Chóc c¸c em häc sinh ch¨m ngoan häc giái.[r]
(1)(2)2) Đọc cho biết ý nghĩa câu ca dao, tục ngữ sau? a) Râu tôm nấu với ruột bầu
Chồng chan vợ húp gật đầu khen ngon
(Ca dao) b) Thuận vợ thuận chồng tát biển đông cn
(Tục ngữ)
Kiểm tra cũ
Rán sành mỡ
ng nh nh chnh trụi sông Trắng nh tuyết
a) Dù nghèo nh ng có tình cảm u th ơng vợ chồng hạnh phúc. b) Vợ chồng đồng lòng với việc làm đ ợc
1) Cho biết ý nghiã thành ngữ sau? Nhận xét cách nói tác dụng cuả cách nói ?
Rán sành mỡ : Chỉ ng ời keo kiệt Đủng đỉnh nh chĩnh trôi sông : Rất th thả, chậm rãi. Trắng nh tuyết : Rất trắng
Cách nói ngắn gọn, hình ảnh , giúp hiểu nhanh đối t ợng
(3)I) nói t¸c dơng cđa nãi qu¸
- Biện pháp: Phóng đại mức độ, quy mơ, tính chất vật, t ợng đ ợc miêu tả
VÝ dô
Đêm tháng năm chưaưnằmưđãưsáng Ngày tháng m ời chưaưcườiưđãưtối
(Tơc ng÷)
Tháng có t ợng ngày dài đêm ngắn Tháng 10 có t ng ngy ngn ờm di
Đêm tháng ngắn Ngày tháng 10 ngắn
Ví dụ
Cày đồng buổi ban tr a
Mồ hôi thánhưthótưnhưưmưaưruộngưcầy Ai b ng bát cơm đầy
Dẻo thơm hạt, đắng cay muôn phần
(Ca dao)
Cách nói: V ợt so với thực tế mức độ, tính chất
T¸c dơng: nhấn mạnh, gây ấn t ợng Ví dụ
-Nỗi vất vả cực nhọc ng ời lao động -Rất nhiều
VÝ dơ
Cách nói v ợt so với thực tế mức độ, tính cht, quy mụ
Tác dụng: Nhấn mạnh, tăng sức biểu cảm, gây ấn t ợng
- Tác dụng: Nhấn mạnh, gây ấn t ợng, biểu cảm
Nói
Ghiư nhớ: Nói biện pháp tu từ
(4)I) nói t¸c dơng cđa nãi qu¸
Ghi nhí: Nãi qu¸ biện pháp tu từ
phúng i mc độ, quy mơ, tính chất vật, t ợng đ ợc miêu tả để nhấn mạnh gây ấn t ợng, tăng sức biểu cảm
Bµi tËp
1 Để ng ời có tính cách chậm
chạp dân gian ta sử dung thành ngữ so
s¸nh cã dïng biƯn ph¸p nãi nào?
Đáp án Chậm nh rùa.
2 Nói rắn vng có với thực t khụng?
Đáp án
(5)I) nói tác dụng nói
nói qu¸ nãi kho¸c
gièng vỊ biƯn ph¸p
khác mục đích
VÝ dơ
Ph©n biƯt nãi qu¸ víi nãi kho¸c
biện pháp phóng đại mức độ, quy mơ, tính chất vật t ợng đ ợc miêu tả
NhÊn m¹nh gây ấn t ợng, tăng sức biểu cảm
Lm cho ng ời nghe tin vào điều khơng có thật (Dẫn đến nhận thức sai lầm vật, t ợng )
(6)I) nãi tác dụng nói II) Luyện tập
Bàiưtập 1: Tìm biện pháp nói giải thÝch ý nghÜa cđa chóng nh÷ng vÝ dơ sau:
a Bàn tay ta làm nên tất c¶
Có sức ng ời sỏi đá cng thnh cm
(Hoàng Trung Thông Bµi ca
đất)
b Anh cø yên tâm, vết th ơng s ớt da
thơi Từ đến sáng em lên đến tận trời đ ợc.
(Nguyễn Minh Châu Mảnh trăng cuối
rừng)
c [ ] Cái bà cụ thét lửa lại xử
nhũn mời vào nhà xơi n ớc.
(Nam Cao Chí
Phèo)
Đáp án
a Si đá thành cơm: Thành
lao động gian khổ (nghĩa bóng: niềm tin vào bàn tay lao động)
b Đi lên đến tận trời : Vết th ơng chẳng có nghĩa lí gì, khơng phải bận tâm ( nghĩa bóng : ý chí sắt đá)
c Thét lửa : Kẻ có quyền sinh, quyền sát ng ời khác
(7)A
1).Bầm gan tím ruột 2) Chó ăn đá, gà ăn sỏi 3) Nở khúc ruột 4) Ruột để da 5)ưVắt chân lên c
I) nói tác dụng nói II) Luyện tập
Bài tập 2: Chọn thành ngữ thích hợp cột A điền vào phần trèng ë cét B
B
a) ë nơi này, cỏ không mọc
nổi trồng rau, trồng cà
b) Nhìn thấy tội ác giặc, ai
cũng
c) Cô Nam tính tình xởi lởi
d) Lời khen cô giáo làm cho
nó
(8)I) nói tác dụng nói II) Luyện tập
Đáp ¸n:
-Nàng đẹp nghiêng n ớc nghiêng thành -Đoàn kết sức mạnh dời non lấp biển.
-Công việc lấp biển vá trời công việc nhiều đời, nhiều hệ. -Những chiến sĩ đồng da sát chiến thắng.
-M×nh nghĩ nát óc mà ch a giả đ ợc toán này.
Đáp án:
-Nng cú v đẹp nghiêng n ớc nghiêng thành -Đoàn kết sức mạnh dời non lấp biển.
-Công việc lấp biển vá trời công việc nhiều đời, nhiều hệ. -Những chiến sĩ đồng da sát ó chin thng.
-Mình nghĩ nát óc mà ch a giả đ ợc toán này.
Bài tËp 3:
(9)S
S oo ss áá nn hh
đ i ệ p n g ữ
q u á n n g ữ
t
t uu tt õõ t
t õõ ll ¸¸ yy
2 3 4 5 6
Gán cho đối t ợng ng ời thuộc tính nh ng ời gọi biện pháp gì?
Đối chiếu vật với vật khác nhằm làm bật đặc điểm vật t ợng bin phỏp no?
Cụm từ đ ợc dùng lặp lại tạo nên hiệu nghệ thuật cao gọi gì? Cách thức làm cho ngôn ngữ trở nên bóng bẩy,
gợi cảm gọi chung biện pháp gì?
Các tiếng lớp từ có quan hệ với mặt âm thanh. Đó lớp từ nào?
(10)I) nói t¸c dơng cđa nãi qu¸ II) Lun tËp
H ớng dẫn nhà
-Thuộc lòng ghi nhớ SGK trang 102. -Lµm bµi tËp SGK – 103
-Hoàn thành tập vào vở.
(11)