (ở đktc) Giá trị V A 5,376 B 6,048 C 5,824 D 6,272 _HẾT _ Bộ lông làm đẹp công – học vấn làm đẹp người! Trang 30 GV: Trần Thanh Bình SĐT: 0977111382 PHẦN B – CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ HIĐROCACBON KHƠNG NO Dạng 1: Bài tốn phản ứng cộng H2, Br2 Dạng 2: Bài toán phản ứng ank-1-in Dạng 3: Bài toán phản ứng đốt cháy DẠNG 1: BÀI TOÁN VỀ PHẢN ỨNG CỘNG H2, Br2 LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI Ni, t o → CnH2n+2 - PƯ tổng quát: CnH2n+2-2k + kH2  Ni, t o CnH2n+2-2k + kBr2  → CnH2n+2-2kBr2k - Bảo toàn liên kết π: mol liên kết π = n lk π = k(n Br2 + n H ) - Với phản ứng cộng H2; BTKL: mT = mS ⇔ n T M T = n S MS nkhí giảm = n H2 ph ¶ n øng VÍ DỤ Câu Hiđro hóa hồn tồn 5,6 gam anken A tạo 5,8 gam ankan Công thức phân tử A A C4H10 B C5H12 C C4H8 D C5H10 Câu Anken X tác dụng với dung dịch brom thu hợp chất hữu Y chứa 74,08 % brom khối lượng Công thức phân tử X A C3H6 B C4H8 C C5H10 D C2H4 Câu Hỗn hợp Z gồm H2 C3H6 có tỉ khối so với H2 11 Dẫn 4,48 lít khí Z (đktc) qua bột Ni/to thu hỗn hợp khí T có tỉ khối so với H2 13 Số mol hỗn hợp khí T A 0,17 B 0,24 C 0,34 D 0,085 Câu Hỗn hợp A gồm C3H6 H2 Dẫn mol hỗn hợp A qua bột Ni/to, sau thời gian hỗn hợp B Tỉ khối B so với A 1,25 Khối lượng ankan tạo thành A 8,8 gam B 4,2 gam C 8,4 gam D 70,4 gam Câu (A.12): Hỗn hợp X gồm H2 C2H4 có tỉ khối so với H2 7,5 Dẫn X qua Ni nung nóng, thu hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 12,5 Hiệu suất phản ứng hiđro hoá A 70% B 80% C 60% D 50% Câu (A.13): Hỗn hợp X gồm H2, C2H4 C3H6 có tỉ khối so với H2 9,25 Cho 22,4 lít X (đktc) vào bình kín có sẵn bột Ni Đun nóng bình thời gian, thu hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 10 Tổng số mol H2 phản ứng A 0,070 mol B 0,050 mol C 0,015 mol D 0,075 mol Câu (C.10): Cho 3,12 gam ankin X phản ứng với 0,1 mol H2 (xúc tác Pd/PbCO3, t0), thu hỗn hợp Y có hai hiđrocacbon Cơng thức phân tử X A C2H2 B C5H8 C C4H6 D C3H4 Câu (C.13): Cho 27,2 gam ankin X tác dụng với 15,68 lít khí H2 (đktc) có xúc tác thích hợp, thu hỗn hợp Y (không chứa H2) Biết Y phản ứng tối đa với dung dịch chứa 16 gam Br2 Công thức phân tử X A C4H6 B C3H4 C C2H2 D C5H8 Câu (QG.18 - 201): Cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2H2 H2 qua bình đựng Ni (nung nóng), thu hỗn hợp Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối so với H2 14,5 Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br2 dung dịch Giá trị a A 0,15 B 0,20 C 0,25 D 0,10 Câu 10 (C.09): Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H2 0,1 mol vinylaxetilen Nung X thời gian với xúc tác Ni thu hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với khơng khí Nếu cho toàn Y sục từ từ vào dung dịch brom (dư) có m gam brom tham gia phản ứng Giá trị m Bộ lông làm đẹp công – học vấn làm đẹp người! Trang 31 GV: Trần Thanh Bình SĐT: 0977111382 A 32,0 B 8,0 C 3,2 D 16,0 Câu 11 (A.08): Đun nóng hỗn hợp khí gồm 0,06 mol C2H2 0,04 mol H2 với xúc tác Ni, sau thời gian thu hỗn hợp khí Y Dẫn tồn hỗn hợp Y lội từ từ qua bình đựng dung dịch brom (dư) cịn lại 0,448 lít hỗn hợp khí Z (ở đktc) có tỉ khối so với O2 0,5 Khối lượng bình dung dịch brom tăng A 1,04 gam B 1,64 gam C 1,20 gam D 1,32 gam Câu 12 (B.12): Hỗn hợp X gồm 0,15 mol vinylaxetilen 0,6 mol H2 Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni) thời gian, thu hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 10 Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch Brom dư, sau phản ứng xảy hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng A gam B 24 gam C gam D 16 gam Câu 13 (A.11): Hỗn hợp X gồm C2H2 H2 có số mol Lấy lượng hỗn hợp X cho qua chất xúc tác nung nóng, thu hỗn hợp Y gồm C2H4, C2H6, C2H2 H2 Sục Y vào dung dịch brom (dư) khối lượng bình brom tăng 10,8 gam 4,48 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với H2 Thể tích O2 (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y A 26,88 lít B 44,8 lít C 33,6 lít D 22,4 lít Câu 14 (QG.19 - 203) Nung nóng hỗn hợp X gồm: metan, etilen, propin, vinylaxetilen a mol H2 có Ni xúc tác (chỉ xảy phản ứng cộng H2), thu 0,1 mol hỗn hợp Y (gồm hiđrocacbon) có tỉ khối so với H2 14,4 Biết 0,1 mol Y phản ứng tối đa với 0,06 mol Br2 dung dịch Giá trị a A 0,08 B 0,10 C 0,04 D 0,06 Câu 15: (A.07): Cho 4,48 lít hỗn hợp X (ở đktc) gồm hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bình chứa 1,4 lít dung dịch Br2 0,5M Sau phản ứng hoàn toàn, số mol Br2 giảm nửa khối lượng bình tăng thêm 6,7 gam Cơng thức phân tử hiđrocacbon là: B C2H2 C4H8 C C3H4 C4H8 D C2H2 C3H8 A C2H2 C4H6 BÀI TẬP TỰ LUYỆN Câu 16 Hiđro hóa hồn toàn 1,68 gam anken B tạo 1,72 gam ankan Công thức phân tử B A C6H12 B C7H14 C C8H16 D C9H18 Câu 17 Hỗn hợp khí A gồm H2 C5H10 có tỉ khối so với H2 7,8 Dẫn 0,5 mol A qua bột Ni nung nóng, sau thời gian, thu hỗn hợp khí B có tỉ khối so với heli 4,2 Số mol hỗn hợp khí B A 0,46 B 0,93 C 0,27 D 0,54 Câu 18 Hỗn hợp A gồm C5H10 H2 Dẫn mol hỗn hợp A qua bột Ni/to, sau thời gian thu hỗn hợp B Tỉ khối A so với B 0,75 Khối lượng ankan tạo thành A 18 gam B 24 gam C 17,5 gam D 48 gam Câu 19 (C.09): Hỗn hợp khí X gồm H2 C2H4 có tỉ khối so với He 3,75 Dẫn X qua Ni nung nóng, thu hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He Hiệu suất phản ứng hiđro hoá A 25% B 20% C 50% D 40% Câu 20 Hỗn hợp khí A gồm H2 C3H6 có tỉ khối so với metan Dẫn 0,3 mol A qua xúc tác Ni/to, sau thời gian thu hỗn hợp khí B có tỉ khối so với metan 1,1 Hiệu suất phản ứng hiđro hóa propen A 26,0 % B 90,90 % C 33,33 % D 30,00 % Câu 21 Hỗn hợp X gồm C4H8 H2 có tỉ khối so với H2 10 Dẫn hỗn hợp qua Ni/to thu hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 14 Hiệu suất phản ứng cộng hiđro A 40,00 % B 60,00 % C 71,43 % D 28,57 % Câu 22 Hỗn hợp A gồm C6H12 H2 có tỉ khối so với H2 11,25 Dẫn hỗn hợp qua Ni/to, sau thời gian, thu hỗn hợp B có tỉ khối so với H2 12,5 Hiệu suất phản ứng cộng hiđro A 11,11 % B 10,00 % C 90,00 % D 88,89 % Bộ lông làm đẹp công – học vấn làm đẹp người! Trang 32 GV: Trần Thanh Bình SĐT: 0977111382 Câu 23 (B.09): Hỗn hợp khí X gồm H2 anken có khả cộng HBr cho sản phẩm hữu Tỉ khối X so với H2 9,1 Đun nóng X có xúc tác Ni, sau phản ứng xảy hồn tồn, thu hỗn hợp khí Y khơng làm màu nước brom; tỉ khối Y so với H2 13 Công thức cấu tạo anken A CH3-CH=CH-CH3 B CH2=CH-CH2-CH3 C CH2=C(CH3)2 D CH2=CH2 Câu 24 Đun nóng hỗn hợp khí gồm C3H4 H2 xúc tác niken, sau thời gian thu hỗn hợp khí X gồm C3H4, C3H6, C3H8, H2 Dẫn hỗn hợp X qua bình đựng dung dịch brom dư cịn lại 1,68 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Z Tổng số mol H2 C3H8 hỗn hợp khí Z A 0,075 B 0,15 C 0,75 D 0,05 Câu 25 (A.10): Đun nóng hỗn hợp khí X gồm 0,02 mol C2H2 0,03 mol H2 bình kín (xúc tác Ni), thu hỗn hợp khí Y Cho Y lội từ từ vào bình nước brom (dư), sau kết thúc phản ứng, khối lượng bình tăng m gam có 280 ml hỗn hợp khí Z (đktc) Tỉ khối Z so với H2 10,08 Giá trị m A 0,585 B 0,620 C 0,205 D 0,328 Câu 26 Đun nóng hỗn hợp khí gồm 0,1 mol C2H2 0,2 mol H2 với xúc tác Ni, sau thời gian thu hỗn hợp khí Y Dẫn tồn hỗn hợp Y lội từ từ qua bình đựng dung dịch brom (dư) cịn lại 3,136 lít hỗn hợp khí Z (ở đktc) có tỉ khối so với H2 Khối lượng bình brom tăng lên gam? A 3,00 gam B 2,60 gam C 2,16 gam D 0,84 gam Câu 27 Đun nóng 0,1 mol hỗn hợp khí gồm C2H2 H2 (tỉ lệ mol 1:1) với xúc tác Ni, sau thời gian thu hỗn hợp khí Y Dẫn tồn hỗn hợp Y lội từ từ qua bình đựng dung dịch brom (dư) cịn lại 0,672 lít hỗn hợp khí Z (ở đktc) có tỉ khối so với He Khối lượng bình brom tăng lên gam? A 1,40 gam B 1,30 gam C 1,04 gam D 0,92 gam Câu 28 (A.14): Hỗn hợp khí X gồm 0,1 mol C2H2; 0,2 mol C2H4 0,3 mol H2 Đun nóng X với xúc tác Ni, sau thời gian thu hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 11 Hỗn hợp Y phản ứng tối đa với a mol Br2 dung dịch Giá trị a A 0,1 B 0,3 C 0,4 D 0,2 Câu 29 Hỗn hợp X gồm C2H2 H2 có số mol Lấy m gam hỗn hợp X cho qua xúc tác Ni nung nóng, thu hỗn hợp khí Y Dẫn hỗn hợp khí Y vào dung dịch brom dư khối lượng bình brom tăng thêm 10,8 gam 4,48 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với heli Khối lượng C2H2 H2 hỗn hợp ban đầu là: A 13 gam gam B 0,88 gam 11,5 gam C 11,5 gam 0,88 gam D gam 13 gam Câu 30 (QG.18 - 202): Cho 13,44 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2H2 H2 qua bình đựng Ni (nung nóng), thu hỗn hợp Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối so với H2 14,4 Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br2 dung dịch Giá trị a A 0,25 B 0,20 C 0,10 D 0,15 Câu 31 (QG.19 - 204) Nung nóng hỗn hợp X gồm metan, etilen, propin, vinyl axetilen a mol H2 có Ni xúc tác (chỉ xảy phản ứng cộng H2) thu 0,2 mol hỗn hợp Y (gồm hiđrocacbon) có tỉ khối so với H2 14,5 Biết 0,2 mol Y phản ứng tối đa với 0,1 mol Br2 dung dịch Giá trị a A 0,05 B 0,10 C 0,15 D 0,20 Bộ lông làm đẹp công – học vấn làm đẹp người! Trang 33 GV: Trần Thanh Bình SĐT: 0977111382 DẠNG 2: BÀI TOÁN VỀ PHẢN ỨNG THẾ CỦA ANK – – IN LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI to - TQ: CnH2n-2 + xAgNO3 + xNH3  → CnH2n-2-xAgx↓ + xNH4NO3 (x số H linh động) o t CnH2n-2 + AgNO3 + NH3  → CnH2n-3Ag↓ + NH4NO3 o t RC≡CH + AgNO3 + NH3  → RC≡CAg↓ + NH4NO3 to THĐB: CH≡CH + 2AgNO3 + 2NH3  → CAg≡CAg↓+ 2NH4NO3 C2Ag2 + 2HCl → C2H2 + 2AgCl↓ VÍ DỤ Câu Dẫn axetilen qua bình chứa lượng dư dung dịch AgNO3 NH3 thấy khối lượng bình tăng thêm 2,6 gam Lượng kết tủa tạo thành sau phản ứng A 13,3 gam B 21,6 gam C 24,0 gam D 21,4 gam Câu Dẫn lượng but-1-in qua bình chứa lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu 5,635 gam kết tủa màu vàng Khối lượng ankin ban đầu A 1,96 gam B 1,89 gam C 37,80 gam D 3,78 gam Câu (A.14): Hỗn hợp khí X gồm etilen propin Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 NH3, thu 17,64 gam kết tủa Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,34 mol H2 Giá trị a A 0,32 B 0,34 C 0,46 D 0,22 Câu (B.13): Cho 3,36 lít khí hiđrocacbon X (đktc) phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 NH3, thu 36 gam kết tủa Công thức phân tử X A C4H4 B C3H4 C C4H6 D C2H2 Câu (A.11): Cho 13,8 gam chất hữu X có cơng thức phân tử C7H8 tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 NH3, thu 45,9 gam kết tủa X có đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên? A B C D Câu (B.14): Một bình kín chứa chất sau: axetilen (0,5 mol), vinylaxetilen (0,4 mol), hiđro (0,65 mol) bột niken Nung nóng bình thời gian, thu hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 19,5 Khí X phản ứng vừa đủ với 0,7 mol AgNO3 dung dịch NH3, thu m gam kết tủa 10,08 lít hỗn hợp khí Y (đktc) Khí Y phản ứng tối đa với 0,55 mol Br2 dung dịch Giá trị m A 92,0 B 91,8 C 75,9 D 76,1 Câu 7: (B.09): Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 C2H2 Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch brom (dư) khối lượng brom phản ứng 48 gam Mặt khác, cho 13,44 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 NH3, thu 36 gam kết tủa Phần trăm thể tích CH4 có X A 20% B 50% C 25% D 40% Câu (A.11): Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm C2H2, C3H4 C4H4 (số mol chất nhau) thu 0,09 mol CO2 Nếu lấy lượng hỗn hợp X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 NH3, khối lượng kết tủa thu lớn gam Công thức cấu tạo C3H4 C4H4 X là: A CH≡C-CH3, CH2=C=C=CH2 B CH2=C=CH2, CH2=CH-C≡CH C CH≡C-CH3, CH2=CH-C≡CH D CH2=C=CH2, CH2=C=C=CH2 Bộ lông làm đẹp công – học vấn làm đẹp người! Trang 34 GV: Trần Thanh Bình SĐT: 0977111382 BÀI TẬP TỰ LUYỆN Câu Dẫn lượng propin qua bình đựng lượng dư AgNO3 NH3 thấy khối lượng bình tăng thêm 4,0 gam Lượng kết tủa tạo thành sau phản ứng A 21,6 gam B 14,7 gam C 25,4 gam D 10,8 gam Câu 10 Dẫn V lít axetilen (ở đktc) qua bình chứa lượng dư AgNO3/NH3 Sau phản ứng thu 12 gam kết tủa màu vàng nhạt Giá trị V A 0,224 B 0,112 C 1,12 D 2,24 Câu 11 Dẫn V lít axetilen (ở đktc) qua bình chứa lượng dư AgNO3/NH3 Sau phản ứng, thu 12 gam kết tủa màu vàng nhạt Nếu dẫn V lít propin (ở đktc) qua bình chứa lượng dư AgNO3/NH3 lượng kết tủa tạo thành A 21,6 gam B 14,7 gam C 7,35 gam D 29,4 gam Câu 12 Dẫn ankin mạch hở vào bình chứa dung dịch AgNO3/NH3 dư thu 8,4 gam kết tủa Đồng thời, khối lượng bình chứa tăng lên 0,91 gam Công thức phân tử ankin ban đầu A C2H2 B C3H4 C C4H6 D C5H8 Câu 13 Dẫn ankin mạch hở vào bình chứa dung dịch AgNO3/NH3 (dư), thu 2,205 gam kết tủa Đồng thời, khối lượng bình chứa tăng lên 0,6 gam Tên ankin ban đầu A axetilen B propin C but-1-in D but-2-in Câu 14 Dẫn ankin mạch hở vào bình chứa dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu 1,932 gam kết tủa Đồng thời, khối lượng bình chứa tăng lên 0,648 gam Tên gọi ankin ban đầu A axetilen B propin C but-1-in D but-2-in Câu 15 Cho m gam ankin mạch hở X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu 3,5 gam kết tủa vàng Cũng m gam ankin sục qua bình đựng dung dịch brom dư thấy dung dịch brom nhạt màu, khối lượng bình tăng 1,36 gam Khi hiđro hóa hồn tồn X với xúc tác Ni thu ankan phân nhánh Ankin X A 3-metylbut-1-in B pent-1-in C propin D 4-metylhex-1-in Câu 16 (A.13): Trong bình kín chứa 0,35 mol C2H2; 0,65 mol H2 bột Ni Nung nóng bình thời gian, thu hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 Sục X vào lượng dư dung dịch AgNO3 NH3 đến phản ứng hồn tồn, thu hỗn hợp khí Y 24 gam kết tủa Hỗn hợp khí Y phản ứng vừa đủ với mol Br2 dung dịch? A 0,20 mol B 0,10 mol C 0,25 mol D 0,15 mol Câu 17 (C.07): Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm axetilen hiđro qua ống sứ đựng bột niken nung nóng, thu khí Y Dẫn Y vào lượng dư AgNO3 dung dịch NH3 thu 12 gam kết tủa Khí khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam brom cịn lại khí Z Đốt cháy hồn tồn khí Z thu 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) 4,5 gam nước Giá trị V A 11,2 B 13,44 C 5,60 D 8,96 DẠNG 3: BÀI TOÁN VỀ PHẢN ỨNG ĐỐT CHÁY LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI 3n to - PƯ đốt cháy anken: CnH2n + O2  → nCO2 + nH2O ⇒ n CO2 = n H2O 3n − to - PƯ đốt cháy ankađien ankin: CnH2n-2 + O2  → nCO2 + (n-1)H2O ⇒ nankađien, ankin = n CO2 − n H2O - TQ: CnH2n-2k + n CO2 − n H2 O 3n − k to O2  → nCO2 + (n-k)H2O ⇒ n C n H2 n+2−2 k = k −1 Bộ lông làm đẹp công – học vấn làm đẹp người! Trang 35 GV: Trần Thanh Bình SĐT: 0977111382 VÍ DỤ Câu Đốt cháy hồn tồn hiđrocacbon mạch hở A thu 6,16 lít CO2 (đktc) 4,95 gam H2O A có tỉ khối so với H2 28 Công thức phân tử A A C2H4 B C3H6 C C4H8 D C5H10 Câu Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon B thu 1,1 gam CO2 0,45 gam H2O Tỉ khối B so với heli 17,5 B có cấu trúc khơng phân nhánh, khơng có đồng phân hình học Cơng thức cấu tạo B A CH3−CH=CH−CH2CH3 B CH2=CH−CH2CH2CH3 C CH2=CH−CH(CH3)2 D CH2=C(CH3) −CH2CH3 Câu Đốt cháy hoàn tồn ankin X, sau dẫn hỗn hợp sản phẩm qua bình chứa dung dịch H2SO4 đặc thấy khối lượng bình tăng lên 0,216 gam khí Y Dẫn khí Y vào bình chứa dung dịch Ca(OH)2 dư thấy xuất 2,4 gam kết tủa Công thức phân tử ankin X A C2H2 B C3H4 C C4H6 D C4H4 Câu Đốt cháy hoàn toàn ankin X cần vừa đủ 13,44 lít O2 (ở đktc) Sau phản ứng dẫn hỗn hợp sản phẩm vào bình đựng dung dịch nước vơi thu 15 gam kết tủa trắng Y Lọc tách kết tủa Y, đun nóng dung dịch thu tiếp 15 gam kết tủa trắng Y Công thức phân tử ankin X B C3H4 C C4H6 D C5H8 A C2H2 Câu (A.07): Ba hiđrocacbon X, Y, Z dãy đồng đẳng, khối lượng phân tử Z gấp đôi khối lượng phân tử X Đốt cháy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu số gam kết tủa A 30 B 10 C 40 D 20 Câu (B.14): Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm ankan anken, thu 0,35 mol CO2 0,4 mol H2O Phần trăm số mol anken X A 40% B 50% C 25% D 75% Câu (C.08): Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm ankan X ankin Y, thu số mol CO2 số mol H2O Thành phần phần trăm số mol X Y hỗn hợp M là: A 75% 25% B 20% 80% C 35% 65% D 50% 50% Câu (A.09): Hỗn hợp khí X gồm anken M ankin N có số nguyên tử cacbon phân tử Hỗn hợp X có khối lượng 12,4 gam thể tích 6,72 lít (ở đktc) Số mol, cơng thức phân tử M N là: A 0,1 mol C2H4 0,2 mol C2H2 B 0,2 mol C2H4 0,1 mol C2H2 D 0,2 mol C3H6 0,1 mol C3H4 C 0,1 mol C3H6 0,2 mol C3H4 Câu (A.08): Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 21,2 gồm propan, propen propin Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng CO2 H2O thu A 16,80 gam B 20,40 gam C 18,96 gam D 18,60 gam Câu 10 (C.13): Hỗn hợp khí X gồm C2H6, C3H6 C4H6 Tỉ khối X so với H2 24 Đốt cháy hoàn toàn 0,96 gam X oxi dư cho tồn sản phẩm cháy vào lít dung dịch Ba(OH)2 0,05M Sau phản ứng xảy hoàn toàn, thu m gam kết tủa Giá trị m A 9,85 B 5,91 C 13,79 D 7,88 Câu 11 (A.10): Đốt cháy hoàn toàn lượng hiđrocacbon X Hấp thụ toàn sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 (dư) tạo 29,55 gam kết tủa, dung dịch sau phản ứng có khối lượng giảm 19,35 gam so với dung dịch Ba(OH)2 ban đầu Công thức phân tử X A C3H8 B C2H6 C C3H4 D C3H6 Câu 12 (A.12): Đốt cháy hoàn toàn 4,64 gam hiđrocacbon X (chất khí điều kiện thường) đem toàn sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 Sau phản ứng thu 39,4 gam kết tủa khối lượng phần dung dịch giảm bớt 19,912 gam Công thức phân tử X A CH4 B C3H4 C C4H10 D C2H4 Bộ lông làm đẹp công – học vấn làm đẹp người! Trang 36 GV: Trần Thanh Bình SĐT: 0977111382 Câu 13 (QG.18 - 204): Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm CH4, C2H2, C2H4 C3H6 thu 4,032 lít CO2 (đktc) 3,78 gam H2O Mặt khác; 3,87 gam X phàn ứng tối đa với a mol Br2 dung dịch Giá trị a A 0,070 B 0,105 C 0,030 D 0.045 Câu 14 (MH.19) : Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon mạch hở X (28 < MX < 56), thu 5,28 gam CO2 Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với 19,2 gam Br2 dung dịch Giá trị m A 2,00 B 3,00 C 1,50 D 1,52 Câu 15 (QG.19 - 201) Nung nóng 0,1 mol C4H10 có xúc tác thích hợp, thu hỗn hợp X gồm: H2, CH4, C2H4,C2H6, C3H6, C4H8 C4H10 Dẫn X qua bình đựng dung dịch Br2 dư, sau phản ứng hoàn toàn khối lượng bình tăng 3,64 gam có hỗn hợp khí Y Đốt cháy hồn tồn Y cần vừa đủ V lít khí O2 (ở đktc) Giá trị V A 5,376 B 6,048 C 5,824 D 6,272 BÀI TẬP TỰ LUYỆN Câu 16 Đốt cháy hoàn toàn ankin X, sau dẫn hỗn hợp sản phẩm qua bình chứa dung dịch H2SO4 đặc thấy khối lượng bình tăng lên 0,378 gam khí Y Dẫn khí Y vào bình chứa dung dịch Ca(OH)2 dư thấy xuất 4,2 gam kết tủa Tên gọi X A axetilen B propin C but-1-in D pent-1-in Câu 17 Đốt cháy hồn tồn ankin B, sau dẫn hỗn hợp sản phẩm qua bình chứa dung dịch H2SO4 đặc thấy khối lượng bình tăng lên 1,62 gam khí X Dẫn khí X vào bình chứa dung dịch Ca(OH)2 dư thấy xuất 12 gam kết tủa Tên gọi B A axetilen B propin C but-1-in D pent-1-in Câu 18 Đốt cháy hồn tồn ankin X cần vừa đủ 2,464 lít O2 (ở đktc) Sau phản ứng dẫn hỗn hợp sản phẩm vào bình đựng dung dịch nước vơi thu gam kết tủa trắng Y Lọc tách kết tủa Y, đun nóng dung dịch thu tiếp gam kết tủa trắng Y Công thức phân tử ankin X B C3H4 C C4H6 D C5H8 A C2H2 Câu 19 Đốt cháy 0,035 mol hiđrocacbon mạch hở X thu hỗn hợp CO2 H2O Dẫn hỗn hợp sản phẩm vào dung dịch nước vôi thấy xuất 14 gam kết tủa khối lượng bình tăng thêm 8,68 gam X có đồng phân hình học Công thức cấu tạo X A CH3−CH=CH−CH3 B CH2=CH−CH2CH3 C CH3CH2−CH=CH−CH2CH3 D CH3−CH=CH−CH2CH3 Câu 20 (B.12): Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon (tỉ lệ số mol : 1) có cơng thức đơn giản khác nhau, thu 2,2 gam CO2 0,9 gam H2O Các chất X A ankan ankin B hai ankađien C hai anken D anken ankin Câu 21 (B.08): Đốt cháy hồn tồn lít hỗn hợp khí gồm C2H2 hiđrocacbon X sinh lít khí CO2 lít H2O (các thể tích khí đo điều kiện nhiệt độ, áp suất) Công thức phân tử X A C2H6 B C2H4 C CH4 D C3H8 Câu 22 (B.10): Hỗn hợp khí X gồm ankan anken Tỉ khối X so với H2 11,25 Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít X, thu 6,72 lít CO2 (các thể tích khí đo đktc) Cơng thức ankan anken là: A CH4 C2H4 B C2H6 C2H4 C CH4 C3H6 D CH4 C4H8 Câu 23 (B.08): Dẫn 1,68 lít hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon vào bình đựng dung dịch brom (dư) Sau phản ứng xảy hồn tồn, có gam brom phản ứng cịn lại 1,12 lít khí Nếu Bộ lơng làm đẹp cơng – học vấn làm đẹp người! Trang 37 GV: Trần Thanh Bình SĐT: 0977111382 đốt cháy hồn tồn 1,68 lít X sinh 2,8 lít khí CO2 Cơng thức phân tử hai hiđrocacbon (biết thể tích khí đo đktc) B CH4 C3H4 C CH4 C3H6 D C2H6 C3H6 A CH4 C2H4 Câu 24 (C.08): Đốt cháy hoàn toàn 20,0 ml hỗn hợp X gồm C3H6, CH4, CO (thể tích CO gấp hai lần thể tích CH4), thu 24,0 ml CO2 (các thể tích khí đo điều kiện nhiệt độ áp suất) Tỉ khối X so với khí hiđro A 12,9 B 25,8 C 22,2 D 11,1 Câu 25 (B.11): Hỗn hợp khí X gồm etilen, metan, propin vinylaxetilen có tỉ khối so với H2 17 Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X hấp thụ toàn sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH)2 (dư) khối lượng bình tăng thêm m gam Giá trị m A 5,85 B 3,39 C 6,6 D 7,3 Câu 26 Hỗn hợp khí A gồm axetilen, propin but-2-in có tỉ khối so với H2 21,4 Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít hỗn hợp A (ở đktc) dẫn tồn sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư khối lượng kết tủa tạo thành A 21,12 gam B 45 gam C 48 gam D 15 gam Câu 27 (MH.18) Cho 3,2 gam hỗn hợp C2H2, C3H8, C2H6, C4H6 H2 qua bột Ni nung nóng, sau thời gian thu hỗn hợp khí X Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ V lít khí O2 (đktc), thu 4,48 lít CO2 (đktc) Giá trị V A 6,72 B 7,84 C 8,96 D 10,08 Câu 28 (QG.18 - 203): Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X gồm CH4; C2H2; C2H4 C3H6, thu 6,272 lít CO2 (đktc) 6,12 gam H2O Mặt khác; 10,1 gam X phản ứng tối đa với a mol Br2 dung dịch Giá trị a A 0,15 B 0,25 C 0,10 D 0,06 Câu 29 (QG.19 - 202) Nung nóng 0,1 mol C4H10 có xúc tác thích hợp, thu hỗn hợp khí gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 C4H10 Dẫn X qua bình đựng dung dịch Br2 dư, sau phản ứng xảy hoàn toàn thấy khối lượng bình tăng m gam có hỗn hợp khí Y Đốt cháy tồn Y cần vừa đủ 6,832 lít khí O2 (ở đktc) Giá trị m A 3,22 B 2,80 C 3,72 D 4,20 11 21 12 22 13 23 14 24 ĐỀ TỔNG ÔN LÝ THUYẾT 15 16 17 25 26 27 18 28 19 29 10 20 30 Câu (QG.18 - 202): Ở điều kiện thường, chất sau làm màu dung dịch Br2? A benzen B etilen C metan D butan Câu (QG.16): Trước năm 50 kỷ XX, công nghiệp tổng hợp hữu dựa nguyên liệu axetilen Ngày nay, nhờ phát triển vượt bậc công nghệ khai thác chế biến dầu mỏ, etilen trở thành nguyên liệu rẻ tiền, tiện lợi nhiều so với axetilen Công thức phân tử etilen A C2H4 B C2H6 C CH4 D C2H2 Câu (MH.15) Ankin hiđrocacbon khơng no, mạch hở, có cơng thức chung A CnH2n+2 (n ≥ 1) B CnH2n (n ≥ 2) C CnH2n-2 (n ≥ 2) D CnH2n-6 (n ≥ 6) Câu (C.13): Số đồng phân cấu tạo, mạch hở ứng với công thức phân tử C4H6 A B C D Câu (QG.18 - 201): Chất sau tác dụng với dung dịch AgNO3 NH3? A Etilen B Metan C Benzen D Propin Câu (QG.18 - 204): Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 NH3 thu kết tủa màu gì? Bộ lơng làm đẹp cơng – học vấn làm đẹp người! Trang 38 GV: Trần Thanh Bình SĐT: 0977111382 A vàng nhạt B trẳng C đen D xanh Câu (B.14): Trong phân tử propen có số liên kết xich ma (σ) A B C D Câu (C.10): Số liên tiếp σ (xích ma) có phân tử: etilen; axetilen; buta-1,3-đien A 3; 5; B 5; 3; C 4; 2; D 4; 3; Câu (C.08): Công thức đơn giản hiđrocacbon CnH2n+1 Hiđrocacbon thuộc dãy đồng đẳng A ankan B ankin C ankađien D anken Câu 10 (C.10): Chất sau có đồng phân hình học? A But-2-in B But-2-en C 1,2-đicloetan D 2-clopropen Câu 11 (QG.18 - 203): Chất sau không làm màu dung dịch Br2? A Axetilen B Propilen C Etilen D Metan Câu 12 (A.14): Chất X có cơng thức: CH3-CH(CH3)-CH=CH2 Tên thay X A 3-metylbut-1-in B 3-metylbut-1-en C 2-metylbut-3-en D 2-metylbut-3-in Câu 13 (C.11): Chất sau có đồng phân hình học? A CH2=CH-CH=CH2 B CH3-CH=CH-CH=CH2 C CH3-CH=C(CH3)2 D CH2=CH-CH2-CH3 Câu 14 (B.13): Hiđrocacbon sau phản ứng với dung dịch brom thu 1,2đibrombutan? A But-1-en B Butan C Buta-1,3-đien D But-1-in Câu 15 (A.07): Hiđrat hóa anken tạo thành ancol Hai anken là: A eten but-2-en B 2-metylpropen but-1-en C propen but-2-en D eten but-1-en Câu 16 (B.13): Tên gọi anken (sản phẩm chính) thu đun nóng ancol có cơng thức (CH3)2CHCH(OH)CH3 với dung dịch H2SO4 đặc A 3-metylbut-2-en B 2-metylbut-1-en C 2-metylbut-2-en D 3-metylbut-1-en Câu 17 (B.14): Trùng hợp hiđrocacbon sau tạo polime dung để sản xuất cao su buna? A 2-metylbuta-1,3-đien B Penta-1,3-đien C But-2-en D Buta-1,3-đien Câu 18 (B.07): Dãy gồm chất dùng để tổng hợp cao su Buna-S là: B CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2 A CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2 C CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2 D CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh Câu 19 (B.08): Ba hiđrocacbon X, Y, Z đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử Z lần khối lượng phân tử X Các chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng A ankan B ankađien C anken D ankin Câu 20 (A.11): Cho buta-1,3-đien phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol 1:1 Số dẫn xuất đibrom (đồng phân cấu tạo đồng phân hình học) thu A B C D Câu 21 Dãy gồm chất tác dụng với AgNO3 dung dịch NH3 là: A propin, axetilen, etilen B axetilen, vinylaxetilen, propin C metan, but-1-in, etilen D etilen, axetilen, but-2-in Câu 22 (C.13): Chất phản ứng với HCl thu sản phẩm 2-clobutan? A But-1-en B Buta-1,3-đien C But-2-in D But-1-in Câu 23 (QG.15): Hỗn hợp X gồm hiđrocacbon mạch hở, ankan, anken, ankin, ankadien Đốt cháy hoàn toàn lượng X, thu CO2 H2O có số mol nhau, X gồm A ankan ankin B ankan ankađien C hai ankenD ankan anken Câu 24 (QG.18 - 201): Thực thí nghiệm hình vẽ đây: Bộ lông làm đẹp công – học vấn làm đẹp người! Trang 39 GV: Trần Thanh Bình SĐT: 0977111382 Hiện tượng xảy bình chứa dung dịch Br2 A có kết tủa đen B dung dịch Br2 bị nhạt màu C có kết tủa trắng D có kết tủa vàng Câu 25 (QG.18 - 202): Thực thí nghiệm hình vẽ bên Kết thúc thí nghiệm, bình đựng dung dịch AgNO3 NH3 xuất kết tủa màu vàng nhạt Chất X A CaO B Al4C3 C CaC2 D Ca Câu 26 (C.09): Cho chất: CH2=CH–CH=CH2; CH3–CH2–CH=C(CH3)2; CH3–CH=CH– CH=CH2; CH3 – CH =CH2; CH3–CH=CH–COOH Số chất có đồng phân hình học A B C D Câu 27 Cho chất: metan, propen, axetilen, vinylaxetilen isopren Trong chất trên, số chất phản ứng đuợc với dung dịch brom A B C D Câu 28 (C.13): Cho chất: but-1-en, but-1-in, buta-1,3-đien, vinylaxetilen, isobutilen, anlen Có chất số chất phản ứng hoàn toàn với khí H2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) tạo butan? A B C D Câu 29 (A.12): Hiđro hóa hồn tồn hiđrocacbon mạch hở X thu isopentan Số cơng thức cấu tạo có X A B C D Câu 30 (QG.16): Cho hiđrocacbon mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ < 62) có số nguyên tử cacbon phân tử, phản ứng với dung dịch AgNO3 NH3 dư Trong phát biểu sau: (a) mol X phản ứng tối đa mol H2 (Ni, t0) (b) Chất Z có đồng phân hình học (c) Chất Y có tên gọi but-1-in (d) Ba chất X, Y, Z có mạch cacbon khơng phân nhánh Số phát biểu A B C D HẾT Bộ lông làm đẹp công – học vấn làm đẹp người! Trang 40 ... CnH2n-2 + xAgNO3 + xNH3  → CnH2n-2-xAgx↓ + xNH 4NO3 (x số H linh động) o t CnH2n-2 + AgNO3 + NH3  → CnH2n-3Ag↓ + NH 4NO3 o t RC≡CH + AgNO3 + NH3  → RC≡CAg↓ + NH 4NO3 to THĐB: CH≡CH + 2AgNO3 + 2NH3... đặc điểm A khơng no, mạch hở, có liên kết ba C≡C B khơng no, mạch vịng, có liên kết đơi C=C C khơng no, mạch hở, có liên kết đơi C=C D no, mạch vịng Câu Anken hiđrocacbon khơng no, mạch hở, có... xicloankan anken Câu 25: Oxi hoá etilen dung dịch KMnO4 thu sản phẩm là: C K2CO3, H2O, MnO2 A MnO2, C2H4(OH)2, KOH B C2H5OH, MnO2, KOH D C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2 Câu 26: Phương pháp điều chế etilen phịng

Ngày đăng: 14/04/2021, 13:10

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w