* So saùnh caù chim vaø caù thu -Gioáng nhau:coù maét, mieäng, mang, mình ñuoâi , laø loaøi caù nöôùc maën, thòt ca coù nhieàu chaát ñaïm -Khaùc nhau: caù chim coù daïng thaân deïp, ca[r]
(1)GIÁO ÁN THAO GIẢNG VÒNG TRƯỜNG
Môn: Môi trường xung quanh
Đề tài: “Quan sát 2-3 loại cá, gọi tên số loại cá, nhận biết số phận cá, thảo luận nơi sống cá, ích lợi ăn từ cá”
Tích hợp: ân nhạc,trị chơi, tạo hình, GDDD, BVMT
Lớp: chồi
Ngày dạy: 25/03/2009 Người dạy: Tạ Thị Thu I/ Mục đích yêu cầu
- Trẻ nhận phận chin cá - Phân biệt 2-3 loại cá
- Trẻ biết môi trường sống cá nước - Biết cá cung cấp cho ta nhiếu chất đạm
- Trẻ hứng thú tham gia chơi trị chơi với II/ Chuẩn bị
- Mơ hình rối nước
- Con cá lóc that số tranh ảnh lồi cá: cá lóc, cá thu, cá chim, cá chép
- Tranh lôtô lồi cá cho cháu
- Giấy A4, mẫu cá cho trẻ dán, băng nhạc III/ Phương pháp
- Trực quan, đàm thoại, quan sát IV/ Hoạt động lên lớp
HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦA CHÁU
1/ Ổn định, giới thiệu:
Tạo hứng thú: Giả tiếng kêu vật nuôi gia đình: mèo, chó, gà , vịt
Cơ nói: hơm có đồn múa rối từ thành phố diễn cho xã
Cháu chơi vơi cô
(2)xem bay cô cháu đi, đến nơi đơng người phải giữ trật tự không làm ồn ào, trật tự, nơi diễn gần thơi sát lề đường bên phải hát cải biên” khúc hát dạo chơi”
Cô sử dung rối nước:
Cá vàng: Chị cá ơi, chị chờ em theo với
Cá xanh: Nhanh lên em chị em khúc sơng chơi nơi có có dịng nước mát
Cá vàng: Sao em có vây , có mà khơng bơi chị
Cá xanh: Nào bay chị dạy em tập bơi nhé, chị em lồi cá sống nước bơi phải dùng hai vây để bơi em thây khơng, cịn để giữ thăng để bơi không bị chệch hướng em, em làm thử chị xem Cá vàng: Em bơi chị Cá xanh: Em that giỏi bay chị em ta đua bơi that nhanh khúc sông
Các vừa xem trò chuyện hai chị em nhà cá mà cá sống nước, lại bơi giỏi hơm cháu
(3)phận cá, thảo luận nơi sống cá, ích lợi ăn từ cá”
2/ Hướng dẫn Cô đọc câu đố: Cũng gọi Khơng Có vẩy có vây Bơi lội suốt ngày Giữa dòng nước mát
Cô cho cháu quan sát cá that Cá cón gọi cá lóc
Cá lóc gồm có phận nào?
Đầu cá có gì?
Mình cá nào? Đuôi cá sao?
Cá sống đâu?
Vì cá sống nước? Thức ăn cá gì?
Cá bơi nhờ gì? Ni cá lóc để làm gì?
Thịt cá lóc cung cấp cho ta chất gì?
Cơ giới thiệu lồi cá sống nước nên gọi cá nước
Cá hàng năm đưa ơng táo trời?
Cô cho cháu quan sát tranh cá chép
Ca chép gồm có phận nào?
Đầu cá có gì?
Mình cá nào?
Xem gì, xem gì? Là cá
Đầu, Miệng, mắt, mang cá
Mính cá có dạng tròn, có vẩy vá có vây
mỏng Ở nước Vì nhờ có mang Rong, tơm cá nhỏ Nhờ có vây đuôi
Để lấy thịt Chất đạm
Cá chép
Đầu, Miệng, mắt, mang cá
(4)Đuôi cá sao? Cá sống đâu?
Vì cá sống nước? Thức ăn cá gì?
Cá bơi nhờ gì? Ni cá chép để làm gì?
Thịt cá chép cung cấp cho ta chất gì?
* So sánh:cá chép cá lóc -Giống nhau: Có mắt, miệng, mang, vẩy, vây Là loài cá nước ngọt, sống nước, thịt cung cấp nhiều chất đạm
-Khác nhau: Cá lóc có thân dạng tròn, cá chép có thân dạng dẹp Chơi trò chơi “ thỏ”
Cháu quan sát tranh “cá chim” Cá chim gồm có phận nào?
Đầu cá có gì?
Mình cá nào? Đuôi cá sao?
Cá sống đâu?
Vì cá sống nước? Thức ăn cá gì?
Cá bơi nhờ gì?
Thịt cá chim cung cấp cho ta chất gì?
Cá chim lồi cá nước mặn sống biển
Cho cháu xem tranh “cá thu” Cá thu gồm có phận nào?
Đầu cá có gì?
Ở nước Vì nhờ có mang Rong, tơm cá nhỏ Nhờ có vây đuôi
Để lấy thịt Chất đạm
Cháu trả lời theo gợi ý
Cháu chơi Đầu, Miệng, mắt, mang cá
Mính cá có dạng dẹp, có vẩy vá có vây
mỏng Ở nước Vì nhờ có mang Rong, tơm cá nhỏ Nhờ có vây
Chất đạm
Đầu, Miệng, mắt, mang cá
(5)Mình cá nào? Đuôi cá sao?
Cá sống đâu
Vì cá sống nước? Thức ăn cá gì?
Cá bơi nhờ gì?
Thịt cá thu cung cấp cho ta chất gì?
Cá thu loài cá nước mặn sống biển
* So sánh cá chim cá thu -Giống nhau:có mắt, miệng, mang, , lồi cá nước mặn, thịt ca có nhiều chất đạm -Khác nhau: cá chim có dạng thân dẹp, cá thu có dạng thân trịn * chơi trị chơi “tranh biến mất” Cơ dán tranh cá lóc Cá chép, cá chép, cá thu, cá chim lên bảng cất tranh xem vừa biến
*Chơi trò chơi rổ
Cháu chọn lôtô theo yêu cầu cô
Chon loài cá nước mặn thân dẹp Chon loài cá nươcù thân trịn Chon lồi cá nước mặn thân trịn Chon lồi cá nước thân dẹp *Chơi tró chơi “Về ao” Cách chơi: trẻ lơtơ lồi cá, bố trí ao cá vừa vừa hát có hiệu lệnh trẻ nhanh chân chạy ao cá nước ao cá nước ngọt, cá nước mặn ao cá
vây mỏng Ở nước Vì nhờ có mang Rong, tơm cá nhỏ Nhờ có vây
Chất đạm
Cháu trả lời theo gợi ý
Cháu đoán
(6)nước mặn
-Chơi lần hai đổi thẻ *Tích hợp: Dán cá vào ao
Trẻ xếp vòng tròn dán cá vào ao
/ Củng cố
Cô nhận xét khen cháu