Tõ ®iÓm M trªn tiÕp tuyÕn Ax cña nöa ®êng trßn vÏ tuyÕp tuyÕn thø hai MC(C lµ tiÕp ®iÓm).. Gäi giao ®iÓm cña MO vµ AC lµ I.[r]
(1)Sở GD ĐT
Tỉnh Long An K× thi tun sinh líp 10 Trung häc phỉ thôngNăm học 2009-2010 Môn thi: Toán
Thi gian lm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1: (2đ)
Rút gọn biểu thức a/
1
2 27 128 300
A
b/Giải phương trình: 7x2+8x+1=0 Câu2: (2đ)
Cho biểu thức
2 2
1
a a a a
P
a a a
(với a>0)
a/Rút gọn P
b/Tìm giá trị nhỏ P Câu 3: (2đ)
Hai người xe đạp xuất phát lúc từ A đến B với vận tốc 3km/h Nên đến B sớm ,mộn 30 phút Tính vận tốc người Biết quàng đường AB dài 30 km
Câu 4: (3đ)
Cho đường trịn (O) đường kính AB, C điểm nằm O A Đường thẳng qua C vuông góc với AB cắt (O) P,Q.Tiếp tuyến D cung nhỏ BP, cắt PQ E; AD cắt PQ F Chứng minh:
a/ Tứ giác BCFD tứ giác nội tiếp b/ED=EF
c/ED2=EP.EQ Câu 5: (1đ)
Cho b,c hai số thoả mãn hệ thức:
1 1 b c
Chứng minh hai phương trình sau phải có nghiệm: x2+bx+c=0 (1) ; x2+cx+b=0 (2)
(2)ubnd tỉnh Bắc Ninh kì thi tuyển sinh vào lớp 10 thpt Sở Giáo Dục đào tạo năm học 2009-2010
Môn : toán
chớnh thc Thi gian : 120 phút(Không kể thời gian giao đề)
Ngµy thi : 09 - 07 - 2009
A/ Phần trắc nghiệm (Từ câu đến câu 2) Chọn két ghi vo bi lm.
Câu 1: (0,75 điểm)
ng thẳng x – 2y = song song với đờng thẳng: A y = 2x + B
1 y x
C
1 y x
D
1 y x C©u 2: (0,75 điểm)
Khi x < x
x b»ng: A
1
x B x C 1 D.-1
B/ Phần Tựu luận (Từ câu đến câu 7) Câu 3: (2 điểm)
Cho biÓu thøc: A =
2 11
3
x x x
x x x
a/ Rút gọn biểu thức A b/ Tìm x để A <
c/ Tìm x nguyên để A nguyên Câu 4: (1,5 điểm)
Hai gi¸ s¸ch cã chøa 450 cuèn NÕu chun 50 cn tõ gi¸ thø nhÊt sang gi¸ thø hai số sách giá thứ hai
5 sè s¸ch ë gi¸ thø nhÊt TÝnh số sách lúc đầu giá sách
Câu 5: (1,5 điểm)
Cho phơng trình: (m+1)x2 -2(m - 1)x + m - = (1) (m lµ tham số)
a/ Giải phơng trình (1) với m =
b/ Tìm giá trị m để phơng trình (1) có nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn
1
2 x x Câu 6: (3,0 điểm)
Cho nửa đờng trịn tâm O đờng kính AB Từ điểm M tiếp tuyến Ax nửa đờng tròn vẽ tuyếp tuyến thứ hai MC(C tiếp điểm) Hạ CH vng góc với AB, đờng thẳng MB cắt đờng tròn (O) Q cắt CH N Gọi giao điểm MO AC I Chứng minh rằng:
a/ Tø gi¸c AMQI néi tiÕp b/ AQI ACO
c/ CN = NH
Câu 7: (0,5 điểm) Cho hình thoi ABCD Gọi R, r lần lợt bán kính đờng trịn ngoại tiếp tam giác ABD, ABC, a độ dài cạnh hình thoi Chứng minh rằng: 2
1
R r a
ĐÁP ÁN :
(3)1
2 27 128 300
1
2.2 3.3 10
3
A
b/Giải phương trình: 7x2+8x+1=0 (a=7;b=8;c=1) Ta có a-b+c=0 nên x1=-1;
1 c x a
Câu 1: (2đ) a/ (với a>0)
2 2 1
( 1)( 1) (2 1)
1
2 1
a a a a
P
a a a
a a a a a a
a a a
a a a
a a
b/Tìm giá trị nhỏ P
2
2
1 1
2 4
1
( ) ( )
2
P a a a a
a
Vậy P có giá trị nhỏ
1 1
0 < => a
2
a a
Câu 3: (2đ)
Gọi x(km/giờ )là vận tốc người thứ Vận tốc ngưươì thứ hai x+3 (km/giờ )
2
1
2
30 30 30 :
3 60
30( 3).2 30 .2 ( 3) 180
3 27 24 12 2.1 27 30
15( ) 2.1
ta co pt
x x
x x x x
x x x x loai
Vậy vận tốc người thứ 12 km/giờ vận tốc người thứ hai 15 km/giờ
(4)Câu 4: (3đ)
a/ Tứ giác BCFD tứ giác nội tiếp ADB 900
(góc nội tiếp chắn nửađường trịn (o)) FHB 90 ( )0 gt
=>ADB FHB 900900 1800 Vậy Tứ giác BCFD nội tiếp b/ED=EF
Xét tam giác EDF có
( )
2
EFD sd AQ PD
(góc có đỉnh nằm đường trịn (O))
( )
2
EDF sd AP PD
(góc tạo tiếp tuyến dây cung)
Do PQAB => H trung điểm PQ( định lý đường kính dây cung)=> A trung điểm PQPA AQ => EFD EDF
tam giác EDF cân E => ED=EF
H E
Q F
O
B
1 A
D
P
c/ED2=EP.EQ
Xét hai tam giác: EDQ;EDP có
Echung.
1
Q D (cùng chắnPD ) =>EDQ EPD=>
2
ED EQ
ED EP EQ
EP ED
Câu 5: (1đ)
1 1
(5)x2+bx+c=0 (1) Có 1=b2-4c x2+cx+b=0 (2) Có 2=c2-4b
Cộng 1+2= b2-4c+ c2-4b = b2+ c2-4(b+c)= b2+ c2-2.2(b+c)= b2+ c2-2bc=(b-c) (thay2(b+c)=bc )