Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 29 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
29
Dung lượng
58,05 KB
Nội dung
TUẦN Ngày soạn: 11/ 09/ 2017 Ngày giảng: Thứ hai ngày 18/ 09/ 2017 Toán Tiết 11: KIỂM TRA I MỤC TIÊU a)Kiến thức - Kiểm tra kết ôn tập đầu năm học học sinh - Đọc, viết số có hai chữ số, viết số liền trước, số liền sau b)Kỹ - Kĩ thực phép cộng phép trừ ( không nhớ) phạm vi 100 - Giải tốn phép tính ( cộng trừ, chủ yếu dạng thêm bớt đơn vị từ số cho Đo viết độ dài đoạn dây c)Thái độ - Có thái độ nghiêm túc, tích cực, tự giác học tập II ĐÈ KIỂM TRA Bài a, Viết số từ: 50 đến 63 b, Viết số từ: 71 đến 82 Bài a, Số liền sau 89 là: b, Số liền trước 100 là: Bài Tính (2,5đ) 31 68 40 79 + + + 27 23 25 77 32 Bài Mẹ chị hái 58 cam, riêng mẹ hái 32 cam Hỏi chị hái cam? Bài - Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài dm - Trong số em học số bé là: –––––––––––––––––––––––––––––––––––––– Tập đọc BẠN CỦA NAI NHỎ I/ MỤC TIÊU a)Kiến thức - Đọc trơn toàn bài, ngắt nghỉ dấu chấm, dấu phẩy + Phát âm chuẩn số từ dễ lẫn: l ( lo lắng)… + Hiểu nghĩa từ SGK: ngăn lại, hích vai… + Thấy đức tính Nai nhỏ: khoẻ mạnh, nhanh nhẹn, dám liều minhg cứu người tài + Rút nhận xét từ câu chuyện: người bạn đáng tin cậy người sẵn lòng giúp người, cứu bạn b)Kỹ năng: Rèn kỹ đọc to, rõ ràng, lưu lốt c)Thái độ: Có thái độ kiên trì, nhẫn nại học tập II/ CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI - Xác định giá trị: có khả hiểu rõ giá trị thân, biết tơn trọng thừa nhận người khác có giá trị khác - Lắng nghe tích cực III/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - UDCNTT slide + Tranh minh họa + Câu dài - Máy tính, máy chiếu, phơng chiếu IV/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A Kiểm tra cũ: ( 3p) - Gọi học sinh đọc Làm việc thật vui - Trả lời câu hỏi cuối B Bài ( 20p ) Giới thiệu bài: ( 1p) - Ấn Slide - Tranh minh họa - Quan sát ? Trong tranh vẽ gì? - Trả lời - Gv giới thiệu - Lắng nghe Luyện đọc( 18p) a Giáo viên đọc mẫu toàn - Lắng nghe b Hướng dẫn học sinh luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: Đọc câu: - Cho hs đọc từ khó: lo lắng, chút nữa, hích vai, đơi gạc khoẻ - Học sinh đọc nối tiếp câu - Học sinh đọc nối tiếp câu - Ấn Slide (Câu dài) - Quan sát - Y/c hs đọc - – Học sinh đọc Đọc đoạn trước lớp: - Ngắt nghỉ theo bảng phụ - Học sinh lắng nghe cô giáo hướng dẫn cách ngắt nghỉ - Tìm hiểu nghĩa từ cuối Đọc đoạn nhóm - Học sinh đọc nối tiếp đoạn - Các nhóm đọc - Học sinh nêu cách hiểu từ Thi đọc nhóm - Các nhóm thi đọc - Học sinh nhóm thi đọc - Giáo viên học sinh theo dõi nhận xét Đọc đồng thanh( toàn bài) - Cả lớp đọc đồng Tiết 3.Tìm hiểu bài: (15p)(trình bày ý kiến cá nhân, lắng nghe tích cực) ? Nai Nhỏ xin phép cha đâu? - Đi chơi xa bạn bè *)TH: Được sống với cha mẹ, cha me yêu thương dạy dỗ quyền cua hưởng ? Cha Nai Nhỏ nói gì? *)TH: Được vui chơi, tự kết - Cha không ngăn cản giao với bạn bè quyền chúng kể cho cha nghe người ta bạn ? Nai Nhỏ kể cho cha nghe - Hành động 1: lấy vai hích đổ hành động bạn? đá to chặn ngang lối ? Trong hành động bạn - Hành động 2: nhanh trí kéo Nai Nhỏ thích hành động nào? chạy khỏi lão hổ rình sau bụi ? Trong hành động bạn - Hành động 3: lao vào gã sói, dùng thích hành động sao? gạc húc Sói ngã ngửa để cứu Dê non KL: Dám liều cứu bạn đặc điểm người vừa dũng cảm lại tốt bụng - Theo người bạn tốt người - Có sức khoẻ nào? - Thơng minh, nhanh nhẹn - Sẵn lòng giúp người, cứu người… Luyện đọc lại : ( 10p) - Mỗi nhóm em thi đọc toàn chuyện - Cả lớp giáo viên nhận xét Củng cố, dặn dò ( 3p) ? Vì cha Nai Nhỏ đồng ý cho em chơi xa? (đi với bạn tốt, đáng tin cậy) - Về nhà đọc lại chuẩn bị cho buổi học sau ––––––––––––––––––––––––––––––––––––– Ngày soạn: 12/ 09/ 2017 Ngày giảng: Thứ ba ngày 19/ 09/ 2017 Toán Tiết 12: PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10 I/ MỤC TIÊU a)Kiến thức - Củng cố phép cộng có tổng 10 (đã học lớp 1) đặt tính theo cột b)Kỹ năng: Củng cố xem mặt đồng hồ c)Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú học tập II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Que tính, bảng gài - Bảng III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Giới thiệu phép cộng: + = 10 ( - 7p) Bước 1: - Giáo viên giơ que tính Hỏi học sinh " có - que tính Viết tiếp số vào que tính?", giáo viên cho học sinh lấy que tính lên bàn, giáo viên cầm que tính tay hỏi học sinh " viết tiếp số vào cột đơn vị?" - Giáo viên viết số vào cột đơn vị - Giáo viên que tính cầm tay hỏi học sinh " có tất que tính?" - Cho học sinh bó lại thành bó 10 que tính Giáo viên hỏi : + = ? giáo viên viết dấu cộng bảng - Giáo viên viết bảng : + = 10 ( viết thẳng cột với 4, viết cột chục) - Giáo viên giúp học sinh nêu + = 10, viết thẳng cột với 4, viết cột chục Bước 2: - Giáo viên nêu phép cộng + =… hướng dẫn học sinh đặt tính tính sau: + Đặt tính: viết 6, viết thẳng cột với 6, viết dấu + kẻ gạch ngang + + Tính: cộng 10, viết vào cột đơn vị, viết vào cột chục: + ––––– 10 Như : + = 10 Thường gọi đặt tính theo cột dọc Thực hành (25p) Bài 1: Số? - Gọi học sinh đọc yêu cầu - Học sinh tự làm - Nhận xét, chữa Bài 2: Đặt tính tính - Gọi học sinh đọc yêu cầu - Học sinh tự làm - Gọi học sinh lên bảng làm - Nhận xét cột đơn vị - 10 que tính - + = 10 - Học sinh làm a) + = 10 + = 10 + = 10 + = 10 + = 10 + = 10 b) 10 = + 10 = + 10 = + 10 = + 10 = + 10 = + - Học sinh làm 5+5 7+3 1+9 4+4 10 + Bài 3: Tính nhẩm - Gọi học sinh đọc yêu cầu - Hs làm - Thi đua làm tính nhẩm nhanh hai dãy + + = 12 bàn học + + = 14 - Nhận xét, tìm dãy bàn thắng + + = 15 - Củng cố lại cách nhẩm Bài 4: Số? - Gọi học sinh đọc yêu cầu - Hs tự làm vào tập - Một số em nêu cách xem đồng hồ - Học sinh giáo viên làm Củng cố, dặn dò (1p) - Nhận xét tiết học - Giao tập SGK cho học sinh nhà làm ––––––––––––––––––––––––––––––––––––– Kể chuyện BẠN CỦA NAI NHỎ I/ MỤC TIÊU a)Kiến thức - Rèn kĩ nói: + Dựa vài tranh kể lại câu chuyện, nhớ lại lời cha Nai Nhỏ sau lần nghe kể bạn + Bước đầu biết dựng lại câu chuyện theo vai, giọng kể phù hợp với nhân vật b)Kỹ năng: Rèn kĩ nghe, kể: biết lắng nghe bạn bè biết nhận xét lời kể cảu bạn c)Thái độ: Có thái độ q mến tình bạn II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Tranh minh hoạ SGK, băng giấy III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A Kiểm tra cũ: (3p) - em kể lại câu chuyện " Phần thưởng" - Qua câu chuyện giúp hiểu điều gì? B Bài mới: (30p) Giới thiệu bài: (1p) Hướng dẫn kể chuyện (28p) a Dựa theo tranh, nhắc lại lời kể cảu Nai Nhỏ bạn - học sinh đọc yêu cầu - Học sinh đọc - Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát kĩ - Học sinh quan sát tranh tranh minh hoạ SGK nhớ lại lời kể Nai Nhỏ diễn tả hình ảnh - Gọi làm mẫu - nhắc lại lời kể lần - Học sinh kể thứ bạn Nai Nhỏ - Học sinh tập kể theo nhóm - Đại diện nhóm thi nói lại lời kể Nai nhỏ b Nhắc lại lời cha Nai Nhỏ sau lần nghe kể bạn - Học sinh nhìn lại tranh, nhớ nhắc lại lời cha Nai Nhỏ nói với Nai nhỏ - Câu hỏi gợi ý: ? Nghe Nai nhỏ kể lại hành động hích đổ - Bạn thật khoẻ cha lo đá to cuả bạn, cha Nai Nhỏ nói cho nào? ? Nghe Nai Nhỏ kể chuyện người bạn - Bạn thật thơng minh nhanh nhanh trí kéo khỏi lão hổ nhẹn Nhưng cha lo cha Nai Nhỏ nói gì? ? Nghe xong chuyện bạn húc ngã - Đó điều tốt Con trai bé Sói để cứu Dê non cha Nai Nhỏ mừng bỏng cha, có người bạn rỡ nói với nào? cha khơng phải lo lắng chút - Học sinh tập nói theo nhóm - Các nhóm cử đại diện nhắc lại lời Nai Nhỏ nói với c Phân vai ( người dẫn chuyện, Nai Nhỏ, cha Nai nhỏ) - Lần 1: Giáo viên làm người dẫn chuyện, học sinh làm Nai Nhỏ, học sinh làm cha Nai Nhỏ - Lần 2: gọi tốp học sinh xung phong dựng lại câu chuyện theo vai - Lần 3: Học sinh tự hình thành nhóm, tập dựng lại đoạn câu chuyện - Cho nhóm thi đóng vai Củng cố, dặn dị (1p) - Giáo viên nhận xét tiết học - Dặn học sinh nhà kể lại câu chuyện cho gia đình –––––––––––––––––––––––––––––––– Chính tả (tập chép) BẠN CỦA NAI NHỎ I/ MỤC TIÊU a)Kiến thức: Chép lại xác nội dung tóm tắt truyện " bạn Nai Nhỏ" Biết viết hoa chữ đầu câu Ghi dấu chấm cuối câu, trình bày đúng, b)Kỹ năng: Rèn kĩ tả nghe viết tả c)Thái độ: Giáo dục HS có ý thức rèn chữ đẹp, giữ II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bút dạ, VBT III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A Kiểm tra cũ: (3p) - Gọi học sinh lên viết bảng: 29 chữ - Dưới học sinh đọc chữ B Bài mới: (30p) Giới thiệu bài: (1p) Hướng dẫn học sinh chép (19p) - Đọc bảng - học sinh đọc lại đoạn chép ? Vì cha Nai Nhỏ n lịng cho - Vì bạn Nai Nhỏ người thông chơi với bạn? minh, dũng cảm ? Những chữ đầu câu viết nào? - Viết hoa ? Cuối câu có dấu gì? - Học sinh viết bảng số từ dễ lẫn - Hướng dẫn học sinh chép lại vào + Học sinh viết vào + Quan sát uốn nắn học sinh viết vào - Chấm chữa Bài tập(10p) Bài 1: Điền ng ngh vào chỗ Ngày tháng, nghỉ ngơi trống người bạn, nghề nghiệp - Gọi học sinh nêu yêu cầu tập - Giáo viên treo bảng phụ, gọi học sinh lên bảng làm Bài 2: Điền vào chỗ trống a) Tr ch - Gọi học sinh đọc yêu cầu tập Cây tre, mái che, trung thành, chung - Yêu cầu học sinh làm vào VBT, gọi học sức sinh lên bảng làm b) Đỗ đổ - Giáo viên học sinh nhận xét đổ rác, thi đỗ, trời đổ mưa, xe đỗ lại Củng cố, dặn dò(1p) - Giáo viên nhận xét tiết học, nhắc học sinh ghi nhớ quy tắc tả ng / ngh - Yêu cầu học sinh nhà soát lại tả tập, sửa hết lỗi –––––––––––––––––––––––––––––––––––– Ngày soạn: 13/ 09/ 2017 Ngày giảng: Thứ tư ngày 20/ 09/ 2017 Đạo đức BÀI 2: BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI ( Tiết 1) I MỤC TIÊU Kiến thức - Học sinh hiểu có lỗi phải nhận lỗi để mau tiến bộ, người yêu quý Như người dũng cảm, trung thực - Học sinh cần sửa lỗi chữa lỗi có lỗi, biết nhắc bạn sửa nhận lỗi Kĩ năng: Tự nhận lỗi sửa lỗi sai Thái độ: u thích mơn học II CÁC KNS ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI - Kĩ định giải vấn đề tình mắc lỗi - Kĩ đảm nhận trách nhiệm việc làm thân III ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Phiếu học tập - VBT đạo đức IV HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động Gv Hoạt động Hs Tiết Hoạt động 1: Phân tích truyện bình hoa.( Kĩ giải vấn đề, thảo luận nhóm)(10’) ? Nếu Vơ va khơng nhận lỗi điều xảy ra? ? Các thử đốn xem Vơ va nghĩ làm sau đó? - Gọi học sinh kể đoạn cuối câu chuyện ? Qua câu chuyện thấy cần làm sau mắc lỗi *)TH: Khi mắc lỗi cần phải sửa lỗi để phát triển tốt ? Nhận lỗi sửa lỗi có tác dụng gì? *)TH: Biết nhận lỗi sửa lỗi thể tính trung thực dũng cảm Đó thực theo điều Bác Hồ dạy KL : (SGV trang 24) Hoạt động 2: bày tỏ ý kiến thái độ mình.(10’) - Lần lượt đọc ý kiến bày tỏ ý kiến KL: biết nhận lỗi sửa lỗi giúp em mau tiến người yêu quý Hoạt động thực hành: Con kể trường hợp có lỗi nhận lỗi (15’) - Thảo luận nhóm đại diện nhóm lên trình bày - Cần nhận lỗi sửa lỗi - Các nhóm thảo luận - Hs trả lời - Hs kể Toán Tiết 13: 26 + ; 36 + 24 I/ MỤC TIÊU a)Kiến thức: Biết thực phép cộng có tổng số trịn chục dạng 26 + 36 + 24 b)Kỹ năng: Rèn kĩ thực phép cộng giải tốn có lời văn c)Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú học tập II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Que tính, bảng gài III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Giới thiệu phép cộng 26 + (10p) - Giáo viên giơ bó que tính hỏi: có chục que tính? - chục que - Giơ tiếp que hỏi có thêm que tính? ? Cơ có tất que tính? ? 26 que tính viết vào cột đơn vị chữ số nào? Viết vào cột chục chữ số nào? - Giáo viên giơ thêm que tính hỏi có thêm que tính? ? Có thêm que tính viết vào cột nào? ? 26 + = ? - Giáo viên viết bảng dấu cộng kẻ gạch ngang vào bảng gài Giáo viên hướng dẫn học sinh lấy que tính rời bó lại với que rời thành bó chục que tính Hỏi học sinh có bó que tính? - Như 26 + = ? - 26 + = 30 viết 30 vào bảng nào? ( giáo viên ghi bảng) - Giáo viên viết 26 + = gọi học sinh lên bảng ghi kết phép cộng gọi học sinh đọc lại * Giáo viên hướng dẫn học sinh đặt tính tính 26 + sau Đặt tính: 26 + - que - 26 que - Viết cột đơn vị chữ số Viết cột chục chữ số - Có thêm que tính - Viết vào cột đơn vị thẳng cột với - Bằng 30 que tính - Học sinh làm theo trả lời có bó que tính hay 30 que tính - 26 + chục 26 + = 30 -Viết vào cột đơn vị, thẳng cột với 4, viết vào cột chục,thẳng cột với - Học sinh nêu cách đặt tính: Viết 26, viết thẳng cột với 6, viết dấu cộng, kẻ gạch ngang - Gọi học sinh tính: - Gọi học sinh vào phép tính - cộng 10 viết nhớ tính - thêm viết Giới thiệu phép cộng 36 + 24 : tương tự - Đặt tính: 36 - Viết 36, viết 6, thẳng cột 3, + viết dấu +, kẻ gạch ngang 24 cộng 10 viết nhớ ––––––– cộng thêm viết 60 - em nêu lại cách tính Thực hành (15p) Bài 1: Đặt tính tính - Học sinh làm vào tập - Gọi học sinh đọc yêu cầu tập - Nêu cách viết tổng cho chữ số đơn vị thẳng cột với - học sinh lên bảng làm, lớp làm Bài vào VBT - Gọi học sinh đọc yêu cầu tập Bài giải - Tóm tắt nhanh Hai tổ trồng tất số là: ? Bài tốn cho biết gì? Bài tốn hỏi gì? 17 + 23 = 40 (cây) - Lớp nhận xét, chốt lời giải Đáp số: 40 Củng cố, dặn dò( 1p)- Củng cố cách đặt tính, cách tính - Về làm phần tập SGK trang 13 ––––––––––––––––––––––––––––––––––––– Tập đọc GỌI BẠN I/ MỤC TIÊU a)Kiến thức + Đọc trơn toàn bài, đọc tiếng Phát âm chuẩn số từ : thủa nào, lang thang, khắp nẻo + Biết ngắt nhịp hợp lí câu thơ + Hiểu nghĩa từ giải SGK + Nắm đựơc ý nghĩa khổ thơ + Hiểu nội dung: tình bạn cảm động Bê Vàng Dê trắng - Học thuộc lòng thơ b)Kỹ năng: Rèn kỹ đọc to, rõ ràng, lưu lốt c)Thái độ: Có thái độ quý mến tình bạn cảm động Bê Vàng Dê trắng II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - UDCNTT slide + Tranh minh họa - Máy tính, máy chiếu, phông chiếu III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A Kiểm tra cũ: ( 3p) - Gọi học sinh đọc : " bạn Nai nhỏ" trả lời câu hỏi cuối - Giáo viên nhận xét B Bài mới: Giới thiệu bài: (1p) - Ấn Slide - Tranh minh họa - Quan sát ? Trong tranh vẽ gì? - Trả lời - Gv giới thiệu - Lắng nghe Luyện đọc: (18p) a Giáo viên đọc mẫu toàn - Lắng nghe b Hướng dẫn học sinh luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ Đọc dòng thơ: - Nối tiếp đọc dịng thơ - Tìm từ khó đọc: thuở nào, lang thang, khắp nẻo Đọc khổ thơ trước lớp - Nối tiếp đọc khổ thơ - Nối tiếp đọc khổ thơ trước lớp - Giải nghĩa từ giải - Các nhóm đọc khổ thơ Đọc khổ thơ nhóm - Các nhóm thi đọc, học sinh nhóm Thi đọc nhóm ý nhận xét cho điểm Cả lớp đọc đồng - Cả lớp đọc + dòng chữ Bạn cỡ vừa, dòng chữ Bạn cỡ nhỏ + dòng câu ứng dụng cỡ nhỏ: bạn bè sum họp Chữa (5p) - Giáo viên chữa bài, nêu nhận xét để lớp rút kinh nghiệm Củng cố, dặn dò (1p) - Giáo viên nhận xét chung tiết học, khen ngợi học sinh viết đẹp - Dặn học sinh nhà luyện viết thêm ––––––––––––––––––––––––––––––––––––– Ngày soạn: 14/ 09/ 2017 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 22/ 09/ 2017 Toán Tiết 15: CỘNG VỚI MỘT SỐ : + I/ MỤC TIÊU a)Kiến thức - Học sinh biết cách thực phép cộng dạng + 5, từ thành lập học thuộc công thức cộng với số - Chuẩn bị sở để thực hịên phép cộng dạng 29+ 49 + 25 b)Kỹ năng: Rèn kĩ thực phép cộng dạng + c)Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú học tập II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - 20 que tính, bảng gài III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A Kiểm tra cũ: 3p B Bài mới:10p Giới thiệu phép cộng + Bước 1: Nêu toán: - 14 que tính - Giáo viên nêu tốn : có que tính, thêm que tính Hỏi tất có que tính? - Giáo viên nêu phép tính: + = (giáo viên viết dấu + vào bảng) Bước 2: Thực que tính: - Gộp que tính hàng với que tính hàng 10 que tính( bó lại thành bó chục) - 1chục que tính gộp với que tính cịn lại 14 que tính ( 10 14) Chục Đơn vị + - Viết thẳng cột đơn vị với 5, viết vào cột chục Vậy + = 14 (viết 14 vào chỗ chấm phép tính + = ) Bước 3: Thực hành: 15p 2.Hướng dẫn học sinh tự lập bảng cộng dạng cộng với số - Chằng hạn: + ; + ; ; + (học sinh tự tìm kết tương tự trên) 3.Thực hành: 15p Bài 1: Tính nhẩm - Học sinh đọc - Gọi học sinh đọc yêu cầu tập - Học sinh làm - Học sinh tự làm vào VBT, học sinh + = 11 + = 14 + = 17 lên bảng làm + = 11 5+ = 14 + = 17 + = 13 + = 15 + = 13 6+ = 15 Bài 2: Đặt tính tính - Gọi học sinh đọc yêu cầu tập 9+6 9+9 9+4 9+3 9+7 - Gọi học sinh lên bảng làm, lớp làm vào VBT.Cả lớp gv nx Bài 3: Điền số thích hợp - HS lên thi điền kết thích hợp vào trống Bài 4: - Gọi học sinh tóm tắt 4- Học sinh đọc toán - Gọi học sinh lên bảng làm, học sinh - Học sinh tóm tắt lớp làm vào VBT - Học sinh làm Trong vườn có số cam là: + = 17 (cây) Đáp số: 17 Củng cố, dặn dò - Nhận xét học - Giao tập SGK trang 15 ––––––––––––––––––––––––––––––––––––– Tập làm văn SẮP XẾP CÂU TRONG BÀI LẬP DANH SÁCH HỌC SINH I/ MỤC TIÊU a)Kiến thức - Rèn kĩ nghe nói: + Biết xếp lại tranh thứ tự câu chuyện " gọi bạn" + Biết xếp câu theo thứ tự diễn biến b)Kỹ năng: Rèn kĩ viết:- Biết vận dụng kiến thức học để lập danh sách nhóm học sinh tổ học tập theo mẫu c)Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú học tập *)THQTE: Hs biết quyền tham gia quyền học sinh II/ CÁC KNS ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI - Tư sáng tạo : khám phá kết nối việc, độc lập suy nghĩ - Hợp tác - Tìm kiếm xử lý thông tin III/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng phụ, VBT IV/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A Kiểm tra cũ: - 3p - em đọc tự thuật - Nhận xét học sinh B Bài mới: (32p) Giới thiệu bài: (1p) Hướng dẫn học sinh làm tập (30p) Bài 1: Ghi số thứ tự 1, 2, 3, vào ô trống tranh theo diễn biến câu chuyện Gọi bạn - Giúp học sinh xếp thứ tự - Học sinh đọc yêu cầu tập - Bài làm: 1, 4, 3, - em làm mẫu - Kể nhóm - Giáo viên học sinh nhận xét Bài 2: Ghi số thứ tự 1, 2, 3, vào ô trống theo diễn biến câu chuyện Kiến Chim Gáy - Đọc yêu cầu - Đọc kĩ câu văn, suy nghĩ, xếp lại cho thứ tự việc xảy - Học sinh xếp: 1, 3, 4, - Giáo viên nhận xét Bài 3: Lập danh sách nhóm từ đến Làm việc nhóm – chia sẻ thông bạn tổ học tập em theo bảng tin - em đọc yêu cầu - Làm vào VBT theo nhóm - Học sinh làm bài, ghi danh sách nhóm - Các nhóm lên trình bày - Lớp giáo viên nhận xét *)TH: Khi học tập tham gia quyền học sinh Củng cố, dặn dò (1p) - Nhận xét tiết học, khen ngợi học sinh làm tốt ––––––––––––––––––––––––––––––––––––– Chính tả (nghe viết) GỌI BẠN I/ MỤC TIÊU a)Kiến thức - Nghe viết lại xác, trình bày khổ thơ cuối thơ chữ " Gọi bạn" - Tiếp tục củng cố quy tắc tả nghe - viết Làm tập phân biệt phụ âm đầu dễ lẫn b)Kỹ năng: Rèn kĩ tả nghe viết tả c)Thái độ: Giáo dục HS có ý thức rèn chữ đẹp, giữ II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng phụ, VBT III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A- Kiểm tra cũ: 3p - Gọi học sinh lên bảng viết: nghe ngóng, nghỉ ngơi, mái che, tre - Dưới lớp làm vào bảng B- Bài mới: 20p Giới thiệu bài: 1p Hướng dẫn nghe - viết a Hướng dẫn học sinh chuẩn bị - Giáo viên đọc mẫu: 1, học sinh đọc lại khổ thơ - Tìm hiểu nội dung: ? Bê vàng Dê trắng gặp phải hoàn cảnh - Trời hạn, suối cạn hết nước, cỏ khó khăn nào? khơ héo, khơng có ni sống đơi bạn ? Thấy Bê vàng không trở Dê trắng - Chạy khắp nơi tìm bạn, đến làm gì? gọi hồi Bê!Bê - Hướng dẫn học sinh nhận xét: ? Bài tả có dấu ngã chữ viết hoa? - Hs trả lời sao? ? Tiếng gọi Dê trắng ghi với dấu ngã dấu câu gì? b Học sinh nghe viết vào vở: - Nhắc học sinh trước viết - Giáo viên đọc mẫu c Chấm, chữa bài: 3- 5p - Đổi chéo giáo viên đọc soát lại Làm tập Bài 1: Chọn chữ ngoặc đơn để - Học sinh đọc yêu cầu tập điền vào chỗ trống - Gọi học sinh lên bảng - em đọc quy tắc tả với ng / ngh a) nghiêng ngả, nghi ngờ b) nghe ngóng, ngon - Giáo viên học sinh nhận xét Bài (2): Chọn chữ ngoặc đơn để điền vào chỗ trống - Học sinh đọc yêu cầu tập - Học sinh tự làm - Học sinh làm bài: a) trò chuyện, che chở trắng tinh, chăm - Giáo viên quan sát em làm Củng cố, dặn dò: 1- 2p - Nhận xét tiết học ––––––––––––––––––––––––––––––––––––– Sinh hoạt SINH HOẠT TUẦN I MỤC TIÊU - HS thấy ưu điểm, nhược điểm tuần vừa qua - Đề phương hướng biện pháp tuần tới - Giáo dục HS có ý thức vươn lên học tập III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC A Đánh giá hoạt động tuần Về nề nếp Về học tập Các hoạt động khác B Phương hướng tuần DẠY ATGT BÀI 1: AN TOÀN VÀ NGUY HIỂM KHI ĐI TRÊN ĐƯỜNG I MỤC TIÊU Kiến thức: HS nhận biết hành vi an toàn nguy hiểm người , xe đạp đường - HS nhận biết nguy hiểm thường có đường phố (khơng có hè đường ,hè bị lấn chiếm ,xe lại đông ,xe nhanh) Kĩ năng: Biết phân biệt hành vi an toàn nguy hiểm đường - Biết cách ngõ hẹp ,nơi hè đường bị lấn chiếm,qua ngã tư Thái độ: Đi vỉa hè , không đùa nghịch lịng đường để đảm bảo an tồn II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Tranh, phiếu học tập bảng chữ: An toàn – Nguy hiểm III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A Ổn định lớp(3’) - Lớp hát B Bài Hoạt động 1: Giới thiệu an toàn nguy hiểm (10’) Giải thích an tồn, Lắng nghe nguy hiểm - An toàn: Khi đường không để xảy va quệt, không bị ngã, bị đau, an tồn - Nguy hiểm: hành vi dễ gây tai nạn - Yêu cầu Hs thảo luận xem tranh -Thảo luận vẽ hành vi an tồn, hành vi Chia nhóm , thảo luận nguy hiểm N1 : Tranh N2 : Tranh N3 : Tranh N4: Tranh N5 : Tranh Nhận xét kết luận: Đi hay qua đường -Các nhóm cử đại diện nhóm trình nắm tay người lớn an toàn; Đi qua bày giải thích ý kiến nhóm đường phải tn theo tín hiệu đèn giao thơng đảm bảo an tồn; Chạy chơi HS khác nhận xét bổ sung ý lòng đường nguy hiểm; Ngồi xe kiến đạp bạn nhỏ khác chở nguy hiểm Hoạt động : Thảo luận nhóm phân biệt hành vi an toàn nguy hiểm(10’) Chia lớp thành nhóm, phát cho Chia lớp thành nhóm nhóm phiếu với tình sau: Các nhóm thảo luận tình Nhóm 1: Em bạn ơm huống,tìm cách giải tốt bóng từ nhà sân trường chơi Quả bóng tuột khỏi tay em, lăn xuống đường Em có vội vàng chạy theo nhặt bóng khơng? Làm em lấy bóng ? Nhóm 2: Bạn em có xe đạp mới, muốn phố chơi đường phố lúc đơng xe lại Bạn em muốn chở em xe đạp phố Em có hay khơng? Em nói với bạn em ? Nhóm 3: Em mẹ chuẩn bị qua đường, hai tay mẹ em bận xách túi Em làm để mẹ qua đường ? Nhóm 4: Em số bạn học về, đến chổ có vỉa hè rộng Các bạn rủ em chơi đá cầu Em có chơi khơng? Em nói với bạn ? Nhóm 5: Có bạn phía bên đường chơi, bạn vẫy em sang bên đường có nhiều xe cộ lại Em làm ? làm để qua đường với bạn em ? -Các nhóm cử đại diện trình bày Đại diện nhóm trình bày ý kiến nhóm -Gv nhận xét HS nói an toàn đường Kết luận : qua đường trẻ em phải học nắm tay người lớn biết tìm giúp đỡ người lớn cần thiết, khơng tham gia vào trị chơi đá bóng đá cầu vỉa hè, đường phố nhắc nhở bạn khơng tham gia vào hoạt động Hoạt động 3: An tồn đường đến trường(10’) + Em đến trường đường ? Từng HS trả lời + Em để an toàn ? HS nhận xét Kết luận : Trên đường có nhiều loại xe Lắng nghe cộ lại ,ta phải ý đường: Đi vỉa hè sát lề đường bên phải Quan sát kĩ trước qua đường để đảm bảo an toàn C.Củng cố, dặn dị:( 2’) Để đảm bảo an tồn cho thân, em cần: + Khơng chơi trị chơi nguy hiểm + Khơng đoạn đường vắng, không lại gần xe máy, ô tô gây nguy hiểm cho em + Khơng chạy, chơi lịng đường + Phải nắm tay người lớn đường ––––––––––––––––––––––––––––––––––––– GIÁO ÁN CHIỀU Ngày soạn: 11/ 09/ 2017 Ngày giảng: Thứ hai ngày 18/ 09/ 2017 Toán THỰC HÀNH (TIẾT 1) I MỤC TIÊU 1.Kiến thức: Giúp học sinh: - Củng cố thực phép cộng (có nhớ dạng tính viết) - Củng cố giải tốn phép tính Biết xem đồng hồ 2.Kỹ năng: Rèn kĩ thực phép cộng giải toán phép tính 3.Thái độ: Có thái độ tích cực hứng thú học tập II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sách thực hành Toán Tiếng Việt III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU A Kiểm tra cũ:(5’) - GV gọi 2hs lên bảng làm,lớp làm - HS làm nháp - Hs nhận xét, nêu lại cách đ.tính 36 59 tính + 12 –––– –––– 48 52 -GV nhận xét B.Luyện tập Bài 1(7’) Tính nhẩm: Gọi hs đọc yc - Hs đọc yêu cầu - GV yc hs nêu cách tính nhẩm - Hs tính từ trái sang phải - Hs làm, lớp làm vào 6+4+7= 9+1+8= 8+2+5= + + = + +1 = 5+5+6= - Gọi hs nhận xét nêu lại cách tính - GVnhận xét Bài 2: Đặt tính tính (7’) - Gọi hs đọc yêu cầu tập - Hs đọc yêu cầu ? Tính nào? - Hs nêu - Gọi hs lên bảng làm, lớp làm - Hs làm - Gọi hs chữa thực phép 28 54 37 tính + + + + 26 33 21 –––– –––– –––– ––– Bài 3: (7’) 30 80 70 30 - Gọi hs đọc toán - hs đọc - Bài toán cho biết gì? - Hs làm - Bài tốn hỏi gì? - Muốn biết vườn có tất cam ta làm nào? - Hs lên giải,lớp làm Bài giải Trong vườn có tất số cam là: 42 + 18 = 60 (cây) Đáp số: 27 cam - GV nhận xét Bài 4: Viết vào chỗ chấm(7’) - HS đọc yêu cầu Ghi số đồng hồ - HS nêu kết quả, nhận xét A: 8giờ; B: giờ; C: D.Củng cố, dặn dò.(2’) - GV nhận xét tiết học –––––––––––––––––––––––––––––––––––––– Ngày soạn: 14/ 09/ 2017 Ngày giảng: Thứ năm ngày 21/ 09/ 2017 Tiếng việt THỰC HÀNH (TIẾT 1) I MỤC TIÊU 1.Kiến thức - Đọc trơn toàn Người bạn mới.Đọc từ ngữ: phụ nữ, cầu khẩn, nhỏ xíu, dịu dàng,… - Biết nghỉ sau dấu chấm,dấu phẩy cụm từ - Hiểu nội dung câu chuyện 2.Kỹ năng: Rèn kĩ đọc đúng, đọc rõ ràng, lưu loát 3.Thái độ: Có thái độ trân trọng đối xử mực với người bạn II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sách thực hành Toán Và TV III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động Gv Hoạt động Hs A.Kiểm tra cũ B Bài 1.Giới tiệu Hướng dẫn luyện tập Bài 1: Đọc Người bạn mới(20’) Bài 1- Hs đọc yêu cầu - hs đọc: Người bạn - GV đọc mẫu - Hs đọc nối tiếp câu - Hs đọc nối tiếp câu theo GV kết hợp giải nghĩa từ: cầu khẩn, chế nhạo hàng ngang - Đọc đoạn: - Đọc đoạn nhóm - Thi đọc nhóm - Hs đọc - Đọc đồng thanh( cá nhân, lớp) Bài 2: Chọn câu trả lời đúng: (15’) - HS đọc yc tập - Cả lớp làm a Người bạn có đặc điểm ? a Bạn nhỏ xíu, bị gù b Lúc đầu thấy Mơ, thái độ bạn b Ngạc nhiên lớp ntn? c Thấy ánh mắt thầy, thái độ bạn c Vui vẻ, tươi cười thay đổi nào? d Các bạn làm thầy giáo yêu cầu nhường d.Sáu bạn ngồi bàn đầu xin chỗ bàn đầu cho Mơ? nhường chỗ e.Vì mơ nhìn bạn với ánh mắt dịu dàng, e.Vì Mơ thấy bạn tin cậy? thân thiện với g,Câu viết theo mẫu Ai (cái gì, g Mơ bạn học sinh gì) gì? - Nhắc lại nội dung - Gọi hs chữa - GV nhận xét C Củng cố, dặn dò: - Qua câu chuyện em học điều gì? - Nhiều hs TL *Trẻ em có quyền tơn trọng, không bị phân biệt đối xử - GV nhận xét tiết học –––––––––––––––––––––––––––––––––––––– Ngày soạn: 14/ 09/ 2017 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 22/ 09/ 2017 Tự nhiên xã hội Bài 3: HỆ CƠ I MỤC TIÊU Kiến thức - Biết co duỗi bắp thể hoạt động Kĩ - Nêu tên vị trí vùng chính: đầu, ngực, lưng, bụng, tay, chân Thái độ - u thích mơn học II CHUẨN BỊ - GV: Mơ hình (tranh) hệ Hai tranh hệ thẻ chữ có ghi tên số - HS: SGK III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động Gv Hoạt động Hs Khởi động (1p) - Hát Bài cũ: Bộ xương (3p) - Kể tên số xương thể - Xương sống, xương sườn - Để bảo vệ xương giúp xương phát triển tốt - Ăn đủ chất, tập thể dục ta cần phải làm gì? thể thao - Nhận xét Bài mới: Hệ *Giới thiệu (1p) - HS nêu - Yêu cầu cặp HS quan sát mơ tả khn mặt, hình dáng bạn - Nhờ đâu mà người có khn mặt hình dáng định Phát triển hoạt động Hoạt động 1: Giới thiệu hệ (10p) Mục tiêu: Nhận biết vị trí tên gọi số Phương pháp: Trực quan, thảo luận nhóm đôi Bước 1: Hoạt động theo cặp - Yêu cầu HS quan sát tranh Bước 2: Hoạt động lớp - GV đưa mơ hình hệ - GV nói tên số cơ: Cơ mặt, mông - GV vị trí số mơ hình (khơng nói tên) - Tun dương - Kết luận: Cơ thể gồm nhiều loại khác Nhờ bám vào xương mà thể cử động Hoạt động 2: Sự co giãn (10p) Mục tiêu: Nắm đặc điểm cơ: co giãn Phương pháp: Thực hành Bước 1: - Yêu cầu HS làm động tác gập cánh tay, quan sát, sờ nắn mô tả bắp cánh tay - Làm động tác duỗi cánh tay mô tả xem thay đổi ntn so với co lại? Bước 2: Nhóm - GV mời đại diện nhóm lên trình diễn trước lớp - Nhờ có phủ tồn thể ĐDDH: Mơ hình hệ - số thể là: Cơ mặt, bụng, lưng - HS xung phong lên bảng vừa vừa gọi tên - HS thực trao đổi với bạn bên cạnh - Đại diện nhóm vừa làm động tác vừa mơ tả thay đổi co duỗi - Nhắc lại - GV bổ sung - Kết luận: Khi co ngắn Khi duỗi dài mềm Bước 3: Phát triển - GV nêu câu hỏi: + Khi bạn ngửa cổ phần co, phần duỗi + Khi ưỡn ngực, co, giãn - HS làm mẫu động tác theo yêu cầu GV: ngửa cổ, cúi gập mình, ưỡn ngực - Phần sau gáy co, phần phía trước duỗi - Cơ lưng co, ngực giãn ĐDDH: tranh hệ giống nhau, thẻ chữ Hoạt động 3: Làm để phát triển tốt, săn ghi tên chắc? (10p) - Tập thể dục thể thao, Mục tiêu: Có ý thức bảo vệ làm việc hợp lí, ăn đủ Phương pháp: Trực quan, đàm thoại