1. Trang chủ
  2. » Giáo án - Bài giảng

DDeef kiem tra 15 45 phut sinh 8

4 14 0

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 4
Dung lượng 10,35 KB

Nội dung

N¬ron thÇn kinh nµo dÉn truyÒn vÒ tuû sèng c¸c xung ®éng khi da bÞ báng.. a.[r]

(1)

Đề kiểm tra 15' Khối 8 Đề1: (Lần 1)

A/ Tự luận:

Da có cấu tạo nào? Vì da mềm mại không thấm nước? B/Trắc nghiệm:

Câu1: Bổ dọc thận ta thấy phần, phần vỏ có chứa: a) Nang cầu thận

b) Cầu thận c) Tháp thận

d) Hai câu a b

Khoanh tròn vào chữ đầu câu trả lời nhất? Câu2:

Chất hịa tan lọc tồn qua cầu thận tái hấp thụ 100% (đánh dấu x vào ô đúng)

Prôtêin  Crêatin Glucôzơ

Câu 3: Chọn cụm từ điền vào chỗ trống thay cho số 1,2,3 để hoàn chỉnh câu sau:

Nước tiểu tạo thành đơn vị (1) thận Bao gồm trình (2) cầu thận để tạo thành (3) trình (4) chất cần thiết, tiết tiếp chất độc không cần thiết ống thận để tạo nên (5) ổn định số thành phần máu

Đề kiểm tra 15' Khi 8 2(Ln 1) 1 Đề bài:

Cõu 1: Da có cấu tạo nh nào? làm để bảo vệ da

Câu 2: Lựa chọn câu trả lời đúng: Chức tuỷ sống là:

a Trung khu điều khiển phản xạ không điều kiện dẫn truyền b Trung khu điều khiển phản xạ có điều kiện dẫn truyền c Cả a, b

2 Đáp án: Câu 1:(8đ)

Cấu tạo da gồm: - Lớp biểu bì

+ Tầng sừng + tầng tế bào sống - Lớp bì

+ Thụ quan + Tuyến nhờn + Cơ co chân lông + Lông

(2)

+ Dây thần kinh + mạch máu - Lớp mỡ dới da

bo vệ da cần tắm rửa, vệ sinh

Câu 2: (2đ) đáp án a

_

Đề kiểm tra 15' Khối 8 Đề2(Lần 2) 1 Đề bài:

Câu 1: Thế cận thị, viễn thị nguyên nhân cách khắc phục Câu 2: Ghép phần cho phù hợp

A B

1 Hệ thần kinh giao cảm Hệ thần kinh đối giao cảm

a Tăng lực nhịp tim b.Giảm lực nhịp tim c.Tăng nhu động ruột d giảm nhu động ruột e Co mạch máu da g Giảm mạch máu da

2 Đáp án: Câu 1:(8đ)

- cân thị tật mắt có khả nhìn gần

+ Nguyên nhân: cầu mắt dài thuỷ tinh thể dày bẩm sinh hay khơng giữ ỳng khong cỏnh c

+ Khắc phục: đeo kinh cËn kÝnh lâm - ViƠn thi

+ Lµ tËt mắt có khả nhìn xa

+ Nguyên nhan cầu mắt ngắn hay thuỷ tinh dẹp không phồng lên Có thể bẩm sinh hay ngời già

+ Khắc phục: Đeo kính viễn thấu kính lồi

Câu 2: (2đ) nối với a, d, e

2 nèi víi b, c, g

Đề kiểm tra 15' Khối 8 Đề2(Lần 2)

C©u : Thành phần dịch vị gồm ?

1.Níc 2.Enzim Pepsin 3.Axit HCl

4.ChÊt nhµy 5.Enzim Amilaza 6.ChÊt KiÒm a) 1,2,3,4 b) 2,4,5,6 c) 1,3,5,6 d) 1,2,4,5

(3)

a) Vì có tổng diện tích bề mặt đạt tới 400 - 500 m2

b) Vì có mạng lới mao mạch máu , mạch bạch huyết phân bố tới lông ruột lông cực nhỏ

c) Vì chứa nhiều chất dinh dỡng Vitamin d) Cả a vµ b

_ Đề kiểm tra 45'

1

A Trắc nghiệm khách quan :

Khoanh tròn vào ý mà em cho câu sau : Câu : Chức Huyết tơng ?

a) VËn chun chất dinh dỡng, Hooc môn, Kháng thể chất khoáng b) Tham gia vận chuyển chất thải

c) Tiêu huỷ chất thải , thừa tế bào đa

Câu : Sự thực bào gì?

a) Cỏc bch cu hỡnh thnh chõn giả bắt , nuốt tiêu hoá mồi b) Các bạch cầu đánh tiêu huỷ vi khuẩn

c) Các bạch cầu bao vây làm cho vi khun cht

Câu : Mỗi chu kỳ co , dÃn tim kéo dài lâu ?

a) 0,3 gi©y b) 0,1 gi©y

c) 0,8 gi©y d) 0,4 gi©y

C©u : Trong chu kỳ tim làm việc nghỉ lâu ?

a) Tâm nhĩ làm việc 0,1 giây ;

nghỉ 0,7 giây b) Tâm thất làm việc 0,3 giây;nghỉ 0,5 giây c) Tim nghỉ hoàn toàn 0,4

giây d) Cả a,b c

B Tù luËn :

Câu : Các Bạch cầu tạo nên hàng rào phòng thủ để bảo

vƯ c¬ thĨ ?

Câu : Vẽ sơ đồ truyền máu nguyên tắc tuân thủ truyền máu ? Đề kiểm tra 45'

2:

A Phần trắc nghiệm

1 HÃy xếp bào quan tơng ứng với chức cách ghép chữ (a, b, c ) với số (1, 2, 3, ) vào ô kết bảng cho phù hợp

Chức Bào quan Kết

1 Nơi tổng hợp prôtêin

2 Vận chuyển chất tế bào Tham gia hoạt động hơ hấp giải phóng lợng

4 Cấu trúc quy định hình thành prơtêin

5 Thu nhận, tích trữ, phân phối sản phẩm hoạt động sống tế bào

a Líi néi chÊt b Ti thĨ

c Rib«x«m d Bộ máy Gôngi e NST

1- 2- 3- 4-

5-2 Nơron thần kinh dẫn truyền tuỷ sống xung động da bị bỏng

a Nơron hớng tâm b Nơron li tâm c Nơron trung gian d Cả nơron

(4)

Điều giúp xơng có tính chất ?

4 Khi làm việc nhiều, nguyên nhân gây mỏi chủ yếu : a Các tế bào hấp thụ nhiều glucôzơ

b Các tế bào hấp thụ nhiều O2

c Các tế bào thải nhiều CO2

d Thiu O2 với tích tụ axit lăctic gây đầu c c

5 Chú thích thành phần cấu tạo tim vào hình sau : B Câu hỏi tù ln

1 Giải thích tim hoạt động đời khơng mệt mỏi ? Máu có tính chất bảo vệ thể nh ?

_ Đáp án biểu điểm

A Phần trắc nghiệm

1-c 2-a 3-b 4-e 5-d

(Mỗi ý 0,25 điểm.)

2 a (1 ®)

3 Tỉ lệ cao hơn, xơng trẻ em có tính đàn hồi cao xơng ngời lớn (1,25 đ)

4 d (1 ®)

1- Động mạch chủ 7- Tâm thất phải 2- động mạch phổi 8- Van nhĩ thất 3- Tĩnh mạch phổi 9- Van thất động 4- Tâm nhĩ trái 10- Tâm nhĩ phải 5- Tâm thất trái 11- Tĩnh mạch chủ 6- Tĩnh mạch chủ dới

( Mỗi thích : 0,25 điểm)

B PhÇn tù luËn

1 Tim hoạt động đời không mệt mỏi :

Mỗi chu kì co dãn tim chiếm 0,8s tâm nhĩ co 0,1s ghỉ 0,7s Tâm thất co 0,3s nghỉ 0,5s đủ cho tim phục hồi hồn tồn (1 đ)

2 M¸u cã tính chất bảo vệ thể :

- Trong máu có bạch cầu có khả tiêu diệt vi khuẩn thực bào tiết chất kháng độc (kháng thể) (1 đ)

Ngày đăng: 12/04/2021, 01:09

w