1. Trang chủ
  2. » Trung học cơ sở - phổ thông

DE THI THU VAT LY DAI HOC LAN VII Co dap an

5 10 0

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 5
Dung lượng 97,98 KB

Nội dung

Nếu chiếu ánh sáng kích thích có bước sóng ’ vào kim loại này thì động năng ban đầu cực đại của các quang electron là A.. ChiÕt suÊt cña m«i trêng lín ®èi víi nh÷ng ¸nh s¸ng cã bíc sãng[r]

(1)

TRUNG TÂM LUYỆN THI TRƯỜNG THPT BÌNH LONG _BÌNH PHƯỚC Họ tên thí sinh……… Lớp : V.ĐH 01.

ĐỀ THI THỬ VẬT LÝ ĐH LẦN VII

Thời gian 90 phút(không kể thời gian phát đề)

A PHẦN CHUNG CHO CẢ HAI BAN.

Câu1 Trong thí nghiệm Iâng,khoảng cách hai khe a = 0,5mm khoảng cách từ hia khe đến D= 2m Hai khe chiếu sáng ánh sáng trắng có bước sóng nằm khoảng (0,38μmλ 0,76μm),.Khi taị vị trí vân sáng bậc ánh sáng đỏ số xạ đơn sắc cho vân sáng là:

A xạ B xạ C xạ D xạ

Câu Một vật dao động điều hịa với phương trình x = Acos( t + ) cm Thời gian ngắn kể từ lúc bắt đầu dao động vật có gia tốc giá trị cực đại là:

A t = B t = C t = D t = Câu 3: Trong dao động điều hồ, phát biểu sau khơng đúng?

A Cø sau mét kho¶ng thêi gian T(chu kú) vật lại trở vị trí ban đầu B Cứ sau khoảng thời gian T vận tốc vật lại trở giá trị ban đầu C Cứ sau khoảng thời gian T gia tốc vật lại trở giá trị ban đầu D

Cứ sau khoảng thời gian T biên độ vật lại trở giá trị ban đầu

Câu Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo khoảng cách từ vân sáng thứ đến vân sáng thứ 10 cùng phía vân sáng trung tâm 2,4mm Khoảng cách hai khe I-âng 1mm, khoảng cách từ chứa hai khe tới quan sát 1m Màu ánh sáng dùng thí nghiệm :

A màu đỏ B màu lục C màu chàm D màu tím

Câu Một vật cú khối lợng m = 100 g gắn vào lị xo có k = 102N/m Khi vật VTCB, truyền cho tốc độ ban đầu 2m/s theo chiều dơng trục toạ độ (cho  2 10) Phơng trình dao động vật là:

A x = 20cos (10t + π

2 )m B x = 10cos(10t

2 )m C x = 10cos (10t

2 )cm D x = 20cos40tcm

Câu 6: Một vật thực đồng thời hai dao động điều hồ phơng, theo phơng trình: x110sintcmvà 10 cos( )

x  t cm

Tốc độ vật sau sau 0,5s là:

A - 54,32cm/s B 54,32cm/s C 17,3cm/s D – 17,3cm/s Câu 7: Phát biểu sau không đúng?

A Điều kiện để xảy tợng cộng hởng tần số góc lực cỡng tần số góc dao động riêng B Điều kiện để xảy tợng cộng hởng tần số lực cỡng tần số dao động riêng

C Điều kiện để xảy tợng cộng hởng chu kỳ lực cỡng chu kỳ dao động riêng D Điều kiện để xảy tợng cộng hởng biên độ lực cỡng biên độ dao động riêng

C©u 8: Cho sóng ngang có phơng trình sóng

10cos ( ) 2 x

u  tmm

,trong x tính cm, t tính giây Qng đường súng truyền khoảng thời gian t = 1,75 (s) là:

A 3,5cm B 17,5cm C 3,25cm D 43,96cm

Câu Thí nghiệm Iâng ánh sáng có bước sóng λ, hai khe cách 3mm Hiện tượng giao thoa được quan sát ảnh song song với hai khe cách hai khe khoảng D Nếu ta dời xa thêm 0,6m khoảng vân tăng thêm 0,12mm.Bước sóng λ bằng:

A 0,4μm B 0,6μm C 0,75μm D 0,45 μm

Câu 10 Phát biểu sau đúng?

A Hiện tợng giao thoa sóng xảy có hai sóng chuyển động ngợc chiều B Hiện tợng giao thoa sóng xảy có hai dao động chiều, pha gặp

C Hiện tợng giao thoa sóng xảy có hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động pha, biên độ D Hiện tợng giao thoa sóng xảy có hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động tần số, pha Câu 11: Một ống sáo dài 80cm, hở hai đầu, tạo sóng đứng ống sáo với âm cực đại hai đầu ống, khoảng ống sáo có hai nút sóng Bớc sóng âm

A λ = 20cm B λ = 40cm C λ = 80cm D λ = 160cm

C©u 12:Hiện tượng gây dao động điện từ tự mạch LC là:

A tượng từ hóa B tượng cộng hưởng điện C tượng cảm ứng điện từ D tượng tự cm

Câu 13: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở R = 100, hệ số tự cảm L=1

(H ) mắc nối tiÕp víi tơ ®iƯn C=10

− 4

(2)

A 100 2V B 100 V

C 200 V D 200 2V

Câu 14: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp có tính dung kháng, tăng tần số dòng điện xoay chiều hệ số công suất mạch

A khụng thay đổi B tăng C giảm D

Câu 15 Mạch dao động điện từ điều hoà LC gồm tụ điện C = 30nF cuộn cảm L =25mH Nạp điện cho tụ điện đến hiệu điện 4,8V cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cờng độ dòng điện hiệu dụng mạch

A

I = 3,72mA B I = 4,28mA C I = 5,20mA D I = 6,34mA

Câu 16 Chiếu hai xạ vào bề mặt kim loại có cơng 2eV Biết lượng photon hai xạ 2,5eV 3,5eV Tỉ số động cực đại quang electron hai lần chiếu là:

A 1/3 B 1/ C 1/ D 1/

Câu 17 Phát biểu sau nói điện từ trờng?

A Điện trờng tụ điện biến thiên sinh từ trờng giống từ trờng nam châm hình chữ U B Sự biến thiên điện trờng tụ điện sinh từ trờng giống từ trờng đợc sinh dòng điện dây dẫn nối với tụ

C Dòng điện dịch dòng chuyển động có hớng điện tích lịng tụ điện

D Dòng điện dịch tụ điện dòng điện dẫn dây dẫn nối với tụ điện có độ lớn, nh ng ngợc chiều

Câu 18 Cơng êlectrơn kim loại A bước sóng giới hạn quang điện Nếu chiếu ánh sáng kích thích có bước sóng ’ vào kim loại động ban đầu cực đại quang electron A Giá trị xạ ’ là:

A ’ = 0 B ’ = 0,50 C ’ = 0,25 λ0 D ’ = λ0/3

Câu 19 Từ tợng tán sắc giao thoa ánh sáng, kết luận sau nói chiết suất một môi trờng?

A Chiết suất môi trờng nh ánh sáng đơn sắc B Chiết suất môi trờng lớn ánh sáng có bớc sóng dài C Chiết suất mơi trờng lớn ánh sáng có bớc sóng ngắn D Chiết suất môi trờng nhỏ môi trờng có nhiều ánh sáng truyền qua

Câu 20 Trong TN Iâng giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách 2mm, hình ảnh giao thoa đợc hứng ảnh cách hai khe 1m Sử dụng ánh sáng đơn sắc có b ớc sóng λ, khoảng vân đo đợc 0,2 mm Thay xạ xạ có bớc sóng λ' > λ vị trí vân sáng bậc xạ λ có vân sáng xạ λ' Bức xạ λ' có giá trị dới đây:

A λ' = 0,48 àm B λ' = 0,52 àm C λ' = 0,58 àm D λ' = 0,60 àm Câu 21 Để thu đợc quang phổ vạch hấp thụ thì

A Nhiệt độ đám khí hay hấp thụ phải lớn nhiệt độ nguồn sáng trắng B Nhiệt độ đám khí hay hấp thụ phải nhỏ nhiệt độ nguồn sáng trắng C Nhiệt độ đám khí hay hấp thụ phải nhiệt độ nguồn sáng trắng D áp suất đám khí hấp thụ phải lớn

Câu 22: Cho mạch điện hình

C0 = 10

2 F

; X chứa hai phần tử R, L, C

Đặt vào hai đầu mạch điện áp u= 200 cos100t V Ampekế 0,8A dòng điện mạch trễ

pha so với điện áp hai đầu mạch góc 4 

Giá trị phần tử chứa X là:

A.R125 ; L1, 2H B

4 10 100 ;

0,5

R C F

 

  

C.R125 ; L0,9H D R100 ; C15,9F Câu 23: Phát biểu sau không đúng?

A Tia X tia tử ngoại có chất sóng điện từ B Tia X tia tử ngoại tác dụng mạnh lên kính ảnh C Tia X tia tử ngoại kích thích số chất phát quang D Tia X tia tử ngoại bị lệch qua điện trờng Câu 24: Phát biểu sau không đúng?

A Tia hồng ngoại tia tử ngoại có chất sóng điện từ B Tia hồng ngoại có bớc sóng nhỏ tia tử ngoại

C Tia hồng ngoại tia tử ngoại xạ khơng nhìn thấy D Tia hồng ngoại tia tử ngoại có tác dụng nhiệt

Câu 25 Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều cĩ biểu thức A

(3)

u = 200cos(100 6)   t V

cường độ dịng điện qua mạch có biểu

thức i = 4 cos(100 6)   t A

Cơng suất dịng điện đoạn mạch là:

A.200W B 400W C.800W D Không xđ

Câu 26: Chiếu chùm xạ đơn sắc có bớc sóng 0,20àm vào cầu đồng, đặt cô lập điện Giới hạn quang điện đồng 0,30àm Điện cực đại mà cầu đạt đợc so với đất là:

A 1,34V B 2,07V C 3,12V D 4,26V

Câu 27 Cơng kim loại Na 2,48eV Chiếu chùm xạ có bớc sóng 0,36àm vào tế bào quang điện có catơt làm Na cờng độ dịng quang điện bão hịa 3àA Biết hiệu suất lợng tử (tỉ số electron bật từ catôt số photon đến đập vào catôt đơn vị thời gian) 50% cơng suất chùm xạ chiếu vào catôt là:

A 35,5.10-5W B 20,7.10-5W C 35,5.10-6W D 20,7.10-6W Câu 28 Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn 0,62àm Chiếu vào chất bán dẫn lần lợt chùm xạ đơn sắc có tần số f1 = 4,5.1014Hz; f2 = 5,0.1013Hz; f3 = 6,5.1013Hz; f4 = 6,0.1014Hz tợng quang dẫn xảy ra với:

A Chïm bøc x¹ B Chïm bøc x¹ C Chïm bøc x¹ D Chïm bøc xạ

Câu 29 Bớc sóng vạch quang phỉ thø nhÊt d·y Laiman lµ 122nm, bíc sãng vạch quang phổ thứ hai dÃy Banme 0,4860àm Bớc sóng vạch thứ ba dÃy Laiman lµ:

A 0,0224µm B 0,4324µm C 0,0975µm D.0,3672µm

Câu 30: Một đường dây có điện trở 4Ω dẫn dòng điện xoay chiều pha từ nơi sản xuất đến nơi tiêu dùng. Điện áp hiệu dụng nguồn điện lúc phát U = 10kV, công suất điện 400kW Hệ số công suất mạch điện cosφ = 0,8 Phần trăm công suất bị hao phí đường dây tỏa nhiệt là:

A 6,4%. B 2,5%. C 10%. D 1,6%.

Câu 31 Trong hạt sơ cấp sau hạt thuộc nhóm Lepton:

A photon B mêzon π C muy«n D nuclon

Câu 32 Chất phóng xạ 21084Po phát tia α biến đổi thành 20682Pb Biết khối lợng hạt mPb = 205,9744u, mPo = 209,9828u, mα = 4,0026u Giả sử hạt nhân mẹ ban đầu đứng yên phân rã khơng phát tia γ động hạt nhân là:

A 0,1MeV B 0,01MeV C 0,02MeV D 0,2MeV

Câu 33 Hạt α có động Kα = 3,1MeV đập vào hạt nhân nhôm gây phản ứng α+1327Al →1530P+n , khối l-ợng hạt nhân mα = 4,0015u, mAl = 26,97435u, mP = 29,97005u, mn = 1,008670u, 1u = 931Mev/c2 Giả sử hai hạt sinh có vận tốc Động hạt n là:

A Kn = 0,018794MeV B Kn = 0,18794MeV C Kn = 0,01394MeV D Kn = 0.1394MeV Câu 34 Hạt nhân 2760Co có khối lợng 55,940u Biết khối lợng prôton 1,0073u khối lợng nơtron 1,0087u Năng lợng liên kết riêng hạt nhân 2760Co là:

A 70,5MeV B 70,4MeV C 48,9MeV D 54,4MeV

Câu 35 Cho phản ứng hạt nhân 13T +X +n X hạt nhân:

A 11H B 12D C 13T

D 24He

Câu 36 Cho phản ứng hạt nhân 13H +12H → α+ n+17 ,6 MeV , biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023 Năng lợng toả tổng hợp đợc 1g khí hêli bao nhiêu?

A ΔE = 423,808.103J. B ΔE = 503,272.103J. C ΔE = 423,808.109J D ΔE = 503,272.109J. Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 16 Hz. Tại điểm M cách nguồn A, B khoảng d1 = 30 cm, d2 = 25,5 cm sóng có biên độ cực đại Giữa M đường trung trực AB có dãy cực đại khác Vận tốc truyền sóng mặt nước

A 24 cm/s. B 36 cm/s. C 100 cm/s. D 12 cm/s.

Câu 38.Khi mắc tụ điện C1 vào khung dao động tần số dao động riêng khung f1 = 9kHz Khi ta thay đổi tụ C1 tụ C2 tần số dao động riêng khung f2 = 12 kHz Vậy mắc tụ C1 nối tiếp tụ C2 vào khung dao động tần số riêng khung là:

A kHz B 5,1 kHz C 21 kHz D 15 kHz

Cõu 39 Một đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R mắc nối tiÕp víi tơ ®iƯn cã ®iƯn dung C = 10

 

F đặt vào hai đầu đoạn mạch điện ỏp ổn định u Thay đổi giá trị R ta thấy có hai giá trị R1 R2 cơng suất mạch Tớch c a Rủ 1.R2 :

(4)

Câu 40 Một lắc đơn treo thang máy, dao động điều hịa với chu kì T thang máy đứng yên.

Nếu thang máy xuống nhanh dần với gia tốc g

10 ( g gia tốc rơi tự do) chu kì dao động lắc là

A T 9

10 B T

10

9 C T

10

11 D T

11 10 B PHẦN RIÊNG DÀNH CHO TỪNG CHƯƠNG TRÌNH

I CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN

Câu 41 Một điểm A mặt nước dao động với tần số 100Hz Trên mặt nước người ta đo khoảng cách gợn lồi liên tiếp cm Khi vận tốc truyền sóng mặt nước là:

A 50 cm/s B 50 m/s C cm/s D 0,5 cm/s

Câu 42 Một vật dao động điều hồ qua vị trí cân vật có vận tốc v = 20 cm/s Gia tốc cực đại vật là amax = 2m/s2 Chọn t = lúc vật qua vị trí cân theo chiều âm trục toạ độ Phương trình dao động vật :

A x = 2cos(10t) cm. x = 2cos(10t + π/2) cm.B.

C x = 2cos(10t + π) cm. D x = 2cos(10t – π/2) cm

Câu 43: Một tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với điện trở R, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số góc w Biết R = 1/wC Hệ số công suất đoạn mạch là:

A 1. B

2

2 C

1

2 D

3

Câu 44 Một đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm điện trở 100 Ω , cuộn dây cảm có hệ số tự cảm

H

 tụ điện có điện dung C thay đổi Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u =200 2cos100π t (V). Thay đổi điện dung C tụ điện điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại Giá trị cực đại

A.

200V. B 100 2 V C 50 2V D 50

Câu 45 Chu kỳ bán rã đồng vị phóng xạ 138 ngày.Sau 48 ngày, phần trăm khối lượng chất phóng xạ lúc đầu chưa bị phân rã là:

A 79,4% B 33,5% C 25% D 60%

Câu 46 Trong thí nghiệm Young giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe 0,8mm; khoảng cách từ hai khe đến 1,6m Khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp 10,8mm Ánh sáng thí nghiệm có bước sóng là:

A 700nm B 750nm C 600nm D 650nm

Câu 47 Trong mạch dao động LC, dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa với tần số f Năng lượng điện trường tụ điện biến thiên điều hòa với tần số bằng:

A f B f/2 C 3f/2 D 2f

Cõu 48 Tại điểm A cách xa nguồn âm ( coi nguồn điểm ) khoảng NA = 1m, mức cờng độ âm LA = 90dB Biết ngỡng nghe âm I0 = 10-10W/m2 Cường độ âm điểm B (trên đường NA) cách N khoảng 10m (coi mơi trờng hồn tồn khơng hấp thụ âm).

A Ib = 2.10-5W/m2 B Ib = 10-3W/m2 C.Ib = 10-5W/m2 D Ib = 4.10-3W/m2

Câu 49 : Cơng kim loại làm catốt tế bào quang điện 2,5eV Khi chiếu xạ có bước sóng λ

vào catốt electron quang điện bật có động cực đại 1,5eV Bước sóng xạ nói

A 0,31μm B 3,2m C 0,49m D 4,9m

Cõu 50 Hađrôn tên gọi hạt sơ cấp:

A Photon leptôn B Leptôn mêzôn C Mêzôn barion D Nuclôn hiperôn II DNH CHO CHNG TRèNH NÂNG CAO.

Câu 51: Một bánh xe quay xung quanh trục cố định với tần số 3600 vòng/min Trong thời gian 1,5s bánh xe quay góc :

A 90 rad B 120 rad C 150 rad D 180 rad

Cõu 52 Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm L =

tụ điện có ®iÖn dung C =

 F Chu kì dao động mạch là:

(5)

Cõu 53 Trong thí nghiệm Iâng giao thoa ánh sáng, khoảng cách khe S1, S2 a = mm Khoảng cách từ khe đến 2m Khi chiếu đồng thời ánh sáng đơn sắc có bớc sóng 1 = 0,6m 2 = 0,5m vào khe Tính khoảng cách nhỏ c a võn cựng m u v i võn trung tõmủ .

A. 3mm; B. 1,6mm; C. 6mm; D. 16mm;

Cõu 54.Cho đoạn mạch mắc nối tiếp gồm tụ điện biến trở Đặt hiệu điện xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng 100 2 V khơng đổi Thay đổi điện trở biến trở, thỡ cường độ dòng điện 1A v công suất tiêu thụ đoạn mạch đạt cực đại Giỏ trị biến trở là:

A 200; B 100 2 ; C 100; D. 50 

Câu 55 Một đĩa mỏng, phẳng, đồng chất quay xung quanh trục qua tâm vng góc với mặt phẳng đĩa Tác dụng vào đĩa mômen lực 960Nm không đổi, đĩa chuyển động quay quanh trục với gia tốc góc 3rad/s2 Mơmen qn tính đĩa trục quay :

A I=160kgm2 B I = 180kgm2 C I = 240kgm2 D I=320kgm2

Câu 56 Hai xe ôtô A B chuyển động hướng ngược chiều Xe A chuyển động với tốc độ 36km/h, xe B chuyển động với tốc độ 72km/h Xe A phát hồi cịi có tần số 1000Hz, cho trời lặng gió tốc độ truyền âm khơng khí 340m/s Tần số sóng âm xe B nhận là:

A 917Hz B 1091Hz C 1031Hz D 972Hz

Câu 57.Điện áp hai cực ống tia Rơnghen (ống Cu-lít-giơ) 20 kV Bỏ qua động electron bắn khỏi catốt Tần số lớn phôtôn phát từ ống

A 3,02.1018 Hz. B. 4,83.1018 Hz. C 3,02.1017 Hz. D 4,83.1017 Hz. Câu 58 Một kim loại có giới hạn quang điện 0,66m chiếu xạ có bước sóng 0,33m quang êlectron có tốc độ ban đầu cực đại v Để êlectron có vận tốc ban đầu cực đại 2v phải chiếu xạ có bước sóng

A 0,17m B 0,22m C 0,23m D 0,25m

Câu 59 Trong dao động điều hịa chất điểm, ln ln có tỉ số không đổi gia tốc đại lượng là:

A Vận tốc. B Khối lượng. C Chu kì. D Li độ.

Cõu 60 Mạch RLC khơng phân nhánh có độ lệch pha điện ỏp hai đầu mạch cường độ dòng điện mạch là

 = - 4 

, thỡ :

A.Mạch có tính dung kháng. B. Mạch có tính trở kháng

C Mạch có tính cảm kháng. D. Mạch cộng hởng

Ngày đăng: 11/04/2021, 10:47

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w