- Cô hát lần 2, kết hợp với nhạc, giới thiệu nội dung bài hát: Bài hát nói lên niền vui của các bạn nhỏ khi được đến trường cùng cô giáo và các bạn?. - Dạy trẻ hát theo cô cả bài hát 2- [r]
(1)SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NINH
-SỔ KẾ HOẠCH
CHĂM SÓC, GIÁO DỤC TRẺ HÀNG NGÀY
Họ, tên giáo viên: Dương Thị Duyên Lớp: MG tuổi B4
Cơ sở Giáo dục Mầm non: Trường Mầm non Sao Mai Huyện (TX, TP): Đông Triều – Quảng Ninh
(2)Tuần thứ: 01 TÊN CHỦ ĐỀ LỚN: Thời gian TH: Số tuần: tuần;
Tên chủ đề nhánh 1: Thời gian TH: Số tuần: tuần
A TỔ CHỨC CÁC Hoạt
(3)Đón trẻ -Chơi -Thể dục sáng
1 Đón trẻ
- Cơ đón trẻ vào lớp , nhắc nhở trẻ cất đồ dùng cá nhân - Hướng dẫn trẻ vào hoạt động chơi
2 Trò chuyện buổi sáng
3 Điểm danh
4 Thể dục buổi sáng - Thứ 2, 4, tập theo nhạc - Thứ 3,5 tập theo nhịp đếm kết hợp sử dụng dụng cụ
- Trẻ biết quy định lớp
- Giáo dục trẻ thói quen nếp, ngăn nắp
- Thỏa mãn nhu cầu vui chơi trẻ
- Trẻ biết vị trí góc chơi
- Trẻ biết tên trường, lớp học
- Trẻ biết quý trọng cô giáo bạn bè lớp
- Trẻ nhớ tên tên bạn
- Phát bạn nghỉ học
- Phát triển thể lực
- Phát triển toàn thân
- Hình thành thói quen TDBS cho trẻ
- Giáo dục trẻ biết giữ vệ sinh cá nhân sẽ, gọn gàng
- Giá để đồ dùng cá nhân - Đồ dùng đồ chơi góc - Tranh ảnh, trường, lớp học bé
- Sổ, bút
- Sân tập phẳng - Trang phục trẻ gọn gàng - Kiểm tra sức khỏe trẻ
MÙA THU BÉ ĐẾN TRƯỜNG
Từ ngày 06/09/2018 đến ngày 28/09/2018 Trường Mầm Non Sao Mai bé.
Từ ngày 06/09/2018 đến ngày 14/09/2018)
HOẠT ĐỘNG
(4)1 Đón trẻ:
- Giáo viên đón trẻ với thái độ ân cần vui vẻ, niềm nở, thân thiện với trẻ phụ huynh
- Gần gũi nhiều với trẻ học, tiếp xúc làm quen với trẻ hay khóc
- Trao đổi với phụ huynh tình hình đầu năm học - Cho trẻ chơi đồ chơi góc
2 Trị chuyện buổi sáng:
Xem tranh ảnh chủ đề trò chuyện trẻ chủ đề “Trường Mầm Nom Sao Mai bé”
3 Điểm danh: Cô gọi tên trẻ 4 Thể dục:
4.1 Khởi động:
- Trẻ xếp hàng sân tập - Cô cho trẻ tập đội hình đội ngũ 2 Trọng động :
- Hô hấp: Gà gáy
- Tay vai: Hai tay ngang, gập khuỷu tay, mũi bàn tay chạm vai
- Lưng bụng: Ngồi duỗi chân cúi gập người phía trước
- Chân: Đứng chân, chân nâng cao gập gối - Bật: Bật nhẩy phía trước
3 Hồi tĩnh:
Cho trẻ làm số động tác nhẹ nhàng chỗ
- Giá để đồ dùng cá nhân
- Đồ dùng đồ chơi góc
- Tranh ảnh, trường, lớp bé
- Sổ, bút
- Sân tập phẳng
- Trang phục trẻ gọn gàng
- Kiểm tra sức khỏe trẻ
A TỔ CHỨC CÁC
Hoạt
(5)Hoạt động góc -Hoạt động chơi tập
* Thứ 5, 2: Góc phân vai, góc tạo hình, góc khoa học- tốn
* Thứ 6, 3: Góc phân vai, Góc sách, Góc tạo hình
* Thứ 4: Góc phân vai, Góc xây dựng,góc tạo hình
* Thứ 5: Góc phân vai, góc tạo hình, góc xây dựng
* Thứ 6: Góc phân vai, góc khoa học, góc thiên nhiên Góc phân vai:.
Gia đình, lớp mẫu giáo Bé, cửa hàng sách, phòng y tế, bếp ăn trường
Góc xây dựng:
Xây trường học, xây hàng rào, vườn trường; Lắp ghép đồ chơi, xếp đường đến trường
Góc tạo hình:
Vẽ đường đến lớp tơ mầu theo tranh, dán hình ảnh trường MN Sao Mai
Góc sách:
Xem truyện tranh, kể chuyện theo tranh trường mầm non SM Làm sách trường mầm non SM
* Góc khoa học- tốn :
Chọn phân loại tranh lơ tô, đồ dùng, đồ chơi Chơi với số
- Trẻ nhập vai chơi thao tác với vai chơi
- Trẻ phối hợp với theo nhóm chơi cách chơi từ thỏa thuận đến nội dung chơi theo gợi ý cô
- Trẻ biết phối hợp với để xây trường học hướng dẫn cô - Biết sử dụng đồ dùng, đồ chơi để thực nhiệm vụ chơi
- Trẻ sử bút để vẽ tranh theo ý thích, biết cách xé dán hình ảnh trường mầm non
- Trẻ biết cách xem tranh, ảnh trường mầm non Sao Mai, biết làm thành sách
- Trẻ biết phân loại lô tô, đồ dùng đồ chơi
- Đồ chơi góc phân vai - Gạch, gỗ, thảm cỏ, cây, hoa - Bộ lắp ghé Bút xáp mầu, giấy vẽ Sách truyện trường MN Lô tô, đồ dùng đồ chơi
HOẠT ĐỘNG
(6)1 Trò chuyện với trẻ
- Cơ trẻ trị chuyện chủ đề 2 Giới thiệu góc chơi
- Cơ giới thiệu nội dung chơi
- Cô hỏi trẻ: Ở nhà nấu cơm cho ăn? Muốn xây trường học cần nguyên vật liệu gì? Muốn vẽ trường m
- Cô giới thiệu tiếp nội dung chơi góc cịn lại, đàm thoại tương tự với trẻ cách dở sách xem tranh, cách chăm sóc tưới nước cho
3 Cho trẻ chọn góc chơi
- Cho trẻ lên lấy kí hiệu góc chơi 4 Cơ trẻ phân vai chơi
- Góc thao tác vai bạn đóng vai mẹ nấu cho em bé ăn? Góc HĐVĐV làm nhóm trưởng xây cơng viên khu vui chơi giải trí? Ai chơi góc học tập? Cịn góc âm nhạc bạn làm ca sĩ làm khán giả nào? Góc thiên nhiên chăm sóc cây?
5 Giáo viên quan sát hướng dẫn trẻ chơi
- Cô hướng dẫn cụ thể trẻ Đối với trị chơi khó đóng vai chơi trẻ, gợi mở để trẻ hoạt động tích cực Cơ cho trẻ liên kết góc chơi
6 Nhận xét góc chơi
- Cơ nhận xét nhóm: Cơ xuống nhóm nhận xét trẻ trình chơi, gợi ý để trẻ tự nhận xét vai chơi nhóm thao tác vai chơi, sản phẩm tạo nhóm Cô nhận xét ưu điểm, tồn cá nhân, nhóm sau nhắc trẻ cất đồ chơi
- Nhận xét chung lớp: Cô cho trẻ tập trung, động viên khuyến khích trẻ chơi, nhận xét tuyên dương nhóm chơi tiêu biểu tạo sản phẩm, có ý thức, nề nếp cất lấy đồ chơi, giao tiếp trẻ nhóm chơi
7 Củng cố tuyên dương
- Động viên lớp mở rộng nội dung chơi buổi sau
Trẻ trị chuyện
Trẻ lắng nghe
Thoả thuận chơi
Trẻ giải tình cô đưa
A TỔ CHỨC CÁC Hoạt
(7)Hoạt động ngoải trời -Hoạt động chơi tập
1 Hoạt động có mục đích:
* Thứ 5, Thứ 2, thứ 4:
- Dạo chơi tham quan sân trường, khu vực trường
* Thứ 6, Thứ 3, thứ 5:
-Trò chuyện khu vực
công việc bác cô trường: bác bảo vệ, cô cấp dưỡng, bác lao công làm vườn…
* Thứ 6:
- Nhặt hoa rụng làm đồ chơi: làm nghé ọ…
- Tạo điều kiện cho trẻ tiếp xúc với thiên nhiên, giúp trẻ cảm nhận vẻ đẹp thiên nhiên
- Trẻ quan sát, dạo chơi sân trường, biết tên gọi đồ chơi ngồi trời
- Trau dồi óc quan sát, khả dự đoán trẻ - Giáo dục trẻ ý thức tổ chức kỉ luật tinh thần tập thể Sân trường Đồ chơi trời
2 Trò chơi vận động
*Thứ 2, thứ 4:
- Chơi trò chơi dân gian: "Cắp cua bỏ giỏ"; “Mèo đuổi
chuột”…
* Thứ 3, thứ 5:
- “Tai tinh”, - “Ai biến mất”…
* Thứ 6:
- Cái biến mất, kéo co
- Trẻ biết tên trò chơi, luật chơi cách chơi
- Trẻ biết chơi trị chơi
- Phát triển thị giác thính giác cho trẻ
- Vận động nhẹ nhàng nhanh nhẹn qua trò chơi
3 Chơi tự do
- Chơi với cát nước
- Chơi với đồ chơi trời
- Giúp trẻ có thói quen giữ gìn vệ sinh chung , biết làm đồ chơi, giữ gìn vệ sinh môi trường
- Trẻ chơi đồ chơi sân trường Thỏa mãn nhu cầu vui chơi - Rèn khéo léo đôi bàn tay
Phấn, cây, đồ chơi
HOẠT ĐỘNG
(8)1 Hoạt động có chủ đích:
* Dạo chơi thăm qua sân, khu vực trường:
- Cô cho trẻ dạo chơi sân trường quan sát hỏi trẻ: + Trong sân trường có gì? Có loại gì? Đến trường gặp ai?
- Cô giáo dục trẻ biết yêu trường lớp, bạn
* Trò chuyện khu vực cô bác trường.
Cơ trẻ trị chuyện cơng việc với bác bảo vệ, cô cấp dưỡng
* Nhặt hoa rụng làm đồ chơi.
- Cô cho trẻ nhặt rụng hướng dẫn trẻ cách làm nghé ọ
- Giáo dục trẻ chơi đoàn kết với bạn
Trẻ quan sát trả lời câu hỏi
Trẻ trị chuyện
Thực trị chuyện 2.Trị chơi vận động
* Cơ giới thiệu tên trị chơi,cách chơi, luật chơi - TC: Tai tinh: cô cho trẻ nhắm mắt tìm bạn âm bạn tạo đốn xem nói - TC: Ai biến mất: Cho trẻ tìm bạn biến số bạn tham gia chơi
- TC: Cắp cua bỏ giỏ, mèo đuuỏi chuột
- Tổ chức cho trẻ chơi.Cơ quan sát, động viên khích lệ trẻ chơi Cô nhận xét trẻ chơi
Trẻ lắng nghe
Trẻ chơi trị chơi
- Cơ cho trẻ sân, giới thiệu đồ chơi trị chơi : Nhặt tre làm thuyền, vẽ phấn sân bạn thích chơi trị tìm cho trị chơi – Cho trẻ chơi tự vẽ phấn theo ý thích - Trong q trình trẻ chơi quan sát, ý bao quát trẻ chơi, đảm bảo an toàn cho trẻ
- Cuối buổi chơi cô nhận xét trẻ chơi
Lắng nghe
Trẻ chơi
A TỔ CHỨC CÁC Hoạt
(9)Hoạt động ăn
- Trước trẻ ăn
- Trong ăn
- Sau ăn
- Đảm bảo vệ sinh cho trẻ trước ăn
- Tạo khơng khí vui vẻ, thoải mái cho trẻ, giúp trẻ ăn hết suất, đảm bảo an toàn cho trẻ ăn
- Hình thành thói quen cho trẻ sau ăn biết để bát, thìa, bàn ghế nơi qui định Trẻ biết lau miệng, vệ sinh sau ăn xong
- Nước cho trẻ rửa
tay, khăn lau tay, bàn ghế,
bát thìa
- Đĩa đựng cơm rơi, khăn lau
tay - Rổ đựng
bát, thìa
Hoạt động ngủ
- Trước trẻ ngủ
- Trong trẻ ngủ
- Sau trẻ ngủ
- Nhắc trẻ vệ sinh, hình thành thói quen tự phục vụ
- Giúp trẻ có giấc ngủ ngon, an tồn Phát xử lí kịp thời tình xảy trẻ ngủ
- Tạo cho trẻ thoải mái sau giấc ngủ trưa, hình thành cho trẻ thói quen tự phục vụ
- Kê phản ngủ, chiếu, phịng
ngủ thống
mát - Tủ để xếp gối
HOẠT ĐỘNG
(10)- Hướng dẫn trẻ rửa tay, cô kê, xếp bàn ghế cho trẻ ngồi vào bàn ăn
- Giáo viên vệ sinh tay sẽ, chia cơm cho trẻ, giới thiệu ăn, vệ sinh dinh dưỡng cho trẻ
- Nhắc nhở trẻ khơng nói chuyện cười đùa ăn, động viên trẻ ăn hết suất, cô quan tâm đến trẻ ăn chậm, trẻ biếng ăn để động viên giúp đỡ trẻ ăn hết suất
- Nhắc trẻ ăn xong mang bát thìa xếp vào rổ, xếp ghế vào nơi qui định
- Cho trẻ vệ sinh, lau miệng, uống nước - Cô bao quát trẻ
- Trẻ rửa tay ngồi vào bàn ăn
- Trẻ ăn cơm giữ trật tự ăn
- Trẻ vệ sinh
- Cô nhắc trẻ vệ sinh, xếp dép lên giá, cho trẻ vào chỗ ngủ mình, nhắc trẻ khơng nói chuyện cười đùa
- Quan sát, sửa tư ngủ cho trẻ, cô thức để bao quát trẻ ngủ để phát kịp thời xử lí tình xảy trẻ ngủ
- Đánh thức trẻ dậy nhẹ nhàng để trẻ tỉnh ngủ, nhắc trẻ tự cất gối vào nơi qui định, cho trẻ vệ sinh sau chỗ ngồi
Trẻ vào chỗ ngủ
Trẻ ngủ
- Trẻ cất gối vào nơi qui định, trẻ vệ sinh xếp bát thìa vào rổ
A TỔ CHỨC CÁC
Hoạt
(11)Chơi hoạt động theo ý thích -Chơi, tập
1 Vận động nhẹ ăn quà chiều
2 Hoạt động học
- Cô trẻ trò chuyện nội dung hoạt động buổi sáng
* Làm quen kiến thức
* Chơi trò chơi tự
3 Biểu diễn văn nghệ, nêu gương
- Trẻ thấy thoải mái sau ngủ dậy
- Trẻ ăn hết xuất ăn chiều
- Củng cố kiến thức kĩ học qua loại ôn luyện
- Trẻ làm quen trước với mới, làm quen với giúp trẻ học dễ dàng học
- Trẻ chơi vui vẻ sau ngày học tập - Trẻ biểu diễn hat chủ đề
- Trẻ nêu tiêu chuẩn bé ngoan
- Nhận xét bạn lớp
- Trẻ biết tiến bạn để cố gắng phấn đấu
Quà chiều
- Sách học trẻ, sáp màu
- Đất nặn, bảng, phấn, bút màu… Tranh truyện, thơ Dụng cụ âm nhac Bảng bé ngoan Cờ Đồ chơi Trả trẻ
- Trẻ gọn gàng trước
- Rèn kĩ chào hỏi lễ phép cho trẻ
- Giáo dục trẻ biết ngoan, lễ phép thích học
Trang phục trẻ gọn gàng
HOẠT ĐỘNG
(12)- Cô cho trẻ đứng dậy xếp hàng vận động nhẹ nhàng theo hát: Đu quay
- Cô cho trẻ nhẹ nhàng vào bàn ăn chia đồ ăn cho trẻ cho trẻ ăn
- Cô bao quát trẻ ăn động viên trẻ ăn hết xuất *Cô cho trẻ ôn luyện kiến thức học buổi sáng
* Cho trẻ thực hành vào buổi chiều:
“ Bé tập tạo hình”( Thứ 4), “ Làm quen với Toán” ( Thứ 3)( Thứ ), (Thứ 6)“ Làm quen với chữ cái” - Cô cho trẻ làm quen với kiến thức với trò chơi mới, thơ, hát, truyện kể
- Cơ nói tên trị chơi đồ chơi mà trẻ chơi Cô cho trẻ tự chọn đồ chơi trò chơi để chơi theo nhu cầu khả trẻ Cô quan sát chơi trẻ Khi hết chơi cô cho trẻ thu dọn đồ dùng đồ chơi gọn gàng
- Cho trẻ biểu diễn văn nghệ hát chủ đề theo tổ nhóm cá nhân
- Cho trẻ nêu tiêu chuẩn bé ngoan theo gợi ý cô - Lần lượt cho tổ trưởng tổ nhận xét bạn tổ, cho trẻ tự nhận xét nhận xét bạn theo tiêu chuẩn bé ngoan với giúp đỡ cô
- Cô cho trẻ cắm cờ
- Cô nhận xét chung Khuyến khích động viên trẻ tạo hứng thú cho buổi học ngày hôm sau
Trẻ xếp hàng vận động Trẻ ăn quà chiều
Trẻ ôn lại buổi sáng
Trẻ thực hành
Trẻ làm quen kiến thức
Trẻ chơi đồ chơi, trò chơi cô bạn Trẻ biểu diễn văn nghệ Trẻ nêu tiêu chuẩn bé ngoan
Trẻ cắm cờ Trẻ lắng nghe - Cô vệ sinh cho trẻ, chỉnh sửa trang phục cho
trẻ gọn gàng trước
- Khi bố mẹ trẻ đến đón gọi tên trẻ nhắc trẻ chào chào bố mẹ lấy đồ dùng cá nhân cho trẻ
- Hết trẻ cô lau dọn vệ sinh, tắt điện đóng cửa
Trẻ chào cô chào bố mẹ
B HOẠT ĐỘNG HỌC - HOẠT ĐỘNG CHƠI TẬP CÓ CHỦ ĐỊNH
Thứ ngày 06 tháng 09 năm 2018
(13)Đếm đến 2, nhận biết nhóm đối tượng có số lượng 1, Nhận biết số 1, Hoạt động bổ trợ: Bài hát “Trường chúng cháu trường mầm non”
I Mục đích – yêu cầu: 1 Kiến thức:
- Trẻ biết đếm đến 2, nhận biết nhóm đối tượng có số lượng 1,2 - Trẻ nhận biết số số
2 Kỹ năng:
- Phát triển khả tư duy, khả đếm phân biệt số lượng - Phát triển óc quan sát, tư ghi nhớ có chủ định cho trẻ
3 Giáo dục thái độ:
- Giáo dục trẻ có ý thức tổ chức học
- Giáo dục trẻ có ý thức học tập tốt, biết vui chơi đoàn kết bạn II Chuẩn bị:
1 Đồ dùng giáo viên trẻ:
- Mỗi trẻ giỏ hoa, ong (đồ chơi), trẻ có thẻ chấm trịn - Đồ dùng cô tương tự trẻ kích thước lớn
- Một số đồ vật có số lượng 1-2 đặt xung quanh lớp, tranh vẽ nhà - Đồ dùng, đồ chơi góc
2 Địa điểm tổ chức:Trong lớp học II Chuẩn bị:
1 Đồ dùng cho giáo viên trẻ: - Bài giảng power point
- Bài hát, thơ chủ đề
2 Địa điểm tổ chức:Trong lớp học III Tổ chức hoạt động:
Hướng dẫn giáo viên Hoạt động trẻ 1 Ổn định tổ chức:
Tập trung trẻ lại gần cho trẻ hát “Trường chúng cháu trường mầm non”
2 Giới thiệu bài:
Đếm đến 2, nhận biết nhóm đối tượng có số lượng 1, Nhận biết số 1,
3 Hướng dẫn:
3.1 Hoạt động 1: Tìm tạo nhóm có số lượng
- Cơ cho trẻ quan sát xung quanh lớp hỏi: + Trong lớp có ảnh Bác Hồ? + Có tivi?
- Trẻ hát
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ quan sát
(14)+ Trên mặt có tai, mũi?
- Cho trẻ tìm xung quanh lớp nhóm đồ vật có
- Cho trẻ tạo nhóm có số lượng cách giơ ngón tay, vỗ
3.2 Hoạt động 2: Đếm đến 2, nhận biết các nhóm có 1, đối tượng, nhận biết chữ số 2.
- “Dấu tay” - “Tay đẹp đâu”?
- Cơ tặng q gì? - Trong rổ có gì?
- u cầu trẻ xếp hết số hoa rổ
- Các ong tìm hoa để kiếm mật, lấy ong đặt lên giỏ hoa
- Các thấy số hoa số ong nào?
- Có ong? Có giỏ hoa ?
- Muốn cho giỏ hoa có ong phải làm nào?
- Vậy có ong? Có giỏ hoa?
- Cô trẻ đếm số ong số giỏ hoa
- Số ong số hoa nào? - Đều mấy?
- ong giỏ hoa tương ứng với chữ số mấy? (cho trẻ đọc vài lần)
- Cho trẻ tìm số đặt vào nhóm có số lượng Sau cho trẻ đọc
- Cho trẻ cất ong, hỏi trẻ ong?
- ong tương ứng với số mấy? - Cho trẻ tìm số đọc
- Cho trẻ đếm nhóm đồ chơi đặt xung quanh lớp có số lượng 1,
3.3 Hoạt động 3: Luyện tập củng cố
- Chơi tạo nhóm (tìm bạn để tạo nhóm) + Nêu luật chơi, cách chơi
- tai, mũi - Trẻ tìm
- Trẻ giơ ngón tay, vỗ
- Trẻ dấu tay - Tay đẹp - Rổ đồ chơi - Có hoa, ong - Trẻ xếp hoa
- Trẻ xếp tương ứng - Không - giỏ hoa, ong - Thêm ong - giỏ hoa, ong - Trẻ đếm: 1, – tất ong; 1, – tất giỏ hoa
- Bằng - Đều - Số
- Trẻ tìm đọc - Cịn ong - Số
- Trẻ tìm đọc số - Trẻ tìm đọc
(15)+ Cho trẻ chơi 3-4 lần
- Cho trẻ chơi trò chơi “Tìm nhà”
Cách chơi: Cơ phát cho trẻ thẻ có chấm trịn Trẻ vừa vừa hát có hiệu lệnh “Tìm nhà, tìm nhà”, trẻ có chấm trịn nhà có số 1, trẻ chấm trịn nhà số
Luật chơi: Những trẻ chưa tìm nhà khơng theo số lượng u cầu trẻ phải nhảy lị cị vịng
+ Cho trẻ chơi 2-3 lần + Cô bao quát trẻ 4 Củng cố:
Hỏi trẻ tên học? 5 Kết thúc:
- Trẻ ý nghe
- Trẻ chơi trò chơi
- Trẻ trả lời
* Đánh giá trẻ ngày ( Đánh giá vấn đề bật: tình trạng sức khỏe; trạng thái cảm xúc, thái độ hành vi trẻ; kiến thức; kĩ của trẻ):
Thứ ngày 07 tháng 09 năm 2018
TÊN HOẠT ĐỘNG : Âm nhạc - Dạy hát: Vui đến trường
Hoạt động bổ trợ:
(16)+ Trò chơi: Ai nhanh nhất I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
1 Kiến thức:
- Trẻ thuộc hát, biết vận động nhịp nhàng theo giai điệu hát 2 Kỹ năng:
- Trẻ biết hát giai điệu hát 3.Thái độ:
- Biết bộc lộ cảm xúc hát, yêu trường lớp, yêu cô giáo, bạn II CHUẨN BỊ:
1.Đồ dùng đồ chơi:
- Tranh vẽ hoạt động cô trẻ trường mầm non - Nhạc hát “Vui đến trường”, “Bàn tay cô giáo” 2 Địa điểm tổ chức: Trong lớp học
III TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG:
Hướng dẫn giáo viên Hoạt động trẻ
1 Ổn định tổ chức, giới thiệu bài: - Cho trẻ đọc thơ: Cô giáo em
- Cô hỏi trẻ cảm xúc trẻ nghe thơ, mời trẻ nói lên cảm nhận trẻ cô giáo, lớp học
2 Giới thiệu bài:
+ Khi đến trường gặp ai? Các có u giáo khơng? Vì sao? Hôm học hát: “Vui đến trường” để thấy niềm vui bạn nhỏ đến lớp
3 Hướng dẫn
3.1 Hoạt động 1: Dạy trẻ hát : Vui đến trường
- Cô hát cho trẻ nghe lần trọn vẹn hát, thể tình cảm hát, giới thiệu tên hát tác giả hát
- Cô hát lần 2, kết hợp với nhạc, giới thiệu nội dung hát: Bài hát nói lên niền vui bạn nhỏ đến trường cô giáo bạn
- Dạy trẻ hát theo cô hát 2- lần, cô hát trẻ
- Tiếp tục vừa hát vừa đệm đàn cho trẻ hát lần, cô sửa sai cho trẻ động viên trẻ thể thật tình cảm hát
- Cô mời tổ hát - Cô mời nhóm trẻ hát - Cơ mời cá nhân
- Cô cho lớp hát lại
- Trẻ đọc thuộc thơ
- Trả lời câu hỏi, nêu cảm xúc trẻ
- Quan sát tranh tiếp tục trả lời câu hỏi
- Nghe cô giới thiệu học
- Lắng nghe cô hát, cảm nhận giai điệu hát
- Ghi nhớ tên hát, tác giả hát, cảm nhận nội dung hát
- Trẻ hát cô
(17)3.2 Hoạt động 2: Nghe hát: Bàn tay cô giáo.
- Cô giới thiệu nghe hát hát cho trẻ nghe lần
- Giới thiệu tên hát tác giả hát - Cô hát lần 2, giới thiệu nội dung hát
- Cho trẻ nghe xem băng đĩa hình hát 1- lần, hưởng ứng nhịp nhàng theo giai điệu hát
- Cô trẻ cầm tay vận động nhịp nhàng theo giai điệu hát
3.3 Hoạt động 3: Trò chơi: Ai nhanh nhất.
- Cô nêu cách chơi: Khi cô mở nhạc to, trẻ hát to bên ngồi vịng trịn, mở nhạc nhỏ, trẻ hát nhỏ nhanh vào vòng tròn, nhanh khơng chạm vịng thắng
- Cho trẻ chơi 3- lượt nhạc hát chủ đề
4 Củng cố:
- Cho trẻ tô màu tranh cô giáo 5 Nhận xét – Tuyên dương
- Nhận xét, chơi
- Nghe cô giới thiệu hát ý lắng nghe cô hát
- Ghi nhớ tên hát, tên tác giả
- Lắng nghe cô hát, ý xem băng hình hưởng ứng nhiệt tình
- Nghe cô phổ biến cách chơi, ghi nhớ luật chơi
- Trẻ chơi trò chơi 2- lần - Trẻ hoạt động bổ trợ, chơi * Đánh giá trẻ hàng ngày ( Đánh giá vấn đề bật tình trang sức khoẻ: trạng thái cảm xúc, thái độ hành vi trẻ: kiến thức trẻ):
Thứ ngày 10 tháng 09 năm 2018
TÊN HOẠT ĐỘNG : THÊ DỤC
VĐCB: Tung bóng lên cao bắt bóng tay Trò chơi : “ Chuyền bóng qua đầu”
Hoạt động bổ trợ: Trị chuyện ích lợi tập thể dục
(18)I MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU. 1 Kiến thức.
- Dạy trẻ kỹ tung bóng bắt bóng
- Khi bóng rơi xuống biết bắt bóng hai tay khơng làm rơi bóng khơng ơm bóng vào người
- Trẻ biết cách chơi trị chơi chuyền bóng 2 Kỹ năng.
- Phát triển tay, vai, tố chất khéo léo nhanh nhẹn - Phát triển khả định hướng tốt
- Rèn kỹ chuyền bắt bóng thơng qua trị chơi 3 Giáo dục- thái độ.
- Trẻ mạnh dạn tự tin đoàn kết với bạn chơi - Thích tập thể dục rèn luyện thể
II CHUẨN BỊ.
1 Đồ dùng đồ chơi cô trẻ. - Vạch xuất phát, sắc xô, đài đĩa nhạc - Bóng, rổ đựng bóng
- Khơng gian hoạt đơng: Sân tập thống mát, sẽ, phẳng 2 Địa điểm
- Ngoài sân trường
III TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG.
Hướng dẫn giáo viên Hoạt động trẻ 1 Ổn định tổ chức.
- Cho trẻ hát vận động theo nhạc “ Vui đến trường ”
- Cơ trị chuyện trẻ trường học bé 2 Giới thiệu bài.
- Hơm rèn luyện sức khỏe để có sức khỏe tốt!
3 Hướng dẫn.
3.1 Hoạt động 1: Khởi động
- Cho trẻ thành vòng tròn vừa vừa vỗ tay, kiểu kiễng chân sau hàng
3.2 Hoạt động 2: Trọng động
* Bài tập phát triển chung.
- ĐT tay : Hai tay đưa ngang, gập khuỷu taymũi bàn tay chạm bả vai
- ĐT chân: Đứng chân, chân nâng cao
Trẻ hát vận động Trẻ trị chuyện
Trẻ thực
(19)gập gối
- ĐT lườn: Ngồi duỗi chân, cúi gập người phía trước
- ĐT bật: Bật nhảy phía trước
* Vận động bản: “ Tung bóng lên cao bắt bóng hai tay”.
- Trẻ chuyển thành đội hình hàng dọc đối diện nhau:
- Cô giới thiệu vận động
- Cô làm mẫu lần : khơng giải thích
- Cơ làm mẫu lần phân tích động tác: TTCB: Chân đứng vai, hai tay cầm bóng, tung bóng lên cao, bóng rơi xuống dùng hai tay bắt bóng (chú ý khơng làm rơi bóng ơm bóng sát người) Các tung bóng phải tung thẳng lên trên, không tung qua trái, qua phải tung bóng cao
+ Trẻ thực hiện:
- Cô gọi trẻ lên làm mẫu - Cả lớp nhận xét, cô nhận xét
+ Lần 1: Cho trẻ lên tập hết - Cô nhận xét sửa sai cho trẻ
+ Lần 2: Cho trẻ tập theo hình thức thi đua - Cơ nhận xét khen ngợi trẻ
* Trị chơi vận động “ Chuyền bóng qua đầu”.
- Cơ giới thiệu tên trị chơi
- Giới thiệu cách chơi luật chơi:
+ Cách chơi: Cô chia lớp làm đội đứng thành hàng dọc, bạn đầu hàng nhặt bóng chuyền bóng hai tay qua đầu cho bạn tiếp sau, bạn đằng sau đón bóng hai tay chuyền cho bạn Cứ bạn cuối hàng nhận bóng để bóng vào rổ Chú ý khơng để bóng rơi khỏi tay
+ Luật chơi: Đội chuyền nhiều bóng để vào rổ đội giành chiến thắng
- Tổ chức cho trẻ chơi – lần - Nhận xét
Trẻ thực Trẻ quan sát
Trẻ thực
Trẻ thực
Trẻ lắng nghe
(20)3.3 Hoạt động 3: Hồi tĩnh
- Cho trẻ lại nhẹ nhàng 4 Củng cố.
- Các vừa tập vận động gì? 5 Kết thúc
- Nhận xét – tuyên dương.
Trẻ thực Trẻ trả lời
* Đánh giá trẻ ngày ( Đánh giá vấn đề bật: tình trạng sức khỏe; trạng thái cảm xúc, thái độ hành vi trẻ; kiến thức; kĩ của trẻ):
Thứ ngày 11 tháng 09 năm 2018
Tên Hoạt động: KPXH
(21)Hoạt động bổ trợ:- Bài hát: “Vui đến trường”
- Trò chơi: “Bé nhanh trí”; “Tìm bạn thân” I MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU.
1 Kiến thức:
- Trẻ biết tên trường, địa trường, biết tên gọi vị trí khu vực trường
- Trẻ biết công việc bác, cô theo khu vực trường: hiệu trưởng, phó hiệu trưởng làm việc khu văn phịng, cấp dưỡng làm việc khu bếp
2 Kỹ năng:
- Rèn kỹ quan sát, ghi nhớ có chủ đích cho trẻ - Rèn kỹ phân biệt, so sánh
- Rèn cho trẻ khả diễn đạt ngôn ngữ rõ ràng, mạch lạc 3 Giáo dục thái độ:
- Biết yêu trường, yêu lớp, quý trọng cô giáo bạn bè
- Lễ phép với bác, cô trường Biết bảo vệ giữ gìn đồ dùng đồ chơi
II CHUẨN BỊ.
1 Đồ dùng cho giáo viên trẻ: - Bài giảng power point
- Bài hát, thơ chủ đề
2 Địa điểm tổ chức:Trong lớp học III TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG.
Hướng dẫn giáo viên Hoạt động trẻ Ổn định tổ chức:
- Cô trẻ hát “Vui đến trường”
- Đến trường cảm thấy nào? - Chúng biết trường mầm non Sao Mai?
2 Giới thiệu bài:
Hôm qua, cô quan sát trường Vậy bây giờ, tìm hiểu ngơi trường thân u nhé!
3 Hướng dẫn:
3.1 Hoạt động 1: Quan sát đàm thoại: * Cơ trình chiếu sile 1: Cảnh dãy phòng học
- Tên trường gì?
- Trẻ hát trị chuyện - Trẻ trả lời
- Trẻ lắng nghe
(22)- Địa trường MN Sao Mai? - Đây gì?
- Có dãy phịng học? - Lớp nằm dãy nào? - Đó khối lớp nào? - Con học lớp nào? - Trong lớp học có ai?
- Đến trường tham gia hoạt động gì?
* Cơ trình chiếu sile 2: Cảnh sân trường
- Sân trường có gì?
- Con thích chơi trị chơi sân trường? - Khi chơi với bạn sân cần ý gì?
* Cơ trình chiếu sile 3: Cảnh cô, bác trong trường làm việc
- Trường có ai?
- Công việc nơi làm việc người? - Các phải có thái độ với bác, cô?
Cô khái quát: Trong trường có giáo trực tiếp chăm sóc dạy dỗ lớp học; cô BGH nhân viên: kế tốn, văn thư, y tế làm việc khu vực văn phịng, cơng việc lo việc chung cho toàn trường; bác, cô cấp dưỡng khu bếp nấu cho ăn hàng ngày; bác lao công dọn vệ sinh xung quanh trường chăm sóc vườn rau, vườn hoa; cịn bác bảo vệ chăm sóc cảnh giữ trật tự trường Tất người trường yêu thương chăm lo cho Vì phải chào hỏi, nói chuyện lễ phép gặp bác, cô
- Trường có nhiều khu vực, nơi đến được? Nơi không nên đến? Tại sao?
- Khu Vĩnh Xuân – Phường Mạo Khê
- Các phịng học - Có dãy phịng học - Trẻ trả lời
- Nhà trẻ, 3, 4, tuổi - Lớp tuổi B
- Có cô bạn - Thể dục sáng, hoạt động ngồi trời, hoạt động góc
- Có đồ chơi - Trẻ trả lời
- Không tranh dành đồ chơi, vị trí chơi bạn, chơi đồn kết, biết chia sẻ
- Cô giáo, bác, cô cấp dưỡng, ông bảo vệ,
- Trẻ trả lời
- Trẻ ý lắng nghe
(23)Cô khái quát: Khu bếp nơi nấu ăn, có lửa, có nước sơi, có thức ăn nóng nên bị bỏng, xảy tai nạn; khu văn phòng nơi làm việc cô nên không nên không nên lại gần nơ đùa gây ồn làm cô tập trung làm việc Khi vườn rau, vườn hoa không ngắt hoa bẻ cành làm đau xấu vườn vườn rau, vườn hoa )
=> Giáo dục: Trẻ yêu trường, lớp mầm non, giữ gìn bảo vệ trường lớp để trường, lớp xanh – – đẹp – an toàn
3.2 Hoạt động 2: Luyện tập củng cố: * Trị chơi 1: “Bé nhanh trí”
- Cơ nói tên khu vực trường, trẻ kể cơng việc bác
- Cơ nói cơng việc bác trẻ nói tên khu vực bác, làm việc
* Trị chơi 2: “Tìm bạn thân”
- Chuẩn bị: thẻ hình có hình ảnh khu vực trường MN (khu vui chơi, khu phòng học, khu vườn hoa)
- Cách chơi, luật chơi: Bạn nhầm nhóm không giống với thẻ màu
+ Cách chơi: Cô phát cho trẻ thẻ hình Cả lớp vừa vừa hát Khi nói “Tìm bạn thân” tìm bạn cầm thẻ hình có hình giống thẻ hình kết thành nhóm Nhóm tìm bạn nhanh khen
+ Luật chơi: Bạn nhầm nhóm khơng giống với thẻ hình bị thua phải nhảy lị cị
- Cho trẻ chơi: - lần 4 Củng cố:
- Các vừa tìm hiểu điều gì? - Giáo dục trẻ biết yêu quý trường lớp 5 Kết thúc:
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ chơi
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ chơi trị chơi
- Tìm hiểu trường MN SM
(24)* Đánh giá trẻ ngày ( Đánh giá vấn đề bật: tình trạng sức khỏe; trạng thái cảm xúc, thái độ hành vi trẻ; kiến thức; kĩ của trẻ):
(25)
Thứ ngày 12 tháng 09 năm 2018
TÊN HOẠT ĐỘNG: VĂN HỌC
Kể chuyện: "Người bạn tốt”
Hoạt động bổ trợ: Trò chơi: “Vỗ tay lên đi”, “Kết đơi” I MỤC ĐÍCH U CẦU:
1 Kiến thức:
- Trẻ nhớ tên truyện “Người bạn tốt”, tên nhân vật truyện
- Trẻ hiểu nội dung truyện: Linh Trang đôi bạn thân biết giúp đỡ lúc khó khăn
2 Kĩ năng
- Rèn khả quan sát, ghi nhớ cho trẻ
- Rèn khả diễn đạt nói đủ câu, phát triển ngơn ngữ cho trẻ 3 Giáo dục thái độ
- Giáo dục trẻ biết phải đoàn kết, yêu thương bạn II CHUẨN BỊ
1 Đồ dùng cho giáo viên trẻ: - Tranh truyện “Người bạn tốt” - Giấy vẽ, bút màu
2 Địa điểm tổ chức:Trong lớp học III- TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG.
Hướng dẫn giáo viên Hoạt động trẻ Ổn định tổ chức.
- Cho trẻ tìm đơi để chơi trò chơi “Vỗ tay lên đi” theo lời hát “Vỗ tay lên đi”
- Cô hỏi trẻ: Khi vui cười? (Khi tặng quà, chơi…)
2 Giới thiệu bài:
- Có nhiều lý làm cho vui cười có người bạn tốt lúc mà thấy vui hạnh phúc Sau cô kể cho nghe câu chuyện người bạn tốt Câu chuyện có tên “Người bạn tốt”
3 Hướng dẫn:
3.1 Hoạt động 1: Kể chuyện
* Lần 1: Cô kể diễn cảm
- Trẻ chơi trò chơi
- Trẻ trả lời
- Trẻ lắng nghe
(26)- Các vừa nghe kể chuyện gì? - Trong truyện có nhân vật nào?
* Lần 2: Cô kể kết hợp với sử dụng tranh minh họa
- Giảng nội dung: Câu chuyện kể bạn Linh bạn Trang người bạn chơi thân Các bạn biết giúp đỡ gặp nạn bạn biết nói lời cám ơn giúp đỡ
- Đàm thoại:
+ Các vừa nghe kể chuyện gì?
+ Câu chuyện “Người bạn tốt” kể ai? + Linh Trang người bạn nào? + Hàng ngày Linh Trang làm cơng việc gì?
+ Khi Linh bị đau chân Trang làm gì?
+ Bạn Trang lấy để băng chân cho Linh?
+ Linh nói với Trang? + Bố mẹ bạn khen bạn nào?
*Giáo dục: Để có người bạn tốt trước hết phải biết u q, giúp đỡ bạn có bạn yêu quý giúp đỡ gặp nạn
* Lần 3: Cho trẻ xem câu chuyện tivi
3.2 Hoạt động 3: Tích hợp: Trị chơi: “Kết bạn”
- Cơ giới thiệu tên trị chơi: Trị chơi: “Kết bạn” - Cách chơi, luật chơi:
+ Trẻ vòng quanh lớp, vừa vừa hát “Lớp vui” Khi cô lắc sắc xô hô “kết đơi” trẻ nhanh chóng tìm cho người bạn thân để kết đơi
- Truyện có bạn Trang, bạn Linh, bố mẹ bạn
- Trẻ lắng nghe
- Truyện “Người bạn tốt”
- Bạn Linh, bạn Trang - Hai bạn thân - Hàng ngày bạn thường rủ học
- Bạn Trang băng chân cho bạn Linh dìu bạn Linh nhà
- Bạn Trang lấy khăn cô giáo tặng để băng chân cho Linh
- Bạn Linh nói “Cảm ơn bạn!”
- Các bạn tốt
- Trẻ lắng nghe
(27)+ Luật chơi: Trẻ khơng tìm cho người bạn thân kết bạn nhiều thua phải hát tặng lớp hát
- Tổ chức cho trẻ chơi 2-3 lần - Nhận xét trẻ chơi
4 Củng cố:
- Cô vừa kể câu chuyện gì?
- Câu chuyện nhắc nhở điều gì? 5 Kết thúc:
- Trẻ chơi trò chơi - Trẻ lắng nghe
- Truyện “Đôi bạn tốt” - Biết yêu quý bạn, giúp đỡ
bạn
* Đánh giá trẻ ngày ( Đánh giá vấn đề bật: tình trạng sức khỏe; trạng thái cảm xúc, thái độ hành vi trẻ; kiến thức; kĩ của trẻ):
(28)Thứ ngày 13 tháng 09 năm 2018
TÊN HOẠT ĐỘNG: TỐN
Những giầy tìm đơi
Hoạt động bổ trợ: - Bài hát “Đôi dép xinh”, I MỤC ĐÍCH YÊU CẦU.
1 Kiến thức:
- Trẻ biết ghép hai đối tượng để tạo thành đôi 2 Kỹ năng:
- Rèn kỹ quan sát, so sánh giống khác hình dạng, kích thước
- Rèn trẻ cách cầm bút, tư ngồi học đúng, cách tô màu cho đẹp 3 Giáo dục thái độ:
- Có ý thức đơi giày, dép
- Giáo dục trẻ đoàn kết, thân với bạn bè xung quanh II CHUẨN BỊ
1 Đồ dùng cho cô trẻ: Dép cho cô trẻ
1 Đồ dùng cho trẻ:
III TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG.
Hướng dẫn giáo viên Hoạt động trẻ Ổn định tổ chức:
- Cô trẻ hát " Đôi dép xinh" - Bài hát hát gì?
- Giáo dục trẻ giữ gìn đơi dép đơi chân thêm
Giới thiệu bài:
- Hôm tìm hiểu đôi giầy, dép xinh xắn Hướng dẫn:
3.1 Hoạt động 1: Thế đôi. - Cô trẻ “lên xe buýt” siêu thị
- Trẻ hát - Lắng nghe
- Vâng
(29)- Cơ dắt trẻ đến chỗ bán giày dép Ở có trưng bày đơi giày Một đơi xếp đúng, đôi xếp sai (không phải đôi)
- Cô trẻ quan sát
- Cô vào cặp giày hỏi trẻ: - Đây có phải đơi giày khơng? - Tại biết?
- Yêu cầu trẻ, trẻ xếp lại đôi giày cho
- Cô trẻ qua tham quan gian hàng khác Ở người bán hàng xếp có giày lên giá Còn giày (còn lại đất)
- Cô hỏi trẻ: giày có phải đơi khơng? Vì sao?
- Cô cho trẻ, nhặt giày đất đặt cạnh giày giá cho thành đơi (cả lớp kiểm tra)
- Cũng cho trẻ đếm số giày, số đôi giày
- Cơ tăng số giày dép trẻ thành thạo
- Cho trẻ quan sát nhận xét giống
khác giày đôi 3.2.Hoạt động 2: Chọn giày đôi
- Cô xếp giày với (không đôi) trẻ chọn giày vào chân
- Cô cho trẻ đến vạch xuất phát theo đường hẹp đích (đường hẹp khoảng 1,5 đến 2m
- Trẻ quan sát - Khơng - Vì trái chân
- Trẻ xếp theo yêu cầu - Trẻ tham quan cô
- Trẻ trả lời
- Trẻ nhặt theo yêu cầu Và bạn kiểm tra - Trẻ đếm
- Trẻ quan sát nhận xét
(30)- Sau tới đích, trị chuyện trẻ xem giày không đôi trẻ cảm thấy nào?
3.3 Hoạt động 3: Trị chơi tìm bạn.
- Cơ hơ tìm bạn, tìm bạn, trẻ tìm bạn để đổi giày cho có đơi giày
- Cơ cho trẻ giày theo đường hẹp trở lại vạch xuất phát ban đầu
- Cho trẻ nhận xét xem, giày đơi cảm giác nào?
- Vì phải giày đơi, kích thước chân? Có nên giày nọ, đường không?
- Cho trẻ xếp đơi giày vào chỗ quy định *Tìm giày cho
- Cho trẻ ngồi vào bàn Mỗi trẻ phát tờ giấy A4 có vẽ nhiều giày, có đơi
- Trẻ tìm tơ màu giày thành đơi
Củng cố:
-Hỏi trẻ hôm học chơi trị chơi gì?
- Giáo dục trẻ chơi đoàn kết, thân với bạn bè xung quanh
Kết thúc:
- Nhận xét, tuyên dương trẻ
- trẻ tìm bạn
- Trẻ giầy vào chân thực theo yêu cầu - trẻ nhận xét
- Trẻ xếp
- Trẻ vào bàn ngồi va tô theo yêu cầu
- Học tốn ' Những giầy tìm đôi"
(31)* Đánh giá trẻ ngày ( Đánh giá vấn đề bật: tình trạng sức khỏe; trạng thái cảm xúc, thái độ hành vi trẻ; kiến thức; kĩ của trẻ):
(32)Thứ ngày 14 tháng 09 năm 2018
TÊN HOẠT ĐỘNG: ÂM NHẠC
- Dạy vận động: Vỗ tay theo tiết tấu chậm: “Em mẫu giáo” - Hoạt động bổ trợ: - Nghe hát: Bài hát “Đi học”
I MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: 1 Kiến thức:
- Trẻ biết vỗ tay theo tiết tấu chậm hát “Em mẫu giáo” - Trẻ nhớ tên hát ‘Đi học”
- Nắm cách chơi trò chơi biết chơi trò chơi 2 Kỹ năng:
- Rèn kĩ hát vỗ tay theo tiết tấu chậm hát “Em mẫu giáo” - Rèn tai nghe cho trẻ, rèn cho trẻ tự tin trước đám đông
3 Giáo dục thái độ: - Trẻ yêu thích đến trường II CHUẨN BỊ:
1 Đồ dùng cho giáo viên trẻ:
- Nhạc không lời hát “Em mẫu giáo”, “Đi học” - Video hát “Đi học”
- Dụng cụ âm nhạc
2 Địa điểm tổ chức:Trong lớp học III TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG.
Hướng dẫn giáo viên Hoạt động trẻ Ổn định tổ chức:
- Gọi trẻ lại gần cô
- Xin chào tất con! Năm học đến rồi! Hôm nay, lớp mẫu giáo B2 tổ chức Hội thi “Tiếng hát chim Họa My” Đến với hội thi hơm gồm có đội gia tham dự: đội thứ đội “Cá Vàng”, đội thứ đội “Ếch Con” đội cuối đội “Thỏ trắng Sóc Nâu” Chúng ta thi đua xem đội dành chiến thắng nhé!
2 Giới thiệu bài:
- Hội thi hơm gồm có phần thi:
+ Phần 1: Chào hỏi: Đoán tên hát hát + Phần 2: Chung sức: Vận động theo nhịp hát
+ Phần 3: Những đôi tai tinh: Trả lời tên hát,
- Trẻ lại gần cô - Trẻ lắng nghe
(33)tên tác giả sáng tác 3 Hướng dẫn:
3.1 Hoạt động 1: Phần thi chào hỏi (Ôn bài hát: “Em mẫu giáo”)
- Cô phổ biến nội dung thi: đội nghe giai điệu đốn tên hát sau hát hát Đội hát lời, hát hay hát giai điệu đội giành bơng hoa, đội hát hay thứ nhì giành hoa, đội hay thứ giành hoa
- Cho đội nghe giai điệu hát
- Cho đội trả lời biểu diễn hát đốn
- Cơ tặng hoa cho đội
3.1 Hoạt động 2: Phần thi chung sức:Dạy vận động: Vỗ tay theo tiết tấu chậm “Em mẫu giáo”.
* Cô vận động mẫu:
Để thực tốt phần thi đội chơi phải ý quan sát cô thực mẫu vận động theo tiết tấu chậm hát “Em mẫu giáo”
- Lần 1: Cô hát vận động không sử dụng nhạc đệm sau phân tích vận động:
Vận động vỗ tay theo tiết tấu chậm vận động thực vỗ tay lần mở lần:
Vỗ vỗ vỗ mở
Nắng vừa lên em đi mẫu giáo
Chim chuyền cành hót chào chúng em
- Lần 2: Cô hát vận động kết hợp với sử dụng nhạc đệm
- Lần 3: Cô hát vận động kết hợp với sử dụng nhạc đệm dụng cụ âm nhạc
* Trẻ vận động:
- đội hát vỗ tay theo tiết tấu chậm hát lần
- Từng đội thể
(Cô động viên, sửa sai cho trẻ)
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ nghe giai điệu hát - Trẻ trẻ lời biểu diễn - Trẻ nhận hoa từ cô
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ quan sát lắng nghe
- Trẻ quan sát lắng nghe - Trẻ quan sát lắng nghe
(34)- Cá nhân xuất sắc thể
- Cho đội thi tự nhận xét phần thi - Cô nhận xét tặng hoa cho đội
3.2 Hoạt động 3: Những đôi tai tinh (Nghe hát)
- Cơ giới thiệu hát “Đi học”, nhạc Bùi Đình Thảo, thơ Hồng Minh Chính
- Cơ hát lần thể tình cảm - Cho đội trả lời:
+ Tên hát?
+ Giai điệu hát? - Lần 2: Cô múa trẻ 4 Củng cố:
Ba đội thi cảm thấy sau thi xong?
5 Kết thúc:
- Cá nhân
- Trẻ nhận xét chéo - Trẻ lắng nghe cô nhận xét nhận hoa
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ lắng nghe cô hát - Bài hát “Đi học”
- Bài hát có giai điệu nhẹ nhàng, tình cảm
- Trẻ quan sát cô múa - Trẻ trả lời theo cảm nhận
* Đánh giá trẻ ngày ( Đánh giá vấn đề bật: tình trạng sức khỏe; trạng thái cảm xúc, thái độ hành vi trẻ; kiến thức; kĩ của trẻ):
(35)